Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm tin học đại cương ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.08 KB, 2 trang )

Câu 1 : Chuyển đổi 35
10
sang hệ 2 :
a. 0100.0011
b. 0010.0011
c. 0001.0011
d. 0010.0001
Câu 2: Chuyển đổi 5EF
10
sang hệ 2 :
a. 0101.1110.1111
b. 0110.1110.1111
c. 0101.1100.1111
d. 0110.1100.1111
Câu 3: Thực hiện phép toán trong hệ 2:
0011.1101.0110
+ 0001.1011.1010
a. 1001.1010.0000
b. 0110.0101.0000
c. 0101.1001.0000
d. 0110.0100.1000
Câu 4 : Nếu máy tính của bạn soạn thảo
bằng Font chữ Times New Roman trong
Word 2003 và hệ điều hành Windows XP,
khi mang sang một máy tính cài đặt Word
2007 và Windows 7 thì :
a. Máy tính mới không thể đọc được
văn bản của bạn
b. Máy tính mới đọc được văn bản
nhưng không thể hiển thị được tiếng
việt


c. Máy tính mới đọc được văn bản và
hiển thị tốt tiếng việt
d. Không có đáp án nào đúng.
Câu 5: Thực hiện phép trừ sau trong hệ cơ
số 2:
0111.0101
- 0010.1010
a. 0100.1001
b. 0100.1011
c. 0100.0101
d. 0010.0101
Câu 6: Khi đang sửa một file word là
baitap1.doc, nếu bạn muốn lưu với một tên
khác thì :
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
b. Nhấn vào nút Save trên thanh công
cụ Standard
c. Vào Menu File và chọn save
d. Vào menu File chọn Save as
Câu 7: Thực hiện phép chia sau trong hệ 2:
0010.1101 : 0000.0101
a. 1001
b. 1010
c. 1000
d. 1110
Câu 8: Chương trình Windows Explorer
dùng để :
a. Để duyệt web
b. Để soạn thư điện tử
c. Để quản lý file

d. Tất cả các đáp án trên
Câu 9 : Cho biểu thức logic sau
(Sin x > 1) AND (Cos
2
X <1) OR NOT
(“abc”<”acd”) XOR (X < 0.01)
Trong đó : X = 0.0001
Kết quả là :
a. False AND False OR NOT False
XOR False
b. False AND False OR NOT True
XOR False
c. False AND True OR NOT True
XOR False
d. False AND True OR NOT True
XOR True
Câu 10 : Để đổi tên một file trong Windows
Explorer, bạn có thể :
a. Click chuột phải vào file đó và chọn
Change name
b. Click chuột trái và chọn Change
name
c. Click chuột trái và chọn Rename
d. Click chuột phải và chọn Rename
Câu 11: Để thoát khỏi Microsoft Word bạn
có thể :
a. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
b. Click chuột trái vào nút x ở góc bên
phải trên cùng màn hình
c. Vào Menu File->Exit

d. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = dùng
để :
a. Bật chỉ số trên
b. Bật hoặc tắt chỉ số trên
c. Bật chỉ số dưới
d. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
Câu 13: Hệ điều hành MS-DOS là hệ điều
hành :
a. Đơn nhiệm
b. Đa nhiệm
c. Đa nhiệm một người dùng
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 14: Hexa là hệ :
a. Thập phân
b. Thập lục phân
c. Nhị phân
d. Bát phân
Câu 15: Để bôi đen đoạn văn bản chúng ta
sử dụng phím tắt nào :
a. Phím Ctrl + các phím mũi tên
b. Phím Alt + các phím mũi tên
c. Phím Shift + các phím mũi tên
d. Phím Caps Lock
Câu 16: Tại sao chúng ta nên dùng Font của
Unicode để soạn thảo :
a. Font của Unicode là của người Việt
nên chúng ta nên sử dụng
b. Font Unicode chỉ có ở hệ điều hành
Windows, mà người dùng đa phần

đều dùng hệ điều hành Windows
c. Font Unicode được tích hợp ở mọi
hệ điều hành nên khi đưa văn bản
sang các máy khác sẽ không sợ
không hiển thị đúng font chữ.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 17 : Tổ hợp phím Ctrl + J dùng để:
a. Căn lề bên trái của văn bản
b. Căn lề bên phải của văn bản
c. Căn lề hai bên của văn bản
d. Căn lề giữa của văn bản
Câu 18 : Tổ hợp phím Ctrl + P dùng để:
a. Để dán một đoạn văn bản
b. Để mở cửa sổ in ấn
c. Để in ngay một văn bản
d. Để mở cửa sổ xem trước khi in
Câu 19 : Để chèn thêm một dòng trong bảng
biểu chúng ta :
a. Đặt con trỏ vào cuối dòng của bảng
biểu và nhấn phím TAB
b. Đặt con trỏ ở đầu bảng và nhấn phím
TAB
c. Đặt con trỏ ở một ô trong bảng biểu
và nhấn phím TAB
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 20: Hãy chuyển đổi số 95 sang hệ 2:
a. 0100.1111
b. 0010.1011
c. 0101.1011
d. 0101.1111

×