Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXIT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.42 KB, 12 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXIT
Câu 1: Muối X có công thức phân tử là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít
khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,
N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối
lượng muối thu được?
A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
Câu 2: Cho 14,1 gam chất X có công thức CH
6
N
2
O
3
tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làm
xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 12,75 gam B. 21,8 gam C. 14,75 gam
D. 30,0 gam
Câu 3: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH
6
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch


chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh
giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m

A. 21,8 B. 15 C. 12,5
D. 8,5
Câu 4: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa
0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7. B. 21,8. C. 15.
D. 12,5.
Câu 5: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C
2
H
8
O
3
N
2
. Đun nóng 10,8 gam X
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bay hơi có
chứa một chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá
trị của a là

A. 8,5 B. 6,8 C. 9,8
D. 8,2
Câu 6: Một muối X có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150
ml dung dịch KOH 1M. Cô cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn.
Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ chứa một hợp chất vô cơ.
Công thức phân tử của Y là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
OH C. C
4
H
9
NH
2
D. C
2

H
5
OH
Câu 7: Một muối X có CTPT C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml
dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong
phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợpcác chất vô cơ có khối
lượng m gam. Giá trị của m là:
A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam
D. 19,8 gam
Câu 8: Cho 7,32 gam A (C
3
H
10
O
3
N
2
) phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd
sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3,
trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,90 g. B. 6,06 g. C. 11,52 g.

D. 9,42 g.
Câu 9: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C
3
H
12
N
2
O
3
đun nóng với 2 lít dd NaOH 0,15 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi
nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 14,6 B. 17,4
C. 24,4 D. 16,2
Câu 10: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
6
H
8
N
2
O
3
. Cho 28,08 gam X tác dụng
với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam
D. 18,1 gam
Câu 11:
Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu
được 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam.

Câu 12:
X có CTPT C
4
H
11
O
2
N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT
của X là:
A. CH
3
COONH
3
C
2
H
5
B. CH
3
COONH
2
C
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH

2
NHCH
3
. D. HCOONH
3
C
3
H
7
Câu 13:
Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu,
độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 14: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH

2
OH.
B. C
6
H
5
NHCH
3

và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
C NH
2
. D. (CH
3
)
2

C
HOH và
(CH
3
)
2
C
HNH
2
.
Câu 15: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch
hở trong phân tử có 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O
2
nếu sản phẩm cháy thu được
gồm CO
2
, H
2
O, N
2
?
A. 2,25 mol. B. 1,35 mol. C. 0,975 mol. D. 1,25 mol.
Câu 16: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích
không đổi 500ml (không có không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 1800
0
C, áp

suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N
2
, H
2
. P có
giá trị là:
A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6
Câu 17: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X
và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.
Câu 18: Cho sơ đồ: Propilen
 →
+
+ HOH ,
2
A
 →
+
o
tCuO,
B
 →
+
HCN
D. D là:
A. CH
3
CH

2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH(OH)CN
C. CH
3
C(OH)(CH
3
)CN D. CH
3
CH(OH)CH
3
.
Câu 19: X có công thức C
4
H
14
O
3
N
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn
hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù
hợp của X là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 20: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và

các chất được kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 21: Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH
2
)
A. C
4
H
7
NO
2
B. C
3
H
5
NO
2
C. C
4
H
10
N
2
O
2
D. C
5
H
14
N

2
O
2
Câu 22: Phát biểu đúng là
A. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H
2
N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là
(n-1).
B. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
14
O
3
N
2
. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH thì thu được 2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4 B. 5 C. 3. D. 2
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alalin và glutamic thu
được 1,4 mol CO
2
và mol 1,45 mol H
2
O. Mặt khác 43,1 gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol HCl.
Nếu cho 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu được

khối lượng chất rắn khan là
A. 58,5 gam B. 60,3 gam C. 71,1 gam D. 56,3 gam
Câu 25: Cho các chất sau đây
(1) H
2
N−CH
2
−COOH. (2) HOOC−CH
2
−CH(NH
2
)−COOH.
(3) H
2
N−CH
2
-CH(NH
2
)−COOH.

(4) ClH
3
N−CH
2
−COOH.
(5) HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-CH

2
-COONa.

(6)

NaOOC−CH
2
−CH(NH
2
)−COONa
Những chất lưỡng tính là
A. (1),(2),(3) và (6). B. (1), (2),(3) và (5).
C. (1), (2),(3),(4) và (5). D. (2),(4) và (3).
Câu 26: X là một
α
-amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên
gọi của X là
A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoic
C. axit 3- aminopropanoic D. axit 2-amino- 2-metylpropanoic
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH
2
-[CH
2
]
n
-COOH cần x mol O
2
, sau

phản ứng thu được y mol CO
2
và z mol H
2
O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit là
A. NH
2
-[CH
2
]
4
-COOH B. NH
2
-CH
2
-COOH C. NH
2
-[CH
2
]
2
-COOH
D. NH
2
-[CH
2
]
3
-COOH
Câu 28: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C

3
H
9
NO
2
. Cho hỗn
hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi
khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,67 gam B. 4,17 gam. C. 5,76 gam. D. 4,71 gam
Câu 29: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được
hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là :
A. 90,6 gam. B. 66,44 gam. C. 111,74 gam. D. 81,54 gam
Câu 30: Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH;
H
2
NCH
2
COOC
2

H
5
; CH
3
COONH
4
; C
2
H
5
NH
3
NO
3
. Số chất lưỡng tính là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 31: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan.
Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 32: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39
gam muối. Vậy công thức của X là:
A. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH B. HOOCCH(NH

2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH D. HOOC(CH
2
)
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 33: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH
3
NH
2
+ C
6
H
5
NH
3
Cl; (2) C
6
H
5
NH
3
Cl

+ NH
3
; (3) CH
3
NH
3
Cl + NaOH; (4) NH
4
Cl + C
6
H
5
NH
2
. Những cặp xảy ra phản ứng là:
A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3)
Câu 34: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH
2
. Cho 7,725 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu
được 10,4625 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2

COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H
2
N-COOH là amino axit đơn giản nhất
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H
3
N
+
RCOO
-
)
D. Aminoaxit là chất rắn dạng tinh thể không màu, có vị hơi ngọt và nhiệt độ nóng chảy
cao.
Câu 36. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H

2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) và
(H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH (lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng
vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,075. B. 0,125. C. 0,050. D. 0,100.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H
2
NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1).
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
Câu 38: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm
khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5

N và C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N. C. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N và
C
4
H
9
N.

Câu 39: Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH
2
. Khi
cho 1 mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết
với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.CTPT của X là
A. C
3
H
7
NO
2
. B. C
4
H
7
NO
4
. C. C
4
H
6
N
2
O
2
. D. C
5
H
7
NO

2
.
Câu 40: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
10
O
3
N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có
một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH(OH)CH(NH
2
)COOH. B. HCOONH
3
CH
2
CH
2
NO
2
.
C. HO-CH
2
-CH
2
-COONH
4

. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
3
NO
3
.
Câu 41: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là nonapeptit có công thức viết tắt là
Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit
này có thể thu được tối đa mấy tripeptit có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 42: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu
Câu 43: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin
(5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 44: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd
thu được 51,7 gam muối khan. CTPT 2 amin là
A. C
2
H
5
N và C
3
H

7
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N và
C
3
H
9
N
Câu 45: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dd C
6
H
5
ONa, dd NaOH, dd
CH
3
COOH, dd HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có
pư xẩy ra là
A. 8 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH
6
O
3
N
2
tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5
Câu 47: Trong số các phát biểu sau về anilin (C

6
H
5
NH
2
):
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 48: Hợp chất X có công thức C
2
H
7
NO
2
có pư tráng gương, khi pư với dd NaOH loãng tạo
ra dd Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO
2
và HCl tạo ra khí P. Cho
11,55 gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ, cô cạn dd thu được số gam chất rắn khan là:
A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g
Câu 49: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C
14
H
26
O
5

N
4
. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol
X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-aminoaxit (các α-
aminoaxit đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
). Giá trị của m là
A. 47,2 gam B. 49,4 gam C. 51,2 gam D. 49,0 gam
Câu 50: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N. X có
tính bazơ còn Y là chất lưỡng tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi
phản ứng với NaOH đều thu được muối của α-aminoaxit.X và Y lần lượt là:
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B. CH
3

-CH(NH
2
)-COOH và H
2
N-CH
2
-COOCH
3
C. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
D. CH
2
=CH-COONH
4
và CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

Câu 51: Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công
thức của hai amin là:
A. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N

D. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1
mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly
và Val-Ala và Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Gly-Ala-Ala-Val B. Ala-Ala-Gly-Val C. Ala-Gly-Val-Ala
D. Val-Ala-Ala-Gly
Câu 53: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
COONa,
KHCO

3
, Al(OH)
3
, ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất có tính lưỡng tính
là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 54: Cho các dung dịch chất sau: (1) anilin, (2) benzylamin, (3) glyxin, (4) lysin, (5) H
2
N-
CH
2
-COONa, (6) natri axetat. Số dung dịch đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Cõu 55: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Trong mi phõn t protit, cỏc aminoaxit c sp xp theo mt th t xỏc nh
B. Phõn t cú hai nhúm - CO-NH- c gi l ipeptit, ba nhúm thỡ c gi l tripeptit
C. Cỏc peptit cú t 10 n 50 n v amino axit cu thnh c gi l polipeptit
D. Nhng hp cht hỡnh thnh bng cỏch ngng t hai hay nhiu -aminoaxit c gi l
peptit
Cõu 56: Cho cỏc CTPT sau : C
3
H

7
Cl , C
3
H
8
O v C
3
H
9
N. Hóy cho bit s sp xp no sau õy
theo chiu tng dn s lng ng phõn ng vi cỏc CTPT ú?
A. C
3
H
8
O < C
3
H
9
N < C
3
H
7
Cl B. C
3
H
7
Cl < C
3
H

8
O < C
3
H
9
N
C. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N D. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H
8

O
Cõu 57: Dóy ch cha nhng amino axit cú s nhúm amino v s nhúm cacboxyl bng nhau l
A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu, Lys
Cõu 58: Cho 29.8 gam hn hp 2 amin n chc k tip tỏc dng ht vi dd HCl, lm khụ dd
thu c 51.7 gam mui khan. CTPT 2 amin l
A. CH
5
N v C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N v C
4
H
11
N
D. C

3
H
7
N v C
4
H
9
N
Cõu 59: Cho 0.1 mol cht X ( CH
6
O
3
N
2
) tỏc dng vi dd cha 0.2 mol NaOH un núng thu
c cht khớ lm xanh giy quỡ tớm m v dd Y. Cụ cn dd Y thu c m gam rn khan. Giỏ tr
ca m l
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Cõu 60: Ly 9,1 gam hp cht A cú CTPT l C
3
H
9
O
2
N tỏc dng vi dung dch NaOH d, un
núng, cú 2,24 lớt ( ktc) khớ B thoỏt ra lm xanh giy qu tớm m. t chỏy ht lng khớ B
núi trờn, thu c 4,4 gam CO
2
. CTCT ca A v B l:
A. CH

3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2
B. HCOONH
3
C
2
H
3
; C
2
H
3
NH
2
C. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3
D. HCOONH
3
C

2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
Cõu 61: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lợt là: C
4
H
10
O và C
4
H
11
N. Có tổng số
bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 v amin bậc 2?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Cõu 62: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH
3
COOC
6
H
5
(2) ClH
3
NCH

2
COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH
2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 2 B. 4 C. 5 D.3
Cõu 63: Cho 29,8 gam hn hp 2 amin n chc k tip tỏc dng ht vi dung dch HCl, lm
khụ dung dch thu c 51,7 gam mui khan. Cụng thc phõn t 2 amin l
A. C

2
H
7
N v C
3
H
9
N B. CH
5
N v C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N v C
4
H
11
N
D. C
3
H
7
N v C
4
H
9

N
Cõu 64: Cú ba dung dch: amoni hirocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng:
ancol etylic, benzen, anilin ng trong sỏu ng nghim riờng bit. Nu ch dựng mt thuc th
duy nht l dung dch HCl thỡ nhn bit c ti a bao nhiờu ng nghim?
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Cõu 65: Cho 0,1 mol -aminoaxit X tỏc dng vi 50 ml dd HCl 1 M thu c dung dch A.
Dung dch A tỏc dng vi 250 ml dd NaOH 1 M thu c dung dch B. Cụ cn dung dch B
cũn li 20,625 gam cht rn khan. Cụng thc ca X l:
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)
Cõu 66: un núng cht hu c X trong dung dch NaOH, thu c ancol etylic, NaCl, H
2

O v
mui natri ca alanin. Vy CTPT ca X l :
A. H
2
NCH(CH
3
)COOC
2
H
5
B. ClH
3
NCH
2
COOC
2
H
5
.
C. . H
2
NC(CH
3
)
2
COOC
2
H
5
D. ClH

3
NCH(CH
3
) COOC
2
H
5
.
Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng:
C
9
H
17
O
4
N (X)
NaOH
→
C
5
H
7
O
4
NNa
2
(Y) + 2C
2
H
5

OH.
Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
5
OOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOC
2
H
5
, NaOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COONa.
B. CH
3
OOCCH
2
CH(NH
2
)CH

2
COOC
3
H
7
, NaOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COONa.
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOC
4
H
9
, NaOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COONa.
D. CH

3
OOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOCH(CH
3
)
2
, NaOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COONa.

Câu 68. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1
nhóm -NH
2
.Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O
2
thu đươc sản phẩm gồm
CO
2
,H
2
O

,
N
2
. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NC
3
H
6
COOH C. H
2
N-COOH D. H
2
NC
2
H
4
COOH
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng
tụ hơi nước có tỉ khối so với H
2
là 19,333. Công thức phân tử của amin là
A. CH
3
NH

2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 70. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Gly – Ala – Gly thì thu được
tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 71. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C
6
H
5
NH
2
; (b) CH
3

-NH
2
; (c) CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
;
(d) O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a
Câu 72. Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 73.
Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương
ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin trên lần lượt
là:
A.
CH
3

NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
.
B.
C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C
5

H
11
NH
2
C.
C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
, C
6
H
13
NH
2
D.
C
2
H
5
NH
2

, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
Câu 74.
Có năm chất hữu cơ: C
6
H
5
OH(1); m-CH
3
C
6
H
4
OH (2); m-O
2
NC
6
H
4
OH (3); p-

CH
3
C
6
H
4
OH (4); p-O
2
NC
6
H
4
OH (5); CH
3
CH
2
OH (6); CH
2
ClCH
2
OH (7); 2,4,6-(NO
2
)
3
C
6
H
2
OH
(8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái

qua phải) lần lượt là
A
.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6).
B.

(6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).
C.

(6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8).
D.

(6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8).
Câu 75.
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn
hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ.
Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
78,4.
B.
19,455.
C.
68,1.
D.
17,025.
Câu 76. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm
khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C
2
H

7
N và C
3
H
9
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( A tạo bởi các amino axit có 1 nhóm

amino và 1 nhóm cacboxylic) bằng một lượng dd NaOH gấp ba lần lượng cần dùng. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết
peptit trong A là:
A. 5 B. 15 C. 4 D. 14
Câu 78: Cho các chất sau: (1) anilin , (2) amoniac, (3) p-metyl-anilin, (4) etylamin, (5) p-
nitro-anilin,
(6) propyl amin. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là:
A. (3) < (5) < (1) < (2) < (4) < (6) B. (1) < (5) < (3) < (2) < (4) < (6)
C. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6) D. (5) <(1) < (3) < (2) < (6) < (4)
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
4
H
9
O
2
N
,NaOH t
→
X
1

HCl+
→
X
2

3 ,CH OH HClkhan+
→
X

3

KOH+
→
NH
2
-CH
2
-CH
2
COOK.
X
3
là chất nào sau đây:
A. NH
2
-CH
2
CH
2
COOH B. NH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
C. ClNH
3

CH
2
CH
2
COOCH
3
D. ClNH
3
-CH
2
CH
2
COOH
Câu 79: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2

lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
, AgNO
3
/NH
3
(phản ứng tráng bạc). Số phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 7.
80: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và

Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam
Câu 81: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H
2
NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 82: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối
lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH
3
Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước
brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30 gam B. 33 gam C. 44 gam D. 36 gam
Câu 83: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH< p-O
2

N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
B. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH.
C. p-CH
3
-C
6

H
4
OH < C
6
H
5
OH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
D. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C

6
H
4
OH
Câu 84: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ;
etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH
3
C
6
H
4
NH
2
). Số chất tác dụng với
NaNO
2
/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 85: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C
2
H
5
NO
2
, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit
X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:
A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. Pentapeptit
Câu 86: Cho các chất : Al, NaHCO
3
, NH

4
NO
3
, Cr(OH)
3
, BaCl
2
, Na
2
HPO
3
, H
2
N-CH
2
-COOH,
CH
3
COONH
4
, C
2
H
5
NH
3
Cl, ClNH
3
CH
2

COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
2
=CHCOONa,NaHSO
4
,
HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là :
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7
Câu 87: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm
amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,44 mol HCl được dd Y. Y td vừa hết với dd
chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dd KOH
dư thấy khối lượng bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là :
A. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH

B. H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH và H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH
D. H
2
NCH
2
COOH và H
2

NCH(C
2
H
5
)COOH.
Câu 88. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N, tác dụng với dung dịch NaOH thu
được Y là muối của axit hữu cơ có M
Y
> M
X
. X không thể là
A. H
2
N-CH
2
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOONH
4
C. HCOOH
3
NC

2
H
3

D. H
2
N-C
2
H
4
COOH
Câu 89. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C
x
H
y
N là 23,73%. Số đồng
phân cấu tạo amin trên là
A. 4. B. 2. C. 3.
D. 1.
Câu 90. Từ glyxin và alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892
gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Tính V ?
A. 0,102 B. 0,122 C. 0,204 D. 0,25
Câu 91. Cho a mol axit glutamic ( NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2

) phản ứng vừa hết với x mol HCl thu
được muối Z. Toàn bộ Z phản ứng vừa hết y mol NaOH. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x B. x = y C. y = 3x D. x= 3y
Câu 92: Cho các công thức phân tử sau : C
3
H
7
Cl , C
3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau
đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C
3
H
7
Cl < C
3
H
8
O < C
3
H
9
N B. C

3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N
C. C
3
H
8
O < C
3
H
9
N < C
3
H
7
Cl D. C
3
H
7
Cl < C
3

H
9
N < C
3
H
8
O
Câu 93: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin
(5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 94: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản
ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6
tripeptit có chứa Gly
(6). Cho HNO
3
đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 95 Cho 0,1 mol chất X ( CH
6
O
3
N
2

) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan.
Giá trị của m là
A. 8,5 B. 12,5 C. 15 D. 21,8
Câu 96: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
500ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung
dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2 B. 52,8 C. 43,8 D. 45,6
Câu 97: Cho 25,65 gam muối gồm H
2
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
CH
2
COONa tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do
H
2
NCH
2
COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam

Câu 98: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H
2
O.
Câu 99: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch
NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác,
số cặp chất có phản ứng xảy ra là

A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 100: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm
quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Câu 101: Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino,
một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với
100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch
Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là
A. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH.
B. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. H
2

NCH(C
3
H
7
)COOH và H
2
NCH(C
4
H
9
)COOH.
D. H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH và H
2
NCH(C
3
H
7
)COOH.
Câu 102: Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin,
(5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (2), (4), (1), (5)
C. (1), (5), (2), (3), (4). D. (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít CO
2

(đktc) và 1,8 g H
2
O. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. C
2
H

5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
Câu 104: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân
không hoàn toàn peptit này,
số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 105: (G) là este tạo bởi amino axít và ancol metylíc. Đốt 4,45g G lấy toàn bộ sản phẩm
qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc. Bình 2 đựng NaOH đặc. thấy Bình (1) tăng 3,15g , bình (2) 6,6g
còn lại 560ml.khí. Công thức của este G là

A. NH
2
-

CH
2
- COOCH
3
B. NH
2
-CH
2
-COOC
2
H
4
C. CH
3
- CH – (CH
2
)
2
- COOCH
3
D. NH
2
- CH - COOH

NH
2

NH
2

Câu 106: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A;
dung dịch A tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung
dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 107: Cho các chất sau: (NH
4
)
2

CO
3
; Na
2
HPO
3
;

KHSO
4
; CH
3
COONH
3
CH
3
; Glyxin; Al
2
O
3
;
Zn.
Số chất lưỡng tính trong các hợp chất trên là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H
2
NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1).
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 109: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl thu được 6,65 gam muối.
Công thức của amin đó là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
NH
2
.
C. CH
3
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2

NH
2
Câu 110: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit
no, mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng
O
2
vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O và N
2
có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho
0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô
cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam. B. 9,99 gam. C. 107,1 gam. D. 95,4 gam.
Câu 111.
Cho các chất sau: NH
3
(1); C
6
H
5
NH
2
(2); C
2
H

5
NH
2
(3); (CH
3
)
2
NH (4). Lực bazơ của
các chất được sắp xếp theo quy luật nào sau đây đúng:
A.
(2) < (3) < (4) < (1)
B.
(2) < (1) < (3) < (4)
C.
(2) < (1) < (4) < (3)

D.
(1) < (2) < (3) < (4)
Câu 112.
Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro
sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của cả quá trình là 78%:
A.
465,0 gam
B.
362,7 gam
C.
463,4 gam
D.
346,7 gam
Câu 113.

Cho các dung dịch (dung môi H
2
O) sau: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-
CH(NH
2
)-COOH;
H
2
N-CH
2
-COOK; HCOOH; ClH
3
N-CH
2
-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.

6

Câu 114.
Cho 0,02 mol chất X (X là một
α
-aminoaxit) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch
HCl 0,1M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41g X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ
thì tạo ra 5,73g muối. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy CTCT của X là :
A.
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
B.
HOOC-CH(NH
2
)-CH(NH
2
)-COOH
C.
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH
D.
CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 115: X là một
α
-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác
dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong
dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH.
C. CH
3

CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
Câu 116: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
CH(NH
2
)-COOCH
3
C. H
2
N-CH
2
-COOC
2

H
5
D.CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
Câu 117: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(có xúc tác) thu
được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Hỏi T biến thiên trong
khoảng nào?
A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.
Câu 118: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là
75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong
hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1
gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là

A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 119: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a
gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác
dụng với NaHCO
3
dư thu được 3,136 lít CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
D. CH
3
COOH và HOOC-COOH
Câu 120: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H
2
O.
Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO

3
thu được 1,4 a mol CO
2
. % khối lượng
của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X.
A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%
Câu 121: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C
2
H
5
NO
2
, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit
X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:
A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit
Câu 122: Hỗn hợp X gồm hai α–aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml
dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất
rắn khan. m có giá trị là :
A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam
Câu 123: Một muối X có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml

dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong
phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối
lượng của phần rắn là:
A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g
Câu 124: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
. Từ m gam X điều
chế được m
1
gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m
2
gam tripeptit. Đốt cháy m
1
gam
đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy m
2
gam tripeptit thu được 0,55 mol H
2
O. Giá trị của
m là:
A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam
Câu 125: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết
rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10
khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là:
A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam

×