TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Phần 2: KỸ THUẬT BÀN PHÍM
Nội dung
Làm quen các phím hàng căn cứ
Nhập môn kỹ thuật bàn phím
Giới thiệu bàn phím và chuột
Tập luyện ngón Tiếng Việt
Sử dụng “Letter Chase”
3
NHẬP MÔN KỸ THUẬT
BÀN PHÍM
4
THĐC – K thut bn phm
1. Mc đch & Yêu cu
MC ĐÍCH
G phm nhanh
G phm chnh xc
Không nhn bn phm
S dng ht cc ngn tay
THI GIAN L TIN BC
YÊU CU
Kiên tr
Luyn tp đu đn
Tp đng phương php
C CÔNG MI ST C NGY NÊN KIM
5
THĐC – K thut bn phm
Tc độ phi đt trên T lệ tính đim
Ting Anh
26 t / pht
(không k khong trng)
40%
Ting Vit
100 k t / pht
(k c khong trng)
40%
S
100 k t / pht
(k c khong trng)
20%
6
THĐC – K thut bn phm
Ti liu tham kho
File: Quy dinh mon ky thuat ban phim.doc
2. Tc độ phi đt đưc
Tài liệu bt buộc
Giáo trnh Kỹ thuật bàn phím
TTTH HOA SEN 2/2002
Nguyn Thnh Quc
Bài tập luyện ngón Tiếng Anh
TTTH HOA SEN 2/2002
Giáo trnh điện tử “Letter Chase”
7
THĐC – K thut bn phm
3. Ti liu hc tp
4. Gii thiu bn phm
8
THĐC – K thut bn phm
BÀN PHÍM QWERTY
HÀNG CĂN C
4. Gii thiu bn phm (tt)
Ti sao bàn phím bt đầu bng “QWERTY”?
Tên của bàn phím này xuất phát t sáu ký t đầu
tiên nhìn thấy trên hàng phím chữ đầu tiên của bàn
phím.
Kiu thit k bàn phím QWERTY được công nhn
sáng ch cho Christopher Sholes vào năm 1867 và
sau đ bán lại cho Remington vào năm 1873, khi
nó lần đầu tiên xuất hin ở máy đnh chữ.
9
THĐC – K thut bn phm
4. Gii thiu bn phm (tt)
Ti sao bàn phím bt đầu bng “QWERTY”?
Năm 1874 Công ty Remington & Sons sn xuất
loại máy đnh chữ thương mại đầu tiên và đt tên
là Remington 1.
Máy Remington 1 do Christopher Sholes thit k
có bàn chữ được sp xp theo kiu QWERTY,
tương t như bàn phím của máy vi tính ngày nay.
10
THĐC – K thut bn phm
5. Gii thiu bn phm
11
THĐC – K thut bn phm
6. Hưng nhn ca mt
12
THĐC – K thut bn phm
7. Cch đt bn tay
13
THĐC – K thut bn phm
“Bàn tay phi luôn đặt ở hàng căn cứ”
8. Cch g phm
“Gõ phím nào ch
đưc nhc ngón tay
của phím đó, nhng
ngón cn li phi
gi yên dưới bàn
phím”
14
THĐC – K thut bn phm
15
THĐC – K thut bn phm
Phm đ định vị tr bt
đầu của tay
Gờ nhỏ
9. Cch b tr ngn
Cách b trí ngón tay trên bàn phím:
Ngón trỏ trái ph trách các phím: F, R, V, 4 và
luôn như vy, không được lấn sân ngón khác hoc
đ ngón khác lấn sân, các ngón khác lit kê bên
dưới cũng theo qui ước tương t.
Ngón gia trái ph trách các phím: 3, E, D, C
Ngón đeo nhẫn (áp út) trái ph trách: 2, W, S, X
Ngón út trái ph trách: 1, Q, A, Z, Alt và các
phím Shift, Ctrl gần nó.
16
THĐC – K thut bn phm
9. Cch b tr ngn (tt)
Ngón trỏ phi phi ph trch cc phm: J, U, M, 7
Ngón gia phi ph trch: 8, I, K, và phím , (dấu
phẩy)
Ngón đeo nhẫn (p t) phi ph trch: 9, O, L, và
phím . (dấu chấm)
Ngón út phi ph trch: O, P, ; , / và các phím lân
cn n, n cũng ph trch phim Enter và phím
Back Space (mũi tên trên đỉnh phm Enter).
2 ngón cái ph trch phm Space Bar (phím dài
nhất trên bn phm).
17
THĐC – K thut bn phm
9. Cch b tr ngn (tt)
Như vy, 2 ngn t của hai tay l lm vic
nhiu nhất. Hai ngn ci lm vic t nhất.
18
THĐC – K thut bn phm
9. Cch b tr ngn (tt)
10. Thư gin
19
THĐC – K thut bn phm
20
THĐC – K thut bn phm
TẬP LUYỆN NGÓN
TIẾNG VIỆT
Ti liu tham kho
File: Vi tri cac dau cau.doc
1. Bng m v Font chữ
Bảng mã Font chữ
Unicode
Time New
Roman, Arial, Tahoma, …
VNI Windows
Bắt đầu là Vni-…
(Vni-Times, Vni-Ariston, …)
TCVN3 (ABC)
Bắt đầu là .Vn
(VnTime, .VNArial, …)
21
THĐC – K thut bn phm
2. Kiểu g
Kiu gõ VNI
Quy tc chung: G chữ trước, g dấu sau
Nhược đim: bất tin khi trong ti liu c dữ liu
dạng số bt phm NumLock để s dng cc
phm số
Quy ước v cách gõ
22
THĐC – K thut bn phm
1
sắc
6
ô
2
huyền
7
ư, ơ
3
hỏi
8
ă
4
ngã
9
đ
5
nặng
2. Kiểu g (tt)
Kiu gõ Telex
Quy tc chung: G chữ trước, g dấu sau
Nhược đim: bất tin khi trong ti liu c ting anh
Quy ước về cch g
23
THĐC – K thut bn phm
s
sắc
ee
ê
r
hỏi
oo
ô
j
nặng
aw
ă
f
huyền
ow
ơ
x
ngã
uw
ư
aa
â
dd
đ
HỎI – ĐÁP
24
THĐC – K thut bn phm