Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

CHƯƠNG 3 KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 96 trang )

CHƯƠNG 3
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
GV: PHẠM ANH TUẤN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Cẩm nang kinh doanh Harvard – Xây
dựng nhóm làm việc hiệu quả -NXB
Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007.
 Lawrence Holpp: Quản lý nhóm – NXB
LĐ-XH, 2008.
 Robert Heller: Quản lý nhóm – NXB
Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Thuật lãnh đạo nhóm – dẫn dắt nhóm
đến thành công. NXB Trẻ, 2006.
 John C. Maxwell: Phát triển kỹ năng
lãnh đạo. NXB LĐ-XH, 2007.
 Tony Buzan: Lập bản đồ tư duy. NXB
LĐ-XH, 2009.
KHÁI NIỆM LÀM VIỆC NHÓM
TỔ LÀM VIỆC
HAY
NHÓM LÀM VIỆC
TỔ LÀM VIỆC
CẤP
TRÊN
Nhân viên 1 Nhân viên 2
Nhân viên 3
Nhân viên 4
NHÓM LÀM VIỆC
CẤP
TRÊN


Nhân viên 1 Nhân viên 2
Nhân viên 3
Nhân viên 4
KHÁI NIỆM NHÓM LÀM VIỆC
Nhóm làm vi

c là m

t nhóm
ngư

i, trong đócós

ph

i h

p
gi

a các thành viên. Các thành
viên có nhi

m v

rõ ràng, quy

n
h


n đư

c phân chia c

th

đ

qu

n lý các quy trình làm vi

c
trong m

t th

i gian nh

t đ

nh
LỢI ÍCH LÀM VIỆC NHÓM
 Nhóm có thể đưa ra
những giải pháp sáng
tạo
 Việc ra quyết định
theo nhóm xác nhận
một cách gián tiếp sự
đồng thuận giữa

những người phải
thực thi quyết định
LỢI ÍCH LÀM VIỆC NHÓM
 Nhóm có thành viên với các kỹ năng khác
nhau nhằm mục đích bổ sung những kỹ năng
riêng biệt để tháo gỡ các vấn đề nan giải
 Nhóm có thể thu thập được nhiều thông tin
và học hỏi nhiều kinh nghiệm, bí quyết hơn
nhờ có nhiều thành viên
 Nhóm có thể tạo ra sự giao tiếp và hợp tác
tốt hơn trong tổ chức
Một số nguyên nhân chính làm
việc nhóm không hiệu quả
 Quá nể nang các mối quan hệ
 Thứ nhất ngồi ỳ, thứ nhì đồng ý
 Đùn đẩy trách nhiệm cho người khác
 Đố kỵ, không muốn người khác hơn mình
 Tôi được gì khi làm việc này?
NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC NHÓM
 Tôn trọng
 Bình đẳng
 Chia sẻ
 Trợ giúp
 Chung sức
CÁC BÀI HỌC TỪ ĐÀN NGỖNG TRỜI
Bàihọctừ đànngỗng trời-
Milton Olsen
 Khi mỗicon chimvỗ cánh nó tạonênmộtyếu
tố kích thích cho con chim bay nối đằng sau.
Bằng việcbay theohình chữ “V”, cả bầychim

tăng thêm được 71% tầm bay cao hơnso với
con chim bay mộtmình

B
à
ih

c: Ngư

in
à
ochias

phương hư

ng
chung v
à
kh

năng hòa nh

pc

ng đ

ng c
ó
th


đ
ế
n đư

cnơim
à
anh ta đang đi đ
ế
nnhanhhơn
v
à
d

d
à
ng hơnv
ì
h

đitrêns

tin tư

ng l

n
nhau
Bàihọctừ đànngỗng trời-
Milton Olsen
 Khi mộtcon ngỗng rờikhỏibầynó cảmthấyngaysức

cảncủa không khí và sự chịu đựng phảibay mộtmình
khiếnnó ngay lậptứcquay trở lạivới độihình để nhận
đượcnguồnnăng lượng kích thích từ con chim bay
ngay đằng trướcnó.

B
à
ih

c: N
ế
uch
ú
ng ta c
ũ
ng c
ó
c

mgi
á
cnhư con ng

ng
ch
ú
ng ta s
ẽở
trong đ


ih
ì
nh v

inh

ng ngư

ihư

ng
ch
ú
ng ta đi đ
ế
nnh

ng nơich
ú
ng ta mu

n đ
ế
n(v
à
ch
ú
ng ta s

s


ns
à
ng ch

pnh

ns

gi
ú
p đ

c

ah

c
ũ
ng như chia s

s

gi
ú
p đ

c

ach

ú
ng ta cho m

i
ngư

i)
Bàihọctừ đànngỗng trời-
Milton Olsen
 Khi con ngỗng đầu đànmệt, nó quay trở lại bay
trong độihình và con ngỗng khácsẽ thay thế
bay vàovị trí củanó.

B
à
ih

c: Ai c
ũ
ng đ
ế
nlư

tm
ì
nh nh

nnhi

mv


kh
ó
khănv
à
chia s

vai trò th

l
ĩ
nh v

im

i
ngư

i. Gi

ng như nh

ng con ng

ng, ch
ú
ng ta
đ

uph


thu

cl

nnhau.
Bàihọctừ đànngỗng trời-
Milton Olsen
 Những con ngỗng trong bầykêutừ đằng sau
để khích lệ những con bay đằng trướcgiữ
nguyên tốc độ bay.

B
à
ih

c: Ch
ú
ng ta ph

ich

cch

nr

ng ti
ế
ng
kêu c


ach
ú
ng ta t

đ

ng sau l
à
kh
í
ch l

/ đ

ng
viên ch

không ph

il
à
c
á
ig
ì
kh
á
c.
Bàihọctừ đànngỗng trời-

Milton Olsen
 Khi mộtcon ngỗng ốm, bị thương hay bị bắn, hai
con sẽ rờikhỏibầyvà bay theo để bảovệ nó.
Chúng sẽởlạicùng con bị thương cho đếnkhi
con nàycó khả năng bay lạihoặcchết. Sau đó
chúng tự hoà nhậpvàomộtbầykháchoặc đuổi
kịp đàn.

B
à
ih

c: n
ế
uch
ú
ng ta c
ũ
ng c
ó
t
ì
nh c

mnhư
ng

ng, ch
ú
ng ta c

ũ
ng

l

iv

i nhau trong nh

ng
l
ú
ckh
ó
khănc
ũ
ng như khi ch
ú
ng ta ho
à
nto
à
n
kho

m

nh.
CÁC YẾU TỐ
CẦN THIẾT

ĐỂ XÂY
DỰNG NHÓM
LÀM VIỆC
HIỆU QUẢ?
CÁC YẾU TỐ
 Năng lực
 Một mục tiêu chung rõ ràng và có
định mức về hiệu suất hoạt động
 Hết mình vì mục tiêu chung
 Mọi thành viên đều đóng góp và
cùng được hưởng lợi
 Môi trường khuyến khích
 Phù hợp với mục tiêu của tổ chức
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÓM
 Hình thành
 Hỗn loạn
 Định hình
 Hoạt động
Hình thành
Hình thành
 Lựa chọn thành viên
 Xác lập và phổ biến mục đích và
mục tiêu
Các mục tiêu công việc phải theo tiêu chí
SMART
Hình thành
SMART
Cụ thể
Có thể đo lường được
Được nhất trí

Khả thi
Có thời hạn xác định
(Specific)
(Measurable)
(Agreed)
(Realistic)
(Time constrained)
Hình thành
 Thiết lập các kênh truyền đạt thông
tin hiệu quả
 Khuyến khích sự tham gia của các
thành viên
 Khuyến khích xây dựng nét đặc
trưng của nhóm
Hỗn loạn

×