Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

CHUYÊN ĐÊ CL1: CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG ASPHALT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 33 trang )

Menu
TRƯ
TRƯ


NG Đ
NG Đ


I H
I H


C GIAO THÔNG V
C GIAO THÔNG V


N T
N T


I
I
VI
VI


N KHOA H
N KHOA H



C V
C V
À
À
CÔNG NGH
CÔNG NGH


XÂY D
XÂY D


NG GIAO THÔNG
NG GIAO THÔNG
CHUYÊN
ĐỀ
CL1:
CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢ
NG
BÊ TÔNG ASPHALT
HÀ NỘI, 2010
GIẢNG VIÊN: NGUYỄN THANH SANG
BỘ MÔN: VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Menu
N
N


I DUNG
I DUNG

Chương
Chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
qu
qu


n
n


ch
ch


t
t




ng
ng
c
c



a
a
MINNESOTA
MINNESOTA
C
C
á
á
c
c




ng
ng
d
d


n
n
th
th


ng
ng



đ
đ


đ
đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á
v
v
à
à
đi
đi


u
u
ch
ch



nh
nh
HMA
HMA
QA/QC
QA/QC
theo
theo
kinh
kinh
nghi
nghi


m
m
bang Texas
bang Texas
Qu
Qu


n
n


ch
ch



t
t




ng
ng
m
m


t
t
đư
đư


ng
ng
ASPHALT
ASPHALT
khi
khi
xây
xây
d
d



ng
ng
Ki
Ki


m
m
so
so
á
á
t
t
nhi
nhi


t
t
đ
đ


trong
trong
su
su



t
t
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ


m
m
QC/QA
QC/QA
T
T


ng
ng
quan
quan
• Hệ thống quản lý chất lượng để đảm bảo chất
lượng tốt mặt đường HMA. Công nghệ quản lý

cần tập trung:
– Nhà thầu phải có trách nhiệm trong quá trình sản
xuất. Trách nhiệm đưa đưa ra các QĐ kiểm soát.
– Quan tâm tất cả các chi tiết trong quá trình: Thiết kế
hỗn hợp, thiết kế kết cấu, và xây dựng phải có quan
hệ mật thiết trong suốt quá trình
– Kiểm soát phải đảm bảo thiết kế và xây dựng của
mặt đường hơn là kiểm tra những sai sót.
– Luôn phối hợp và giữ thông tin giữa các bên trong
suốt quá trình là yếu tố then chốt.
Menu
Kiểm soát, đảm bảo và chấp
thuận sản phẩm
QC là trách nhiệm của nhà thầu
QA là trách nhiệm của tổ chức
IAST Lấy mẫu và thí nghiệm độc lập
Tiến hành trong suốt chương trình
QA/QC
QM =QC+QA+IAST
QC/QA
QC/QA
Chương
Chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
QM

QM
c
c


a
a
bang Minnesota
bang Minnesota
• Nội dung chủ yếu của chương trình:
– Kiểm soát về đặc tính thể tích, đảm bảo chất
lượng và việc lấy mẫu và thí nghiệm mẫu độc lập;
– Chứng chỉ kỹ thuật của; chứng nhận đào tạo KT
– Chứng nhận thiết bị;
– Các khuyến khích/phê phán
– Các quyết định chỉ dẫn
Quality Control (QC), Quality Assurance (QA)
Independent assurance sampling and testing (IAST)
QC/QA
QC/QA
QC/QA
QC/QA
v
v


th
th



t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
IAST
IAST
• Chương trình quản lý của Minnesota sử dụng
thể tích đặc trong thiết kế hỗn hợp, điều chỉnh
hiện trường để HMA có thể tích đặc cao nhất.
• Các thông số thiết kế:
– VMA (Void in Mineral Aggregate)
– VTM (Void in the Total Mix)
• Trình tự:
– Nhà thầu đệ trình các thí nghiệm kiểm tra chất
lượng của cốt liệu đại diện.
– Nhà thầu tiến hành thiết kế hỗn hợp và đệ trình
bản tính Job Mix Formular (JMF).
QC/QA
QC/QA
QC/QA
QC/QA
v
v



th
th


t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
IAST
IAST
• Trình tự:
– Nhà thầu tiến hành thiết kế hỗn hợp và đệ trình bản
tính Job Mix Formular (JMF).
• C

p ph

i c

t li

u, thành ph


n c

a t

ng lo

i
• H

n h

p c

p ph

i d

a vào
đườ
ng FHWA v

i m
ũ
0.45
• Hàm l
ượ
ng asphalt chi
ế
t
• % li


u l
ượ
ng asphalt thêm vào theo kh

i l
ượ
ng h

n h

p
• Thi
ế
t k
ế
h

n h

p v

i 4
đ
i

m ( có t

i thi


u 01
đ
i

m n

m
trên ho

c d
ướ
i l
ượ
ng bi tum t

i
ư
u) v

i t

tr

ng riêng l

n
nh

t cho 1 li


u l
ượ
ng asphalt
• Thí nghi

m Marshall cho m

t giá tr

hay trung bình c

a t

i
thi

u 03 m

u (v

i 1 li

u l
ượ
ng AC): t

tr

ng kh


i, t

tr

ng,
chi

u cao và
độ ổ
n
đị
nh và
độ
d

o
• % th

tích không khí (VTM) và VMA và AC
• Tính t

s

B

t khoáng/ KL asphalt g

n 1/10
QC/QA
QC/QA

– Nhà thầu đệ trình 15000g mẫu chưa làm đặc và 3
mẫu trụ Marshall với lượng bi tum tối ưu, số lượt
đầm với công thức tính cho PTN để kiểm tra và
đánh giá
– Trong quá trình so sánh giữa sản phẩm của nhà
thầu và của tổ chức kiểm tra.
QC/QA
QC/QA
v
v


th
th


t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
IAST
IAST
QC/QA
QC/QA





ng
ng
d
d


n
n
sai
sai
kh
kh
á
á
c
c
gi
gi


a
a
nh
nh
à
à

th
th


u
u
v
v
à
à
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ch
ch


t
t




ng
ng

Mn
Mn
/DOT
/DOT
0.400.81% l
ượ
ng asphalt
chi
ế
t
1.002.00% th

tích r

ng
0.0150.030T

tr

ng kh

i (Bulk
Specific Gravity)
0.010.019T

tr

ng kh

i l


n
nh

t (Maximum
Specific Gravity)
E

1

sàng 0.075mm
E

3

sàng khác
E

2

sàng 0.075mm
E

6

sàng khác
C

p ph


i
Sai s

cho phép (4
k
ế
t qu

trung bình
liên ti
ế
p)
Sai s

cho phép (thí
nghi

m
đơ
n)
Lo

i thí nghi

m
QC/QA
QC/QA
C
C
á

á
c
c
quy
quy
đ
đ


nh
nh
k
k


thu
thu


t
t
v
v
à
à
ch
ch


ng

ng
ch
ch


• Chứng chỉ của các tổ chức kiểm tra và nhà
thầu gồm hai mức:
– Mức 1 Thí nghiệm viên, thí nghiệm hiện trường
– Mức 2: Kiểm tra (ispector)
• Chứng chỉ sau 5 năm nên thay đổi lại
QC/QA
QC/QA
C
C
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
nh
nh


n
n

v
v


tr
tr


m
m
tr
tr


n
n
• Chứng nhận trạm trộn:
– Nhà th

u hoàn ch

nh các Form/Request.
– Nhà th

u cung c

p b

n
đồ

v

t li

u, v

trí kho ch

a
– Các ch

ng nh

n tr

m tr

n, các thí nghi

m ki

m tra
– Nhà th

u
đệ
trình v

t li


u cho t

ch

c thi
ế
t k
ế
h

n h

p,
thông th
ườ
ng là
đệ
trình kq thi
ế
t k
ế
.
– HH
đề
xu

t cho d

án ph


i
đượ
c TN và
đ
ánh giá d

a trên
các ch

tiêu Marshall: c

p ph

i, ch

t l
ượ
ng c

t li

u,
độ
nghi

n nát,
độ ổ
n
đị
nh, Va và l

ượ
ng asphalt.
– T

ch

c ki

m tra ph

i cung c

p h

n h

p thi
ế
t k

chu

n các
d

án tr
ướ
c.

QC/QA

QC/QA
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
d
d


li
li


u
u
th
th


ng
ng


• Các mẫu quan tâm đến được lấy liên tục và thí
nghiệm theo chương trinh QMP.
• Chương trình tự động phân tích so sánh kết

quả sai khác giữa quy định của Bang và nhà
thầu
Menu
Đánh gía và cải biến tiêu chuẩn
thống kê cho hỗn hợp nóng
Menu
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT THI CÔNG
BÊ TÔNG ÁT PHAN (ASPHALT)
QC/QA
QC/QA
CÁC BƯỚC CHỈ DẪN KỸ THUẬT
1. CÁC TIÊU CHU

N QUY CHU

N AASHTO
2. CÁC LO

I H

N H

P ATPHAN
3. DUNG SAI V

B

M

T VÀ CHI


U DÀY C

A H

N H

P
ATPHAN
4. CÁC TÀI LI

U
ĐỆ
TRÌNH
5. S

A CH

A CÁC H

N H

P ATPHAN KHÔNG
ĐẠ
T YÊU
C

U
6. KHÔI PH


C M

T
ĐƯỜ
NG SAU KHI TH

NGHI

M
7. V

T LI

U CHO H

N H

P ATPHAN
8. H

N H

P
9. CÁC THI

T B

DÙNG CHO CÔNG TÁC TR

N ATPHAN

10.CH

T

O VÀ S

N XU

T H

N H

P
11.R

I H

N H

P
12.KI

M TRA CH

T L
ƯỢ
NG HI

N TR
ƯỜ

NG VÀ TH

NGHI

M
13.NGHI

M THU V

T LI

U
14.
Đ
O L
ƯỜ
NG VÀ THANH TOÁN
QC/QA
QC/QA
Th
Th
à
à
nh
nh
ph
ph


n

n
c
c


t
t
li
li


u
u
c
c


a
a
h
h


n
n
h
h


p

p
VLK
VLK
QC/QA
QC/QA
H
H


N H
N H


P BTAP
P BTAP
QC/QA
QC/QA
H
H
à
à
m
m




ng
ng
b

b


t
t
kho
kho
á
á
ng
ng
v
v
à
à
bi
bi
tum
tum
• Bổ sung bột khoáng khi không đạt các yêu cầu
trong tiêu chuẩn kỹ thuật.
• Tỷ lệ thêm không vượt quá 1.1 so với bi tum
với BT hạt mịn và 1.4 đối với BTAP hạt thô.
QC/QA
QC/QA
Sai
Sai
s
s



cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
QC/QA
QC/QA
• Cân dùng trong trạm trộn
• Thiết bị để cất giữ vật liệu bi tum
• Thiết bị cung cấp cho máy sấy
• Máy sấy
• Máy sàng, thùng chứa
C
C
Á
Á
C THI
C THI


T B
T B


D
D

Ù
Ù
NG CHO CÔNG
NG CHO CÔNG
T
T
Á
Á
C TR
C TR


N ATPHAN
N ATPHAN
QC/QA
QC/QA
Tr
Tr


m
m
tr
tr


n
n
QC/QA
QC/QA

Tr
Tr


m
m
tr
tr


n
n
:
:
c
c
á
á
c
c
Bin
Bin
c
c


t
t
li
li



u
u
QC/QA
QC/QA
QC/QA
QC/QA
• Bộ phận điều chỉnh chất lượng bi tum
• Thiết bị đo nhiệt độ
• Thiết bị hút bụi
• Khống chế thời gian trộn
QC/QA
QC/QA
• Hệ thống cân điện tử in dự liệu tự động

×