Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Phụ lục 6 - QĐ 13-2008-QĐ-BTNMT potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 18 trang )

Lò và số hiệu
Lỗ khoan máy: Tử số: số hiệu lỗ khoan;
Mẫu số: độ sâu (tính bằng mét) và tuổi
của đá tại đáy lỗ khoan.
2,0
15
90-N
3
200-N
1.2.8
1.3
MCPC
ĐSPC
CĐLK

EM
ĐCPX
ĐCKX
Điểm đo địa vật lý và số hiệu
a- Điểm gốc ; b- Điểm thờng
2,0
3,0
2,0
2,0
3,0
Moong khai thác, tên hoặc số hiệu
Các tuyến tìm kiếm, tuyến trục (OO') và
tuyến ngang.
Mặt cắt phân cực kích thích
Đo sâu phân cực kích thích
Chiếu sóng điện lỗ khoan


Anh điện
Đo sâu trờng chuyển
Địa chấn phản xạ
Địa chấn khúc xạ
39
1.2.9
1.3.1
1.3.2
Các tuyến địa vật lý và phơng pháp đo
Các ký hiệu viết tắt phơng pháp đo:
Trọng lực
Đo từ
Gamma mặt đất
Phổ gamma mặt đất
Phổ anpha
Khí phóng xạ (eman)
Detector
Gamma môi trờng
Phổ gamma môi trờng
Khí phóng xạ môi trờng
Điện trờng thiên nhiên
Nạp điện
Mặt cắt điện trở
Đo sâu điện trở
Địa vật lý
2 6
1.2.7
1.2.5
1.2.6
Phụ lục 6. Quy định các ký hiệu địa chất, khoáng sản

15
a
1,5
13
20
O'
b
2
(Kèm theo Quy định về đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra tài nguyên khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 ban hành kèm theo
Quyết định số /2008/QĐ-BTNMT ngày tháng 3 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng)
Lỗ khoan tay: tử số: số hiệu lỗ khoan;
Mẫu số: độ sâu tính bằng mét
24
T.I - GR
16
O
14
15
1.1.2
1.1.3
1.1.4
TL
ĐT
Gmđ
PGmđ
PRn
Em
Det
Gmt
Pgmt

Emt
ĐTTN
NAPĐ
MCĐT
ĐSĐT
13
Khai đào và khoan
Ranh giới và số hiệu ảnh máy bay đa vào báo cáo
(Ký hiệu bên trái: do tác giả tự thu thập;
ký hiệu bên phải và có dấu (*): tài liệu tham khảo)
1.2
1.1.7
1.1.6
1.1
b
1
Điểm lấy mẫu trọng sa và số hiệu
Điểm lấy mẫu địa hoá và số hiệu:
a- Địa hoá bùn đáy; b- Địa hoá đất
Địa chất
(Kích thớc ghi cạnh các ký hiệu tính bằng mm)
6
15
12
Khu vực điều tra khoáng sản chi tiết và số
hiệu (hoặc tên khu vực).
ĐT
Suối Sập
1
Hào và số hiệu

6
Dọn sạch vết lộ và số hiệu
1. Suối Chát
Diện tích đã điều tra (ĐT) hoặc thăm dò
(TD) trớc đó.
Hố và số hiệu
5
2
11
1614
1,2
1610
4
317
Ks
45
Ngòi Thia
H.1
a
1,2
316
168
1.1.8
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
Điểm khảo sát địa chất và số hiệu:
a- Trong đá gốc; b- Trong eluvi - deluvi;
c- Trong trầm tích bở rời

c
315
1035
34
Tuyến hành trình địa chất, các điểm khảo sát, số hiệu
và các công việc chủ yếu đã thực hiện
Tuyến mặt cắt chi tiết, số hiệu hoặc tên theo địa danh
167
b
2,0
Giếng. Tử số: số hiệu giếng;
mẫu số: độ sâu tính bằng m
1,5
1,0
3,0
1,5
4,0
1.1.1
1. ký hiệu tài liệu thực tế
1606
a
1602
Si
1,4
1.1.5
2. ký hiệu các phân vị địa chất
7
6
1. Số hiệu lỗ khoan; 2. Ký hiệu tầng chứa nớc
3. Chiều sâu, m; 4. Lu lợng Q, l/s

5. Trị số hạ thấp mực nớc S, m; 6. Chiều sâu mực
nớc tĩnh, m; 7. Độ tổng khoáng hoá M, g/l
Điểm khảo sát địa chất công trình
Lỗ khoan đang khai thác nớc dới đất
Trạm quan trắc môi trờng địa chất và tên trạm.
Ký hiệu thể hiện nội dung quan trắc: NDĐ- Động thái
và môi trờng nớc dới đất; MTX: Môi trờng
phóng xạ; TBĐC: Các tai biến địa chất khác
Lai Cách
7
Giếng thí nghiệm địa chất thủy văn:
1. Số hiệu giếng đào; 2. Ký hiệu tầng chứa nớc
3. Chiều sâu (m); 4. Lu lợng Q, l/s;
5. Trị số hạ thấp mực nớc S, m; 6. Chiều sâu mực
nớc tĩnh, m; 7. Độ tổng khoáng hoá M, g/l
6
b
Lỗ khoan thí nghiệm địa chất thủy văn:
a- Khoan máy; b- Khoan tay
4
1 - 2
2,5
(Đặt cạnh các điểm khảo sát, công trình khoan, đào
Ký hiệu bên trái: do tác giả tự thu thập;
Ký hiệu bên phải và có dấu (*): tham khảo tài liệu)
Động vật có xơng sống
1.6.3
Pliocen (255,255,153)
Ký hiệu và màu quy ớc cho tuổi địa chất các
phân vị địa tầng

(chỉ số màu mang tính định hớng)
Holocen (254,242,224)
2.1.3


N
Neogen
(255,230,25)
2.1.4
Q

2.1.1
2.1.2

Đệ tứ
(249,249,127)
Pleistocen (255,242,211)
Miocen (255,255,0)
40
2.1
4
3
1 - 2
5
1.6.4
1.6.6
5
3
a
NDĐ

2,0
3,0
1.6.8
1.6.7
1.6.5
2,5
2,0
3,0
2,0
3,0
3,0
1.4
Vi cổ sinh
Động vật không xơng sống
Thực vật
Tảo
Nơi tìm thấy di chỉ khảo cổ
Bào tử và phấn hoa
Nguồn lộ nớc và số hiệu điểm khảo sát.
Giếng khảo sát địa chất thủy văn và số
hiệu.
Phân tích đồng vị
Phân tích chất lợng khoáng sản
Mẫu kỹ thuật
Phân tích khoáng vật
Mẫu nớc
Phân tích nguyên tố hiếm, vết
Phân tích silicat
Đo tính chất vật lý
Ký hiệu hoá thạch

Ký hiệu các loại mẫu phân tích
1.4.5
2,5
1.5
1.4.7
1.4.6
1.6.1
186
G1
Đv
Ks
Kt
Kv
N
Nt
Si
Vl
1.6.2
Địa chất thuỷ văn, địa chất công trình
1.6
(Đặt cạnh các điểm khảo sát, công trình khoan, đào)
1.4.1
1.4.2
1.4.3
2,5
1.4.4
sonat_tim
2. ký hiệu các phân vị địa chất
7
6

1. Số hiệu lỗ khoan; 2. Ký hiệu tầng chứa nớc
3. Chiều sâu, m; 4. Lu lợng Q, l/s
5. Trị số hạ thấp mực nớc S, m; 6. Chiều sâu mực
nớc tĩnh, m; 7. Độ tổng khoáng hoá M, g/l
Điểm khảo sát địa chất công trình
Lỗ khoan đang khai thác nớc dới đất
Trạm quan trắc môi trờng địa chất và tên trạm.
Ký hiệu thể hiện nội dung quan trắc: NDĐ- Động thái
và môi trờng nớc dới đất; MTX: Môi trờng
phóng xạ; TBĐC: Các tai biến địa chất khác
Lai Cách
7
Giếng thí nghiệm địa chất thủy văn:
1. Số hiệu giếng đào; 2. Ký hiệu tầng chứa nớc
3. Chiều sâu (m); 4. Lu lợng Q, l/s;
5. Trị số hạ thấp mực nớc S, m; 6. Chiều sâu mực
nớc tĩnh, m; 7. Độ tổng khoáng hoá M, g/l
6
b
Lỗ khoan thí nghiệm địa chất thủy văn:
a- Khoan máy; b- Khoan tay
4
1 - 2
2,5
(Đặt cạnh các điểm khảo sát, công trình khoan, đào
Ký hiệu bên trái: do tác giả tự thu thập;
Ký hiệu bên phải và có dấu (*): tham khảo tài liệu)
Động vật có xơng sống
1.6.3
Pliocen (255,255,153)

Ký hiệu và màu quy ớc cho tuổi địa chất các
phân vị địa tầng
(chỉ số màu mang tính định hớng)
Holocen (254,242,224)
2.1.3


N
Neogen
(255,230,25)
2.1.4
Q

2.1.1
2.1.2

Đệ tứ
(249,249,127)
Pleistocen (255,242,211)
Miocen (255,255,0)
40
2.1
4
3
1 - 2
5
1.6.4
1.6.6
5
3

a
NDĐ
2,0
3,0
1.6.8
1.6.7
1.6.5
2,5
2,0
3,0
2,0
3,0
3,0
1.4
Vi cổ sinh
Động vật không xơng sống
Thực vật
Tảo
Nơi tìm thấy di chỉ khảo cổ
Bào tử và phấn hoa
Nguồn lộ nớc và số hiệu điểm khảo sát.
Giếng khảo sát địa chất thủy văn và số
hiệu.
Phân tích đồng vị
Phân tích chất lợng khoáng sản
Mẫu kỹ thuật
Phân tích khoáng vật
Mẫu nớc
Phân tích nguyên tố hiếm, vết
Phân tích silicat

Đo tính chất vật lý
Ký hiệu hoá thạch
Ký hiệu các loại mẫu phân tích
1.4.5
2,5
1.5
1.4.7
1.4.6
1.6.1
186
G1
Đv
Ks
Kt
Kv
N
Nt
Si
Vl
1.6.2
Địa chất thuỷ văn, địa chất công trình
1.6
(Đặt cạnh các điểm khảo sát, công trình khoan, đào)
1.4.1
1.4.2
1.4.3
2,5
1.4.4
Trung (77,180,126)
H¹ (26,157,111)

Ordovic (0,146,112)





2.1.30
2.1.29
S
O
41
Thîng (189,140,195)







Eocen (253,180,108)

Thîng (166,216,74)
Trung (128,207,216)
Thîng (179,227,238)
Oligocen (253,192,122)
Paleocen (253,167,95)





Trias (129,43,146)
2.1.6
2.1.7
2.1.8
2.1.9
2.1.10
2.1.11
2.1.12
2.1.5
H¹ (140,205,87)
E
Paleogen (253,154,82)
K
Creta
(127,198,78)
J
Jura (52,178,201)

H¹ (66,174,208)

H¹ (103,143,102)
Trung (241,200,104)
H¹ (229,172,77)
Thîng (241,225,157)
Ludlow (191,230,207)
Wenlock (179,225,194)
Pridoli (230,245,225)
Silur (179,225,182) Carbon (103,165,153)
Thîng (153,194,181)
2.1.20

2.1.24

D
Devon (203,140,55)
2.1.25
2.1.22
2.1.21
2.1.23
Thîng (127,202,147)
Llandovery (153,215,179)
2.1.28
2.1.26
2.1.27






C
2.1.19
Trung (177,104,177)
H¹ (152,57,153)
Trung (251,116,92)
H¹ (239,88,69)
Thîng (251,167,148)
P
T
Permi (240,64,40)
2.1.16

2.1.17
2.1.18
2.1.13
2.1.14
2.1.15
sonat_tim
Dãy bình thờng (255, 48, 255)
Nhóm đá trung tính
Nhóm đá bazơ
Dãy á kiềm (255, 80, 255)
Dãy kiềm (255, 112, 255)
Dãy bình thờng (0, 208, 104)
Dãy á kiềm (0, 255, 128)
Dãy kiềm (192, 128, 255)
Nhóm đá siêu bazơ
Dãy kiềm (96, 255, 176)
Dãy bình thờng (168, 80, 255)
2.2.4
Ký hiệu màu cho các đaicơ và mạch
Dãy á kiềm (176, 96, 255)
Thành phần kiềm (235, 120, 0)
Thành phần axit (224, 0, 0)
Thành phần trung tính (255, 48, 255)
Thành phần bazơ (0, 208, 104)
Thành phần siêu bazơ (168, 80, 255)
2.2.5
2.2.6
2.2.7
2.2.8
2.3.1

2.3
2.3.2
2.3.4
2.3.3
2.3.5
2.2.9
2.2.10
2.2.11
2.2.12
42
Mesoproterozoi (253,180,98)
Neoproterozoi (254,179,66)
Neoarkei (249,155,193)
Paleoarkei (244,68,159)
Mesoarkei (247,104,169)
Ký hiệu màu cho các đá xâm nhập
Dãy bình thờng (224, 0, 0)
Nhóm đá axit
Dãy á kiềm (235, 0, 100)
Dãy kiềm (255, 124, 80)
Series 2 (153,192,120)
Terrenneuvi (140,176,108)
Series 3 (166,207,134)
Cambri (127,160,86)
Furongi (179,224,149)
NP
Paleoproterozoi (247,67,112)
EA
Eoarkei (218,3,127)
MA

NA
Arkei (240,4,127)
MP
Proterozoi (247,53,99)
PP
ĂÔ
ĂƠ
ĂÊ
Ư
PA
PR
2.1.35
2.1.36
2.1.37
2.1.32
Ă
2.1.31
2.1.33
2.1.34
2.1.41
AR
2.1.40
2.1.38
2.1.39
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
a- Ranh giới chỉnh hợp hoặc xuyên cắt
b- Bất chỉnh hợp (thể hiện trên bản đồ, mặt cắt)

c- Bất chỉnh hợp (thể hiện trên cột địa tầng, chỉ dẫn)
Tiếp xúc kiến tạo (thể hiện trên cột địa tầng, chỉ dẫn)
3.2.7
3.2.5
3.2.6
3.2.8
1.5
1.5
Các yếu tố cấu tạo mặt và đờng
Quan hệ cha rõ (thể hiện
trên cột địa tầng, chỉ dẫn)
Gián đoạn địa tầng (thể hiện trên cột địa tầng)
Kiến trúc chảy theo mặt:
a- Ngang; b- Nghiêng; c- Dốc đứng
Thớ chẻ (cleavage):
a- Ngang; b- Nghiêng; c- Dốc đứng
Theo độ tin cậy: a- Xác định; b- Dự đoán
Ranh giới địa chất
3. ký hiệu ranh giới và yếu tố cấu trúc địa chất
Ranh giới tớng đá, tổ hợp đá, đới đá biến đổi
Thế nằm mặt phân lớp (vỉa)
a- Ngang; b- Nghiêng; c- Dốc đứng;
d- Đảo lộn
60
70
a
d
c
b
3.1.4

3.1.5
0.4
Phân phiến kết tinh:
a- Ngang; b- Nghiêng; c- Dốc đứng
60
b
cb
b
a
c
c
30
50
a b
a
a cb
0.4
a
b
a
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1
3.2
Trục nếp lõm, hớng cắm và góc dốc mặt trục (70);
hớng cắm và góc dốc của đờng trục (20)
Trục nếp lồi, hớng cắm và góc dốc mặt trục (70);
hớng cắm và góc dốc của đờng trục (20)
Phân dải biến chất, dạng gneis:

a- Ngang; b- Nghiêng; c- Dốc đứng
Định hớng của khoáng vật và kiến trúc chảy:
a- Ngang; b- Nghiêng; c- Dốc đứng
c
20
70
15
60
50
15
ba
0.4
(Kích thớc ghi cạnh các ký hiệu tính bằng points)
0.4
?
0.4
0.4
0.4
c
3.2.3
3.2.1
3.2.2
3.1.6
0.4
3.2.4
Ký hiệu màu cho các đá biến chất không phân tầng
Ký hiệu màu cho các đá phun trào Neogen và Đệ tứ
Tuổi địa chất chỉ ghi đến Thế (Kỷ nguyên).
Ký hiệu các trầm tích Đệ tứ không đặt tên riêng: nguồn
gốc, tuổi. Các phân vị có tên riêng ký hiệu nh các

phân vị trớc Đệ tứ
Ký hiệu các phân vị địa tầng trớc Đệ tứ: tuổi, chữ viết
tắt của tên hệ tầng (loạt), số thứ tự tập
Ký hiệu các phân vị đá biến chất không phân tầng:
tuổi, tên viết tắt của phức hệ, phụ phức hệ (bằng số)
Trên bản đồ, sử dụng ký hiệu đá để phân biệt thành
phần đá magma, tổ hợp đá biến chất khác nhau (ví
dụ granit pha 1, phức hệ Phia Bioc)
Màu các thành tạo biến chất không phân tầng thể hiện
theo tuổi (ví dụ phức hệ Khâm Đức)
NP-ĂÊkdÊ
TƠpbÊ
43
Ký hiệu các phân vị đá núi lửa không phân tầng:
tuổi, tên viết tắt của phức hệ, số thứ tự pha
Ký hiệu các phân vị magma xâm nhập:
tuổi, tên viết tắt của phức hệ, số thứ tự pha
Ký hiệu tên các phân vị địa chất
2.6.3
2.6.4
2.5.2
2.5.1
NP-ĂÊkdÊ
2.6.5
O-SƠpnÊ
TƠmyÊ
TƠpbÊ
2.6
aQÊ
2.6.1

2.5
2.5.2
Thành phần axit (255,144,144)
Thành phần trung tính (255, 128, 255)
Thành phần bazơ (160,255,255)
2.4
2.4.1
2.4.2
2.4.3
sonat_tim
a, b, d, l,
m, p, v,
Cát kết hạt lớn
Bột kết
Sét kết, đá phiến sét
Bauxit
Alit
Trepel, diatomit
Đá silic
Cát kết hạt vừa, nhỏ
Ký hiệu nguồn gốc các trầm tích Đệ tứ:
a: Sông, b: Đầm lầy, d: Sờn tích, e: Tàn tích,
l: Hồ, m: Biển, p: Lũ tích, v: Gió
44
Dăm kết, khối tảng
a- Cuội kết tảng
b- Dăm kết tảng
Ký hiệu các đá trầm tích gắn kết
a- Cuội kết; b- Dăm kết
a- Sỏi kết; b- Sạn kết

a b
b
a b
a
4.1.15
4.1.14
4.1.16
4.1.17
4.1.18
4.1.8
4.1.12
4.1.10
4.1.9
4.1.11
4.1.13
4.1.19
4.1.20
Đá trầm tích
Theo tính chất:
a- Đứt gãy thuận và góc dốc mặt trợt;
b- Đứt gãy nghịch và góc dốc mặt trợt;
c- Đứt gãy trợt bằng và hớng dịch chuyển
d- Đứt gãy không rõ tính chất.
Theo độ tin cậy:
a- Đứt gãy xác định; b- Đứt gãy dự đoán;
c- Đứt gãy bị phủ.
Ký hiệu các đá trầm tích bở rời
Tảng, khối
a- Tảng lăn bị bào mòn
b- Tảng lăn cha bào tròn

a- Cuội; b- Dăm
a- Sỏi, b- Sạn
Cát
Bột
Theo tuổi hoạt động:
Đứt gãy hoạt động trớc Neogen hoặc không rõ tuổi
Đứt gãy hoạt động trong Neogen - Đệ tứ
3.3.4
a a a a a
Theo quy mô: a- Đứt gãy cấp 1;
b- Đứt gãy cấp 2; c- Đứt gãy cấp 3.
Đứt gãy (255,0,0)
1.2
0.8
3.3
3.3.1
c
4. ký hiệu các loại đá
c
a
b
a
b
0.4
b
a
a b
a b
50
60

a
b
c
4.1
3.3.2
3.3.3
d
4.1.3
4.1.2
4.1.1
4.1.4
4.1.5
4.1.6
4.1.7
Sét
Đá vôi
45
Trachydacit
4.2.5
4.2.20
Trachyt
Andesit
Andesitobazan
Trachydacit kiềm
Comenđit
Các đá núi lửa trung tính
Picrobazan
Bazan
Trachybazan
Các đá núi lửa bazơ

Phonolit bazơ
Foidit bazơ
Bazantoid kiềm
Trachyt kiềm
Trachyandesit
Phonolit
4.1.28
4.2.10
Dolomit
4.2.7
4.2.14
4.2.11
4.2.12
4.2.15
4.2.16
4.2.17
4.2.18
4.2.19
4.2.6
Đá vôi chứa mangan
4.1.24
4.2.9
Đá vôi sinh vật
4.1.23
4.2.8
Than đá
Than bùn
Đá phiến cháy
Than nâu
Ký hiệu các đá núi lửa axit

Ryodacit
Dacit
Ryolit
Các đá núi lửa
Trachyryolit
4.2.4
4.2
4.2.3
4.2.1
4.2.2
4.1.21
4.1.22
4.1.26
4.1.25
4.1.27
sonat_tim
Monzonit thạch anh
(monzonit thạch anh,
monzodiorit thạch anh)
Plagiogranit
(granit kiềm thấp, plagiogranit)
Leicogranit á kiềm
(leicogranit felspat á kiềm, leicogranit
microclin-albit, alaskit)
Granit á kiềm
(các granit á kiềm 2 felspat, felspat kiềm)
Syenit thạch anh
Granodiorit
(granodiorit, tonalit)
Granit

Leicogranit kiềm
(leicogranit microclin-albit kiềm)
Syenit
(syenit, syenit felspat kiềm)
Nhóm đá trung tính
Diorit thạch anh
Diorit
Các đá xâm nhập
Leicogranit
Nhóm đá axit
Granit kiềm
Đá trầm tích - vụn núi lửa
4.3.8
4.3.9
4.3.11
4.3.10
4.3.12
Đã gắn kết (piroclastolit)
Đá vụn phun trào
Lavaclastit (đá vụn dung nham)
Đá vụn núi lửa - trầm tích (tufit)
Bở rời
Đã đợc gắn kết
Đã đợc gắn kết
Picrit
Đá vụn - phun nổ (tuf)
Bở rời
Bở rời (tefra)
4.3
4.3.1

4.3.6
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.3.6
46
4.3.13
Cát kết tuf
Tufit psephit
Tufit pelit
Cuội kết tuf
4.2.21
4.2.22
4.2.23
4.2.24
4.2.25
4.2.26
4.2.28
4.2.27
4.2.29
4.2.30
4.2.31
4.2.32
Đá tảng có vật liệu
tufogen ở nền gắn kết
Cát có vật liệu
tufogen
Tufit aglomerat
cha gắn kết

Tufit psamit
cha gắn kết
Các đá núi lửa siêu bazơ
§¸ phiÕn kÕt tinh c¸c lo¹i (kÌm theo tªn viÕt t¾t
kho¸ng vËt chñ yÕu. VÝ dô: )
Calciphir, ®¸ hoa
C¸c ®¸ biÕn chÊt
4.4
C¸c ®¸ biÕn chÊt khu vùc
Eclogit
Glaucophanit
Amphibolit
Quarzit
Foidolit baz¬
(urtit, iyolit, javit, fergucit)
Gabroid ¸ kiÒm
(esekcit, shonkinit)
Gabroid felspatoid
(tesenit, teralit)
Nhãm ®¸ baz¬
Gabroid
(Norit, gabronorit, troctolit)
Anortozit
Peridotit (peridotit,
verlit, lersolit, harburgit)
Dunit
(dunit, olivinit)
47
4.3.18
4.3.14

4.3.15
4.3.16
4.3.17
4.3.19
4.3.20
Monzonit
(monzonit, monzodiorit, diorit ¸ kiÒm)
Syenit kiÒm kh«ng cã felspatoid
ep-cl
Migmatit ho¸
Migmatit t¶ng (agmatit)
C¸c ®¸ siªu biÕn chÊt
Granulit
Charnokit,
enderbit
Gneis
Granit ho¸
4.4.7
4.4.4
4.4.5
4.4.6
4.4.8
4.4.9
4.4.12
4.4.1
4.4.2
4.4.3
Pyroxenit
(ortopyroxenit, clinopyroxenit,
vebsterit, pyroxenit, hornblendit)

4.4.10
4.4.11
Kimberlit
(kimberlit, peridotit mica)
Nhãm ®¸ siªu baz¬
4.3.21
4.3.22
4.3.22
Carbonatit
4.3.23
4.3.24
4.3.25
Syenit felspatoid
sonat_tim
Các đá nguồn gốc kiến tạo
Melange kiến tạo
Melange trầm tích (olistostrom)
(230, 112, 255)
Melange nguồn gốc phức tạp
5. ký hiệu vỏ phong hoá
Điểm có chiều dày vỏ phong hoá xác định (m)
(176, 88, 8)
6,5
I
II
III
Đới xáo trộn (melange) và olistostrom
Vách kiến tạo
SiAl
6. Ký hiệu địa mạo

6.1
6.1.1
4.7
b
4.6
Ký hiệu kèm viết tắt tên đá: dăm kết kiến tạo (b);
cataclasit (kt); mylonit (ml); blastocataclasit (bk);
blastomylonit (bm).
Các dạng địa hình thành tạo do nội sinh
Các dạng địa hình do kiến tạo và kiến trúc bóc mòn
(255, 0, 255)
Diện tích có chiều dày vỏ phong hoá khác nhau:
I- Nhỏ hơn 5m; II- Từ 5-10m; III- trên 10m
(176, 88, 8)
Fe - Ferit
(176, 88, 8)
4.7.1
Diện phân bố và ký hiệu các loại vỏ phong hoá:
Sa - Saprolit Si - Silicit
SiAl - Sialit SiAlFe- Sialferit
FeSiAl - Ferosialit FeAl - Feralit
AlFe - Alferit Al - Alit
3,0
4.7.2
4.7.3
5.1
5.2
5.3
Ký hiệu kèm theo chữ viết tắt: skarn (sk); propylit (pp);
argilit (ar); berezit (be); sericit (se); thạch anh (ta)

Các đá biến chất trao đổi và các đá biến đổi nhiệt dịch
Ký hiệu mức độ biến chất
4.5
Đối với các đá có thành phần phức tạp, lựa chọn phối hợp các ký hiệu đã có để thể hiện
Eclogit
Gneis disten và amphibolit
Đá phiến muscovit - disten (almandin - glaucophan)
Jadeit - lawsonit - glaucophan
Ap suất thấp
(Biến chất tiếp xúc)
Spurit - mervinit
Sừng pyroxen
Sừng amphibol
Sừng muscovit
Ap suất cao
A0
A1
A2
A3
Ap suất trung bình
(Biến chất khu vực)
Gneis hai pyroxen (granulit)
Gneis biotit - silimalit (amphibolit)
Đá phiến muscovit - andaluzit (silimalit)
(Epidot - amphibolit)
Đá phiến lục
Zeolit
B1
B2
B3

B4
B5
C1
C2
C3
C4
sk
48
Các đá biến chất tiếp xúc
Đá sừng tiếp xúc (s)
4.4.13
s
4.4.14
4.5.1
4.5.2
4.5.3
Các dạng karst và xói ngầm (128,128,0: xanh rêu)
Bồn thu nớc
Hẻm vực (canhon)
Mơng xói
Thung lũng dạng chữ U
Bờ sông bồi tụ
Ghềnh, thác trên sông
Thung lũng dạng chữ V
Bồi tụ cửa sông, luồng lạch
Các dạng địa hình bóc mòn (160, 120, 0)
Di tích lòng sông cổ
Núi sót hình nón
Đờng chia nớc hẹp dốc
Đờng chia nớc thoải rộng

Phễu karst
Địa hình car, núi sót karst
Cửa hang karst và phơng kéo dài
của hang
Nón phóng vật và dòng lũ đá cổ











Bờ sông bị xói lở
Các dạng địa hình do dòng chảy (0; 0; 255)
6.5.11
6.5.10
6.6.1
6.6.2
6.7.1
6.7.2
6.7.3
6.5.5
6.5.2
6.5.8
6.5
6.5.1

6.5.3
6.5.9
6.5.6
6.5.4
6.5.7
6.6
6.6.3
6.7
49
b
Dãy núi đơn nghiêng (cuesta)
Vách núi hình thành trên đá cứng chắc
Vùng nâng (a) và hạ (b) địa phơng
Các dạng địa hình núi lửa (255, 0, 255)
Miệng núi lửa đã tắt có địa hình dơng
6.1.2
a
6.2.1
6.2
6.1.3
6.1.4
Bãi bồi ven sông hoặc giữa sông
(0, 0, 255)
Thềm biển (144, 219, 255, bậc càng cao
màu càng đậm)
Sờn đổ lở do trọng lực (255, 128, 128)
Sờn và vách karst (176, 176, 176)
Các bề mặt tích tụ
Cồn cát, giồng đất cát ven biển
(0, 128, 128)

Thềm sông (112, 160, 255, bậc càng
cao màu càng đậm)
6.3.3
6.3.4
6.4.2
6.4.1
6.4
6.4.3
6.4.4
Sờn bóc mòn (255, 148, 112, màu đậm
dần theo độ dốc sờn: 5 - 15 độ;
15 - 30 độ; 30 - 45 độ; >45 độ).
Các bề mặt san bằng (255, 208, 64; màu đậm
dần theo độ cao)
Miệng núi lửa đã tắt có địa hình âm
Các bề mặt bóc mòn
Các dạng địa hình thành tạo do ngoại sinh
6.2.2
6.3.1
6.3.2
6.3
sonat_tim
2005
Diện tích có khả năng xảy ra
trợt lở, sạt lở đất đá
Vị trí đá đổ, đá lăn
Diện tích có khả năng xảy ra
đá đổ, đá lăn
Động đất
Chấn tâm động đất (độ Richter)

a- Cấp <2
b- Cấp 2-4
c- Cấp 4-6
d- Cấp >6
Vùng có khả năng bị ảnh hởng
của động đất
Biểu hiện phun tro núi lửa
Vị trí có sủi bùn khí
Phạm vi ảnh hởng của nứt đất
7.2
Núi lửa
Nứt đất
Vị trí có nứt đất
Vị trí trợt lở, sạt lở đất đá
Các dạng tai biến do nguyên nhân ngoại sinh
Lũ quét, lũ ống (96, 96, 96)
Vị trí các trận lũ ống và năm đã xảy ra
Diện tích có khả năng xảy ra lũ quét,
lũ bùn đá
Trợt lở đất đá (255,128, 0)
7.5
7.3
7.4
7. ký hiệu tai biến địa chất, môi trờng địa chất
Các dạng tai biến do nguyên nhân nội sinh
(255,0,255)
7.4.2
c
7.3.2
7.2.1

7.2.2
7.3.1
d
a
7.1
7.1.1
7.1.2
b
7.4.1
7.5.1
7.5.2
7.5.3
7.5.4
Các dạng địa hình do hoạt động của nớc biển
(0, 128, 128)
Đờng bờ biển cổ và tuổi (năm)
Ngấn nớc biển và độ cao (m)
Các dạng địa hình do sinh vật (0, 255, 0)
Bờ biển bồi tụ
Bờ biển bị xói lở
50
Bãi thải đất đá
Gờ, bãi, gò vỏ sò hến
Các dạng địa hình nhân sinh
Đập chắn nớc
Moong hoặc diện tích khai thác khoáng sản
đã ngừng hoạt động
6.10
Bãi sú vẹt
Dải đá ngầm

Bãi san hô
Đê, kè

1000










10
6.8
6.9.4
6.10.1
6.10.5
6.9.3
6.8.4
6.8.5
6.10.4
6.10.2
6.10.3
Moong hoặc diện tích khai thác khoáng sản
đang hoạt động
Đầm lầy than bùn
6.9.1
6.8.1

6.8.2
6.8.3
6.9
6.9.2
Đới chứa nớc khe nứt - tơng đối giàu nớc (lu lợng
lỗ khoan 1-5l/s; nguồn lộ 0,1-1l/s) (160, 255, 160)
Tầng chứa nớc lỗ hổng - nghèo nớc (lu lợng lỗ
khoan dới 1l/s; nguồn lộ dới 0,1l/s) (176, 255, 255)
Tầng chứa nớc lỗ hổng - giàu nớc (lu lợng
lỗ khoan trên 5l/s; nguồn lộ trên 1l/s) (80, 255, 255)
Đới chứa nớc khe nứt - nghèo nớc (lu lợng lỗ
khoan dới 1l/s; nguồn lộ dới 0,1l/s) (208, 255, 208)
Đới chứa nớc khe nứt - giàu nớc (lu lợng
lỗ khoan trên 5l/s; nguồn lộ trên 1l/s) (112, 255, 112)
8. ký hiệu địa chất thuỷ văn
Sụt lún (do hoạt động karst ngầm: kar; do khai thác
khoáng sản: Ks; do khai thác nớc ngầm: nn)
Sụt lún đất đá
7.6
kar
Tầng và đới chứa nớc
Tầng chứa nớc lỗ hổng - tơng đối giàu nớc
(lu lợng lỗ khoan 1-5l/s; nguồn lộ 0,1-1l/s)
(128, 255, 255)
Đới nứt nẻ có ý nghĩa địa chất thuỷ văn
Tầng cát cuội (kết) có ý nghĩa địa chất thuỷ văn
8.2.3
8.2.4
Ranh giới tầng, đới chứa nớc
a- Xác định; a- Dự đoán

Hớng dòng chảy ngầm
a- Xác định; b- Dự đoán
Các ký hiệu khác
(48,48, 255)
8.2
8.2.1
8.2.2
b
a b
a
8.1.4
8.1
8.1.1
8.1.2
8.1.3
Cồn cát đang di chuyển (208, 104, 0)
Ô nhiễm nớc dới đất
Khu vực nớc dới đất bị nhiễm mặn (192, 0, 192)
Vị trí có dị thờng bức xạ phóng xạ cao
(160, 64,255)
Vùng chịu ảnh hởng của bức xạ phóng xạ (cờng
độ >2mSv/năm) (160, 64,255)
Ô nhiễm bức xạ phóng xạ tự nhiên, dị thờng từ
Vùng đất bị ô nhiễm bởi các hoạt động
nhân sinh (128, 0, 0)
Vùng có nguồn nớc dới đất bị ô nhiễm
bởi các hoạt động nhân sinh (0, 0, 255)
Diện tích thiếu iod trong môi trờng
đất và nớc
Diện tích có nớc dới đất chứa hàm

lợng tăng cao của các nguyên tố độc
hại (fluor, asen, chì, uran, )
Vùng có dị thờng từ (cờng độ >150nT)
(0, 48,144)
Vị trí có dị thờng từ cao (0, 48,144)
Ô nhiễm môi trờng địa hoá (theo màu nguyên tố)
8.1.5
8.1.6
7.8
m
m




Các nguồn ô nhiễm nhân sinh
Diện tích có biểu hiện muối hoá thổ
nhỡng (soda)
Diện tích chứa hàm lợng tăng cao của
các nguyên tố độc hại (Cu, Pb, Zn, As, )
trong đất
As
Sd
7.10.3
7.10.4
ô
ô
ô
ô
ô

ô
ô
X
7.9.1
7.9.2
X
7.9
2mSv
7.10
150nT
T
T
7.10.1
7.10.2
Fl
Id
Cát di chuyển
7.11.1
7.11.2
7.11
7.7
51
sonat_tim
52
Loạt thạch học đá cứng
(Bề dày lớp phủ dới 2m)
Phức hệ thạch học đá magma, biến chất
(255, 80, 80)
Phức hệ thạch học đá trầm tích lục nguyên
(255, 160, 160)

Phức hệ thạch học đá carbonat
(160, 160, 160)

Phức hệ thạch học trầm tích cát
sét tuổi (96, 203, 255)
Phức hệ thạch học trầm tích sét bùn,
than bùn tuổi (176, 255, 216)
Phức hệ thạch học trầm tích cát
pha sét tuổi (96, 255, 176)
Loạt thạch học trầm tích bở rời
nguồn gốc biển
Phức hệ thạch học trầm tích cát
sét tuổi (176, 229, 255)



Loạt thạch học trầm tích
eluvi - deluvi
Phức hệ thạch học trầm tích hạt thô
(255, 0, 128)
Phức hệ thạch học trầm tích cát sét
chứa sạn dăm tảng (255, 96, 176)
Phức hệ thạch học trầm tích bụi sét
trên nền đá vôi karst (255, 160, 128)
Loạt thạch học trầm tích bở rời
nguồn gốc sông
9. ký hiệu địa chất công trình
9.4
9.3
9.1

9.2
9.1.3
9.2.1
9.2.2
9.4.1
9.3.1
9.3.2
9.1.2
9.1.1
9.4.2
9.4.3
Thành phần hoá học nớc dới đất
(Thể hiện bằng ký hiệu hoá học các
anion, cation cạnh lỗ khoan, giếng,
điểm lộ nớc)
Ranh giới nhiễm mặn:
a- Tầng chứa nớc thứ nhất
b- Tầng chứa nớc thứ 2
c- Tầng chứa nớc thứ 3
Hồ nớc tự nhiên, nhân tạo
Dòng chảy thờng xuyên
Đầm lầy
Nhiệt độ nớc
(Thể hiện bên cạnh ký hiệu lỗ khoan,
giếng, điểm lộ)
Vùng có triển vọng địa nhiệt
Dòng chảy vào hang karst
và dòng chảy ngầm
Lỗ khoan đang khai thác nớc ngầm
và vùng khai thác nớc ngầm

Địa nhiệt (255, 0, 0)
SOƯ; Ca;
Na+; Mg+.
N
N
N
30
N
b
a
c
8.2.13
8.2.12
8.2.11
8.2.6
8.2.5
HCOƠ;
Cl;
8.3.1
N
8.3.2
8.3
8.2.9
8.2.10
Ký hiệu về nguồn gốc, mức độ thăm dò, khai thác
Ký hiệu nguồn gốc khoáng sản
(ghi bên trái điểm khoáng sản)
10.2
Phong hoá (Ph); trầm tích (T); sa
khoáng (Sa); magma (M); pegmatit (P);

nhiệt dịch (N); skarn (Sk); biến chất (B)
Đang khai thác
Ký hiệu điểm khoáng sản:
Giữa: ký hiệu loại khoáng sản;
Phía trên: số thứ tự trên bản đồ
Bên trái: nguồn gốc khoáng sản
Bên phải: chữ viết tắt loại khoáng sản
Bên dới: mức độ khai thác (nếu có)
Mức độ khai thác
Hỗn hợp dầu mỏ và khí cháy
Cha đánh giá tiềm năng
Đã ngừng khai thác
Đã thăm dò
Mức độ điều tra, thăm dò
Đã đánh giá tiềm năng
10.2.5
Au
10.2.1
5
N
Ph; T; Sa; M;
Pg; N, Sk, B
10.2.3
Dầu mỏ và khí cháy
Màu quy ớc cho các loại khoáng sản
Khoáng sản nhiên liệu
10.3.1
KC
DM-KC
Than đá

Than nâu
Than bùn
Khí cháy
Nhiên liệu cứng
Đá phiến cháy
TN

FC
TB
0.5
10.2.4
10.2.6
0.2
10.3
0.5
10.2.7
10.2.8
10.3.2
10.3.3
10.3.4
10.3.5
10.3.6
3
1,5
3
6
4,5
2,5
4
4

3,5
6
6
6
10
10
8
7
5,5
12
8
9
Loại
Khoáng sản
Nguyên liệu
hoá chất và
phân bón
Biểu hiện
khoáng hóa
2
4
Biểu hiện
khoáng sản
10. ký hiệu và màu quy ớc của các nhóm khoáng sản
Ký hiệu
Nhỏ
Mỏ khoáng
Trung bình
3
6

4
5
8
10
Lớn
53
Dầu mỏ và
khí cháy
Nhiên liệu
cứng
Kim loại
Nguyên liệu
sứ gốm, thuỷ
tinh, vật liệu
chịu lửa
Nguyên liệu
kỹ thuật
Đá quý
- nửa quý
4
4
5.5
4
4
8
(kích thớc các ký hiệu theo mm)
7
6
8
10.1.10

10.1.8
10.1.9
TT
10.1.1
10.1.2
10.1.3
10.1.4
10.1.5
Nguyên liệu
để sản xuất
vật liệu
xây dựng
Nớc nóng,
khoáng
3
3
1,5
3
Vật liệu
xây dựng
tự nhiên
6
4
3,5
3
5
5
5
8
4,5

5
5
7
5
4,5
6
6
6
6
10
7
7
8
12
9
8
9
8
7
10
7
9
10.1.7
10.1.6
10.1
sonat_tim
Nhôm (160, 160, 0)
Titan (200, 144, 255)
Kim loại nhẹ
Nguyên liệu kỹ thuật: graphit (gp), talc (tc), asbet (ab),

mica (mc), thạch anh (q), bentonit (bn), corindon (co),
najdac (na), granat (gr), thạch anh quang áp (qa),
Nguyên liệu sứ gốm, thuỷ tinh, vật liệu chịu lửa:
Sét gốm (sg), dolomit (do), felspat (fs), quarzit (qt),
magnesit (mg), kaolin (kl), cát thuỷ tinh (ct), sét chịu
lửa (cl), diatomit (dm), disten - silimanit (di - sil),
Nguyên liệu hoá chất và phân bón:
apatit (ap), barit (ba), fluorit (fl), phosphorit (ph),
pyrit (py), serpentin (sp), alunit (al),
Liti (179, 255, 64)
Zircon (0, 128, 128)
Berili (148, 0, 148)
Tantan (0, 192, 192))
Niobi (176, 255, 176)
Khoáng sản không kim loại
Đất hiếm (96, 255, 96)
Nhóm nguyên tố đất hiếm và nguyên tố hiếm
Vàng (255, 182, 0)
Thori (144, 0, 72)
Bạc (255, 236, 80)
Uran (192, 0, 96)
Platin (144, 108, 0)
Kim loại quý
Nguyên tố phóng xạ
Zr
Al
Ti (Zr)
Nb
Li
Be

Ta
Th
U
TR
Pt
Ag
Au
sg
ap
gp
192, 192, 0)
128, 0, 128)
0, 128, 0)
10.5
10.5.1
10.5.2
10.5.3
10.4.24
10.4.20
10.4.23
10.4.25
10.4.19
10.4.21
10.4.18
10.4.22
10.4.26
10.4.30
10.4.28
10.4.29
10.4.27

54
Crom (0, 0, 255)
Nickel (0, 176, 88)
Ni
Wolfram (255, 80, 168)
W
Molybden (255, 184, 160)
Mo
Mangan (255, 0 255)
Mn
Sắt, hợp kim sắt
10.4.1
Khoáng sản kim loại
10.4
Pb
Thiếc (128, 0, 0)
Sn
Thuỷ ngân (255, 0, 0)
As
Kẽm (112, 255, 255)
Zn
Chì (80, 97, 255)
Arsen (255, 255, 0)
Antimon (255, 196, 96)
Sb
Đồng (0, 255, 0)
Cu
Bismut (255, 218,152)
Bi
Hg

Coban (86, 144, 0)
Co
10.4.17
10.4.9
Khoáng sản hỗn hợp (đồng - nikel)
Cu-Ni
Cr
Sắt (112, 112, 255)
Fe
Kim loại thông thờng
10.4.15
10.4.13
10.4.14
10.4.16
10.4.12
10.4.10
10.4.11
10.4.5
10.4.2
10.4.3
10.4.4
10.4.6
10.4.7
Các ký hiệu thể hiện các yếu tố khống chế quặng
Các yếu tố địa tầng và thạch học: các thành tạo liên
quan khoáng sản đợc thể hiện bằng màu theo tuổi.
Các yếu tố cấu trúc:
Các đứt gãy đóng vai trò khống chế quặng hoá,
kênh dẫn quặng hoặc là nơi chứa quặng
Các cấu trúc nếp lồi thuận lợi cho sự tích tụ hoặc

khống chế quặng hoá (0, 176, 0)
Các cấu trúc nếp lõm thuận lợi cho sự
tích tụ hoặc khống chế quặng hoá (0, 176, 0).
C-Pbs
10.9.5
10.9.1
10.9.3
10.9.4
Các yếu tố magma: thể hiện màu kèm theo ký hiệu đá
trên diện phân bố có liên quan với tạo khoáng.
a - Lộ trên mặt, b- Đới mái dới lớp phủ
b
10.9
10.9.2
TƠpb
a
Diện tích đề nghị điều tra, bảo tồn nh di sản địa chất
Địa điểm có giá trị về địa chất (ĐC); địa mạo (ĐM);
khoáng sản (KS)
Diện tích cha rõ triển vọng cần đợc
khảo sát, điều tra bổ sung
ký hiệu các điểm, khu vực có ý nghĩa về địa chất
Địa hình đồi thấp, sờn thoải thuận lợi cho thành tạo
vỏ phong hoá dày
Các yếu tố địa mạo (128, 0, 128)
Thung lũng kín thuận lợi cho sự tích tụ sa khoáng
Diện tích cần đợc đánh giá tiềm năng
Diện tích cần đợc thăm dò
Các ký hiệu dự báo triển vọng khoáng sản
320

ĐC
ĐC
a
b
3
10.10.2
10.10
10.9.7
10.10.1
10.9.6
11
11.1
11.2
55
10.10.3
C
Diện phân bố các tảng lăn khoáng sản (thể hiện theo
màu kèm theo ký hiệu của loại khoáng sản, Fe: sắt)
Diện tích dự báo nguồn cung cấp khoáng vật (thể hiện
theo màu của khoáng sản chính kèm chữ viết tắt tên
khoáng vật, cs: casiterit)
Diện tích dự báo nguồn cung cấp nguyên tố theo kết
quả lấy mẫu địa hoá (thể hiện theo màu của nguyên
tố kèm ký hiệu, Cu: đồng)
Các dị thờng địa vật lý có khả năng liên quan với
khoáng sản (Fe: khoáng sản dự báo; 20: độ sâu dự
báo gặp quặng (m); ĐT: phơng pháp địa vật lý (đo từ)
phát hiện dị thờng)
Đá quý - bán quý: rubi (rb), saphia (sh), beril (be),
canxedon (cn), topaz (tp), tectit (tt), huyền (h).

Vật liệu xây dựng tự nhiên (đá vôi xây dựng: Vxd;
cát xây dựng: Cxd; granit: Gxd, )
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
(bên trong là ký hiệu loại đá đợc sử dụng)
Nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng (bazan
dùng làm phụ gia xi măng - puzolan: Bxm; đá vôi xi
măng: Vxm; sét gạch ngói: Sgn, đá vôi ốp lát: Vop)
Thân khoáng sản đã xác định, thế nằm và tên
khoáng sản
Diện phân bố khoáng sản, tên khoáng sản
(Ví dụ: than bùn)
Ký hiệu nớc khoáng-nớc nóng
Nớc khoáng - nớc nóng:
12- Số thứ tự trên bản đồ
M- Tổng độ khoáng hóa
Si- Kiểu hóa học của nguồn nớc
60- Nhiệt độ của nớc
70- Độ sâu phát hiện
Nâm Mét - Tên nguồn nớc
Ký hiệu các dấu hiệu khoáng sản
10.8.2
10.8.3
cs
Cu
(224, 0, 112)
rb
Vxd
Bxm
Fe
Cu

TB
45
10.8.4
20
ĐT
Fe
10.5.4
10.5.5
10.5.6
10.8
10.8.1
60
70
M
Si
10.7
Nậm Mét
12
10.6.1
10.6.2
sonat_tim

×