Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề Tài: NGHIÊN CỨU CÔNG TY HSBC VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 28 trang )

NGHIÊN CỨU CÔNG TY HSBC VÀNGHIÊN CỨU CÔNG TY HSBC VÀ
NGHIÊN

CỨU

CÔNG

TY

HSBC



NGHIÊN

CỨU

CÔNG

TY

HSBC



BÀI HỌC KINH NGHIỆMBÀI HỌC KINH NGHIỆM
LớpLớp
:QTKD8B:QTKD8B
1) 1) LêLê ThịThị PhươngPhương DungDung
2) 2) ĐặngĐặng Minh Minh GiápGiáp
3


)
3
)
TrầnTrầnTh

Th

Hu

Hu

LớpLớp
:

QTKD

8B

:

QTKD

8B

NhómNhóm 1212
))
ịị
ệệ
4) 4) NguyễnNguyễnThịThị LâmLâm
5) 5) NguyễnNguyễn QuangQuang LongLong

6) 6) NguyễnNguyễn ThànhThành CôngCông
NộiNội
dungdung
NộiNội
dungdung
PHẦNI:
TỔNG QUAN VỀ HSBC
PHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBC
PHẦN II: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA HSBC
PHẦN III:
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐCTẾ
PHẦN

III:
HOẠT

ĐỘNG

KINH


DOANH

QUỐC

TẾ

CỦA HSBC
PHẦNIV:
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
PHẦN

IV:
BÀI

HỌC

KINH

NGHIỆM
PHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBCPHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBC
Trụ sở chính tại London, Anh
PHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ


HSBCPHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBC
HSBC là tập đoàn lớn thứ 4 thế giới
về tài sản theo bình chọn của tạp chí Forbes -2010
7,500 văn phòng tại hơn 80 quốc gia.
Chủ tịch tập đoàn: Ông Douglas Flint , CEO : Stuart Gulliver
Số lượng nhân viên: trên 300,000
Tổng giá trị tài sản là 2.716 tỉ USD (tính dến 30/9/2011).
PHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBCPHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBC
PHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBCPHẦN


I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBC
Ngân hàng sáng lập : Ngân hàng Hongkong và Thượng Hải thành lập vào
ằ ề
năm1865 hiện n

m dưới sự đi

u hành của ngân hàng HSBC Asia Holdings
(UK).
ể ế
Trụ sở chính chuy

n từ Hongkong đ
ế
n London vào năm 1993
Thâm nhập nhanh chóng vào khu vực Châu Âu và Châu Mỹ thông qua hàng
l h bh
l
oạt các t
h
ương vụ mua

b
án và sáp n
h
ập
Vào tháng 2 năm 2008, HSBC được bình chọn là Ngân hàng có giá trị nhất
h ế h hí h k
t
h
eo x
ế
p
h
ạng của tạp c

T
h
e Ban
k
er.
PHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBCPHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBC
PHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ


HSBCPHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBC
1
98
11
999
1865
1866
1994
1865
18651980
Canada
1981
Áo, Balan, CH Séc
1999
1985

Australia
1987 – New zealand
1994 – Malaysia
1999 – Áo, Balan, CH Séc

Hong Kong
Thượng Hải
Yokohama
Nhật Bản
Ấn Độ
1867
1875
1870
1888
Malaysia
1994
Anh
Hamburg Đức
Lyons Pháp
1865
Mỹ
1959 – Trung Đông
1980 – Mỹ
1981 – Canada
1985

Australia
1888 – Thái Lan
Ấn

Độ
Philippine
1875
Singapore
1877

Việt Nam
Thái Lan
1985
Trung Đông
1959
1870 –Việt Nam
1875 – Philippine
1867 – Ấn Độ
1877 – Singapore
Singapore
Australia
New zealand
1987
1865-HongKong -Thượng Hải
London - Anh
Hamburg - Đức
Lyons - Pháp
1866 -Yokohama-Nhật Bản
PHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBCPHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBC
Mộtsố dịch vụ ngân hàng cung cấp:
PHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ


HSBCPHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBC
HSBC private bank
HSBC Premier
HSBC Advance
HSBC Bank International
HSBC net , HSBC Direct
PHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBCPHẦNI:TỔNG QUAN VỀ HSBC
HSBC định vị thương hiệucủa mình qua thông điệp"Ngân hàng toàn cầuam
PHẦN

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBCPHẦN


I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HSBC
hiểu địaphương”, và nhấnmạnh kinh nghiệmcũng như sự am hiểusâusắc
từng khu vựctrêntoànthế giới.
Báo cáo tài chính của công ty từ năm 2006 đếnnăm 2010.
Báo cáo cuối
ă
Doanh thu
($ )
Lợi nhuận
trước thuế
Lãi trên mỗi
cổ
hiế (EPS)
Hệ số giá
trên thu
Mức tăng
EPS
Mức cổ tức
được chi trả
Hệ số hiệu
ả hi hí
n

ă
m
($
m
)
trước

thuế

($m)
p
hiế
u
(EPS)
(USD/CP)
trên

thu

nhập(E/P)
EPS

được

chi

trả
(USD/CP)
qu


c
hi
p

31-Dec-06 70,070.00 22,086.001,22 10.3 3%0,7059 5.60%
31-Dec-07 87,601.00 24,212.001,4379 7.9 18%0,7843 6.90%
31-Dec-08 88,571.00 9,307.001,3656 6.5 -5%0,64 7.20%
31-Dec-09 78,631.00 7,079.000,34 32.3 -75%0,34 3.10%
31-Dec-10 80,014.00 19,037.000,73 13.8 115%0,36 3.60%
PHẦN II: PHẦN II: MÔI TRƯỜNG KINHMÔI TRƯỜNG KINH
DOANH CỦA HSBCDOANH CỦA HSBC
Môi ttrường chung
Môi trường ngành
Môi trường cạnh tranh
Môi trường kinh doanh quốctếMôi trường kinh doanh quốctế
Môi

trường

kinh

doanh

quốc

tếMôi

trường

kinh


doanh

quốc

tế
Vấn đề “toàn cầu hóa”:
Sự hợpnhấtcủa các nềnkinhtế thông qua thương mại, đầutư và luân
chuyển tài chính

ế
T

do hóa thương mại

cả 2
b
ình diệnqu

ct
ế
và khu vực
Các tổ chức, hiệp định:EU,ASEAN,NAFTA,WTO
ÆCầncóphương pháp marketing quốctế mớinhấtvàsángtạo để mở rộng
thị phầntrêntrường quốctế
Môi trường kinh doanh quốctếMôi trường kinh doanh quốctế
Những cơ hội:
Môi

trường


kinh

doanh

quốc

tếMôi

trường

kinh

doanh

quốc

tế
Cơ hộithị trường quốctế rộng mở
Nâng cao sứccạnh tranh và hiệuquả sx
Tiếpcận công nghệ,kỹ thuậthiện đại,
Những thách thức:
Sứcépcạnh tranh của hàng hóa NK và dịch vụ nước ngoài
Những điềuluậtkhắt khe: VD: bán phá giá củaDNViệtNam
MôiMôi
trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
MôiMôi

trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Môi trường dân số
Tỷ trọng dân sốđược đào tạo cao
Ætạomôitrường rộng lớn cho ngành NH
Cơ cấulaođộng trẻ
Æ đadạng sảnphẩm, dịch vụ ngân hàng
Môi trường địalý
Hình thành nhiều khu kinh tế,KCN
Ætạo điềukiện kinh doanh, yêu cầu đầutư có trọng tâm theo từng khu vực
MôiMôi
trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Môi trường kinh tế
MôiMôi
trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Chính phủ tiếptục đầutư trong lĩnh vựcngânhàngÆ môi trường ổn định,
thu hút đốithủ cạnh tranh, đòi hỏi phát triển để đáp ứng những yêu cầu đó
Môi trường công nghệ
Sự ra đờicủa công nghệ hiện đại
Æ Tạo điềukiệnhiện đại hóa NH, yêu cầuvốnlớnvàchiếnlược đầutư hợp

MôiMôi

trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Môi trường pháp luật
MôiMôi
trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Các NH được đốixử bình đẳng tự do trong kinh doanh
Điềukiện thông tin đadạng và chuẩnmựchơn
Cạnh tranh ngày càng gay gắt, khốcliệthơn
Môi trường vănhóa–xãhội
Trình độ dân trí được nâng cao
Nhu cầusử dụng dịch vụ ngânhànghiện đạităng
Đadạng hóa các loạihìnhdịch vụ
MôiMôi
trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Nguy cơ từ các ngân hàng mới:
MôiMôi
trườngtrường
ngànhngành
ngânngân
hànghàng
Khi gia nhậpWTO,lĩnh vực ngân hàng sẽđượcmở cửadần
Rào cảngianhập khá cao Æ nguy cơ xuấthiệnthấp

Khi kinh tế thế giớihồiphụccộng vớisự mở cửacủa ngành ngân hàng
Æxuấthiệncủa các ngân hàng mới
Nguy cơ bị thay thế:
Đốivới khách hàng DN: nguy cơ không cao
Đốivới khách hàng tiêu dùng: nguy cơ cao
Môi trường cạnh tranhMôi trường cạnh tranh
Môi

trường

cạnh

tranhMôi

trường

cạnh

tranh
Quyềnlựccủa khách hàng:
Nguy cơ thay thế của ngân hàng
đốivới khách hàng tiêu dùng, là khá cao
Chi phí chuyển đổithấpÆdễ dàng đầutư vào mộtnơi khác
Quyềnlựccủa nhà cung cấp: rấtcao
Chi phí của NH khá lớnvàođầutư hệ thống
Nhà đầutư có đủ cổ phầnvàsápnhậpvớiNHđược đầutư
MôiMôi
trườngtrường
cạnhcạnh
tranhtranh

MôiMôi
trườngtrường
cạnhcạnh
tranhtranh
Đốithủ cạnh tranh
Ngày càng có nhiều đốithủ mạnh về mọimặt
Cạnh tranh về khách hàng, nguồn nhân lực ngày càng tăng
Các đốithủ trựctiếpnhư: Barclays PLC, Citigroup, Inc., The Royal Bank
of Scotland Group plc
ÆNH phải đốimặt và hoàn thiệnhơn
những sảnphẩm, dịch vụ của mình.
Môi trườn
g
cạnh tranhMôi trườn
g
cạnh tranh
gg
So sánh những đốithủ trựctiếp
Các chỉ số HSBC Barclays PLC Citigroup, Inc.
The Royal Bank of
Scotland Group plc
Giá trị vốn hóa thị trường:
135.56B 32.02B 76.40B 33.43B
SL nhân viên:
295,061 146,100 267,000 150,300
Tăng
trường
doanh
thu
từng

quý
:
Tăng
trường
doanh
thu
từng
quý
:
31.30% -0.50% 18.00% 66.40%
Doanh thu:
60.34B 40.40B 65.78B 35.77B
Tỉ
suất
lợi
nhuận
từ
SXKD
:
Tỉ
suất
lợi
nhuận
từ
SXKD

:
34.75% 26.16% 22.19% 10.28%
Lợi nhuận ròng:
17.27B 4.12B 11.01B -435.78M

EPS (ttm):
479
131
375
004
4
.
79
1
.
31
3
.
75
-
0
.
04
P/E (ttm):
7.87 8.2 6.97 N/A
Nguồn: finance.yahoo.com; date: December, 29
th
, 2011
PH

N III: HO

T Đ

NG KINH PH


N III: HO

T Đ

NG KINH
Ạ ỘẠ Ộ
DOANH QUỐC TẾ CỦA HSBCDOANH QUỐC TẾ CỦA HSBC
Chiếnlược kinh doanh quốctế củaHSBC
Chiến

lược

kinh

doanh

quốc

tế

của

HSBC
Cơ cấu tổ chức
Phương thức thâm nhập
ChiếnChiến
lượclược
kinhkinh
doanhdoanh

quốcquốc
tếtế
ChiếnChiến
lượclược
kinhkinh
doanhdoanh
quốcquốc
tếtế
Chiến lược đa quốc gia
Thựchiệnchiếnlược riêng biệtchotừng địaphương nơiHSBCtiếnhành
kinh doanh.
Mức giá cao
Chiếnlược kinh doanh quốctếChiếnlược kinh doanh quốctế
Mộtsố chiếnlượccụ thể
Chiến

lược

kinh

doanh

quốc

tếChiến

lược

kinh


doanh

quốc

tế
Quảnlýđể tăng trưởng.
Quản lý nhân lựcchiếnlược.
Quản lý quan hệ khách hàng.
Chiếnlược kinh doanh quốctếChiếnlược kinh doanh quốctế
8 yêu cầu:
Chiến

lược

kinh

doanh

quốc

tếChiến

lược

kinh

doanh

quốc


tế
Thương hiệu
Dịch vụ tài chính cá nhân
Doanh nghiệp
Ngân hàng tư nhân
Tài chính tiêu dùng
Ngân hàng thương mại
Con người
Tổng doanh thu
CơCơ
cấucấu
tổtổ
chứcchức
CơCơ
cấucấu
tổtổ
chứcchức
PhươngPhương
thứcthức
thâmthâm
nhậpnhập
củacủa
HSBCHSBC
Đầutư nước ngoài
PhươngPhương
thứcthức
thâmthâm
nhậpnhập
củacủa
HSBCHSBC

Mua lạivàsátnhập
Mộtsố ví dụ tiêu biểu
Ấn Độ
Mua lại Ngân hàng Midland củaAnh
IVIV
BÀI HỌC KINH NGHIỆMBÀI HỌC KINH NGHIỆM
IV
:
IV
:
BÀI

HỌC

KINH

NGHIỆMBÀI

HỌC

KINH

NGHIỆM
ế
Chi
ế
n lược thâm nhập
Hoạt động kinh doanh
ùá iệ ới
c

ù
ng tr
á
ch nh
iệ
m v
ới

cộng đồng
Đi đầu trong các dịch vụ mới
IVIV
BÀI HỌC KINH NGHIỆMBÀI HỌC KINH NGHIỆM
Slogan:

Ngân hàng toàn cầu, am hiểu địaphương

IV
:
IV
:
BÀI

HỌC

KINH

NGHIỆMBÀI

HỌC


KINH

NGHIỆM
Ngân

hàng

toàn

cầu,

am

hiểu

địa

phương
Ví dụ mua bán ở Ấn Độ; mua ngân hàng
Midland ở Anh
ế
Midland



Anh
.
Nắm dần cổ phần của Techcombank & Bảo Việt.

Chi

ế
n lược thâm nhập
Thành lập ngay ngân hàng con khi được c

p phép.
Bài học kinh nghiệm cho các ngân

hàng Việt Nam đ

u tư ra nước ngoài.

×