Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

báo cáo thực hành đo lường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.34 KB, 7 trang )

Trường ĐHSPKT Vinh Khoa: Cơ khí Chế Tạo
Danh s¸ch ng êi tham gia trong nhãm :
NGUYỄN NGỌC THỊNH
PHAN VĂN THẾ
TRẦN VĂN TÙNG
Báo Cáo Thực Hành Đo Lường
2
Trng HSPKT Vinh Khoa: C khớ Ch To
Bài 1 : Kết quả đo các kích th ớc của chi tiết trục sau:
1. Hình biểu diễn trục:
2. Dụng cụ đo: Thớc kẹp 0.02 mm và panme ( 0 ữ 25 ) và panme ( 25 ữ 50 )
3. Tiến hành: Cố định trục rồi tiến hành đo ( trừ rãnh thoát dao 3mm )
4. Đo đờng kính và kích thuớc chiều dài tại các vị trí nh hình vẽ ta đợc kết quả sau:
Kích thứơc
Lần đo
L l
1
l
2
l
3
l
4
l
5 ỉ
1

3

4


5
Bỏo Cỏo Thc Hnh o Lng
3
Trng HSPKT Vinh Khoa: C khớ Ch To
Lần 1 149,8 16,96 40,04 15,6 46,85 18,97 24,81 30 44,98 29,95 25,48
Lần 2 150,02 16,94 40,02 15,3 46,80 18,90 24,79 30,01 45 29,97 25,49
Lần 3 150 16,95 40,03 15 46,81 18,92 24,80 30,02 44,99 29,96 25,47
Kích thớc TB
150 16,94 40,03 15,3 46,82 18,93 24,80 30,01 44,99 29,96 25,48
Bài 2 : Kiểm tra và xác định độ không trụ ( EFZ ) đoạn trục
có chiều dài l :
1. Hình biểu diễn đoạn trục cần kiểm tra :
2. Dụng cụ : Đồng hồ so 0.01mm và đồ gá
3. Tiến hành :- Cố định trục trên đồ gá bằng phơng pháp định tâm.
- Gá đồng hồ tại vị trí cần đo I-I và II-II. Điều chỉnh đồng hồ.
- Xoay chi tiết ,đọc các giá trị trên đồng hồ.
4. Ta có bảng giá trị sau :
Kích thớc
Lần đo
Vị trí I - I Vị trí II II
Lần 1 0,03 0,03
Lần 2 0,04 0,03
Bỏo Cỏo Thc Hnh o Lng
4
Trng HSPKT Vinh Khoa: C khớ Ch To
Lần 3 0,02 0,02
Kích thớc TB 0,03 0,027
5. Xử lý số liệu : Ta có độ không trụ là :
EFZ = ( KTTB
I-I

KTTB
II-II
) / l = 0,00012 (mm)
Với l= 25mm : Là chiều dài đoạn trục cần đo.

Bài 3 : Kiểm tra độ song song (EFP) hai mặt phẳng :
1. Mục đích kiểm tra : Nhằm xác định sai lệch lớn nhất giữa bề mặt A và bề mặt
chuẩn B. Đo theo phơng pháp tuyến bề mặt.
2. Dụng cụ : Đồng hồ so và bàn máp
3. Sơ đồ minh hoạ :
4. Phơng pháp tiến hành kiểm tra :
- Gá đồng hồ lên vị trí cần kiểm tra và điều chỉnh đồng hồ.
- Di chuyển vật theo các tuyến nh hình vẽ trên.
5. Ta có bảng số liệu sau:
Kích thớc
Tuyn I Tuyn II
Bỏo Cỏo Thc Hnh o Lng
5
Trng HSPKT Vinh Khoa: C khớ Ch To
Lần đo
Max Min Max Min
Lần 1 0,03 0,00 0,02 0,00
Lần 2 0,05 0,00 0,04 0,00
Lần 3 0,04 0,00 0,03 0,00
Kích thớc TB 0,04 0,00 0,03 0,00
6. Xử lý số liệu : Độ song song hai mặt phẳng là :
- Tuyến 1 : EFP
1
= Max
TB

Min
TB
= 0,04 (mm)
- Tuyến 2 : EFP
2
= Max
TB
Min
TB
= 0,03 (mm)

Bài 4 : Kiểm tra độ đồng tâm (AEC) hai đoạn trục lắp bi :
1. Biểu diễn sơ đồ gá đặt chi tiết cần kiểm tra :
2. Dụng cụ : Đồng hồ so, đồ gá và bàn tự gá trên đồ gá.
3. Tiến hành kiểm tra :
Bỏo Cỏo Thc Hnh o Lng
6
Trng HSPKT Vinh Khoa: C khớ Ch To
- Cố định trục trên đồ gá.
- Đặt đồng hồ tại vị trí cần đo.
- Điều chỉnh đồng hồ và xoay trục tiến hành đo tại vị trí A , B.
4. Ta có bảng số liệu sau :
Kích thớc
Lần đo
Vị trí A Vị trí B
Lần 1 0,01 0,02
Lần 2 0,02 0,04
Lần 3 0,03 0,03
Kích thớc TB 0,02 0.03
5. Xử lý số liệu :

AEC = e = ( KTTB
B
KTTB
A
) / 2 = 0,005 (mm)
Bài 5 : Kiểm tra độ đảo mặt đầu (ECR)
1. Sơ đồ gá đặt chi tiết kiểm tra :
Bỏo Cỏo Thc Hnh o Lng
7
Trng HSPKT Vinh Khoa: C khớ Ch To
2. Dụng cụ : Đồng hồ so, đồ gá và bàn tự gá trên đồ gá.
3. Tiến hành kiểm tra :
- Cố định trục trên đồ gá.
- Đặt đồng hồ tại vị trí cần đo.
- Điều chỉnh đồng hồ và xoay trục tiến hành đo tại vị trí A.
4. Ta có bảng số liệu sau :
Kích thớc
Lần đo
Vị trí A = Max - Min
Lần 1 0,02
Lần 2 0,01
Lần 3 0,03
Kích thớc TB 0,02
Bỏo Cỏo Thc Hnh o Lng
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×