Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài giảng Autocad-Bài 3: Các lệnh vẽ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.89 KB, 6 trang )

1
Exit
PHUONG NAM
Bài 3
Các lệnh vẽ (Tiếp)
1/ Vẽ đường tròn. Lệnh Circle.
- Command: C enter.
-
Draw/ cirle hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ.
*/ Có 5 cách vẽ đường tròn:
+ Biết tâm và bán kính (Center, radius).
3P/ 2P/ TTR/ <Center point>: Nhập toạ độ tâm hay chỉ ra tâm
đường tròn.
Diameter/ <Radius>: Nhập bán kính hay đường kính.
+ Biết tâm và đường kính (Center, Diameter).
+ Đường tròn đi qua 3 điểm.
3P / 2P / TTR/ < center point > :3P enter
Nhập điểm thứ nhất: First point.
Nhập điểm thứ hai: Second point.
Nhập điểm thứ ba: Third point.
2
Exit
PHUONG NAM
Bài 3
Các lệnh vẽ (Tiếp)
+ Đường tròn đi qua điểm đầu và cuối của đường kính.
3P / 2P / TTR/ < center point > :2P enter
First point on diameter: Nhập điểm đầu của đường kínhư
Second point on diameter: Nhập điểm cuối của đường kính.
+ Đường tròn tiếp xúc với 2 đối tượng và có bán kính R (TTR).
3P / 2P / TTR/ < center point > :TTR enter


Enter tangent spec: Chọn đối tượng thứ nhất đường tròn tiếp xúc.
Enter second tangent spec: Chọn đối tượng thứ hai đường tròn
tiếp xúc.
Radius: Nhập bán kính
2/ Vẽ cung tròn. Lệnh ARC.
-
Command: A enter.
-
Draw/ Chọn ARC hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ.
3
Exit
PHUONG NAM
Bài 3
Các lệnh vẽ (Tiếp)
*/ Có 10 cách vẽ đường tròn:
+ Đường tròn đi qua 3 điểm: 3Point.
+ Điểm đầu, tâm, điểm cuối: Start, center, end.
+ Điểm đầu, tâm, góc ở tâm: Star, center, angle.
+ Điểm đầu, tâm, chiều dài dây cung: start, center, length of chord
+ Điểm đầu, điểm cuối, bán kính: Start, center, radius.
+ Điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm: start, end, angle.
+ Điểm đầu, điếm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt
đầu: Start, end, direction.
+ Tâm, điểm đầu, điểm cuối: Center, start, end.
+ Tâm, điểm đầu, góc ở tâm: Center, start, angle.
+ Tâm, điểm đầu, chiều dài dây cung: Center, start, length.
4
Exit
PHUONG NAM
Bài 3

Các lệnh vẽ (Tiếp)
3/ Lệnh vẽ điểm: Point.
Command: PO (ENTER)
-
Vào Draw/ Chọn Point hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ
-
Point: Chỉ định điểm.
-
Ta có thể định được cách hiển thị điểm bằng cách vào Format/
Point style.
4/ Lệnh vẽ hình vành khăn. Donut.
Command: DO enter.
Draw/ donut hoặc vào biểu tượng.
Các tham số:
-
Inside dimeter: Nhập giá trị đường kính trong.
-
Outside dimeter: Nhập giá trị đường kính ngoài.
-
Center of soughnut: Nhập toạ độ tâm của Donut.

5
Exit
PHUONG NAM
Bài 3
Các lệnh vẽ (Tiếp)
5/ Vẽ đa tuyến là một đối tượng đồng nhất. Lệnh Pline.
-
Command: PL Enter.
-

Draw/ chọn Polyline Hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ.
From point: Nhập điểm đầu.
Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width/<Endpoint of line>:
Nhập điểm cuối.
*/ Các tuỳ chọn:
+ Arc: Vẽ cung tròn. Command: A Enter.
Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/Radius/Second
pt/Undo/Width/<Endpoint of arc>: Tương tự như lệnh vẽ cung
tròn. Muốn trở lại vẽ đoạn thẳng gõ L enter.
Close: C Enter: Khép kín đa tuyến.
6
Exit
PHUONG NAM
Bài 3
Các lệnh vẽ (Tiếp)
- Halfwidth: H enter: Dùng để định độ rộng tại điểm đầu và điểm
tiếp theo của đa tuyến (dùng để vẽ mũi tên).
-
Length: L enter: Nhập độ dài từng phân đoạn.
-
Undo: U enter: Quay lại từng bước vẽ.
-
Width: W enter: Độ rộng nét vẽ.
6/ Vẽ elip.
Command: EL enter. hoặc Draw/ Ellipse.
*/ Các lựa chọn:
- Nhập điểm đầu và cuối của trục thứ nhất, điểm cuối bán trục thứ
2: Arc/Center/<Axis endpoint 1
-
Vẽ Ellip qua tâm và qua 2 điểm cuối 2 bán trục:Gõ C enter.

-
Vẽ cung qua tâm hoặc điểm trên cung. Xác định 2 bán trục và 2
điểm đầu cuối cung: Gõ A enter.

×