Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

BỘ CHỨNG TỪ (DOCUMENTS) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 90 trang )


LOGO
BỘ CHỨNG TỪ
BỘ CHỨNG TỪ
(DOCUMENTS)
(DOCUMENTS)
www.themegallery.com
www.themegallery.
com
Company Logo
2
06/28/14
www.themegallery.
com
Company Logo
3
DOCUMENTS
DOCUMENTS

Bill of Lading (B/L), Sea Waybills, Air
Waybills (AWB)

Certificate of Insurance (C/I)

Invoice

Certificate of Origin (C/O)

Certificate of Quality (C/Q)

Packing List



Sanitary Certificate


3
www.themegallery.
com
Company Logo
CH NG T V N T IỨ Ừ Ậ Ả
CH NG T V N T IỨ Ừ Ậ Ả
Vận đơn đường biển
1.
Biên lai gửi hàng đường biển
2.
Vận đơn hàng không và liên hợp
3.
www.themegallery.
com
Company Logo
5
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (B/L –
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (B/L –
Bill of Lading)
Bill of Lading)

Ocean Bill of Lading
hay Marine Bill of
Lading: Là chứng từ
chuyên chở hàng hóa
bằng đường biển do

người có chức năng
ký phát cho người
gửi hàng sau khi
hàng hóa đã được
bốc lên tàu hoặc
được nhận để chở
www.themegallery.
com
Company Logo
6
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Đặc điểm:

Việc chuyên chở hàng hóa bằng đường biển
bắt buộc phải xảy ra.

Là loại chứng từ sở hữu hàng hóa và có tên gọi
là Bill of Lading.

Người ký phát vận đơn phải là người có chức
năng chuyên chở.

Thời điểm cấp vận đơn có thể là: sau khi hàng
đã được bốc xong lên tàu; hoặc là sau khi đã
nhận hàng hóa để chở.
www.themegallery.
com
Company Logo
7

CHỨC NĂNG CỦA B/L
CHỨC NĂNG CỦA B/L
www.themegallery.
com
Company Logo
8
PHẠM VI SỬ DỤNG B/L
PHẠM VI SỬ DỤNG B/L
www.themegallery.
com
Company Logo
9
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG B/L
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG B/L
-
Nhà XK: chứng từ thanh toán quan trọng
-
Nhà NK: cầm vận đơn gốc, là người xuất trình
đầu tiên  mới được nhận hàng
-
Người chuyên chở: chỉ giao hàng khi nhận được
vận đơn gốc đầu tiên, thu hồi vận đơn gốc 
hoàn thành trách nhiệm
-
Là chứng cứ quan trọng khi phát sinh tranh chấp
-
Làm thủ tục xuất nhập khẩu, khai báo hải quan
9
www.themegallery.
com

Company Logo
10
PHÂN LOẠI B/L
PHÂN LOẠI B/L
www.themegallery.
com
Company Logo
11
CĂN CỨ VÀO TÌNH TRẠNG BỐC XẾP HÀNG HÓA
CĂN CỨ VÀO TÌNH TRẠNG BỐC XẾP HÀNG HÓA
Theo thời gian cấp B/L và tình trạng giao/nhận hàng
hóa giữa người gửi và người vận chuyển.
www.themegallery.
com
Company Logo
12
CĂN CỨ TÌNH TRẠNG PHÊ CHÚ TRÊN VẬN ĐƠN
CĂN CỨ TÌNH TRẠNG PHÊ CHÚ TRÊN VẬN ĐƠN
Ng i ta ch căn c vào phê chú trên v n ườ ỉ ứ ậ
đ n mà không quan tâm t i có hay không ghi ơ ớ
t “hoàn h o” hay “không hoàn h o”ừ ả ả
www.themegallery.
com
Company Logo
13
CĂN CỨ TÍNH CHẤT PHÁP LÝ VỀ SỞ HỮU HÀNG HÓA
CĂN CỨ TÍNH CHẤT PHÁP LÝ VỀ SỞ HỮU HÀNG HÓA
www.themegallery.
com
Company Logo

14
CĂN CỨ TÍNH LƯU THÔNG CỦA VẬN ĐƠN
CĂN CỨ TÍNH LƯU THÔNG CỦA VẬN ĐƠN

Vận đơn đích danh:

Ghi rõ tên và địa chỉ người nhận người chuyên chở chỉ giao
hàng cho người đó.

Ít dùng vì nó không được chuyển nhượng, mua bán bằng phương
pháp ký hậu thông thường

Vận đơn theo lệnh:

Theo lệnh của 1 người đích danh (To order of a named person ),
của NH phát hành L/C(To order of a issuing bank) hoặc theo lệnh
của người gửi hàng(To order of shipper )

Được sử dụng rộng rãi vì dễ dàng chuyển nhượng bằng ký hậu.

Vận đơn vô danh:

Không ghi tên người nhận hàng đích danh và ko ghi giao hàng
theo lệnh đích danh của ai
 chuyển nhượng đơn giản bằng hình thức:“trao tay”
Có thể chuyển thành vận đơn đích danh theo pp ký hậu
www.themegallery.
com
Company Logo
15

CĂN CỨ PHƯƠNG THỨC
CĂN CỨ PHƯƠNG THỨC
THUÊ TÀU
THUÊ TÀU

Vận đơn tàu chợ (Liner B/L):

Tàu chợ chạy thường xuyên trên 1 tuyến đường nhất định

Có giá trị như 1 hợp đồng chuyên chở

Vận đơn tàu chuyến( Congenbill)

Tàu được thuê theo chuyến để chở hàng ko theo 1 tuyến
đường nhất định

Không có tính độc lập mà phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu
www.themegallery.
com
Company Logo
16
CĂN CỨ HÀNH TRÌNH
CĂN CỨ HÀNH TRÌNH
CHUYÊN CHỞ
CHUYÊN CHỞ

B/L đi thẳng (Direct B/L):

Hàng hóa được chuyển từ cảng bốc hàng lên cảng dỡ
hàng mà không có chuyển tải


B/L chở suốt (Through B/L):

Hàng hóa được chở từ cảng bốc hàng tới cảng dỡ hàng
cuối cùng bằng nhiều tàu chuyên chở (transhipment
allowed)

Người giữ vận đơn này chịu trách nhiệm trên toàn bộ
hành trình

Người gửi/nhận hàng không cần biết về những vận đơn
chặng: Manifest; Local B/L
www.themegallery.
com
Company Logo
17
MỘT SỐ LOẠI VẬN ĐƠN
MỘT SỐ LOẠI VẬN ĐƠN
KHÁC
KHÁC

Vận đơn rút gọn: (Short B/L)

Chỉ có ND mặt trước, mặt sau để trống

SD khi thuê tàu chuyến (có kèm HĐ thuê tàu)

Vận đơn hải quan: (Custom’s B/L)

Hàng chưa được bốc lên tàu mà phải nhập kho hải quan để làm

thủ tục

 SD để làm thủ tục hải quan

Vận đơn của người giao nhận (Forwarder B/L)

Ng giao nhận trực tiếp thực hiện dịch vụ chuyên chở hay được
ủy quyền của CT chuyên chở mẫu vận đơn phải ghi tên ng
chuyên chở.

Vận đơn Container:

Vận đơn nguyên Container ( Full Container load-FCL)

Vận đơn Container hàng lẻ (Les than Container Load-LCL)
www.themegallery.
com
Company Logo
18
QUÁ TRÌNH LUÂN CHUYỂN
QUÁ TRÌNH LUÂN CHUYỂN
B/L
B/L
1
Bên Gửi hàng
Bên chuyên
chở
Vận đơn hàng hải
Hàng
2

3
5
4
6
7
Bên nhận
hàng
Ngân hàng phát
hành L/C
Ngân hàng
bên bán
www.themegallery.
com
Company Logo
19
NỘI DUNG CỦA B/L
NỘI DUNG CỦA B/L
1. Hãng tầu vận chuyển - Tên tàu vận chuyển -
Hành trình vận chuyển
2. Người gửi hàng - Người nhận hàng - Người
thông báo về chuyến hàng
3. Mô tả vắn tắt về hàng hóa - Ký hiệu, mã hiệu
hàng VC
4. Chuyển tải (được phép/cấm)
5. Ngày giao hàng lên tàu(khoang)
6. Chi tiết gói cước phí (đã trả, chưa trả thu sau, )
7. Số bản gốc vận đơn được độc lập
8. Tình trạng hàng hóa VC
9. Chữ ký của hãng VC hoặc thuyền trưởng
www.themegallery.

com
Company Logo
20
www.themegallery.
com
Company Logo
21
KÝ HẬU B/L (Endorsement)
KÝ HẬU B/L (Endorsement)

Chuyển nhượng quyền sở hữu hàng hóa

Gồm có:

Ký hậu đích danh: chỉ người hưởng lợi có tên trên vận
đơn nắm quyền sở hữu hàng hóa

Ký hậu theo lệnh: người được nhượng quyền sở hữu có
thể tiếp tục ký hậu

Ký hậu để trống: ai cầm vận đơn cũng có quyền sở hữu
hàng hóa

Ký hậu truy đòi/miễn truy đòi: ràng buộc/không ràng
buộc trách nhiệm của người ký hậu với người cầm vận
đơn sau cùng
21
www.themegallery.
com
Company Logo

SỬ DỤNG B/L
SỬ DỤNG B/L

Tiêu đề: không quyết định tính chất, nội
dung và loại vận đơn.

Tên người chuyên chở: cần thiết

Số bản: 3 bản gốc – một số bản sao
Bản gốc 1: Đại lý phát hành (Issuing Agent)
Bản gốc 2: Gửi cùng hàng hóa để giao cho
người nhận hàng (Consignee)
Bản gốc 3: Người gửi hàng (Shipper or
Consignor)
www.themegallery.
com
Company Logo
23
NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP
NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP

Không sạch (không hoàn hảo)

B/L chỉ ra sự giao hàng giữa các cảng khác với
quy định trong L/C

B/L ghi cước phí không đúng quy định trong L/C

B/L chưa ký hậu, dù L/C có yêu cầu ký hậu


Thể hiện không đúng về chức năng, tư cách
người ký phát

Các lỗi chính tả, lỗi tẩy xóa, rách…

UCP 600 – Đ 20
www.themegallery.
com
Company Logo
24
BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (
BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (
Sea Waybills
Sea Waybills
)
)

Lý do ra đời: NH phát hành L/C không sẵn sàng phát
hành một bảo lãnh nhận hàng

Chức năng:

Biên lai nhận hàng của người chuyên chở phát hành cho người
gửi hàng

Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng hóa giữa người gửi
hàng và người chuyên chở

Được gửi theo cùng hàng hóa trên tàu – hàng hóa tới
cảng – giao được ngay


Sea Waybills không phải là chứng từ sở hữu hàng
hóa (Non-negotiable Sea Waybills)
24
www.themegallery.
com
Company Logo

UCP 600 – Điều 21

29/6/1990 – Quy tắc thống nhất về Biên
lai gửi hàng đường biển (Uniform Rules
for Sea Waybills) - Ủy ban Hàng hải
quốc tế ban hành.
BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (
BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (
Sea Waybills
Sea Waybills
)
)

×