Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

GIỚI THIỆU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP HÀN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.2 KB, 8 trang )


PHN III

GII THIU MT S PHNG PHP HN



PHNG PHP HN V C IM

CC PHNG PHP HN H QUANG

Cỏc phng phỏp hn h quang c s dng ph bin nht cho hn
ghộp mi cỏc loi kim loi.

Hn h quang c bao gm mt quỏ trỡnh trong ú in cc t phỏt
ra h quang v b núng chy, sau ú ụng c to thnh kim loi mi
hn. c gi l HN H QUANG IN CC NểNG CHY.

Quỏ trỡnh hn h quang trong ú in cc ch
to ra h quang, v dõy
hoc thanh kim loi in y c a vo to kim loi mi hn.
c gi l HN H QUANG IN CC KHễNG NểNG CHY.

















Hỡnh 1 Mụ t cỏc phng phỏp hn h quang
E
Năng lợng
nguồn
Hồ quang
Điện cực
Kim loại
mối hàn
Kim loại
cơ bản
(A) Kiểu điện cực nóng chảy
E
Năng lợng
nguồn
Hồ quang
Điện cực
Kim loại
mối hàn
Kim loại
cơ bản
(B) Kiểu điện cực không nóng chảy
Thanh
điền đầy

Gii thiu mt s phng phỏp hn -VTH/Apave
21

1. HN H QUANG TAY
(Shielded Metal Arc Welding - SMAW)

Phng phỏp HN H QUANG TAY c phỏt minh nm 1907.
Nh miờu t trong hỡnh 2 phng phỏp ny n gin v chi phớ thit
b thp, v nú cho phộp s dng hn d dng.

Thng c s dng vi ngun hn AC hoc DC (DC
+
, DC
-
)
c tớnh dũng in l CC (Constan Current) dũng in khụng i.

Trong phng phỏp ny nhit lng h quang c to ra gia que
hn cú v thuc v kim loi c bn c s dng lm núng chy.

Khớ bo v h quang v b hn núng chy thu c t s phõn hu
ca v bc khi chỏy. Nú c ỏp dng hn hu ht cỏc loi vt liu
kim loi trờn thc t, cựng vi nhi
u loi vt liu hn tiờu hao.

Vỡ cỏc yờu cu i vi cỏc lnh vc gia cụng ch to cú hiu sut hn
cao, mt vi bin i ca phng phỏp hn h quang tay thớ d nh:

Hn trng lc
Hn h quang dựng lc y lũ xo

Hn h quang cú khuụn

Nguyờn lý ca phng phỏp hn h quang tay c mụ t trong hỡnh
sau:














Sỉ
Nguồn
hàn
Mạch
sơ cấp
Hồ quang
Kim loại
mối hàn
Bể hàn
Kim loại
cơ bản
Dây cáp mát

Dây cáp hàn
Mạch
thứ cấp
Kìm hàn
Que hàn vỏ bọc
Hỡnh 2 Phng phỏp hn h quang tay
Gii thiu mt s phng phỏp hn -VTH/Apave
22

2. HÀN HỒ QUANG DƯỚI LỚP THUỐC
(Submerged Arc Welding - SAW)

Hàn hồ quang dưới lớp thuốc được phát minh trong năm 1935, rất có
hiệu quả khi hàn, phương pháp này có thể đạt tới dòng điện từ 500
đến 1300A, nó cho độ ngấu sâu, và có thể áp dụng cho hàn kim loại
có chiều dày lớn.
Thường được sử dụng với nguồn hàn AC hoặc DC (DC
+
, DC
-
)
Đặc tính dòng điện là CC (Constan Current) dòng điện không đổi,
nhưng cũng có những thiết bị sử dụng đặc tính là CV (Constan
Voltage) điện áp ổn định.
Phương pháp này được mô tả ở hình 3. Trong phương pháp này, các
hạt thuốc được đưa vào rãnh mối ghép hàn của kim loại cơ bản, và
điện cực trần được đưa vào trong đó, trong khi hồ quang được tạo ra
giữa điện cực và kim loại cơ
bản.
Các điểm đặc trưng của hàn hồ quang dưới lớp thuốc được phát biểu

như sau:
a) Do có thể sử dụng dòng điện lớn nên hiệu suất hàn cao
b) Chất lượng của kim loại mối hàn như nhau
c) Không cần nhìn hồ quang trong khi tiến hành hàn
d) Khói hàn tạo ra ít
e) Chi phí thiết bị cao
f) Không phù hợp cho những mối hàn ngắn hoặc cong, hoặc trong
vị
trí hàn leo và hàn trần.
g) Yêu cầu kích thước rãnh hàn có độ chính xác cao.
h) Do độ ngấu sâu, chất lượng của kim loại mối hàn phụ thuộc rất
lớn vào thành phần hoá học của kim loại cơ bản và điều kiện
hàn.













Hình 3. Mô tả phương pháp hàn hồ quang chìm
D©y hµn
Hå quang
Kim lo¹i c¬ b¶n

BÐp hµn
Thuèc hµn
BÓ hµn XØ hµn
Kim lo¹i mèi hµn
Giới thiệu một số phương pháp hàn -VTH/Apave
23

3. HN H QUANG KIM LOI TRONG MễI TRNG KH CO2
(CO
2
Gas - Shielded Metal Arc Welding GMAW)

Nguyờn lý ca Hn h quang trong mụi trng khớ CO
2
bo v c
mụ t hỡnh 4 v hỡnh 5.

Thng c s dng vi ngun hn (DC phõn cc dng) v c
tớnh dũng in l CV (in ỏp n nh).

Trong phng phỏp ny, dõy hn trn c a vo liờn tc trong khi
ú khớ CO
2
c cung cp t bờn ngoi thi vo xung quanh h quang
v bo v b hn.

Phng phỏp ny cú cỏc im c trng sau:

1) ngu sõu, v tc hn cao.
2) L phng phỏp hn kinh t vỡ khớ CO

2
khụng t.
3) Phự hp cho hn vi bt k cụng vic no ũi hi cỏc
ng hn thng, cong hoc chiu di ca mi.
4) Cú th hn cỏc tm dy v mng, mi t th.
5) Thao tỏc hn d dng.
6) Cht lng ca mi hn cú kh nng b tỏc ng bi giú.
7) Thit b hn t tin.
8) Dung sai ca iu kin hn nh.

















Nguồn hàn DC
Nối đất
Cáp điều khiển
dòng điện

Cáp mát Vật liệu cơ bản
Chai khí - CO
2
(MAG)
Ar hoặc He, (MIG)
Bộ cấp dây Bộ điều khiển
Cáp dẫn
Súng hàn
Cáp hàn
Hỡnh 4. Mụ t h thng hn bỏn t ng (hn CO
2
)



Gii thiu mt s phng phỏp hn -VTH/Apave
24


Dây hàn
Hồ quang
Kim loại
cơ bản
Bép hàn
Khí bảo vệ
Bể hàn
ống phun khí
Kim loại
mối hàn
Cuộn dây

Cáp điều
khiển
dòng điện
Đờng khí vào














Hỡnh 5. Mụ t nguyờn lý hot ng phng phỏp

Thay dõy hn trn bng dõy hn cú lừi thuc, v bin i ny ụi khi
c gi l HN H QUANG DY HN LếI THUC
(FCAW - Flux Cored Arc Welding).
Loi dõy hn cú lừi thuc cú th s dng bng ngun DC vi phõn
cc l DC
+
hoc DC
-
;















ống phun khí
Bép hàn
Dây hàn có lõi thuốc
Bột thuốc
Khí bảo vệ
Các giọt cầu kim loại đợc
bảo vệ bằng lớp xỉ mỏng
Bể hàn nóng chảy
Kim loại mối hàn
đôn
g
đ

c và xỉ
Lõi thuốc
Mối ghép dây
Các loại dây

lõi thuốc

Hỡnh 6. Mụ t nguyờn lý hot ng phng phỏp hn h quang
dõy hn lừi thuc trong mụi trng khớ

Cỏc nh ngha ca hn MAG, hn FCAW, v cng nh hn GMAW
c trỡnh by trong phn II Cỏc thut ng hn v ký hiu mi
hn.


Gii thiu mt s phng phỏp hn -VTH/Apave
25

4. HÀN HỒ QUANG TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ TRƠ
MIG(Metal Inert Gas)- GMAW.

Trong phương pháp hàn MIG, một hồ quang được tạo ra giữa đầu dây
hàn trần và kim loại cơ bản, trong khi đó hồ quang được bảo vệ bằng
khí argon hoặc helium.

Thiết bị sử dụng cho hàn MIG được mô tả ở hình 4. Phương pháp này
cũng nằm trong nhóm các phương pháp hàn GMAW.

Khi dùng phương pháp hàn MIG cho các kim loại như hợp kim nikel,
hợp đồng, nhôm… thường sử dụng khí trơ làm khí bảo vệ

Nhưng khi hàn thép không gỉ, khí bảo vệ được sử dụng là hỗn hợp khí
giữa 2% ô xy và argon.

Khi hàn thép hợp kim thấp, sử dụng khí bảo vệ là argon trộn thêm 5%

CO
2
.

Do tác động ô xy hoá xảy ra rất nhỏ nên những biến đổi này được gọi
là hàn MIG và không có hoặc có rất ít xỉ được tạo ra tuỳ thuộc vào
thành phần của hỗn hợp khí.

Lượng bắn toé cũng rất ít và chất lượng kim loại mối hàn tốt. Để cải
thiện khả năng làm việc, hồ quang xung cùng với tần số 60 đến 120
Hz đôi khi được sủ dụng cho phương pháp hàn này.


Giới thiệu một số phương pháp hàn -VTH/Apave
2
6

5. HN H QUANG T BO V.
(Self-Shielded Arc Welding )

Trong phng phỏp hn h quang t bo v, s bo v cú c l do
khớ c to ra t dõy cú lừi thuc, trong khi khụng s dng khớ bo
v cung cp t bờn ngoi.

Thit b s dng cho phng phỏp ny c mụ t hỡnh 7.

Phng phỏp ny cú nhng c im sau:

1) Do khụng cn cú bỡnh khớ, ng mm dn khớ nờn cụng
vic hn d th

c hin cỏc v trớ khú v cht hp

2) R khớ do giú gõy nờn hu nh khụng phỏt sinh (tr khi tc
giú ti 15m/s)

3) Ngun hn AC v DC dựng cho phng phỏp hn h quang
tay, cú th c s dng phng phỏp ny.

















Nguồn hàn DC hoặc AC
Nối đất
Cáp điều khiển
dòng điện
Cáp mát Vật liệu cơ bản
Bộ cấp dây Bộ điều khiển

Cáp dẫn
Súng hàn
Cáp hàn
Hỡnh 7. Mụ t nguyờn h thng hn dõy hn t bo v






Gii thiu mt s phng phỏp hn -VTH/Apave
27


6. HN H QUANG IN CC TUNGSTEN TRONG KH TR
TIG (Tungsten Inert Gas) Arc Welding (GTAW).

Trong phng phỏp hn TIG nh mụ t trờn hỡnh 10.

Thng c s dng vi ngun hn AC hoc DC (DC
+
, DC
-
)
c tớnh dũng in l CC (Constan Current) dũng in khụng i.

Mt h quang c to ra gia in cc Tungsten (khụng núng chy)
v kim loi c bn c bo v bng khớ tr.

Thanh kim loi in y hoc dõy kim loi c a vo trong h

quang n khi núng chy, sau ú kt lng to kim loi mi hn.















Hỡnh 10. Mụ t phng phỏp hn in c
c khụng núng chy

Phng phỏp ny c ỏp dng hn cho hu ht tt c cỏc loi kim
loi, c bit l cỏc tm mng, thộp hp kim cao v thp, hp kim
nikel, hp kim ng.

V trong hn lp lút ca ng to cỏc ng hn xuyờn thu.

Khớ argon c s dng bo v trong cỏc ng dng thụng thng
ca hn TIG

Khớ Heli thnh thong cng c s dng, trong cỏc trng hp nh
v

y, mi hn ngu sõu hn so vi dựng argon, nhng tỏc ng lm
sch li kộm.

Nắp chụp
Dây kim
loại điền đầy
Kim loại mối
hàn đông đặc
ống kẹp điện cực
Điện cực không nóng chảy
Khí bảo vệ
Bể hàn nóng chảy
Công tắc
Tay cầm
Cáp hàn
Dây khí
Cáp điều khiển
Gii thiu mt s phng phỏp hn -VTH/Apave
28

×