Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giao dịch hoán đổi ngoại tệ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.38 KB, 18 trang )

1
4. Giao dịch hoán đổi ngoại tệ
(swap transaction)

Khái ni m:ệ 1452/Q -NHNN, i u 2:Đ đ ề
“Hoán i ngo i t là giao d ch ng th i mua và đổ ạ ệ ị đồ ờ
bán cùng m t l ng ngo i t , trong ó k h n ộ ượ ạ ệ đ ỳ ạ
thanh toán c a hai giao d ch là khác nhau và t ủ ị ỷ
giá c a 2 giao d ch c xác nh t i th i i m ký ủ ị đượ đị ạ ờ đ ể
k t h p ngế ợ đồ ”
2
Đặc điểm hợp đồng hoán đổi ngoại tệ

mua vào và bán ra ng th i m t đồ ờ ộ ng đồ
ti n t i ngày hôm nayề ạ

cùng m t s l ng mua vào và bán ộ ố ượ
ra

t giá khác nhau: t giá c a hai giao d ch ỷ ỷ ủ ị
c xác nh t i th i i m ký h p ng.đượ đị ạ ờ đ ể ợ đồ

ngày giá tr ị mua vào # ngày giá tr ị bán ra

giao d ch th c hi n trên th tr ng OTC và ị ự ệ ị ườ
không có qui nh chu nđị ẩ
3
Các hình thức của Swap

Spot – Forward Swap:


Mua giao ngay ngo i t và cùng m t lúc s bán cùng ạ ệ ộ ẽ
l ng ngo i t ó cho cùng m t ngân hàng trên th ượ ạ ệ đ ộ ị
tr ng k h n ườ ỳ ạ (swap-in). Ví d : u t trái phi u ụ đầ ư ế
chính ph n c ngoài.ủ ướ

Bán giao ngay ngo i t và cùng m t lúc s mua k ạ ệ ộ ẽ ỳ
h n l ng ngo i t ó ạ ượ ạ ệ đ (swap-out). Ví d : vay ngo i t .ụ ạ ệ

Forward - Forward Swap

Mua k h n ngo i t và cùng 1 lúc bán k h n l ng ỳ ạ ạ ệ ỳ ạ ượ
ngo i t ó v i k h n khác.ạ ệ đ ớ ỳ ạ

Mua và bán ngo i t trong cùng m t ngày (rollover).ạ ệ ộ
4
Lợi ích của giao dịch SWAP

Swap th ng c áp d ng:ườ đượ ụ

Đối với những cá nhân, doanh nghiệp: đi vay
hoặc đầu tư bằng ngoại tệ để tránh rủi ro tỷ giá

hoặc với các ngân hàng có nhiều nguồn vốn
huy động ngoại tệ với các kỳ hạn khác nhau.
5
Lợi ích của giao dịch SWAP
1. Đối với doanh nghiệp:

V a áp ng c nhu c u v ngo i t v a ừ đ ứ đượ ầ ề ạ ệ ừ
phòng ng a r i ro t giáừ ủ ỷ


Phòng ng a r i ro bi n ng lãi su từ ủ ế độ ấ

Gi m chi phí v n vayả ố

Có th h ng l i t s chênh l ch lãi su t ể ưở ợ ừ ự ệ ấ
gi a các ng ti nữ đồ ề

Qu n lý dòng ti n m t cách hi u quả ề ộ ệ ả

Cân i thu chi ngo i t .đố ạ ệ
6
Lợi ích của giao dịch SWAP
2. Đối với ngân hàng:

Phòng ng a r i ro t giá, r i ro bi n ừ ủ ỷ ủ ế
ng lãi su tđộ ấ

T ng thu nh p t chênh l ch mua ă ậ ừ ệ –
bán ngo i tạ ệ

Cân i thu chi ngo i tđố ạ ệ

Giúp qu n tr r i ro tài chính hi u quả ị ủ ệ ả
Xác định tỷ giá trong hợp đồng
hoán đổi ngoại tệ

Swap rate = Forward rate – Spot rate = Forward
points


Tỷ giá hoán đổi = Tỷ giá kỳ hạn – Tỷ giá giao
ngay = Điểm kỳ hạn
7
8
Điểm kỳ hạn
(Forward Point)
P = F – S
).1(
).(.
tIu
IuIvtS
P
+

=
9
Điểm kỳ hạn
(Forward Point)

P>0 (I
v
> I
u
): i m k h n gia t ng để ỳ ạ ă (Forward premium)

tỷ giá kỳ hạn > tỷ giá giao ngay

tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay cộng với điểm
kỳ hạn


P<0 (I
v
< I
u
): i m k h n kh u tr để ỳ ạ ấ ừ
(Forward discount)

tỷ giá kỳ hạn < tỷ giá giao ngay

tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay trừ đi điểm kỳ
hạn
Yết giá trên thị trường hoán đổi
ngoại hối
10
Tỉ giá giao
ngay
(CAD/USD)
Hoán đối
6 tháng
Kì hạn mua bán thẳng
1,3965-70 23-27 1,3988 - 97
(1,3965+23) - (1,3970+27)
1,3965-70 27-23 (1,3938 - 47)
(1,3965-27) - (1,3970-23)
11
VÝ dô 1:
Doanh nghi p XNK A c n thanh toán ngay ệ ầ
100.000 USD cho m t h p ng nh p kh u ộ ợ đồ ậ ẩ
n h n. Sau 3 tháng n a s thu c đế ạ ữ ẽ đượ
100.000 USD t h p ng xu t kh u ừ ợ đồ ấ ẩ

=> áp ng v nhu c u ngo i t ng th i Để đ ứ ề ầ ạ ệ đồ ờ
phòng ng a r i ro bi n ng t giá USD/VND ừ ủ ế độ ỷ
doanh nghi p ký v i VCB H Swap 3 tháng ệ ớ Đ
100.000 USD.
12
VÝ dô 1:
H c th c hi n v i các b c sau:Đ đượ ự ệ ớ ướ
-
mua spot 100.000 USD với tỷ giá
S(USD/VND) thoả thuận trước.
-
bán Forward 100.000 USD sau 3 tháng
với tỷ giá kỳ hạn F(USD/VND)
13
VÝ dô 2:
Doanh nghi p XNK B v a thu c 50.000 EUR ệ ừ đượ
t h p ng xu t kh u và c n VND thanh ừ ợ đồ ấ ẩ ầ để
toán ti n mua nguyên v t li u và l ng công ề ậ ệ ươ
nhân. Ngoài ra, sau 2 tháng n a n h n thanh ữ đế ạ
toán 50.000 EUR cho m t h p ng nh p kh u. ộ ợ đồ ậ ẩ
=> áp ng v nhu c u VND và ngo i t ng Để đ ứ ề ầ ạ ệ đồ
th i phòng ng a r i ro bi n ng t giá ờ ừ ủ ế độ ỷ
USD/VND doanh nghi p ký v i VCB H Swap 2 ệ ớ Đ
tháng 50.000 EUR.
14
Ví dụ 3
VCB nhận đ ợc 1 kho n tiền gửi kỳ hạn 3 tháng bằng
EUR của khách hàng A, đồng thời phi cung cấp 1 kho n
tín dụng 3 tháng = USD cho khách hàng B. Hiện tại, VCB
không cú USD. VCB có thể:


Mang gửi EUR ở NH khác sau đó vay USD cấp
cho KH B ho c

Bán ngay EUR để mua USD cung cấp cho khách
hàng B v Ký hợp đồng mua EUR kỳ hạn 3 tháng
bằng USD
Với giao dịch SwapVCB luôn b o toàn vốn và có
thể thu lãi nhờ chênh lệch lãi suất gi a 2 đồng tiền.
15
VÝ dô 3

Trong vÝ dô trªn, gi sö trả ên th tr ng:ị ườ
L·i suÊt cña EUR lµ 3.5%/n m, ă
l·i suÊt cña USD lµ 3%/n mă
Tû gi¸ S(EUR/USD) = 1,4500/1,4505
Sè tiÒn có lµ 1.000.000 EUR
N u th c hi n giao d ch Swap, nhà đ u t thu l i nhu n nh ế ự ệ ị ầ ư ợ ậ ư
th nào?ế
17
Phạm vi ứng dụng
của giao dịch hoán đổi ngoại hối

Đ i v i các nhà đ u t và đi vay b ng ố ớ ầ ư ằ
ngo i tạ ệ: c s d ng r ng rãi nh tđượ ử ụ ộ ấ

Nhà đầu tư vào trái phiếu kho bạc nước ngoài
sử dụng giao dịch Spot-Forward Swap

Đ i v i XNKố ớ : ít ph bi n h n, th ng s d ng ổ ế ơ ườ ử ụ

nh m kéo dài hay rút ng n th i h n c a các h p ằ ắ ờ ạ ủ ợ
ng ngo i h i k h n x lý các tr ng thái đồ ạ ố ỳ ạ đế ử ạ
ngo i t c a doanh nghi pạ ệ ủ ệ
18
Phạm vi ứng dụng
của giao dịch hoán đổi ngoại hối

Đ i v i các ngân hàngố ớ : s d ng tích c c ử ụ ự
vào phòng ng a b o hi m r i ro t giá v i lý do:ừ ả ể ủ ỷ ớ

NH s h u nhi u h p ng liên quan n ở ữ ề ợ đồ đế
các ng ti n khác nhau v i các ngày giá đồ ề ớ
tr khác nhau.ị

T i m t th i i m nh t nh, i v i m t ạ ộ ờ đ ể ấ đị đố ớ ộ
s ng ti n NH tr ng thái ngo i h i ố đồ ề ở ạ ạ ố
tr ngườ

T i th i i m khác, v i nh ng ng ti n ạ ờ đ ể ớ ữ đồ ề
khác l i tr ng thái ngo i h i o nạ ở ạ ạ ố đ ả
Hạn chế của giao dịch hoán đổi
ngoại tệ

Tính b t bu c th c hi n h p ngắ ộ ự ệ ợ đồ

T giá th c hi n t i 2 th i i m: ký k t và ngày ỷ ự ệ ạ ờ đ ể ế
áo h nđ ạ

không t n d ng c h i bi n ng t giá kinh ậ ụ ơ ộ ế độ ỷ để
doanh thu thêm l i nhu nợ ậ

19

×