Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

khảo sát và điều trị bằng phẫu thuật một số trường hợp bướu thường gặp trên chó tại trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị - chi cục thú y tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.77 KB, 63 trang )


M

C L

C



Trang

PH

N I. M


ĐẦ
U 1

1.1
ĐẶ
T V

N
Đ

1

1.2 M

C


Đ
ÍCH 2

1.3 YÊU C

U 2

PH

N II. T

NG QUAN 3

2.1 KHÁI NI

M C
Ơ
B

N V

B
Ư

U 3

2.2
ĐẶ
C
Đ

I

M CHUNG C

A B
Ư

U 3

2.2.1 C

u t

o và
đ

c
đ
i

m hình thái c

a b
ư

u 3

2.2.1.1 C

u t


o: c

u t

o c

a b
ư

u g

m 2 ph

n 3

2.2.1.2
Đ

c
đ
i

m hình thái 4

2.2.2
Đ

c
đ

i

m sinh tr
ư

ng 4

2.2.3 Tính ch

t 4

2.3 NGUYÊN NHÂN GÂY RA B
Ư

U 5

2.3.1 Y
ế
u t

n

i phát 5

2.3.1.1 Y
ế
u t

di truy


n 5

2.3.1.2 Tu

i 5

2.3.1.3 Phái tính 6

2.3.1.4 S

c t

6

2.3.1.5 Y
ế
u t

n

i ti
ế
t 6

2.3.1.6 Y
ế
u t

mi


n d

ch 6

2.3.1.7 Thuy
ế
t c

a Cobnheime v

các t
ế
bào sai v

trí

phôi 6

2.3.2 Y
ế
u t

ngo

i nh

p 6

2.3.2.1 Tác nhân v


t lý 6

2.3.2.2 Tác nhân hóa h

c 7

2.3.2.3 Tác nhân sinh h

c 7

2.4 C
Ơ
CH

T

O THÀNH B
Ư

U 8

2.4.1 C
ơ
s

sinh h

c 8

2.4.2 C

ơ
s

sinh h

c phân t

8




iv

2.5 PHÂN LO

I B
Ư

U 9

2.5.1 Theo t

ch

c phát sinh 9

2.5.2 Theo c

u trúc và mô t


9

2.5.3 Theo sinh h

c 10

2.5.3.1 B
ư

u lành 10

2.5.3.2 B
ư

u
độ
c 10

2.6 NH

NG H

U QU

C

A B
Ư


U 14

2.6.1 Gây b

t d
ư

ng vì áp l

c cho các t
ế
bào xung quanh 14

2.6.2 Làm ngh

n lòng các c
ơ
quan 14

2.6.3 H
ư
h

i m

ch máu và m

ch b

ch huy

ế
t 14

2.6.4 H
ư
h

i th

n kinh 14

2.6.5 Vi trùng xâm nh

p vào b
ư

u và các mô xung quanh 14

2.6.6

m còi 14

2.6.7 Thi
ế
u máu 14

2.6.8 H

th


ng n

i ti
ế
t s

n xu

t quá nhi

u kích thích t

14

2.6.9 Làm thú ch
ế
t 15

2.6.10 Tân bào t

nhiên suy gi

m và h

i ph

c 15

2.7 CÁC PH
Ư

Ơ
NG PHÁP CH

N
Đ
OÁN B
Ư

U 15

2.7.1 Ch

n
đ
oán lâm sàng 15

2.7.2 Ch

n
đ
oán c

n lâm sàng 15

2.8 CÁC PH
Ư
Ơ
NG PHÁP
Đ
I


U TR

16

2.8.1 Nguyên t

c
đ
i

u tr

16

2.8.2 Các ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i

u tr

16

2.8.2.1 Ph
ư
ơ
ng pháp ph


u thu

t 16

2.8.2.2 Hóa tr

18

2.8.2.3 Các ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i

u tr

khác 18

2.9 M

T S

D

NG B
Ư

U TH

Ư

NG X

Y RA TRÊN CHÓ 18

2.9.1 B
ư

u

da và mô m

n 18

2.9.1.1 Fibroma và fibrosarcoma 18

2.9.1.2 Lipoma và liposarcoma 20




v

2.9.1.3 Papilloma (B
ư

u bi

u mô v


y lành tính) hay còn g

i là u nhú 21

2.9.2 B
ư

u c
ơ
quan sinh d

c 21

2.9.3 B
ư

u tuy
ế
n vú trên chó 22

2.10 M

t s

nghiên c

u liên quan
đ
ế

n
đ

tài 23

PH

N III. N

I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH

O SÁT 26

3.1 TH

I GIAN VÀ
Đ

A
Đ
I

M 26

3.2
ĐỐ
I T

Ư

NG KH

O SÁT 26

3.3 PH
Ư
Ơ
NG TI

N KH

O SÁT 26

3.3.1 D

ng c

26

3.3.2 V

t li

u và d
ư

c ph


m 26

3.3.3 Máy siêu âm và máy ch

p X quang 26

3.4 N

I DUNG
Đ

TÀI 27

3.5 CÁC CH

TIÊU THEO DÕI 27

3.6 PH
Ư
Ơ
NG PHÁP TH

C HI

N 27

3.6.1 T

i phòng khám 27


3.6.2 T

i phòng ph

u: ti
ế
n hành ph

u thu

t c

t b

b
ư

u 29

3.6.2.1 B
ư

u có
đ
ư

ng kính t

2 cm tr


xu

ng 29

3.6.2.2 B
ư

u có
đ
ư

ng kính t

2 cm tr

lên 30

3.6.2.3 B
ư

u
đ
ư

ng sinh d

c cái 31

3.6.3 T


i phòng thí nghi

m 34

3.7 PH
Ư
Ơ
NG PHÁP X

LÝ S

LI

U 35

PH

N IV. K

T QU

VÀ TH

O LU

N 36

4.1 T

L


CHÓ B

B
Ư

U TRÊN T

NG S

CHÓ T

I KHÁM 36

4.2 T

L

CHÓ B

B
Ư

U THEO H

TH

NG C
Ơ
TH


36

4.3 T

L

CHÓ CHÓ B

B
Ư

U THEO TU

I 41

4.4 T

L

CHÓ B

B
Ư

U THEO NHÓM GI

NG 42

4.5 T


L

CHÓ B

B
Ư

U THEO GI

I TÍNH 43

4.6 T

L

CHÓ B

B
Ư

U THEO TÍNH CH

T: B
Ư

U LÀNH, B
Ư

U

ĐỘ
C 46

4.7 K

T QU

THEO DÕI
Đ
I

U TR

B

NG PH

U THU

T 50

4.8 SO SÁNH HI

U QU


Đ
I

U TR


GI

A PH

U TR

VÀ HOÁ TR

52




vi

PH

N V. K

T LU

N VÀ
Đ

NGH

54

5.1 K


T LU

N 54

5.2
Đ

NGH

54

TÀI LI

U THAM KH

O 55

PH

L

C 56






























































vii

DANH SÁCH CÁC B

NG




Trang

B

ng 2.1. Phân lo

i b
ư

u theo t

ch

c phát sinh 9

B

ng 2.2. So sánh b
ư

u theo tính ch

t: b
ư

u lành, b
ư

u

độ
c 13

B

ng 4.1. V

trí xu

t hi

n các tr
ư

ng h

p b
ư

u 37

B

ng 4.2. T

l

chó b

b

ư

u theo tu

i 41

B

ng 4.3. T

l

chó b

b
ư

u theo nhóm gi

ng chó 43

B

ng 4.4: T

l

chó b

b

ư

u theo gi

i tính 44

B

ng 4.5: T

l

xu

t hi

n các tr
ư

ng h

p b
ư

u theo gi

i tính 45

B


ng 4.6. T

l

chó b

b
ư

u theo tính ch

t 46

B

ng 4.7: K
ế
t qu

theo dõi
đ
i

u tr

b

ng ph

u thu


t 50

B

ng 4.8. So sánh hi

u qu


đ
i

u tr

gi

a ph

u tr

và hoá tr

52














































viii

DANH SÁCH CÁC HÌNH



Trang

Hình 3.1: C

t
đ
ư

ng xung quang kh

i u b

ng dao 33

Hình 3.2: Dùng kéo
đ


u tù tách mô liên k
ế
t và c

m máu b

ng nhi

t 33

Hình 3.3: Kh

i u
đ
ư

c c

t ra 33

Hình 4.1: B
ư

u c

38

Hình 4.2: B
ư


u chân 38

Hình 4.3: B
ư

u vú 39

Hình 4.4: B
ư

u d
ư
ơ
ng v

t 39

Hình 4.5: B
ư

u tuy
ế
n th
ư

ng th

n 40


Hình 4.6: Hình siêu âm phát hi

n kh

i u xoang b

ng 40

Hình 4.7: Hình siêu âm polyp bàng quang 40

Hình 4.8: B
ư

u t

cung 44

Hình 4.9: Hình siêu âm b
ư

u t

cung ( 44

Hình 4.10: U nang bu

ng tr

ng 48


Hình 4.11: B
ư

u
độ
c

lách 48

Hình 4.12: B
ư

u lành

tuy
ế
n ti

n li

t 48

Hình 4.13: B
ư

u
độ
c tuy
ế
n rái tai 49


Hình 4.14: B
ư

u lành tuy
ế
n vú chó cái 49

Hình 4.15: B
ư

u lành

hông 49



























ix

TÓM T

T LU

N V
Ă
N




Đ

tìm hi

u tình hình chó b

b

ư

u trên chó, chúng tôi
đ
ã ti
ế
n hành kh

o sát t

i
Tr

m Ch

n
Đ
oán, Xét Nghi

m và
Đ
i

u Tr

- Chi C

c Thú Y Tp. HCM trong kho

ng

th

i gian t

26/02/2007
đ
ế
n 26/02/2007 và ghi nh

n
đ
ư

c các k
ế
t qu

nh
ư
sau:
- Trong t

ng s

3204 l
ư

t chó t

i khám và

đ
i

u tr

t

i tr

m có 63 tr
ư

ng h

p chó
b

b
ư

u chi
ế
m t

l

1,97%.
- B
ư


u xu

t hi

n

nhi

u v

trí, c
ơ
quan trên c
ơ
th

chó, cao nh

t là

da (chi
ế
m

58,73%), trong
đ
ó b
ư

u vú chi

ế
m t

l

cao nh

t (chi
ế
m 35,16%).

- T

l

chó b

b
ư

u

nhóm chó d
ư

i 1 n
ă
m tu

i là th


p nh

t (0,29%), cao nh

t

là nhóm chó trên 10 n
ă
m tu

i (16,67%) T

l

này t
ă
ng d

n theo tu

i, trong
đ
ó chi
ế
m nhi

u
nh


t là l

a tu

i t

5-10 tu

i 31 ca trong 63 tr
ư

ng h

p (chi
ế
m 49,21%).
- T

l

b
ư

u trên nhóm gi

ng chó n

i (3,26%) cao h
ơ
n t


l

b
ư

u trên nhóm
gi

ng chó ngo

i (1,26%).
- T

l

b
ư

u trên chó cái (2,35%) cao h
ơ
n trên chó
đ

c (1,56%).

- Trong 20 m

u g


i
đ
i xét nghi

m thì có 16 m

u b
ư

u lành (80%) và có 4 m

u
b
ư

u
độ
c (20%).
- K
ế
t qu


đ
i

u tr

kh


i b

nh b

ng hoá ch

t và ph

u thu

t là r

t cao (cùng
đ

t

100%).





























x
1







1.1
ĐẶ
T V

N

Đ


PH

N I. M


ĐẦ
U

T

xa x
ư
a con ng
ư

i
đ
ã thu

n d
ư

ng loài chó do bi
ế
t
đ
ư


c
đ

c tính thông minh

và trung thành c

a chúng. Trong quá trình thu

n d
ư

ng, con ng
ư

i
đ
ã khai thác
đ
ư

c
nh

ng
đ

c tính có l


i cho mình ch

ng h

n nh
ư
s
ă
n b

t thú, b

o v

ch



và b

n thân
con ng
ư

i.
Ngày nay cùng v

i s

phát tri


n c

a n

n kinh t
ế
,
đ

i s

ng nhân dân ngày càng
đ
ư

c nâng cao do
đ
ó nhu c

u nuôi chó làm thú c
ư
ng, làm c

nh ngày càng tr

nên c

n
thi

ế
t không th

thi
ế
u. H
ơ
n th
ế
n

a chó còn
đ
ư

c coi nh
ư
là m

t ng
ư

i b

n thân thi
ế
t c

a
con ng

ư

i, chính ví v

y chó th

c s

tr

thành m

t thành viên không th

thi
ế
u c

a m

i
gia
đ
ình. Bên c

nh
đ
ó nhu c

u gi


i trí, tiêu khi

n c

a con ng
ư

i ngày càng
đ
a d

ng
và phong phú, do
đ
ó vi

c tuy

n ch

n nh

ng gi

ng chó
đ
ua c
ũ
ng

đ
ư

c quan tâm
r

t nhi

u. Và
đ

c bi

t nuôi chó bây gi

còn
đ

ph

c v

cho công tác an ninh,qu

c
phòng, c

u h

nh


chó có kh

u giác r

t phát tri

n và kh

n
ă
ng b
ơ
i l

i r

t gi

i c

a
chúng…
Cùng v

i s

hoà nh

p, m


r

ng giao l
ư
u v

i các n
ư

c trên th
ế
gi

i, hi

n t

i n
ư

c

ta ngoài gi

ng chó n

i còn có r

t nhi


u gi

ng chó khác nh

p t

n
ư

c ngoài. Ngoài vi

c

gia t
ă
ng v

s

l
ư

ng và ch

ng lo

i chó thì tình hình b

nh t


t c
ũ
ng t
ă
ng lên và ngày càng
tr

thành n

i lo cho nh

ng ng
ư

i nuôi chó. Trong nh

ng b

nh xu

t hi

n trên chó
thì b
ư

u hay còn g

i là kh


i u c
ũ
ng làm

nh h
ư

ng l

n
đ
ế
n th

ch

t thú, tu

i th

, tính th

m
m

c

a chó c
ư

ng.
Trong nh

ng n
ă
m g

n
đ
ây có r

t nhi

u nghiên c

u v

ung th
ư
h

c thú y và
đ
i

u

tr

ung th

ư
trên chó, tuy nhiên vi

c
đ
i

u tr

c
ă
n b

nh này v

n còn gi

i h

n và vi

c ch

n
đ
oán, tiên l
ư

ng v


n còn sai sót. Do
đ
ó b

nh ung th
ư
trên chó v

n c

n ph

i
đ
ư

c
nghiên c

u nhi

u và sâu h
ơ
n n

a.
T

th


c t
ế
trên,
đ
ư

c s


đồ
ng ý c

a Khoa Ch
ă
n nuôi Thú y, B

môn C
ơ
th


Ngo

i khoa và v

i s

h
ư


ng d

n c

a PGS. TS Lê V
ă
n Th

, BSTY Nguy

n Th

Thu


H

nh, chúng tôi th

c hi

n
đ

tài:
“KH

O SÁT VÀ
Đ
I


U TR

B

NG PH

U THU

T M

T S

TR
Ư

NG H

P
B
Ư

U TH
Ư

NG G

P TRÊN CHÓ T

I TR


M CH

N
Đ
OÁN XÉT NGHI

M

Đ
I

U TR

- CHI C

C THÚ Y TP H

CHÍ MINH”.
2



1.2 M

C
Đ
ÍCH

- Xác

đ

nh các d

ng b
ư

u trên chó và
đ
ánh giá tình hình b

nh do b
ư

u gây ra cho chó.
- Theo dõi k
ế
t qu


đ
i

u tr

.

1.3 YÊU C

U


- Ghi nh

n t

l

chó b

b
ư

u và nh

n
đ

nh các d

ng b
ư

u b

ng m

t th
ư

ng.


- Phân lo

i các d

ng b
ư

u b

ng mô b

nh h

c.

- Theo dõi th

i gian lành v
ế
t th
ư
ơ
ng c

a thú sau khi m

.

- Ghi nh


n các tai bi
ế
n x

y ra trong và sau khi m

.

- Theo dõi kh

n
ă
ng kh

i b

nh c

a thú khi
đ
ư

c
đ
i

u tr

b


ng hoá ch

t.
3



PH

N II. T

NG QUAN

2.1 KHÁI NI

M C
Ơ
B

N V

B
Ư

U

B
ư


u còn g

i là tân bào hay kh

i u là s

tr
ư

ng thành c

a các t
ế
bào m

i có các

đ

c tính sau:

- S

sinh s

n c

a chúng không
đ
ư


c ki

m soát.

- Không có nhi

m v

h

u ích, gây tr

ng

i ho

c chèn ép các mô xung quanh ho

c
thâm nh

p b

i các t
ế
bào kh

i u
đ

i kh

p c
ơ
th


đ

phá h

y và làm ch
ế
t c
ơ
th


đ
ã nuôi
d
ư

ng nó.
- S

p x
ế
p h


n
độ
n.

B
ư

u
đ
ư

c x
ế
p thành 2 nhóm:

- B
ư

u lành (benign tumor): không ph

i ung th
ư
, t
ế
bào

kh

i u lành có t


c
độ

t
ă
ng tr
ư

ng ch

m, không lan tràn sang các ph

n khác c

a c
ơ
th

và th
ư

ng
đ
ư

c bao
b

c b


i l

p s

i bào bên ngoài. Chúng
đ
ư

c c

t b

d

dàng b

ng ph

u thu

t và h

u nh
ư

không t
ă
ng sinh tr

l


i.
Đ

c bi

t t
ế
bào

kh

i u lành không
độ
c
đố
i v

i c
ơ
th

tr

khi
chúng quá l

n ho

c n


m

v

trí c

n tr

nh

ng ch

c n
ă
ng quan tr

ng c

a c
ơ
th

.
- B
ư

u
độ
c (malignant tumor): là ung th

ư
, t
ế
bào

kh

i u ác tính phân chia b

t
th
ư

ng không ki

m soát
đ
ư

c r

i chúng xâm l

n và h

y di

t các mô xung quanh. H
ơ
n

n

a, s

lan r

ng c

a các t
ế
bào ung th
ư
có th

x

y ra qua dòng máu và b

ch huy
ế
t
ho

c xuyên qua các xoang trong c
ơ
th

nh
ư
xoang b


ng hay màng b

ng r

i sau
đ
ó các
b
ư

u th

c

p m

c lên

m

t n
ơ
i cách xa b
ư

u ban
đ

u g


i là s

di c
ă
n. Chúng th
ư

ng
t
ă
ng sinh tr

l

i sau khi c

t b

.
2.2
ĐẶ
C
Đ
I

M CHUNG C

A B
Ư


U

2.2.1 C

u t

o và
đ

c
đ
i

m hình thái c

a b
ư

u

2.2.1.1 C

u t

o: c

u t

o c


a b
ư

u g

m 2 ph

n

- Nhu mô: là thành ph

n c
ơ
b

n quy
ế
t
đ

nh tính ch

t và
đ

c
đ
i


m phát tri

n c

a
b
ư

u. D

a vào nhu mô ta có th

xác
đ

nh b
ư

u thu

c lo

i bi

u mô hay mô liên k
ế
t
ho

c c


hai.
- Ch

t
đ

m: là t

ch

c liên k
ế
t, ch

d

a và cung c

p d
ư

ng ch

t c

n thi
ế
t
đ


b
ư

u


t

n t

i và phát tri

n.
4



2.2.1.2
Đ

c
đ
i

m hình thái

- Hình thái b
ư


u r

t
đ
a d

ng: hình c

u hay m

t kh

i l

n sùi ra nh
ư
nh

ng kh

i u
nh

, có khi nhú lên b

m

t (u nhú), ho

c kéo dài nh

ư
m

t th

m lông, hay nhú dài bám
ch

c vào mô bào t

o thành nh

ng n

th

t (d

ng polyp). B
ư

u c
ũ
ng có th

là m

t nang
có ch


t ch

a ho

c phân nhánh nh
ư
r

cây hay càng cua xâm nh

p sâu vào mô bào,


c
ũ
ng có kh

i b
ư

u t

o thành loét nông ho

c sâu, rìa nh
ă
n nheo g

gh


.

- Kích th
ư

c c

a b
ư

u to nh

không nh

t
đ

nh, nó ph

thu

c vào tính ch

t c

a
b
ư

u (lành,

độ
c), v

trí m

c và th

i gian phát tri

n. B
ư

u có th

r

t nh

ph

i qua kính
hi

n vi m

i phát hi

n
đ
ư


c, nh
ư
ng c
ũ
ng có nh

ng b
ư

u r

t l

n, tr

ng l
ư

ng có th

lên
đ
ế
n
50 kg ho

c h
ơ
n n


a.

chó có nh

ng b
ư

u
đ

t
đ
ế
n 1/3 – 1/2 tr

ng l
ư

ng c
ơ
th

. Nh

ng
b
ư

u lành m


c

m

t ngoài hay trong các xoang c

a c
ơ
th

(xoang b

ng, xoang
ng

c) có th

tích r

t l

n.
2.2.2
Đ

c
đ
i


m sinh tr
ư

ng

- B
ư

u lành: sinh tr
ư

ng theo hình th

c bành tr
ư

ng, chèn ép. B
ư

u phát tri

n
ch

m, chèn ép ch

không xâm l

n sâu và không n


m xen k

v

i các mô bình th
ư

ng
khác. B
ư

u lành không lan tràn sang các ph

n khác c

a c
ơ
th

.
- B
ư

u
độ
c: sinh tr
ư

ng theo hình th


c lan t

a, xâm l

n. B
ư

u
độ
c phát tri

n
nhanh, lan r

ng, xâm nh

p sâu, xen k

vào các t

ch

c xung quanh, phá h

y gây ho

i
t

và xu


t huy
ế
t. B
ư

u
độ
c có th

lan t

v

trí ban
đ

u
đ

hình thành các b
ư

u th

c

p

t


i các v

trí khác theo
đ
ư

ng máu và b

ch huy
ế
t g

i là s

di c
ă
n.

2.2.3 Tính ch

t

- B
ư

u sinh ra t

n t


i mãi mãi không bao gi

t

tan bi
ế
n
đ
i, tr

tr
ư

ng h

p r

t
đ

c bi

t.
- T
ă
ng kích th
ư

c nhân.


- T
ă
ng t

l

nhân so v

i bào t
ư
ơ
ng.

- Không ki

m soát
đ
ư

c.

- Xâm l

n và di c
ă
n m

nh.

- T

ế
bào bi

t hóa th

p, không làm
đ
ư

c ch

c n
ă
ng bình th
ư

ng.

- D

b

ho

i t

n
ế
u thi
ế

u d
ư

ng ch

t nh

t là vùng trung tâm b
ư

u.

-
Đ
ôi khi ti
ế
t ra nh

ng ch

t l

mà ta có th

gián ti
ế
p th

y s


hi

n di

n t
ế
bào ung th
ư

khá
đ

c hi

u.
5




2.3 NGUYÊN NHÂN GÂY RA B
Ư

U


Ngày nay ng
ư

i ta bi

ế
t rõ b
ư

u không ph

i do m

t nguyên nhân gây ra. Tùy m

i
lo

i b
ư

u mà có nh

ng nguyên nhân riêng bi

t. M

t tác nhân có th

gây ra m

t s

lo


i
b
ư

u và ng
ư

c l

i m

t b
ư

u có th

do m

t s

tác nhân gây ra. M

c dù
đ
ã tìm ra
đ
ư

c
nhi


u nguyên nhân gây ra b
ư

u nh
ư
ng ng
ư

i ta v

n ch
ư
a bi
ế
t rõ
đ
âu là nguyên nhân
chính,
đ
âu là nguyên nhân phù tr

. Còn r

t nhi

u bí

n trong c
ă

n b

nh này ch
ư
a
đ
ư

c
khám phá. Tuy nhiên ta có th

chia nguyên nhân gây ra b
ư

u g

m hai y
ế
u t

chính:
- Y
ế
u t

n

i phát.

- Y

ế
u t

ngo

i nh

p.

2.3.1 Y
ế
u t

n

i phát

2.3.1.1 Y
ế
u t

di truy

n

Nh

các nghiên c

u v


gen, ng
ư

i ta phân l

p
đ
ư

c các gen sinh ra ung th
ư


(oncogien). Th

c ch

t các gen sinh ung th
ư
có các gen ti

n thân g

i là các ti

n gen
sinh ung th
ư
(proto – oncogien). D

ư

i tác
độ
ng c

a m

t s

tác nhân thích h

p, ti

n gen
sinh ung th
ư
ho

t hóa và bi
ế
n thành gen sinh ung th
ư
. T


đ
ó gen sinh ung th
ư
mã hóa

đ

s

n xu

t các protein và men liên quan
đ
ế
n quá trình phân chia và bi

t hóa t
ế
bào


theo xu h
ư

ng ác tính.

- M

t lo

i gen quan tr

ng khác là gen

c ch

ế
ung th
ư
(antioncogien). Khi c
ơ
th



v

ng m

t các gen này, nguy c
ơ
m

c b

nh ung th
ư
s

t
ă
ng cao.

- Theo Dorn (1968) và E. Moult (1990) (trích d

n Hu


nh V
ă
n H
ư
u, 1999) có nhi

u
lo

i b
ư

u
đ
ư

c tìm th

y có liên quan
đ
ế
n y
ế
u t

di truy

n ph


bi
ế
n

nh

ng gi

ng chó
thu

n ch

ng h
ơ
n so v

i nh

ng gi

ng chó lai. Hi

n t
ư

ng
đồ
ng huy
ế

t là y
ế
u t

liên
quan
đ
ế
n nguy c
ơ
phát sinh ung th
ư
vú trên chó v

i t

n s

cao.
2.3.1.2 Tu

i

- B
ư

u th
ư

ng xu


t hi

n

nh

ng thú già. Y
ế
u t

này cho th

y s

t

o thành b
ư

u c

n
có m

t th

i k

ti


m ph

c lâu dài nh

t là b
ư

u bi

u mô
độ
c (carcinoma).

- B
ư

u mô liên k
ế
t
độ
c th
ư

ng có

thú non trong khi b
ư

u bi


u mô th
ư

ng th

y



nh

ng thú già h
ơ
n.
6




2.3.1.3 Phái tính

B
ư

u th
ư

ng có


thú cái h
ơ
n thú
đ

c.
Đ
i

u này ch


đ
úng theo t

ng lo

i b
ư

u và tu


theo lo

i thú.
2.3.1.4 S

c t




Màu s

c là y
ế
u t

gây b
ư

u

nh

ng thú da màu tr

ng. M

c dù ch
ư
a có tài li

u nào cho
r

ng y
ế
u t


này có

nh h
ư

ng trên chó nh
ư
ng
đố
i v

i thú khác thì có

nh h
ư

ng.
2.3.1.5 Y
ế
u t

n

i ti
ế
t

Ng
ư


i ta th

y có s

liên quan khá
đ

c hi

u gi

a m

t s

b
ư

u v

i các r

i lo

n n

i

ti
ế

t t

ho

c tình tr

ng v

hormon. Hormon có th


đ
ư

c t

o ra t

các kh

i u. Ví d

m



t

cung làm t
ă

ng sinh n

i m

c t

cung th
ư

ng th

y

chó cái b

b
ư

u bu

ng tr

ng.

2.3.1.6 Y
ế
u t

mi


n d

ch

Thú có th


đ
ư

c mi

n d

ch nhân t

o v

b
ư

u. Trong t
ư
ơ
ng lai tác nhân mi

n d

ch thích
h


p có th


đ
ư

c ch
ế
t

o
đ

cho c

ng
ư

i l

n thú.
2.3.1.7 Thuy
ế
t c

a Cobnheime v

các t
ế

bào sai v

trí

phôi

Cobnheime cho r

ng các t
ế
bào n

m sai v

trí trong phát tri

n phôi có th

gây ra
b
ư

u b

t ng

. Các t
ế
bào này th
ư


ng th

y

tuy
ế
n th
ư

ng th

n, tuy
ế
n giáp tr

ng, phó
d

ch hoàn và t

y t

ng.
2.3.2 Y
ế
u t

ngo


i nh

p

2.3.2.1 Tác nhân v

t lý

- Các kích thích mãn tính: ng
ư

i ta cho r

ng nh

ng kích thích lâu dài t

o
đ
i

u ki

n
cho b
ư

u phát sinh, phát tri

n: v

ế
t loét hay các s

o b

ng trên da, nh

ng s

o loét d


dày, b

hang lao hay x
ơ
gan.
- B

c x

ion hóa: là ngu

n tia phóng x

phát ra t

các ch

t phóng x


t

nhiên ho

c


t

ngu

n phóng x

nhân t

o
đ
ư

c dùng trong khoa h

c và y h

c có kh

n
ă
ng ion hóa


v

t ch

t t
ế
bào khi chi
ế
u x

nh
ư
tia gamma, tia X, h

t alpha, h

t beta, neutron,
uranium, radium, thorium
- B

c x

tia c

c tím: tia c

c tím có trong ánh n

ng m


t tr

i, càng g

n xích
đ

o tia c

c
tím càng m

nh. Tác nhân này ch

y
ế
u gây ra b
ư

u trên da.
7




2.3.2.2 Tác nhân hóa h

c



Danh m

c các hóa ch

t gây ra b
ư

u r

t nhi

u và
đ
a d

ng:

- Methylcholanthrene.

- Các hydrocarbon th
ơ
m
đ
a vòng (có nhi

u trong khói thu

c lá).

- Amin th

ơ
m.

- Các ch

t t

o màu, ch

t b

o qu

n, h
ư
ơ
ng v

trong th

c ph

m

- Nitrosamin, mu

i nitrat, nitrit.

- Các s


n ph

m t

t

nhiên (
độ
c t

n

m m

c t

aflatoxin ), thu

c tr

sâu, di

t côn
trùng, thu

c di

t c




- M

t s

mu

i kim lo

i nh
ư
mu

i bary, m

i niken

- Các ch

t tr
ơ
nh
ư
ch

t d

o, các ch

t sát trùng nh

ư
nylon, tyflon, xelophan,
polyethylen, polyvinyl

Các hóa ch

t gây ra kh

i u tác
độ
ng tr

c ti
ế
p gây nên s

bi
ế
n
đổ
i ti

m tàng c

a t
ế

bào, t

c là chuy


n t
ế
bào t

d

ng ti

m tàng sang tr

ng thái b
ư

u ti

m

n, ho

c m

t s


ch

t v

n không gây kh


i u nh
ư
ng có tác d

ng gây kích thích các t
ế
bào ti

m

n b

i
m

t tác
độ
ng không
đ

c hi

u
đ

chuy

n thành t
ế

bào kh

i u th

c th

.

2.3.2.3 Tác nhân sinh h

c

- Virus gây b
ư

u: papovavirus t

o thành popillomada, màng nh

y c
ơ
quan sinh
d

c, bàng quang hay b
ư

u màng não

chó, ng

ư

i…

- Vi trùng: vi khu

n Helicobacter pylori gây viêm d

dày mãn tính và ung th
ư
d



dày trên ng
ư

i.

- Ký sinh trùng: Spirocerca lupi là m

t trong nh

ng nguyên nhân gây b
ư

u

th


c
qu

n và d

dày; sán lá Schistosoma.

- N

m m

c gây ung th
ư
: Aspergillus flavus sinh ra
độ
c t

aflatoxin, Aspergillud
ochrsceus sinh ra
độ
c t

ochratoxin, Aspergillus versicolor sinh ra
độ
c t


sterigmatocystin. Nh

ng

độ
c t

này gây ung th
ư
gan trên ng
ư

i và
độ
ng v

t.
8




2.4 C
Ơ
CH

T

O THÀNH B
Ư

U



2.4.1 C
ơ
s

sinh h

c

Trong m

t c
ơ
th

tr
ư

ng thành luôn có m

t s

l
ư

ng l

n t
ế
bào


n
đ

nh xu

t phát

t

m

t t
ế
bào tr

ng th

tinh. Hàng ngày có m

t l
ư

ng t
ế
bào già ch
ế
t
đ
i và chúng
đ

ư

c
thay th
ế
b

i m

t s

l
ư

ng t
ế
bào m

i t
ư
ơ
ng
đ
ư
ơ
ng v

i s

ch

ế
t
đ
i
đ


đ

m b

o tr

ng thái ho

t
độ
ng bình th
ư

ng c

a c
ơ
th

.
Đ

i v


i t
ế
bào kh

i u
đ
ư

c gi

i thích qua các c
ơ
ch
ế

sau:

- Thuy
ế
t
đ
ơ
n dòng cho r

ng kh

i u
đ
ư


c sinh ra t

m

t t
ế
bào m

nhân lên.

- Thuy
ế
t
đ
a dòng t
ế
bào cho r

ng t

ch

c kh

i u do nhi

u lo

i t

ế
bào gây nên.

- Thuy
ế
t kém

n
đ

nh gen c

a t
ế
bào kh

i u gi

i thích r

ng: lúc
đ

u là m

t dòng t
ế

bào
nh

ư
ng do gen không

n
đ

nh nên các t
ế
bào bi
ế
n d

sinh ra hàng lo

t các t
ế
bào h

n
h

p.

2.4.2 C
ơ
s

sinh h

c phân t




Các k
ế
t qu

c

a ph
ư
ơ
ng pháp th


độ
t bi
ế
n trên vi khu

n c

a Bruspime
đ
ã
đ
ư
a
đ
ế

n

k
ế
t lu

n hi

n nhiên là virus và các ch

t phát sinh u t

o ra các kh

i u
độ
c tính là do
chúng làm thay
đổ
i m

t mã di truy

n c

a ADN. Ngày nay, ng
ư

i ta
đ

ã có
đủ
d

li

u
đ


nói r

ng s

hoá kh

i u c

a m

t t
ế
bào bình th
ư

ng g

m hai nguyên nhân:

- Gen t

ế
bào tr

nên b

t th
ư

ng và t
ế
bào s

n sinh ra m

t protein l

làm xáo tr

n b



m

t sinh h

c c

a t
ế

bào.

- Gen bình th
ư

ng nh
ư
ng m

t
đ
i s

ki

m soát và ho

t
độ
ng m

t cách vô tr

t t

.

Các nhà khoa h

c M



đ
ã nêu lên gi

thi
ế
t r

ng: “Gen tr

nên b

t th
ư

ng khi ch


c

n
m

t s

thay
đổ
i nh


v

tr

t t

s

p x
ế
p c

a m

t acid amin hay m

t g

c ki

m trên gen, s


làm t
ế
bào s

n sinh ra m

t protein l


làm xáo tr

n ho

t
độ
ng c

a các gen khác trong
nhân t
ế
bào” (trích d

n Nguy

n Th

Hoàng Y
ế
n, 2003). B

nh ung th
ư
di truy

n
khi gen gây ung th
ư
có m


t trong t
ế
bào sinh d

c.
9



2.5 PHÂN LO

I B
Ư

U
2.5.1 Theo t

ch

c phát sinh
D

a trên c
ơ
s

xác
đ


nh lo

i t
ế
bào g

c sinh ra b
ư

u mà x
ế
p lo

i, t

c là d

a vào
ngu

n g

c t
ế
bào thai c

a chúng.
B

ng 2.1. Phân lo


i b
ư

u theo t

ch

c phát sinh


T
ế
bào g

c

T
ế
bào lành

T
ế
bào
đ

c

T
ế

bào mô s

i

Fibroma

Fibrosarcoma

Phôi s

n xu

t ch

t nh

y

Myxoma

Myxosarcoma

T
ế
bào m



Lipoma


Liposarcoma

T
ế
bào s

n

Chodroma

Chodrosarcoma

T
ế
bào c
ơ
vân

Rhabdomyoma

Rhabdomyosarcoma

T
ế
bào c
ơ
tr
ơ
n


Leiomyomas

Leiomyosarcomas

T
ế
bào th

n kinh

Neuroma

Neurosarcoma

T
ế
bào th

n kinh giao c

m

Glioma

Gliosarcoma

T
ế
bào n


i bì b

ch huy
ế
t qu

n

Lymphangioma

Lymphangiosarcoma

B

ch huy
ế
t bào Lymphoma Lymphosarcoma



H

c t

phôi bào

Melanoma

Mellgnant melanoma


T
ế
bào bi

u mô v

y

Papiloma

Squamous cell careinoma

T
ế
bào bi

u mô tuy
ế
n

Adenoma

Adenocarcinoma


2.5.2 Theo c

u trúc và mô t



Th
ư

ng d

a vào
đ

c
đ
i

m v


đ

i th

và vi th

c

a b
ư

u:
- Bi

u mô: (papilloma) b

ư

u có ngu

n g

c bi

u mô v

y b

m

t.
- Mô liên k
ế
t: b
ư

u x
ư
ơ
ng, s

n, mô s

i, mô c
ơ
.

- H

n h

p: hai ho

c ba lo

i b
ư

u có

cùng m

t lo

i mô b
ư

u.
10



- B
ư

u k


hình (teratoma): là m

t lo

i b
ư

u phát tri

n do m

t d

t

t c

a phôi và ch

a
nh

ng mô b
ư

u d

ng sinh s

n, thu


c m

t t

ng phôi nguyên thu

.
2.5.3 Theo sinh h

c

Chia thành b
ư

u lành và b
ư

u
độ
c.

2.5.3.1 B
ư

u lành (Benign tumour)

- B
ư


u phát tri

n t

i ch

và không làm ch
ế
t thú, tr

khi chùng n

m

v

trí
đ

m nh

n
nh

ng nhi

m v

quan tr


ng c

a c
ơ
th

khi
đ
ó nó s

làm ch
ế
t thú.
- B
ư

u có kh

i l
ư

ng l

n sau nhi

u n
ă
m ti
ế
n tri


n. Ví d

b
ư

u m

m

c d
ư

i da không
gây
đ
au nh

c, lúc
đ

u ch

b

ng qu

táo, sau nhi

u n

ă
m to d

n lên.
- B
ư

u phát tri

n có ranh gi

i rõ ràng. Nhìn
đ

i th

b
ư

u lành có v

x
ơ
c
ơ
bao b

c,

do

đ
ó d

bóc tách toàn b

kh

i u; ví d

u x
ơ
tuy
ế
n vú, u x
ơ
c

t

cung. B
ư

u là m

t kh

i
c

ng,

độ
ch

c t
ư
ơ
ng
đố
i
đồ
ng
đ

u, di
độ
ng so v

i mô xung quanh.
- B
ư

u gi

ng mô bình th
ư

ng v

vi th


. B
ư

u t

o l

i c

u trúc c

a mô sinh ra nó mà


không
đ

o l

n c

u trúc.

- B
ư

u lành ch

có xu h
ư


ng chèn ép ch

không xâm nh

p. B
ư

u hi
ế
m khi tái
phát, không di c
ă
n. N
ế
u c

t b

m

t cách tri

t
đ

nó s

không m


c l

i n

a và không bao gi


ta th

y di c
ă
n theo
đ
ư

ng máu và
đ
ư

ng b

ch huy
ế
t
đ
ế
n m

c n
ơ

i khác ch

nó phát sinh.
2.5.3.2 B
ư

u
đ

c (Malignant tumour)


Đ

c
đ
i

m chung

B
ư

u
độ
c hay còn g

i là ung th
ư
, gây ch

ế
t thú, nó có các
đ

c
đ
i

m sau:

- B
ư

u phát tri

n nhanh, t
ă
ng sinh t
ế
bào nhanh và gi
ế
t ch
ế
t thú t

vài tháng
đ
ế
n vài
n

ă
m.
- S

bành tr
ư

ng c

a nó không bao gi

d

ng l

i.

- Nh

ng phát hi

n g

n
đ
ây cho r

ng b
ư


u
độ
c ti
ế
n tri

n ti

m tàng trong m

t th

i gian
dài, nh
ư
ng
đ
ế
n lúc nào
đ
ó t

c
độ
t
ă
ng tr
ư

ng s


t
ă
ng v

t.
- Ranh gi

i gi

a b
ư

u và mô lành không rõ ràng, gi

i h

n v

i mô lành l

m

, có


nhi

u qu


ng c

ng khi s

n

n. Ví d

ung th
ư
vú là m

t kh

i c

ng dính ch

t vào mô
xung quanh nên di
độ
ng khó kh
ă
n, b
ư

u phát tri

n lâu dài b


co l

i s

n sùi, b
ư

u dính
ch

t vào da, c
ơ
và chèn ép dây th

n kinh gây
đ
au.
11



- B
ư

u
độ
c không gi

ng mô bình th
ư


ng v

vi th

. B
ư

u
độ
c t
ă
ng sinh m

nh,
ch

ng l

i s

ki

m soát c

a c
ơ
th

, phá v


l

p
đ
áy (l

p sinh s

n), chui vào trong l

p
đ

m t

o thành nh

ng kh

i t
ế
bào th

m màu. Nhân không
đ

u nhau, nhi

u hình thái

khác th
ư

ng không có xu h
ư

ng s

p x
ế
p theo m

t l

p
đ

u
đ

n nh
ư
t
ế
bào bình th
ư

ng.
- Các t
ế

bào sinh s

n ch

ng ch

t lên nhau, phát tri

n nhanh và ch
ế
t
đ
i c
ũ
ng nhanh. Tính
ch

t này
đ
ư

c truy

n l

i cho t
ế
bào c

a th

ế
h

sau.
Ví d

: Ung th
ư
bi

u mô th
ư

ng bì da, t
ế
bào l

p sinh s

n phát tri

n nhanh phá v


l

p
đ
áy và chui vào l


p mô phía d
ư

i làm thành nh

ng kh

i th

m màu có nhi

u hình
d

ng. Nh

ng kh

i s

ng hoá
đ
ó là nh

ng t
ế
bào ch
ế
t gi


a nh

ng
đ
ám t
ế
bào ung th
ư

non ho

t tính cao.
- B
ư

u
độ
c d

tái phát, di c
ă
n, m

c dù
đ
ư

c c

t b


r

ng rãi. Do tính thâm nh

p sâu


và lan xa, các mô ung th
ư
d

m

c tr

l

i t

i ch

ho

c di c
ă
n xa.

Nh
ư

v

y t
ế
bào ung th
ư
là m

t t
ế
bào hoàn toàn thay
đổ
i. S

thay
đổ
i này truy

n
cho các dòng sau và không th

hoà h

p
đ
ư

c v

i c

ơ
th

mà nó
đ
ư

c nuôi d
ư

ng, sinh
s

n trên
đ
ó.
• Tính sinh h

c và sinh tr
ư

ng c

a b
ư

u
độ
c


- Sinh tr
ư

ng c

a t
ế
bào kh

i u là s

sinh tr
ư

ng th

a không th

hoà h

p v

i s



sinh tr
ư

ng c


a mô lành.

- T
ế
bào ung th
ư
m

i có th

r

i b



sinh s

n do
độ
dính k
ế
t kém h
ơ
n so v

i t
ế
bào bình

th
ư

ng.
- T

c
độ
sinh tr
ư

ng t
ế
bào có s

m

t cân
đố
i gi

a sinh ra và ch
ế
t
đ
i, nên khó tiên

đ
oán s


xu

t hi

n kh

i
đ

u c

a kh

i u.

- T
ế
bào ung th
ư
thoát kh

i s

ki

m soát c

a c
ơ
th


.

- Ch

c

n m

t ít huy
ế
t thanh nó c
ũ
ng có kh

n
ă
ng sinh tr
ư

ng.

- Không có s

bi

t hoá cu

i cùng.


• Ti
ế
n tri

n c

a b
ư

u
độ
c

Quá trình ti
ế
n tri

n c

a b
ư

u
độ
c g

m hai giai
đ
o


n:

** Giai
đ
o

n t

i ch



Giai
đ
o

n này có m

t th

i gian khá lâu, khó có th

phát hi

n
đ
ư

c vì kh


i l
ư

ng nh

,
ch
ư
a chèn ép mô hay phá hu

. Trong giai
đ
o

n này chúng lan theo 3 cách:
- V
ế
t d

u loang: lan ra t

phía.
12



- Cách gieo h

t: r


i rác thành t

ng

cách xa nhau.

- Chia nhánh: t

kh

i u m

c ra nhi

u nhánh, chia c

t mô lành.

** Giai
đ
o

n toàn thân

- Có s

v

n chuy


n
đ
i xa c

a nh

ng t
ế
bào, không l
ư
u l

i t

i

nguyên phát.

- Các t
ế
bào di c
ă
n ti
ế
p t

c phát tri

n


các ph

t

ng khác n
ơ
i chúng di c
ă
n
đ
ế
n.

• Di c
ă
n

B
ư

u
độ
c di c
ă
n theo các con
đ
ư

ng sau:


**
Đ
ư

ng b

ch huy
ế
t

Đ
ư

ng b

ch huy
ế
t là quan tr

ng nh

t mà các t
ế
bào ung th
ư
bi

u mô lan theo.
Các t
ế

bào ung th
ư
phát tri

n trong lòng các
đ
ư

ng b

ch huy
ế
t r

i
đ
ư

c b
ơ
m
đ
i
kh

p n
ơ
i. Vì v

y, khi c


t b

kh

i u ph

i c

t b

chùm h

ch ch

u trách nhi

m khu
v

c kh

i u
đ

nh v


đ


ch

ng l

i tái phát.
**
Đ
ư

ng máu

Các t
ế
bào ung th
ư
th
ư

ng phá v

m

ch máu ho

c gây ngh

n m

ch trong quá
trình di c

ă
n.
**
Đ
ư

ng

ng t

nhiên

G

m các xoang t

nhiên, các

ng ti
ế
t.

** Di c
ă
n do các d

ng c

, dao m




Là ph
ư
ơ
ng ti

n có th

c

y t
ế
bào ung th
ư
ra xa

nguyên phát trong quá trình ph

u
thu

t. Các c
ơ
quan trong c
ơ
th

hay b


các t
ế
bào ung th
ư
di c
ă
n t

i theo th


t

: Ph

i – Gan – Não – X
ư
ơ
ng. Và các c
ơ
quan ít b

di c
ă
n t

i: C
ơ
– Da – Tuy
ế

n



c – Lách.
13




B

ng 2.2. So sánh b
ư

u theo tính ch

t: b
ư

u lành, b
ư

u
đ

c


Đ


c
đ
i

m B
ư

u lành B
ư

u
đ

c




1.
Đ

i th




















2. Vi th























3. Ti
ế
n tri

n

+ Có v

b

c, ranh gi

i rõ, không
xâm nh

p hay chèn ép, di
độ
ng khi
s

n

n.



+ C

u t

o gi

ng mô lành. Ng
ă
n
cách rõ r

t v

i các mô k
ế
c

n.


+ Kh

i b
ư

u thoái tri

n

m


c t

i
thi

u, các t
ế
bào th
ư

ng

d

ng
tr
ư

ng thành.
+ Hi
ế
m có phân bào.

+ Không xuyên qua hay xâm nh

p
bao mô liên k
ế
t. Không có s


xâm
nh

p c

a b

ti
ế
p giáp.
+ Bi
ế
n
đổ
i thoái hoá và ho

i t



trong b
ư

u nh

.

+ Nhân t
ế

bào
đ

u nhau.

+ Không có hình quái.

+ Ti
ế
n tri

n ch

m t

i ch

.

+ Không làm ch
ế
t cá th

, tr



tr
ư


ng h

p n

m

v

trí nguy hi

m.

+ Không di c
ă
n.

+ Không có v

b

c, ranh gi

i l


m

, xâm nh

p sâu, có nhi


u r


ă
n
vào mô xung quanh, không di
độ
ng khi s

n

n.
+ C

u t

o không gi

ng mô lành,


c

u trúc xáo tr

n. Không ng
ă
n
cách các mô k

ế
c

n.
+ Thoái tri

n rõ r

t, nhi

u t
ế
bào
còn non (d

ng phôi thai).


+ Luôn có gián phân.

+ Xuyên th

ng hay xâm nh

p bao
mô liên k
ế
t. Có s

xâm nh


p c

a
b

ti
ế
p giáp.
+ Bi
ế
n
đổ
i thoái hoá, ho

i t



trong b
ư

u x

y ra mãnh li

t.

+ Có nhi


u nhân chia không
đ

u.

+ Có hình quái.

+ Ti
ế
n tri

n nhanh.

+ Làm ch
ế
t cá th

(gây ch

y máu,
ho

i t

).
+ Di c
ă
n.




4.
Đ
i

u tr


+ Khi
đ
ư

c c

t b

, kh

i h

n. Ít

nh


h
ư

ng
đ

ế
n c
ơ
th

.

+C

t b

d

dàng.
+ D

tái phát,

nh h
ư

ng n

ng


đ
ế
n c
ơ

th

.

+ C

t b

,
đ
i

u tr

khó kh
ă
n.
14



2.6 NH

NG H

U QU

C

A B

Ư

U

2.6.1 Gây b

t d
ư

ng vì áp l

c cho các t
ế
bào xung quanh

Khi b
ư

u l

n lên, áp l

c gia t
ă
ng
đ
è lên các mô xung quanh và gây b

t d
ư


ng cho

t
ế
bào. B
ư

u ép vào m

ch máu làm l
ư

ng máu t

i mô ít
đ
i.

2.6.2 Làm ngh

n lòng các c
ơ
quan

B
ư

u t
ă

ng tr
ư

ng quá m

c bít các lòng

ng ho

c ép m

nh làm cho

ng th

t h

p. S


ngh

n làm cho th

c
ă
n, ch

t n


i ti
ế
t không l
ư
u thông
đ
ư

c.
2.6.3 H
ư
h

i m

ch máu và m

ch b

ch huy
ế
t

B
ư

u xâm nh

p và xuyên qua vách m


ch máu.
Đ
ôi khi n

i bì huy
ế
t qu

n h
ư
h

i s



t

o c

c huy
ế
t kh

i trong m

ch máu ho

c gây ngh


n m

ch.

2.6.4 H
ư
h

i th

n kinh

Áp l

c
đ
è lên dây th

n kinh s

gây b

t d
ư

ng. B
ư

u có th


xâm nh

p dây th

n kinh

và gây h
ư
h

i.

2.6.5 Vi trùng xâm nh

p vào b
ư

u và các mô xung quanh

Mô ho

i t

và thoái hoá

b
ư

u là môi tr
ư


ng thích h

p cho vi trùng t
ă
ng tr
ư

ng, sinh
sôi n

y n

và có th

t

n công mô khác.
2.6.6

m còi

Đ
ôi khi b
ư

u gây ngh

n



đ
ư

ng ru

t và d

dày d

n t

i s



m còi.

m còi c
ũ
ng có th


h

u qu

c

a hi


n t
ư

ng nhi

m
độ
c máu.
2.6.7 Thi
ế
u máu

Thi
ế
u máu x

y ra khi các b
ư

u gây xói mòn m

ch máu và gây xu

t huy
ế
t. B
ư

u

xâm nh

p tu

x
ư
ơ
ng gây b

t d
ư

ng các mô sinh huy
ế
t và ng
ă
n c

n s

s

n xu

t h

ng c

u
và b


ch c

u. B
ư

u xâm nh

p
đ
ư

ng tiêu hoá s

gây thi
ế
u máu do dinh d
ư

ng.
2.6.8 H

th

ng n

i ti
ế
t s


n xu

t quá nhi

u kích thích t



Khi có b
ư

u tuy
ế
n n

i ti
ế
t và l
ư

ng kích thích t


đ
ư

c s

n xu


t quá nhi

u, th
ư

ng

t

o ra s

b

t th
ư

ng v

t
ă
ng tr
ư

ng và bi
ế
n d
ư

ng. Ch


ng h

n do các t
ế
bào Serotoli


tinh hoàn làm cho thú
đ

c hoá cái (feminization). B
ư

u

tuy
ế
n c

n giáp s

làm m

t
nhi

u Can-xi trong x
ư
ơ
ng và trong máu.

15



2.6.9 Làm thú ch
ế
t
Khi có b
ư

u

m

t c
ơ
quan thi
ế
t y
ế
u hay có nhi

u b
ư

u

kh

p c

ơ
th

, mô b

tiêu hu


quá nhi

u nên c
ơ
th

không th

c hi

n
đ
ư

c các nhi

m v

thi
ế
t y
ế

u và s

ch
ế
t.
2.6.10 Tân bào t

nhiên suy gi

m và h

i ph

c
Đ
ôi khi b
ư

u
đ
ang phát tri

n m

nh t

nhiên suy gi

m
đ

i, bi
ế
n m

t và mô lành tr


l

i. Các tr
ư

ng h

p nh
ư
th
ế
gi

i thích là mô b
ư

u kh

c

m v

i các b


nh c

m nhi

m và nhi

m
độ
c. Khi ch

t
độ
c nhi

u
đố
i v

i b
ư

u h
ơ
n là v

i ký ch

, mô b
ư


u b

hu

di

t.
2.7 CÁC PH
Ư
Ơ
NG PHÁP CH

N
Đ
OÁN B
Ư

U
2.7.1 Ch

n
đ
oán lâm sàng
Ch

y
ế
u là quan sát, s


n

n bên ngoài
đ

th

y
đ
ư

c kích th
ư

c, hình d

ng, s


l
ư

ng,
độ
c

ng m

m và s


di
độ
ng c

a b
ư

u. Ngoài ra, có th

ch

n
đ
oán lâm sàng qua các
tri

u ch

ng:
- N

i u, c

c c

ng, phát tri

n nhanh báo
độ
ng ung th

ư
vú, ung th
ư
ph

n m

m, v
ế
t loét
dai d

ng khó lành.
- Ti

u ti

n khó kh
ă
n, nghi ng

ung th
ư

đ

i tràng, ti
ế
t ni


u, sinh d

c.
- Xu

t huy
ế
t, ti
ế
t d

ch b

t th
ư

ng

âm
đ

o, báo hi

u có kh

n
ă
ng ung th
ư
c


t


cung, ch

y d

ch b

t th
ư

ng

các núm vú báo
độ
ng ung th
ư
vú.
- N

i h

ch b

t th
ư

ng, c


ng, ít
đ
au báo
độ
ng h

ch ác tính.
- Tri

u ch

ng bi

u hi

n ung th
ư
th
ư

ng là s

t cân,
đ
au khi s

n

n…

2.7.2 Ch

n
đ
oán c

n lâm sàng
- Ch

n
đ
oán n

i soi: dùng
đ
èn n

i soi là m

t

ng có
đ
èn

ph

n cu

i và m


t h


th

ng quang h

c
đ

chuy

n hình

nh t

i m

t ng
ư

i quan sát. Ph
ư
ơ
ng pháp n

i soi
dùng
đ


ch

n
đ
oán các b
ư

u trong c
ơ
th

nh
ư
d

dày, gan, lách…
- Ch

n
đ
oán b

ng siêu âm: dùng máy siêu âm
đ

ch

p
đ

ư

c các c

u trúc bên trong
c
ơ
th

, do
đ
ó siêu âm th
ư

ng
đ
ư

c dùng
đ

phát hi

n các b
ư

u

gan, th


n…
- Ch

n
đ
oán b

ng X quang: b

ng cách chi
ế
u tia X qua c
ơ
th


đ
ã
đ
ư

c tiêm thu

c
c

n quang
đ



đ
ư

c

nh ch

p trên phim. Ph
ư
ơ
ng pháp này phát hi

n
đ
ư

c b
ư

u


ph

i, x
ư
ơ
ng, d

dày, tá tràng…

- Ch

n
đ
oán t
ế
bào h

c: xem xét t
ế
bào d
ư

i kính hi

n vi
đ

phát hi

n ra t
ế
bào ung th
ư
.
Th
ư

ng áp d


ng ch

n
đ
oán ung th
ư

đ
ư

ng sinh d

c.
- Ch

n
đ
oán b

ng gi

i ph

u b

nh lý: là ph
ư
ơ
ng pháp quy
ế

t
đ

nh nh

t
đ

kh

ng
đ

nh b

nh
ung th
ư
nh
ư
b

m sinh thi
ế
t, m

sinh thi
ế
t, sinh thi
ế

t kim.
16



2.8 CÁC PH
Ư
Ơ
NG PHÁP
Đ
I

U TR



Ung th
ư
c
ũ
ng nh
ư
các b

nh khác, có th

ch

a kh


i n
ế
u
đ
ư

c phát hi

n s

m. Nh
ư
ng
đ
i

u tr

b

nh ung th
ư
khác v

i
đ
i

u tr


các b

nh khác, m

i lo

i ung th
ư
có nh

ng s


khác nhau v

nguyên nhân, s

phát tri

n và tiên l
ư

ng thì s

có nh

ng ph
ư
ơ
ng pháp

đ
i

u tr

khác nhau.
2.8.1 Nguyên t

c
đ
i

u tr



Nguyên t

c ph

i h

p: do
đ

c tính c

a t

ch


c và t
ế
bào ung th
ư
là phát tri

n m

nh

t

i ch

, xâm l

n ra các vùng xung quanh, di c
ă
n xa vào h

th

ng b

ch huy
ế
t và các c
ơ


quan. Vì th
ế

đ


đ
i

u tr

b

nh hi

u qu

, ng
ư

i ta th
ư

ng ph

i ph

i h

p nhi


u ph
ư
ơ
ng
pháp
đ
i

u tr

.
2.8.2 Các ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i

u tr



2.8.2.1 Ph
ư
ơ
ng pháp ph

u thu


t

Đ
ây là ph
ư
ơ
ng pháp ph

bi
ế
n nh

t trong
đ
i

u tr

b
ư

u.

• Ph

u thu

t tri

t

đ



Th
ư

ng áp d

ng cho nh

ng kh

i u nh

, khu trú ch
ư
a di c
ă
n và lan r

ng nh

hai
nguyên t

c sau:
-
Đ


i v

i kh

i u nguyên phát: l

y
đủ
r

ng kh

i u và t

ch

c xung quanh nó (vùng mô
xung quanh mà kh

i u có th

xâm l

n).
-
Đ

i v

i h


ch: n

o vét tri

t
đ

h

th

ng h

ch khu v

c,
đ

c bi

t là khi có h

ch b



xâm l

n.


-
Đ


đ

m b

o hai nguyên t

c này, ph

u thu

t ung th
ư
nhi

u khi là ph

u thu

t vùng r

t
r

ng, ph


c t

p và gây t

n th
ư
ơ
ng l

n.
• Ph

u thu

t t

m th

i


Ch


đ

nh này
đ
ư


c áp d

ng cho nh

ng b

nh

giai
đ
o

n mu

n, th
ư
ơ
ng t

n
đ
ã lan r

ng.
- Ph

u thu

t l


y b

kh

i u t

i
đ
a: khi kh

i u l

n ch


đ

nh vi

c c

t b

nó làm gi

m


đ
áng k


kh

i l
ư

ng t

ch

c ung th
ư
, t

o
đ
i

u ki

n thu

n l

i
đ

áp d

ng các ph

ư
ơ
ng pháp
đ
i

u tr

b

xung khác.
- Ph

u thu

t kh

c ph

c các bi
ế
n ch

ng c

a kh

i u nh

m c


i thi

n ch

c n
ă
ng c
ơ
th



giúp thú s

ng thêm m

t th

i gian nh

t
đ

nh.
17



C

ă
n c

vào các bi
ế
n ch

ng do kh

i u sinh ra, ph

u thu

t t

m th

i có các m

c
đ
ích khác
nhau:
- Ph

c h

i l
ư
u thông: n


i ru

t trong ung th
ư

đ

i tràng, m

khí qu

n.

- Ph

u thu

t làm s

ch t

n th
ư
ơ
ng.

- Ph

u thu


t gi

m
đ
au: c

t c

t chi, tháo kh

p, c

t dây th

n kinh.

• Ph

u thu

t c

t b

kh

i u tái phát và di c
ă
n


Tái phát ung th
ư
là h

u qu

c

a ph
ư
ơ
ng pháp ph

u thu

t không tri

t
đ

. Ph

u thu

t

l

i kh


i u tái phát tùy thu

c vào t

ng lo

i b

nh c
ũ
ng nh
ư
kh

n
ă
ng l

y h
ế
t nh

ng t

n
th
ư
ơ
ng

đ
ó. Thông th
ư

ng ph

u thu

t l

i

ung th
ư
tái phát áp d

ng cho các ung th
ư

ph

n m

m.
Đ

i v

i di c
ă

n ung th
ư
ch

áp d

ng cho các di c
ă
n h

ch vùng. Còn các tr
ư

ng h

p

di c
ă
n
đ
ế
n các c
ơ
quan khác, ph

u thu

t ph


i tuân th

các nguyên t

c sau:

+ Th

i gian di c
ă
n.

+ Kh

i u di c
ă
n khu trú
đ
ơ
n
độ
c m

t c
ơ
quan.

+ Tai bi
ế
n do ph


u thu

t ph

i th

p nh

t, s

c kh

e, tu

i c

a thú cho phép.

• Ph

u thu

t t

o hình và ph

c h

i ch


c n
ă
ng

Th
ư

ng
đ
ư

c áp d

ng sau khi c

t b

nhi

u ph

n c

a c
ơ
quan mang kh

i u; ví d




t

o hình tuy
ế
n vú b

ng v

t da - c
ơ
sau khi c

t b

tuy
ế
n vú

ph

n

. Ph

u thu

t này
th

ư

ng ch

áp d

ng cho ng
ư

i.
• Các ph
ư
ơ
ng pháp ph

u thu

t khác

** Ph

u thu

t d

phòng

- C

t b


tuy
ế
n vú, bu

ng tr

ng.

- C

t b

b

t k

kh

i u nào ho

c nh

ng th
ư
ơ
ng t

n viêm loét
đ

ư

c
đ
i

u tr

lâu ngày
mà không có k
ế
t qu

.
** Ph

u thu

t ch

n
đ
oán ung th
ư


- Sinh thi
ế
t kim.


- Sinh thi
ế
t c

t b

m

t ph

n kh

i u.

- M



b

ng th
ă
m dò và soi

b

ng
đ

xác

đ

nh v

trí t

n th
ư
ơ
ng,
đ
ánh giá t

n
th
ư
ơ
ng,
đ
ư

c nhìn th

y và s

th

y kh

i u. Qua

đ
ó
đ
ư
a ra nh

ng ch

n
đ
oán chính
xác.
18



2.8.2.2 Hóa tr



Vi

c s

d

ng hoá ch

t trong
đ

i

u tr

b
ư

u ph

thu

c vào nh

ng y
ế
u t

sau:

• T

ng th

tích b
ư

u

M


i li

u thu

c ch

ng ung th
ư
s

ch

di

t
đ
ư

c m

t s

l
ư

ng t
ế
bào b
ư


u c


đ

nh.

Vì v

y kh

n
ă
ng
đ
i

u tr

kh

i s

càng l

n n
ế
u t

ng th


tích b
ư

u ban
đ

u càng nh

.

• S

kháng thu

c:

T
ế
bào ung th
ư
có kh

n
ă
ng kháng l

i các lo

i thu


c trong quá trình
đ
i

u tr

. Kh

i
b
ư

u càng l

n, xác su

t và kh

n
ă
ng kháng thu

c càng t
ă
ng. Vì v

y, vi

c ph


i h

p
đồ
ng th

i nhi

u lo

i thu

c, vi

c
đ
i

u tr

s

m và
đ
i

u tr

b


tr

làm t
ă
ng hi

u qu

.
• Y
ế
u t

c
ơ
th

thú b

nh

H

u h
ế
t các thu

c tr


ung th
ư

đ

u có tác d

ng
độ
c h

i
đố
i v

i c
ơ
th

. Do
đ
ó ph

i xem
xét kh

n
ă
ng dung n


p,
đ
ào th

i, bi
ế
n ch

ng và x

lý bi
ế
n ch

ng.
2.8.2.3 Các ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i

u tr

khác

-
Đ
i


u tr

b

ng tia x

: s

d

ng các tia b

c x

ion hóa có n
ă
ng l
ư

ng cao, có kh


n
ă
ng xuyên th

u nh
ư
tia X, tia beta, tia gamma phát ra t


máy hay các ch

t
đồ
ng v


phóng x

. Nhi

u d

ng ung th
ư
b

tia b

c x

tiêu di

t, v

n
đ

chính là nguy c
ơ

gây t

n
h

i cho các mô bình th
ư

ng xung quanh.

-
Đ
i

u tr

b

ng n

i ti
ế
t: dùng các hormone estrogen, progesterone, androgen,
hormone tuy
ế
n giáp… trong m

t s

tr

ư

ng h

p nh
ư
ung th
ư
n

i m

c t

cung, ung th
ư

bu

ng tr

ng, tuy
ế
n giáp tr

ng, tuy
ế
n ti

n li


t…
-
Đ
i

u tr

mi

n d

ch: s

d

ng Interferon (INF), Interleukin (IL).

2.9 M

T S

D

NG B
Ư

U TH
Ư


NG X

Y RA TRÊN CHÓ

2.9.1 B
ư

u

da và mô m

n

2.9.1.1 Fibroma và fibrosarcoma

Fibroma: Fibroma là b
ư

u lành tính th
ư

ng x

y ra trên t

t c

các loài thú nuôi.
Fibroma th
ư


ng g

p trong mô liên k
ế
t s

i. Th

c th

là nh

ng t
ế
bào liên k
ế
t thành
th

c (t
ế
bào s

i và nguyên bào x
ơ
), mô liên k
ế
t
đ


m g

m t

ch

c liên k
ế
t (có m

ch
qu

n và m

ch lympho). Tùy theo s

ch

t keo hi

n di

n và s

s

p x
ế

p thành t

ng bó
l

ng l

o hay c

ng mà
đ
ư

c g

i là u x
ơ
m

n hay u x
ơ
c

ng.

×