Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

chương trình tu học chánh thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.8 KB, 52 trang )

































bÆc
chánh thiŒn
chánh thiŒnchánh thiŒn
chánh thiŒn













Ngi Ma-Ha Ca-Dip


I.
I.I.
I.

í Nghùa Tờn Ngi:
í Nghùa Tờn Ngi:í Nghùa Tờn Ngi:
í Nghùa Tờn Ngi:




Ting Phồn l Ma-Ha Ca Dip, hay Ca-Dip-Ba, dẻch l m-Quang. Do cụng ầc thp tĩđng trong
mảt ầâi trĩĐc, thõn Ngi ầĩđc chúi sỏng sĂc vng, lm mâ cỏc sĂc khỏc, nờn gi l m-Quang. Ngi
l vẻ T ầu tiờn ầĩđc ầc Phặt truyn y bỏt, nểi truyn giỏo phỏp, nờn cng gi Ngi l vẻ T-sĩ th
nht.


II.
II.II.
II.

Thõn Th cỷa Ngi:
Thõn Th cỷa Ngi:Thõn Th cỷa Ngi:
Thõn Th cỷa Ngi:



Ngi sanh ê nĩĐc Ma-Kit-ủ, dũng B-la-mụn, mảt chỷng tảc cú quyn th ê n ủả. Phứ thõn Ngi
l m-Trồch, mu thõn l Hĩệng-Chi. Ngi rt giu, nhĩng Ngi khụng tham nhằng s sung sĩĐng v
vặt cht dức vng. Bẻ ộp lặp gia ầỡnh vĐi mảt ngĩâi ần b ầập ê thnh T-Xỏ-L. Ngi rt sung
sĩĐng ầĩđc thy vđ Ngi cng ầềng mảt nim ly dức nhĩ Ngi, v hai ngĩâi chung sểng nhĩng thõn
tõm vn thanh tẻnh. Sau hện 12 nổm, hai ngĩâi ầu ầi tu. Ngi Ma-Ha Ca-Dip th giỏo lm ầ t
ủc Phặt Thớch-Ca Mõu-Ni.






III.
III.III.

III.

Cụng Hồnh Cỷa Ngi v Lũng Quy Ngĩông Cỷa Phặt T:
Cụng Hồnh Cỷa Ngi v Lũng Quy Ngĩông Cỷa Phặt T:Cụng Hồnh Cỷa Ngi v Lũng Quy Ngĩông Cỷa Phặt T:
Cụng Hồnh Cỷa Ngi v Lũng Quy Ngĩông Cỷa Phặt T:



Ngi tu theo hồnh ầu-ầ. Lỳc gi yu, Ngi khụng nhằng khụng thểi chuyn m cũn siờng tu bải
phn hện. ủc Phặt tỏn thỏn khớch l rÂng: "Cú hồnh ầu-ầ, phỏp ta mĐi trĩâng tền" (ủu ầ nghùa
l phọi r s tham trĩĐc ba mún: ổn, mƠc, ngỷ). Ngi ầĩđc tụn xĩng l ủu-ầ ầ nht, thĩâng ầng
hu bờn tay trỏi ủc Phặt.

Sau khi ủc Phặt nhặp Nit-Bn, Ngi hải hp Tổng-chỳng, gềm nhằng vẻ ầồi ầc thụng hiu kinh
luặt, tồi nĩĐc Ma-kit-ủ, thnh Vĩệng-xỏ, nỳi K-x-Quặt ầ kt tặp kinh, luặt, luặn. Hải nghẻ ny
l ln kt tặp ầu tiờn. Ngi l vẻ T sĩ th nht ầĩđc ủc Phặt truyn y bỏt, cm ầu Tổng chỳng v
truyn bỏ giỏo phỏp. Ngi lồi tĩđng trĩng cho hồnh ly dức hon ton cỷa ầồo Phặt.

Phặt t chỳng ta luụn luụn ghi nhĐ õn Ngi, bÂng cỏch ầọnh l tỏn thỏn Ngi, tu hc truyn bỏ hnh
phỏp v tặp sểng theo hồnh ly dức thanh tẻnh cỷa Ngi.



Ngi A-Nan-ủ


I.
I.I.
I.


í nghùa tờn Ngi:
í nghùa tờn Ngi: í nghùa tờn Ngi:
í nghùa tờn Ngi:





Ting Phồn A-Nan-ủ dẻch l Khỏnh H cú nghùa l vui mỉng vỡ:
1. Ngi sinh ra gƠp ngy ủc Phặt Thớch Ca thnh ầồo, ngy vui mỉng nht cỷa nhõn loồi.

2. Ngi l con Hảc Phồn Vĩệng, em vua Tẻnh Phồn. Vua Hảc Phồn rt rảng lĩđng nhõn tỉ, nờn khi
cú con trai, cọ nĩĐc cựng chung vui vĐi nh Vua. Ngi A-Nan-ủ thĩâng d nhằng ln thuyt
phỏp cỷa Phặt. Ngi l em h cỷa Phặt v l thẻ giọ cỷa Phặt.






II.
II. II.
II.

Tin thõn cỷa Ngi:
Tin thõn cỷa Ngi:Tin thõn cỷa Ngi:
Tin thõn cỷa Ngi:




Trong kinh Lổng Nghiờm cú chộp: ê mảt kip quỏ kh, Ngi cựng ầc Phặt Thớch Ca Mõu Ni lm
thin hằu ầềng phỏt tõm Bề ủ, tu cỏc phộp hồnh. Nhĩng Ngi quỏ chuảng ầa vổn, khụng chuyờn
hnh ầồo, cũn ủc Phặt Thớch Ca Mõu Ni thỡ luụn luụn tinh-tn tu hnh. Do nhõn duyờn kip trĩĐc
nờn ầâi nay Ngi sanh vo dũng h Thớch, lm anh em thỳc bỏ vĐi ầc Phặt. Lỳc 25 tui, Ngi xut
gia hu hồ ầc Phặt v th trỡ chỏnh phỏp.






III.
III. III.
III.

Cụng hồnh cỷa Ngi v lũng quy ngĩông cỷa Phặt T:
Cụng hồnh cỷa Ngi v lũng quy ngĩông cỷa Phặt T:Cụng hồnh cỷa Ngi v lũng quy ngĩông cỷa Phặt T:
Cụng hồnh cỷa Ngi v lũng quy ngĩông cỷa Phặt T:





1. Vỡ kip trĩĐc Ngi thiờn trng trau dềi trớ hu nờn ầâi nay Ngi ầĩđc trớ hu sỏng suểt, hiu nhĐ
cựng khĂp. Ngi ầĩđc tụn xĩng l ầa vổn ầ nht trong hng ầ t Phặt.

2. Ngi cú cụng lĐn trong vic cu xin ầc Phặt cho hng phứ nằ xut gia tu ầồo. Cho nờn trong
kinh Nit Bn, ầc Phặt dồy ần ngy 8 thỏng chồp (ngy sinh nhặt cỷa Ngi) hng nằ Phặt t
phọi tặn tõm cỳng dĩâng ầọnh l Ngi ầ k nim hềng õn y.


3. Ngi l vẻ t th hai tip nểi Ngi Ca Dip; Ngi ầng hu bờn phọi ầc Phặt.

4. Sau khi ầc Phặt dit ầả, trong k kt tặp kinh ầin ln th nht, Ngi võng lnh chỳng Tổng, ầc
lồi nhằng lâi dồy cỷa ầc Phặt m Ngi ầó ầĩđc nghe v ghi nhĐ.

5. Trong cỏc kinh chỳng ta thĩâng thy cõu "Nhĩ thẻ ngó vổn" (tụi nghe nhĩ vy) ầ ầu l biu
tt cọ bả kinh ầu do Ngi nghe ầc Phặt thuyt giọng v chè ầc lồi mong chỏnh phỏp lĩu thụng,
ch khụng phọi lâi ĩĐc ầoỏn sai lm nhĩ kinh ầin ngoồi ầồo.

Cụng ện ầểi vĐi hặu th cỷa Ngi lĐn nht l s kt tặp kinh ầin. Ni chỳng v hng nằ Phặt t luụn
nhĐ ện ầc cỷa Ngi trong vic xin ầc Phặt cho phỏi Nằ xut gia. Tĩđng Ngi luụn ầng bờn phọi
cỷa ầc Phặt.



Ngi Nguyờn Thiu


I.
I. I.
I.

Nguyờn quỏn:
Nguyờn quỏn:Nguyờn quỏn:
Nguyờn quỏn:



Ngi Nguyờn Thiu khụng rừ gia th ra sao, thõn sinh v thõn mu tờn gỡ. Chè bit Ngi h Tồ, ngĩâi
Trung Hoa, quờ ê Trẻnh Lĩệng, Huyn Triu Chõu, tènh Quọng ủụng.







II.
II. II.
II.

S nghip tu h
S nghip tu hS nghip tu h
S nghip tu hnh:
nh: nh:
nh:



Ngi xut gia nổm 19 tui, tu ê chựa Bọo-T (Trung Hoa), th giĐi vĐi Ngi ủi-Khao Khoỏn-Viờn
Hũa Thĩđng (Trung Hoa). ủn nổm Cọnh Trẻ th ba ầâi Lờ Huyn Tụn, nổm t T th 17 ầâi chỳa
Nguyn Phỳc Tn (1665), Ngi theo tu buụn qua An-Nam (Vit Nam c) ê tồi Quy-Ninh (Bỡnh
ủẻnh) lặp chựa Thặp Thỏp Di ủ, mê trĩâng truyn dồy. Sau ra Thỉa Thiờn lặp chựa H Trung thuảc
quặn Phỳ Lảc rềi lờn Hu lặp chựa Quểc n v dng thỏp Ph ủềng (thỏp ny bẻ quõn Tõy Sện phỏ).
tồi Quểc n ớt lõu, Ngi phứng mnh ầc Anh Tụn (Nguyn Phỳc Tổng 1667-1691) trê v Trung
Hoa mâi cỏc vẻ cao Tổng v thènh Phỏp tĩđng, Phỏp khớ. ủn Quọng ủụng Ngi mâi ầĩđc Hũa
Thĩđng Thồch Liờm v nhiu vẻ danh Tổng khỏc cựng thènh nhiu kinh ầin tĩđng khớ ầem v nĩĐc.
Lỳc y Chỳa Nguyn ra lnh mê ần truyn giĐi rt long trng tồi chựa Thiờn Mứ.

Nổm Thọo Th th 10, ngy 19 thỏng 10 (?), Ngi cho gi tt cọ ầề chỳng dƠn dũ mi vic v truyn
bi k rÂng:

"Tẻch tẻch kènh vụ ọnh
Minh minh chõu bt dứng
ủĩâng ầĩâng vặt phi vặt
Liu liu khụng vặt khụng."

Ngi muển chỳng Tổng thu hiu rÂng Th phỏp thõn thanh tẻnh trong sỏng nhĩ bc gĩệng, tuy hin
tồi cỷa s vặt cú sai khỏc nhĩng ầu l mảt th phỏp thõn luụn thay ầi, th phỏp thõn thĩâng vÊng
lƠng m khụng phọi l khụng, tc l chện khụng diu hằu vặy.

Sau ầú Ngi ngềi yờn lƠng viờn tẻch.






III.
III. III.
III.

nh hĩêng ầồo ầc:
nh hĩêng ầồo ầc:nh hĩêng ầồo ầc:
nh hĩêng ầồo ầc:



Ngi Nguyờn Thiu l vẻ t truyn cỷa phỏi Lõm T ầu tiờn ê Trung k v cng l ngĩâi ầem ầồo
Phặt vo Thỉa Thiờn trĩĐc nht. Ngoi vic khai sỏng chựa Quểc n v H Trung ê Thỉa Thiờn v
chựa Thặp Thỏp ê Bỡnh ủẻnh, Ngi ầó cung thènh mảt sể cao Tổng khỏc nhĩ Ngi Thồch Liờm, Ngi
T Dung, Ngi Tỉ Lõm, Ngi Thuyn Lõm qua Vit Nam lặp giĐi ần ầu tiờn, sau ầú cỏc Ngi ny

ầu ê lồi v lặp chựa Tỉ ủm, Thuyn Lõm, Tỉ Lõm, Khỏnh Võn Nhâ vặy, dõn chỳng ầĩđc thm
nhun ọnh hĩêng tểt ầập cỷa ầồo Phặt. Hin nay cỏc ngụi chựa ny vn cũn v ầu l nhằng ngụi
chựa danh ting ê Thỉa Thiờn.



Ngi Liu Quỏn


I.
I. I.
I.

Nguyờn quỏn:
Nguyờn quỏn:Nguyờn quỏn:
Nguyờn quỏn:



Ngi Liu Quỏn tờn Lờ Thit Diu, quờ lng Bồc Mó, huyn ủềng Xuõn, tènh Phỳ Yờn. Ngi mề cụi
mậ lỳc sỏu tui. Thõn sinh Ngi cho Ngi xut gia lm ầ t cỷa Ngi T Viờn Hũa Thĩđng, ngĩâi
Trung Hoa.






II.
II.II.

II.

S nghip tu hnh:
S nghip tu hnh:S nghip tu hnh:
S nghip tu hnh:



ủĩđc 7 nổm thỡ Hũa Thĩđng T Viờn viờn tẻch. Ngi ra Thuặn Húa tham hc vĐi Ngi Giỏc Phong ê
chựa Bọo Quểc. Mảt nổm sau (1691) Ngi trê v quờ ầ phứng dĩông cha gi. Sau khi phứ thõn mt
(1695) Ngi trê lồi Thuặn húa th Sa di giĐi vĐi Ngi Thồch Liờm. Nổm 1679 Ngi th Cứ tỳc giĐi
vĐi Ngi Tỉ Lõm. Nổm 1699 Ngi ầi tham l khĂp nệi ầ bềi dĩông cho s tu hnh. Nổm 1702 Ngi
ần Long sện cu hc tham thuyn vĐi Ngi T Dung (T khai sện chựa Tỉ ủm). Liờn tip my nổm
1733 ần 1735 Ngi ầó d 4 l lĐn v ủồi giĐi ần. Nổm 1740, Ngi chỷ trỡ ần Long Hoa truyn
giĐi, sau ầú Ngi trê v nỳi Thiờn Thai dng am thọo n nỏu tu hnh, nay l chựa Thuyn Tụn. Nổm
1742 Ngi th bnh. Khi sĂp lõm chung, Ngi gi mụn ầề lồi dồy rÂng: "
Nhõn duyờn ầó ht, ta sĂp
cht ầõy
." Khi thy mụn ầề khúc, Ngi dồy: "
Cỏc ngĩâi khúc lm gỡ? Cỏc ầc Phặt ra ầâi cũn nhặp
Nit Bn, ta nay ầi ần rừ rng, v tt cú ch, cỏc ngĩâi khụng nờn khúc v ầỉng nờn buền thọm.
" K
ầú Ngi vit bi k tỉ bit:


"Tht thặp dĩ niờn th giĐi trung
Khụng khụng sĂc sĂc dit dung thụng
Kim triờu nguyn món hon gia l
H tt bụn man vn t tụng."


(Ngoi bọy mĩệi nổm trong th giĐi
Khụng khụng sĂc sĂc thọy dung thụng
Ngy nay nguyn món v nệi c
No phọi õn cn hếi t tụng).



Vit bi k xong, Ngi bọo mụn ầề: "
Sau khi ta ầi, cỏc ngĩệi phọi nghù cện vụ thĩâng nhanh chúng,
cn phọi siờng nổng tu hc, cỏc ngĩâi cể gĂng tin tĐi, chĐ bế quờn lâi ta."


Ngy 22 thỏng 11 nổm Nhõm Tut (1742), sau khi dựng nĩĐc tr xong, Ngi vui vẩ tỉ bit mụn ầề,
tiờu diờu thoỏt húa. Vua Minh Vĩệng ầĩđc tin lin ban Thứy hiu l ủồo Hồnh Thứy "Chỏnh Giỏc
Viờn Ngả Hũa Thĩđng". Ngi l ầâi th 35 dũng Lõm T chỏnh tụn, khai sện chựa Thiờn Thai
Thuyn Tụn Hu.









III.
III. III.
III.

nh hĩêng ầồo ầc:

nh hĩêng ầồo ầc:nh hĩêng ầồo ầc:
nh hĩêng ầồo ầc:



Ngi Liu Quỏn l mảt vẻ danh ầc tu hnh, cú cụng khai húa hện ht.

Nhâ Ngi m ọnh hĩêng phỏi Lõm-T lan rảng tỉ Trung ần Nam nĩĐc Vit v trê thnh mảt nhỏnh
lĐn gi l Liu Quỏn. Ngi l mảt danh Tổng Vit Nam ầĩđc ầĂc tuyờn xĩng l vẻ t ầu tiờn. Hin
nay phỏi Liu Quỏn ầĩđc truyn thỉa theo bi k dĩĐi ầõy: "
Thit t ầồi ầồo, tỏnh họi than
Thit t ầồi ầồo, tỏnh họi thanThit t ầồi ầồo, tỏnh họi than
Thit t ầồi ầồo, tỏnh họi thanh trỉng,
h trỉng, h trỉng,
h trỉng,
tõm nguyờn quọng nhuặn, ủc Bn Tỉ phong, giĐi ầẻnh phĩĐc hu, th dứng viờn thụng, vùnh siờu trớ
tõm nguyờn quọng nhuặn, ủc Bn Tỉ phong, giĐi ầẻnh phĩĐc hu, th dứng viờn thụng, vùnh siờu trớ tõm nguyờn quọng nhuặn, ủc Bn Tỉ phong, giĐi ầẻnh phĩĐc hu, th dứng viờn thụng, vùnh siờu trớ
tõm nguyờn quọng nhuặn, ủc Bn Tỉ phong, giĐi ầẻnh phĩĐc hu, th dứng viờn thụng, vùnh siờu trớ
quọ, mặt kh thnh cụng. Truyn trỡ diu l, din xĩĐng chỏnh tụng, hồnh giọi tĩệng ĩng, giỏc ngả
quọ, mặt kh thnh cụng. Truyn trỡ diu l, din xĩĐng chỏnh tụng, hồnh giọi tĩệng ĩng, giỏc ngả quọ, mặt kh thnh cụng. Truyn trỡ diu l, din xĩĐng chỏnh tụng, hồnh giọi tĩệng ĩng, giỏc ngả
quọ, mặt kh thnh cụng. Truyn trỡ diu l, din xĩĐng chỏnh tụng, hồnh giọi tĩệng ĩng, giỏc ngả
chõn khụng."
chõn khụng."chõn khụng."
chõn khụng."


Theo tun t bi k ny, con chỏu dũng dừi Lõm T hin nay vo ần chằ Tõm, chằ Nguyờn v chằ
Quọng.




bển s thặt cao thĩđng


i.
i.i.
i.



cổn nguyờn v ầẻnh nghùa:
cổn nguyờn v ầẻnh nghùa:cổn nguyờn v ầẻnh nghùa:
cổn nguyờn v ầẻnh nghùa:



Giỏo l cỷa ủc Phặt khụng ầƠt nn tọng trờn s sđ hói cỷa nhằng ầiu gỡ khụng bit, m ầĩđc xõy
dng trờn cổn bọn cỷa nhằng s kin cú th khọo sỏt v chng minh bÂng kinh nghim. Phặt giỏo l
thun l v thc nghim.

ủc Phặt, sau khi thnh ầồo lin ần vĩân Lảc-Giọ ê Chĩ Thiờn ủa x ầ ầả nổm anh em ụng Kiu
Trn Nhĩ - nhằng ngĩâi bồn c cỷa Ngi. ủu tiờn, nổm ụng ny khụng chẻu nghe; nhĩng Ngi xut
hin vĐi tĩĐng họo trang nghiờm, lâi dồy hin hũa v cú sc thu hỳt, h trê lồi v chỳ , sau cựng trê
thnh nhằng ầ t cỷa Ngi v chng quọ A-La-Hỏn. Bi thuyt phỏp ny ầĩđc gi l Bển S Thặt
Cao Thĩđng (T Diu ủ). Bển S Thặt Cao Thĩđng trỡnh by trit l v ầồo ầc cỷa Phặt giỏo. ủú
l nn tọng cỷa Phặt giỏo.







ii.
ii.ii.
ii.

hnh tĩĐng cỷa bển ầ:
hnh tĩĐng cỷa bển ầ:hnh tĩĐng cỷa bển ầ:
hnh tĩĐng cỷa bển ầ:





1.
Kh ầ:
Kh ầ:Kh ầ:
Kh ầ:
Nhằng kh ầau cỷa cuảc sểng liờn tức tip din tồo nờn vũng sanh t luõn hềi, tỉ ầâi
ny qua ầâi khỏc. Cú tỏm hnh tĩĐng khỏc nhau cỷa s kh:
a. Sanh kh: Ni kh cỷa con ngĩâi khi ầĩđc sanh ra v nhằng nghẻch cọnh trong cuảc sểng.
b. Lóo kh: Ni kh ầau do s gi nua suy tn cỷa thõn xỏc v s lu mâ cỷa trớ tu.
c. Bnh kh: Ni kh sinh ra do bnh tặt.
d. T kh: Ni kh ầau khi sĂp lỡa ầâi.
e. i bit ly kh: Ni kh ầau khi phọi xa lỡa nhằng gỡ mỡnh yờu mn.
f. Oỏn tĂng hải kh: Ni kh ầau khi phọi gƠp v chung sểng vĐi ngĩâi mỡnh oỏn ghột.
g. Cu bt ầĂc kh: Ni kh ầau khi nhằng ầiu mỡnh mong cu m khụng ầĩđc.

h. Ng m Xớ Thồnh Kh: Ni ầau kh do s xung ầảt, mõu thun, chi phểi ln nhau cỷa nhằng
yu tể tồo nờn con ngĩâi.


2.
Tặp ầ:
Tặp ầ: Tặp ầ:
Tặp ầ:


Tặp ầ l s thặt v nguyờn nhõn cỷa nhằng ni kh ầó tớch trằ lõu ầâi trong mi chỳng
sanh. Phin nóo tuy nhiu nhĩng khụng ngoi 10 mún cổn bọn sau:
a. Tham: Lũng tham cỷa mi chỳng sanh.
b. Sõn: Giặn dằ núng nóy.
c. Si: Si mờ, mâ ỏm, hoƠc nhặn xột sai lm.
d. Mồn: Chè bit nõng cao ầẻa vẻ mỡnh v kỡm hóm giỏ trẻ ngĩâi khỏc.
e. Nghi: Nghi k, ngâ vc, khụng cú lũng tin.
f. Thõn kin: Chp ầĂm sĂc thõn ny l thit cú, trĩâng tền.
g. Tham sĂc giĐi: Thớch ầĩđc sểng mói trờn cừi ầâi. Nghù rÂng cỏi ta thĩâng cũn.
h. Tham Vụ SĂc giĐi: éĐc muển ầĩđc v cừi trâi.
i. Kin thỷ: Chp vo s hiu bit cỷa mỡnh, khụng chẻu tin theo chớnh l.
j. GiĐi cm thỷ: Tin tĩêng v thc hnh nhằng giĐi ầiu sai lm.




3.
Dit
Dit Dit
Dit ủ:
ủ:ủ:
ủ:
Dit ầ l dit dức vng, mờ mâ, phin nóo. Dit ầ l tẻnh quọ Nit Bn.

a. Nit Bn: Nit l rệi rứng, bn l mc lờn lổn xổn. ủồt Nit Bn l dt sồch sanh nhõn, khụng
cũn th thõn chẻu kh. Nit bn cú ba ầƠc ầim sau:
1)
Bt sanh
: Khụng sanh lồi vỡ nhõn sanh ầó ầoồn.
2)
Tẻch dit
: Thanh tẻnh vĂng lƠng vỡ tõm nim khụng lay ầảng.
3)
Giọi thoỏt:
Dit tặn phin nóo, thoỏt khếi rỉng mờ, thõn tõm t tồi, khụng cũn trin miờn
trong bin kh.
b. Vẻ th tu chng:
1)
Tu-ủ-Hon
(D Lĩu quọ): Nhằng vẻ ny rừ chện l Bển ủ nờn ầi ngĩđc giũng ầâi v
ầó ầi vo giũng
Thỏnh. Nhằng vẻ ny ầó ầoồn dit ầĩđc 3 phin nóo: Thõn kin, Nghi, v GiĐi Cm Thỷ.
Nu chĩa ầoồn dit ht cỏc phin nóo, cỏc vẻ ny cũn phọi tỏi sanh 7 ln nằa.
2)
Tĩ-ủ-Hm
(Nht sanh): Nhằng vẻ ầó ầoồn dit thờm hai phin nóo nằa (Tham dức v
Sõn nhu) v chè phọi mảt ln sanh vo dức giĐi nằa m thụi.
3)
A-Na-Hm
(Bt lai): Quọ vẻ ny dnh cho nhằng ai ầó ch ng ầĩđc bọn ngó mỡnh v h
sở khụng cũn sanh trê lồi dức giĐi. Nhĩng h sở sanh vo cừi Tẻnh Cĩ Thiờn, mảt cừi trâi
Phồm Thiờn thớch hđp cho ần khi chng ầĂc quọ A-La-Hỏn.
4)
A- La- Hỏn

(Bt sanh): Quọ vẻ Thỏnh cỷa bặc A-La-Hỏn, l vẻ khụng nhằng chè thoỏt
khếi s luõn hềi m cũn ầồt tĐi trớ tu hon ton, vĐi tỡnh thĩệng bao la ầểi vĐi nhằng kẩ
cũn mờ lm v kh ầau, cng nhĩ cú lũng tỉ bi vĐi tt cọ chỳng sanh.

4.
ủồo ầ:
ủồo ầ:ủồo ầ:
ủồo ầ:
L con ầĩâng hĩĐng dn, nhằng phỏp tu hnh hĩĐng ần quọ vẻ Nit Bn chĩ Phặt.
Con ầĩâng y l "Tỏm Chỏnh ủồo".
a. Chỏnh tri kin: Hiu bit ầỳng s thặt.
b. Chỏnh tĩ duy: Suy nghù ầỳng ầĂn.
c. Chỏnh ngằ: Lâi núi ụn hũa, ngay thÊng, hđp chện l.
d. Chỏnh nghip: Hnh ầảng chõn chỏnh, hoồt ầảng hằu ớch.
e. Chỏnh mồng: Sinh hoồt chõn chớnh.
f. Chỏnh tinh tn: Tinh tn trờn ầĩâng tu hnh.
g. Chỏnh nim: NhĐ nghù nhằng vic chõn chỏnh ầó qua, suy tĩêng nhằng vic chõn chỏnh sở
ần, ầ phũng v ầoồn trỉ nhằng hnh ầảng bt chỏnh, nhằng tĩêng phi phỏp.
h. Chỏnh ầẻnh: LƠng ầng cỏc vng duyờn tõm trớ, ầ trớ hu minh mn ầĩđc xut hin.

Túm lồi, ủồo ầ l con ầĩâng hĩĐng ần ầồo quọ do ầc Phặt thuyt minh. Con ầĩâng y chĂc chĂn
ầĩa chỳng ta thoỏt khếi mờ lm ầau kh, chng quọ vẻ giỏc ngả, an tẻnh (Nit bn).






iii.
iii.iii.

iii.

phặt t ầểi vĐi bển ầ:
phặt t ầểi vĐi bển ầ:phặt t ầểi vĐi bển ầ:
phặt t ầểi vĐi bển ầ:



Dự chĩ Phặt cú ra ầâi hay khụng, bển thỏnh ầ ny vn tền tồi trong v trứ. ủc Phặt chè l ngĩâi
chng ngả nhằng chõn l n tng trong vụ minh cỷa thâi gian. Theo ầc Phặt, nhằng hồnh phỳc m
con ngĩâi thứ hĩêng trong dức tỡnh chè l nhằng hồnh phỳc tồm bđ, giọ dểi v nht thâi; duy chè cú
khụng ầam mờ ỏi dức mĐi l hồnh phỳc cao qu nht.




Phặt giỏo xem s ầau kh l ầiu dù nhiờn v tỡm nguyờn nhõn ầ dit trỉ nú. Nệi no cú lũng tham
thỡ nệi ầú cú ầau kh. Nú chè cú th ầoồn dit bÂng cỏch thc hnh Tỏm Chỏnh ủồo ầ ầồt hồnh phỳc
cao siờu cỷa Nit Bn.

L ngĩâi Phặt t, chỳng ta luụn thc hnh theo lâi dồy cỷa Ngi.











mĩâi hai Nhõn Duyờn


Thặp nhẻ nhõn duyờn chè l mảt bi giọng núi v 12 nguyờn nhõn cỷa s luõn hềi v ầau kh; ch khụng
phọi l mảt l thuyt v nguền gểc cỷa ầâi sểng hoƠc trỡnh by tin húa tỉ khêi thỷy cỷa v-trứ.






I.
I.I.
I.

ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:



Nhõn l do bêi hay tựy thuảc vo, duyờn l phỏt sinh hay cổn nguyờn. Nhõn duyờn cng cú nghùa l
duyờn sanh hoƠc duyờn khêi.
1.
Duyờn sanh
Duyờn sanhDuyờn sanh
Duyờn sanh
:
::

: Chè cho s vặt khi ầỷ duyờn thỡ ầĩđc phỏt sanh.
Thớ dứ:
Cỏi tĩđng l do ầỷ cỏc duyờn nhĩ vặt liu, nĩĐc, ỏnh nĂng mƠt trâi, nhõn cụng

2.
D
DD
Duyờn khêi
uyờn khêiuyờn khêi
uyờn khêi
: Chè s quan h, sanh khêi cỷa s vặt. S vặt sanh khêi ầu cú quan h v lm
duyờn sanh khêi cho nhau.
Thớ dứ:
Cõy cam cú quan h vĐi hồt giểng cam. Cõy cam l duyờn sanh khêi cho trỏi cam.






II.
II.II.
II.

Hnh tĩĐng:
Hnh tĩĐng:Hnh tĩĐng:
Hnh tĩĐng:




Mĩâi hai nhõn duyờn l: Vụ minh (Avijja), Hnh (Sankhara), Thc (Vinnana), Danh sĂc (Nama
Rupa), Lức nhặp (Salayatana), Xỳc (Phassa), Th (Vedana), i (Tanha), Thỷ (Upadana), Hằu
(Bhava), Sanh (Jati) v Lóo t (Jara-marana).
1.
Vụ minh
Vụ minhVụ minh
Vụ minh
:
: :
: Mờ lm, tểi-tổm, khụng sỏng suểt. ủểi vĐi ngoồi cọnh, khụng nhặn chõn ầĩđc thc
tĩĐng cỷa chỳng l giọ dểi, l vụ thĩâng. ủểi vĐi nải tõm, khụng nhặn chõn ầĩđc t tõm l thanh-
tẻnh, luụn luụn quay cuềng theo vng tõm phõn bit ( thc). Vụ minh l nguyờn nhõn ầu tiờn
tồo nờn mi kh ầau cho nhiu ầâi nhiu kip.

2.
Hnh
HnhHnh
Hnh
:
::
: Hnh ầảng, chè cho nhằng nghip lc cỷa phin nóo. Vỡ vụ minh nờn khin Hnh phỏt
sanh - gềm thin v ỏc. Nhằng hnh ầảng dự tểt hay xu vn tồo nờn kt quọ, dn ần s kộo di
cuảc sểng luõn-hềi.

3.
Thc
ThcThc
Thc
:
::

: Vng thc phõn bit. Do Vụ minh v Hnh kt thnh nhằng s phõn bit, hiu bit sai
lm. Vỡ hiu sai lm nờn chp cú nổng (mỡnh) v sê (ngoồi vặt). Do s chp sinh ra lũng bọo thỷ
thõn mồng; v nhằng tõm nim vui, buền, thĩệng ghột cng do ầú m sinh ra. Thc l mảt trong
ba ầiu kin cn yu (th, noón, thc) ầ th thai v tồo thnh thõn mồng.

4.
Danh sĂc
Danh sĂcDanh sĂc
Danh sĂc
:
::
: Danh sĂc l cu tồo cỷa loi hằu tỡnh khi cũn ê thai tồng. Nhâ cú tõm thc (danh) v
tinh cha huyt mậ (sĂc) hũa hđp nĩệng ta vo nhau nờn thai cht mĐi dn dn sanh trĩêng,
khụng bẻ tiờu dit.

5.
Lức nhặp
Lức nhặpLức nhặp
Lức nhặp
:
::
: Sỏu trn (sĂc, thanh, hĩệng, vẻ, xỳc, phỏp) cỷa ngĩâi mậ tip nhặn v truyn vo nuụi
dĩông, do ầú thai mĐi sểng v sanh trĩêng.




6.
Xỳc:
Xỳc:Xỳc:

Xỳc:
Sau khi thai ra ầâi, cỏc giỏc quan (mĂt, tai, mi, lĩôi, thõn, ) tip xỳc vĐi ngoồi cọnh (trn:
SĂc, thanh, hĩệng, vẻ, xỳc, phỏp). Nhĩng vỡ cũn nhế, cỏc giỏc quan cũn yu, chĩa th tip nhặn v
phõn tớch mảt cỏch ầy ầỷ v tinh-t, nờn gi l xỳc.

7.
Th:
Th:Th:
Th:
Lónh th. Bõy giâ ầa bộ ầó bit tip th ngoồi cọnh mảt cỏch tin bả hện. Bit tỷi khúc
trĩĐc nhằng ầiu trỏi , vui cĩâi trĩĐc nhằng cọnh vỉa lũng.

8.
i:
i:i:
i:
Tham ỏi. Chớnh th ầó sinh ra lũng tham ỏi. ủĂm say trĩĐc nhằng gỡ tểt ầập ĩa thớch, ruềng
bế nhằng gỡ xu xa, chỏn ghột.

9.
Thỷ:
Thỷ:Thỷ:
Thỷ:
Dnh giằ ly. Lũng tham ầĂm trĩĐc nhằng gỡ tểt ầập ĩa thớch nờn cể dnh giằ ly. ủõy l
nhõn cỷa bao nhiờu tải li.

10.
Hằu:
Hằu:Hằu:
Hằu:

Hặu hằu. Do ỏi v thỷ lm nghip nhõn, nờn tip nểi th sanh thõn hặu hằu ầ chẻu nhằng
quọ bỏo ầau kh trong ba cừi.

11.
Sanh:
Sanh:Sanh:
Sanh:
Sanh mồng. Chè chung cho s cu tồo cỷa loi hằu tỡnh (tõm v sĂc); trong y
gềm cọ tinh thn (tõm l) v th cht (vặt l). Sểng trong mảt thâi gian tựy theo hồnh nghip cỷa
sinh mồng quyt ầẻnh.

12.
Lóo t:
Lóo t:Lóo t:
Lóo t:
Lóo l chè cho giũng sinh mnh ầó hu tn. T l cht, l kt thỳc giũng sinh mồng cỷa
mảt ầâi ngĩâi.

Suy nghim l thặp nhẻ nhõn duyờn theo chiu ngĩđc lồi ta sở hiu rừ vn ầ hện:

Lóo v t chè cú th ê trong v vĐi mảt cệ th tõm l. Mảt cệ th nhĩ th cn cú s sanh ra (sanh), cho
nờn cú th bao hm s sanh trong ầú. M sanh l kt quọ cỷa hnh ầảng hay nghip quỏ kh (Hằu).
Nghip phỏt sanh do Thỷ v i. i chè phỏt sanh khi cú Th; v Th l kt quọ cỷa s tip xỳc sỏu
cổn v sỏu trn (Xỳc v Lức nhặp). Sỏu cổn khụng th cú nu khụng cú Danh v SĂc.

Danh sĂc lồi do Thc phỏt sanh. Thc do kt quọ cỷa cỏc vic lm tểt hoƠc xu. Hnh ầảng tểt xu
bĂt nguền tỉ Vụ minh, vỡ khụng nhặn chõn ầĩđc thc tĩĐng cỷa vồn hằu. ủú l tặp hđp ton bả tồo
nờn s kh ầau.







III.
III.III.
III.

Phõn loồi:
Phõn loồi:Phõn loồi:
Phõn loồi:


1.
HoƠc
HoƠcHoƠc
HoƠc
:
::
: Chè trồng thỏi mờ-mâ cỷa tõm l, nờn nhặn ầẻnh nải tõm, ngoồi cọnh rt sai lm, khụng
sỏng suểt. Vụ minh, ỏi, thỷ l phọn ọnh cỷa tõm l ny.

2.
Nghip
NghipNghip
Nghip
:
::
: Nhằng hnh ầảng sai lm phỏt ra ê thõn, tõm. Hnh v hằu l phọn ọnh cỷa nhằng
nghip ầảng tỏc ny.


3.
Kh
KhKh
Kh
:
::
: Quọ bỏo ầau kh do HoƠc v Nghip gõy nờn. Thc, danh sĂc, lức nhặp, xỳc, th, sanh, lóo
t thuảc v quọ bỏo kh ny.






IV.
IV.IV.
IV.

Cụng nổng:
Cụng nổng:Cụng nổng:
Cụng nổng:





1. Muển chm dt luõn hềi sanh t phọi ầoồn trỉ quọ bỏo hin tồi v tĩệng lai. Muển ầoồn trỉ quọ
bỏo hin tồi v tĩệng lai phọi ầoồn trỉ vụ-minh, hnh, ỏi, thỷ, hằu.


2. Khi nhặn ầẻnh sỏng suểt v cú cụng tu tặp ầ ầoồn trỉ cỏc nghip nhõn hằu lặu thỡ khụng cũn bẻ
trụi lổn trong giũng sanh t v tri giỏc sở ầĩđc phỏt hin hon ton.






V. Phặt t vĐi 12 nhõn duyờn:
V. Phặt t vĐi 12 nhõn duyờn:V. Phặt t vĐi 12 nhõn duyờn:
V. Phặt t vĐi 12 nhõn duyờn:





1. Giỏo phỏp 12 nhõn duyờn giỳp ta hiu rừ s thặt cỷa s vặt. V khụng gian, s vặt chè l s hũa
hđp cỷa tõm l v vặt cht; v thâi gian s vặt chè l s nểi tip giằa quỏ kh v tĩệng lai. Vỡ th,
s vặt khụng phọi l mảt bọn th cể ầẻnh v ầện ầảc.

2. Hiu rừ nghip nhõn cổn bọn tồo thnh sinh mồng v nhặn rừ nhằng s thay ầi cỷa sinh mồng tỉ
quỏ kh ần tĩệng lai.

3. S vặt khụng phọi do tồo húa, t nhiờn hay vụ nhõn m cú; trỏi lồi, s vặt ầu do nhõn duyờn sanh
khêi, tền tồi v bin dit. Thy rừ s thặt cỷa s vặt l vụ thĩâng, vụ ngó thỡ cú th trỉ bế ầĩđc
vng tõm tham muển. Hiu rừ nhằng nghip nhõn cổn-bọn tồo thnh sinh mồng thỡ cú th chuyn
ầi ầĩđc nghip quọ xu xa. Khi nhặn rừ s vặt chè l bin trồng cỷa nhõn duyờn thỡ cú th cọi tồo
ầĩđc ầâi sểng ầy ầau kh thnh an vui t tồi.

L Phặt t, chỳng ta cn nghiờn cu, quan sỏt v chuyờn tõm tu tặp, ầềng thâi khuyn khớch mi

ngĩâi nghiờn cu, quan sỏt v tu tặp nhĩ mỡnh, ầ cựng thoỏt ly s sểng cht luõn hềi v ầĩđc giọi
thoỏt an vui.




tỏm Chỏnh ủồo


Muển chỳng sanh ầoồn dit phin nóo ầ ầồt ần cọnh giĐi Nit Bn, ầc Phặt thuyt minh Tỏm Chỏnh
ủồo. Tỏm chỏnh ầồo l mảt phĩệng phỏp giọn dẻ hđp vĐi lểi sểng tõm l hnh-ầảng hng ngy cỷa chỳng
sanh.






i.
i.i.
i.

ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:



Tỏm Chỏnh ủồo l con ầĩâng chõn chỏnh cú tỏm ngnh, giỳp chỳng sanh tin ần ầâi sểng hon
ton.







II.
II.II.
II.

Hnh tĩĐng:
Hnh tĩĐng:Hnh tĩĐng:
Hnh tĩĐng:





1.
Chỏnh kin
Chỏnh kinChỏnh kin
Chỏnh kin
(Samma Ditthi): Nhặn thc sỏng suểt v hđp l.
a. Kin thc chõn chỏnh:
1) Nhặn thc mi vặt l kt hđp cỷa nhiu nhõn duyờn, khụng trĩâng tền v sở bin dit.
2) Nhặn rừ quọ bỏo cỷa mi hnh vi v nim.
3) Nhặn rừ giỏ trẻ s sểng cỷa mỡnh, ngĩâi v muụn vặt.
4) Nhặn rừ mi chỳng sanh cú cựng bọn th thanh tẻnh.
5) Nhặn rừ nghip bỏo thin ỏc ầ thc hnh hoƠc trỏnh xa.
6) Nhặn thc ầồo l chõn chỏnh ầ lm ầớch hĩĐng tin.

b. Kin thc sai lm:
1) Cho s hin hằu cỷa vồn vặt l t nhiờn.
2) Chp nhặn Thĩđng ầ v phỷ nhặn nhõn quọ nghip bỏo.
3) Chỷ trĩệng ầẻnh mnh, phỷ nhặn kt quọ cỷa hnh nghip.
4) Quan nim giai tng v ầÊng cp ầ ngổn cỏch giằa ngĩâi vĐi ngĩâi hoƠc ngĩâi vĐi vặt.
5) Chp theo thn thoồi, mờ tớn dẻ ầoan.

2.
Chỏnh tĩ duy
Chỏnh tĩ duyChỏnh tĩ duy
Chỏnh tĩ duy
(Samma Sankappa): Cú nghùa l suy nghù chõn chỏnh. ủú l suy nghù cú lđi cho
mỡnh v cọ cho ngĩâi.



a. Suy nghù chõn chỏnh:
1) Suy nghù giĐi, ầẻnh, hu ầ tu tặp giọi thoỏt.
2) Suy nghù nguyờn nhõn ầau kh cỷa chỳng sanh ầ giọi thớch v khuyn tu.
3) Suy nghù nhằng hnh vi li lm v tõm nim xu xa ầ sỏm hểi, cọi ầi.
b. Suy nghù khụng chõn chỏnh:
1) Suy nghù t thuặt ầ mờ-hoƠc mi ngĩâi.
2) Suy nghù nhằng phĩệng cỏch sõu ầảc ầ hồi ngĩâi, hồi vặt.
3) Suy nghù mĩu cệ trọ thự oỏn.
4) Suy nghù ti sĂc, danh vng.




3.

Chỏnh ngằ
Chỏnh ngằChỏnh ngằ
Chỏnh ngằ
(Samma Vaca): Lâi núi ngay thặt chõn chỏnh. ủú l nhằng lâi núi lđi ớch chỏnh
ầỏng.
a. Lâi núi chõn chỏnh:
1) Núi thnh thặt v sỏng suểt.
2) Núi ngay thÊng khụng thiờn vẻ.
3) Núi hũa nhó, rừ rng v giọn dẻ.
4) Núi lđi ớch, dung hũa, khuyn tn v duy nht.
b. Lâi núi khụng chõn chỏnh:
1) Lâi núi dểi trỏ, khụng ầỳng s thặt.
2) Núi khụng ngay thÊng, thiờn vẻ, dua nẻnh, xuyờn tồc, ngứy bin.
3) Núi sõu ầảc, ầay nghin, nguyn rỷa, mĂng nhic, vu ha v thụ tức.
4) Núi chia rở, di hồi cho mi ngĩâi, mi vặt.

4.
Chỏnh nghip
Chỏnh nghipChỏnh nghip
Chỏnh nghip
(Samma Kammanta): Hnh ầảng chõn chỏnh. Nghùa l hnh vi ầảng tỏc cn phọi
sỏng suểt chõn chỏnh, cú lđi ớch.
a. Hnh ầảng chõn chỏnh:
1) Hnh ầảng theo lở phọi, bit tụn trng quyn sểng v hồnh phỳc chung cỷa ngĩâi v vặt.
2) Tụn trng ngh nghip v ti sọn mi ngĩâi.
3) Giằ hồnh thanh tẻnh, khụng ầng ầim trỏc tỏng.
4) Bit phức vứ chc nghip tặn tõm vĐi vic lm.
5) Bit hy sinh chớnh ầỏng ầ giọi thoỏt ni kh cho mỡnh v ngĩâi.
b. Hnh ầảng khụng chõn chỏnh:
1) Sỏt hồi tn bồo.

2) Trảm cĂp xõm ầoồt.
3) Sểng xa hoa trỏc tỏng.
4) Sỏng ch khớ cứ mónh lđi ầ sỏt hồi.
5) Ch húa vặt giọ ầ dểi hoƠc mi ngĩâi.
6) Lđi dứng vổn ngh ầ kớch thớch s ầng ầim ổn chệi trỏc tỏng.

5.
Chỏnh mồng
Chỏnh mồngChỏnh mồng
Chỏnh mồng
(Samma Ajiva): Sinh sểng chõn chỏnh l ngh nghip ầ sanh sểng chỏnh ầỏng,
lĩệng thin khụng bồo tn, hốn mồt.
a. Mồng sểng chõn chỏnh:
1) Tặn lc lm vic ầ sanh sểng nhĩng khụng tn hồi ần ngĩâi v vặt.
2) ủem ti nổng chõn chỏnh ầ sinh sểng ch khụng giọ dểi, lỉa gồt.
3) Sểng thanh cao, khụng lũn cỳi vụ l.
4) Sểng ầỳng chỏnh giỏo, khụng nờn dẻ ầoan.
b. Mồng sểng khụng chõn chỏnh:
1) Lm thĩệng hồi chỳng sanh.
2) Xem sao, tớnh vặn, búi xổm, giũ quẩ ầ sểng.
3) Chỡu chuảng quyn qu, mểi lỏi giao dẻch v ming lĩôi ầ sanh sểng.

6.
Chỏnh tinh tn
Chỏnh tinh tnChỏnh tinh tn
Chỏnh tinh tn
(Samma Vayama): Siờng nổng chõn chỏnh l siờng nổng lm vic cú lđi cho
mỡnh, cho ngĩâi.
a. Siờng nổng chõn chỏnh:
1) Thy mỡnh cú tải ỏc, li lm siờng nổng sỏm hểi trỉ bế.

2) Tải ỏc v li lm chĩa sanh siờng tu cỏc phỏp lnh ầ giằ gỡn ngổn ầún.



3) Thy mỡnh chĩa cú phĩĐc nghip, siờng nổng v cể gĂng ầo tồo phĩĐc nghip.
4) ủó cú phĩĐc nghip, siờng nổng duy trỡ v tin trin thờm lờn.

b. Siờng nổng khụng chõn chỏnh:
1) Siờng nổng sỏt hồi.
2) Siờng nổng gian xọo, trảm cĂp.
3) Siờng nổng ầng ầim.
4) Siờng nổng dểi trỏ, xuyờn tồc, dua nẻnh.
5) Siờng nổng rĩđu chố, xa hoa

7.
Chỏnh nim
Chỏnh nimChỏnh nim
Chỏnh nim
(Samma Sati): L nhĐ nghù chõn chỏnh. NhĐ nghù quỏ kh v quan sỏt cọnh hin tồi
v sĂp ầƠt tĩêng tĩđng cọnh tĩệng lai.
a. NhĐ nghù quỏ kh:
1) NhĐ ện cha mậ thy bồn ầ bỏo ầỏp.
2) NhĐ õn nĩĐc nh ầ phứng s bọo v.
3) NhĐ ện chỳng sanh giỳp ầô ầ ần trọ.
4) NhĐ õn Phặt Phỏp Tổng ầ tu hnh.
5) NhĐ li lm xĩa ầ sỏm hểi cọi ầi.

b. NhĐ nghù khụng chõn chỏnh:
1) NhĐ khuyt ầim cỷa ngĩâi ầ ch diu, phờ bỡnh.
2) NhĐ lồi oỏn hặn c ầ phức thự.

3) NhĐ lồi dức cổn xĩa ầ lung lồc chớ.
4) NhĐ lồi hnh ầảng xọo trỏ v tn bồo ầ hónh din t ầĂc.

c. Quỏn nim chõn chỏnh:
1)
Quỏn nim tỉ-bi:
Quỏn nim cọnh ầúi kh, tặt, bnh, v tểi-tổm cỷa chỳng sanh trong
hin tồi v vụ sể tai nồn xọy ra trong tĩệng lai, sanh tõm thĩệng xút, giỳp ầô, v tỡm
phĩệng cỏch ầ phũng che chê.

2)
Quỏn nim trớ hu
: Quỏn nim nguyờn nhõn sanh húa cỷa v trứ vồn vặt, hằu tỡnh, vụ
tỡnh, oỏn, thõn, tểt xu ầ t tu v khuyn giỏo ầĩđc rừ rng, thuặn lđi, giọi thoỏt.

d. Quỏn nim khụng chõn chỏnh:
1) NhĐ nghù sĂc vng.
2) NhĐ nghù phĩệng tin sỏt hồi.
3) NhĐ nghù ầảc k thõm mĩu.
4) NhĐ nghù vổn t xọo trỏ.
5) NhĐ nghù cao lĩệng mẽ vẻ.

8.
Chỏnh ầẻnh
Chỏnh ầẻnhChỏnh ầẻnh
Chỏnh ầẻnh
(Samma Samadhi): Tu tặp thin ầẻnh chõn chỏnh, khụng nờn tu tặp cỏc mụn thin
ầẻnh khụng chõn chỏnh.
a. Thin ầẻnh chõn chỏnh:
1)

Bt tẻnh quỏn
: Quỏn cỏc phỏp khụng thanh tẻnh ầ trỉ tham dức ai ỏi.
2)
Tỉ bi quỏn
: Quỏn tt cọ chỳng sanh ầu ầềng mảt chõn tõm, bỡnh ầÊng khụng khỏc ầ
tổng trĩêng kớnh tõm v thĩệng xút cu ầả, ầoồn trỉ tõm hặn thự.



3)
Nhõn duyờn quỏn
: Quỏn tt cọ cỏc phỏp: hằu hỡnh nhĩ s vặt, vụ hỡnh nhĩ tõm nim, lĐn
nhĩ nỳi, nhế nhĩ vi trựng; nu cú mảt phỏp riờng cng ầu l giọ hđp duyờn sanh, khụng
chõn thặt. Quỏn nhĩ vặy ầ ầoồn trỉ ngu si thiờn chp.
4)
GiĐi phõn bit quỏn
: Phõn bit v quỏn sỏt s giọ lặp cỷa 18 giĐi (6 cổn, 6 trn, 6 thc) ầ
thy khụng thặt cú ngó phỏp, mức ầớch trỉ ngó chp v phỏp chp.
5)
S tc quỏn:
Quỏn hệi thê ra vo ầ ầểi trẻ tõm tỏn ầảng ly loồn.
b. Thin ầẻnh khụng chõn chỏnh:
1) Tu dit tặn ầẻnh (dit ht bin hồnh cỷa 7 thc) cu chng quọ Nit bn giọ danh.
2) Tu vụ tĩĐng ầẻnh (dit hin hnh 6 thc trĩĐc) cu an vui cỏc cừi trâi, ngoồi ầồo.
3) Tu thin ầẻnh ầ luyn ầện, vặn khớ cu thn thụng, trĩâng sanh phộp lồ, tu tiờn, ngoồi
ầồo







iii.
iii.iii.
iii.

Phõn loồi:
Phõn loồi:Phõn loồi:
Phõn loồi:



1.
Tớn
TớnTớn
Tớn
(Saddha): Chỏnh kin v chỏnh tĩ duy.
2.
GiĐi
GiĐiGiĐi
GiĐi
(Sila): Chỏnh ngằ, chỏnh nghip v chỏnh mồng.
3.
ủẻnh
ủẻnhủẻnh
ủẻnh
(Samadhi): Chỏnh tinh tn, chỏnh nim v chỏnh ầẻnh.







IV.
IV.IV.
IV.

Cụng nổng:
Cụng nổng:Cụng nổng:
Cụng nổng:



1.
Cọi thin t thõn
Cọi thin t thõnCọi thin t thõn
Cọi thin t thõn
:
::
: Tt cọ hnh vi bt chỏnh, ngụn ngằ ầọo ầiờn v -nim mờ-mâ ầu do con
ngĩâi ầi ngĩđc tỏm chỏnh ầồo. Trỏi lồi, nu con ngĩâi tu theo tỏm chỏnh ầồo sở hoỏn cọi ầĩđc tt
cọ v tồo cho t thõn mảt ầâi sểng chõn chỏnh, lđi ớch v thin mẽ.
2.
Cọi tồo hon cọnh
Cọi tồo hon cọnhCọi tồo hon cọnh
Cọi tồo hon cọnh
:
::
: Hin cọnh l hỡnh thnh cỷa tõm nim, l kt quọ cỷa hnh vi. Nu hnh
ầảng theo tỏm chỏnh ầồo, hin cọnh th gian sở an lnh v tẻnh lồc.

3.
Lm cổn bọn cho chỏnh giỏc
Lm cổn bọn cho chỏnh giỏcLm cổn bọn cho chỏnh giỏc
Lm cổn bọn cho chỏnh giỏc
:
::
: Tỏm chỏnh ầồo l cổn bọn ầu tiờn cho s giỏc ngả chõn chỏnh
cỷa chĩ Phặt. Phặt t muển hĩĐng tin ần cc quọ tểt ầập phọi theo tỏm chỏnh ầồo.






V.
V. V.
V.

Lđi ớch:
Lđi ớch:Lđi ớch:
Lđi ớch:



Thc hnh tỏm chỏnh ầồo sở cú nhằng lđi ớch:
1. Kin thc chõn chỏnh khụng bẻ mờ hoƠc ầiờn ầọo.
2. Suy nghù chõn chỏnh khụng bẻ mờ lm ầen tểi.
3. Lâi núi chõn chỏnh sở lđi mỡnh lđi ngĩâi.
4. Hnh ầảng chõn chỏnh sở khụng tn ngĩâi, hồi vặt.
5. ủâi sểng chõn chỏnh sở ầĩđc mi ngĩâi kớnh n.

6. Siờng nổng chõn chỏnh sở ầĩđc kt quọ khọ quan.
7. NhĐ nghù chõn chỏnh hon ton nhặn cọnh thõu hoồch nhiu kt quọ tểt.
8. Thin ầẻnh chõn chỏnh thỡ trớ hu dng phỏt v Phặt quọ d thnh tu.






VI.
VI.VI.
VI.

Kt luặn:
Kt luặn:Kt luặn:
Kt luặn:






Tỏm chỏnh ầồo trỡnh by cỏc nguyờn tĂc chỏnh ầỏng ầ ỏp dứng trong mi trĩâng hđp cỷa s sểng, ầ
cọi thin mi xu xa v tải li cỷa chỳng sanh. Tỏm chỏnh ầồo l nn tọng chỏnh giỏc, l cổn bọn giọi
thoỏt.

Ngĩâi Phặt t cn phọi hc v thc hnh tỏm chỏnh ầồo ầ cọi thin ầâi sểng bọn thõn, hon cọnh xó
hải v ầ ầĩđc giỏc ngả nhĩ chĩ Phặt.




Kinh mĩâi ầiu thin


Ngi A-Nan thuặt:

"Tụi nghe Phặt núi kinh Thặp Thin ny trong khi Ngi cựng cỏc ầ t ê cung Ta-Kit La-Long-Vĩệng."

Ta-Kit La-Long Vĩệng l ngĩâi cú nhõn duyờn trong phỏp hải nờn Phặt gi ụng v dồy:

"Tt cọ chỳng sanh vỡ tõm tĩêng sai khỏc nờn tồo cỏc hồnh nghip chÊng ầềng: do hồnh nghip y, chỳng
sanh bẻ luõn hềi trong sỏu cừi. Cú nhằng thõn hỡnh, sĂc tĩĐng sai khỏc l do tõm tồo thõn nghip, khu
nghip v nghip. Nhằng ngĩâi cú trớ tu, rừ bit nhõn quọ, nờn tu thin nghip ầ ầĩđc thõn tĩĐng tểt
ầập, quểc ầả trang nghiờm.

"Long vĩệng! Ngĩệi th xem thõn tĩĐng cỷa Nhĩ Lai v cỏc vẻ Bề-tỏt cú ầỷ cỏc tĩĐng tểt ho quang sỏng
chúi nhĩ th, ầu do tu thin nghip m ầĩđc. Cũn tt cọ chỳng sanh hỡnh sĂc hoƠc xu hoƠc tểt, hoƠc lĐn
hoƠc nhế, mi ngĩâi ầu do t tõm tồo nghip gõy ra.

"Long vĩệng! Ngĩệi phọi bit Bề tỏt cú mảt phỏp cú th dt tt cọ cỏc s kh nóo trong cỏc ầĩâng dằ, l
luụn luụn quan sỏt tu-tặp thin phỏp, lm cỏc thin phỏp nim nim tổng trĩêng; khụng mảt nim ỏc xen
ln". Thin phỏp l phỏp lnh. Phỏp y l mĩâi nghip lnh gềm cú:

A)
V Thõn cú ba
V Thõn cú baV Thõn cú ba
V Thõn cú ba
:
::
:

Khụng sỏt hồi cỏc loi vặt m nờn phúng sanh
Khụng trảm cĂp cỷa cọi mi ngĩâi m nờn bể thớ
Khụng t hồnh m nờn tu hồnh trinh chỏnh.

B)
V Khu cú bển
V Khu cú bểnV Khu cú bển
V Khu cú bển
:
::
:
Khụng núi dểi m núi lâi thnh thặt
Khụng núi thờu dt m núi lâi ầỳng ầĂn
Khụng núi phõn rở m núi lâi hũa giọi
Khụng núi thụ ỏc m núi lâi dẻu ngt.

C)
V í cú ba
V í cú baV í cú ba
V í cú ba
:
::
:
Khụng tham dức m quỏn bt tẻnh.
Khụng giặn hân m quỏn tỉ bi.
Khụng si mờ m quỏn nhõn duyờn.

i.
i.i.
i.


Khụng sỏt sanh:
Khụng sỏt sanh:Khụng sỏt sanh:
Khụng sỏt sanh: Nu khụng sỏt sanh thỡ ầĩđc mĩâi phỏp ly nóo (râi cỏc kh nóo):
1. Thớ vụ ỳy cho tt cọ chỳng sanh. (vụ ỳy = khụng sđ hói)
2. Lũng tỉ bi mê rảng ầểi vĐi tt cọ chỳng sinh
3. Trỉ sồch thúi quen giặn hân
4. Thõn th thĩâng ầĩđc khếe-mồnh
5. Tui th ầĩđc lõu di



6. Thĩâng ầĩđc Thin thn h trđ
7. Ngỷ ngon gic v khụng ỏc mảng
8. Trỉ ht cỏc mểi oỏn thự
9. Khếi bẻ sa-ầa vo ba ầĩâng ỏc (ầẻa ngức, ngồ qu, sỳc sanh)
10. Sau khi cht, ầĩđc sanh lờn cừi Trâi.



ii.
ii.ii.
ii.

Khụng trảm cĩĐp:
Khụng trảm cĩĐp:Khụng trảm cĩĐp:
Khụng trảm cĩĐp:

Nu khụng trảm cĩĐp thỡ ầĩđc 10 phỏp bọo tớn (giằa s tớn cặy)
1. Tin cỷa cú dĩ khụng bẻ nồn lứt trụi, la chỏy, con cỏi phỏ tỏn.

2. Nhiu ngĩâi ỏi nim.
3. Khụng ai phứ bồc.
4. Mĩâi phĩệng ầu tỏn thỏn.
5. Khụng lo bẻ tn hồi.
6. Ting tểt ầĩđc lĩu bể.
7. trong chỳng ầĩđc vụ ỳy.
8. Ti, mồng, sĂc, lc v an lồc bin ti ầy ầỷ.
9. Thĩâng muển bể thớ.
10. Khi cht rềi ầĩđc sanh lờn cừi Trâi.

iii.
iii.iii.
iii.

Khụng t hồnh:
Khụng t hồnh:Khụng t hồnh:
Khụng t hồnh: Nu khụng t hồnh thỡ ầĩđc bển mún cụng ầc, cỏc ngĩâi thin trớ thc ầu
tỏn-thỏn.
1. Sỏu cổn (mĂt, tai, mi, lĩôi, thõn, ) ầu ầĩđc vận ton.
2. ủoồn trỉ ht nhằng s phin nóo, quy nhiu.
3. Khụng ai dỏm xõm phồm vđ chềng con cỏi.
4. ủĩđc ting tểt, ngĩâi ầâi khen ngđi.



iv.
iv.iv.
iv.

Khụng núi dểi:

Khụng núi dểi:Khụng núi dểi:
Khụng núi dểi: Nu khụng vng ngằ thỡ ầĩđc 5 mún cụng ầc:
1. Ming thĩâng thệm sồch.
2. Th gian v nhõn thiờn ầu kớnh yờu.
3. Lâi núi khụng lm lản v vui vẩ.
4. Trớ tu thự thĂng khụng ai hện.
5. ủĩđc hĩêng lồc thỳ nhĩ nguyn v ba nghip ầu trong sồch.



v.
v.v.
v.

Khụng núi phõn rở:
Khụng núi phõn rở:Khụng núi phõn rở:
Khụng núi phõn rở: Nu khụng núi phõn rở thỡ ầĩđc:
1. Thõn bn chĂc, vỡ khụng ai hồi ầĩđc.
2. Quyn thuảc bn chĂc, vỡ khụng ai chia rở ầĩđc.
3. ủc tin bn chĂc, vỡ khụng ai xoay chuyn ầĩđc.
4. Phỏp hồnh kiờn cể.
5. GƠp thy hin bồn tểt.



vi.
vi.vi.
vi.

Khụng núi lâi thụ ỏc:

Khụng núi lâi thụ ỏc:Khụng núi lâi thụ ỏc:
Khụng núi lâi thụ ỏc: Nu khụng núi thụ ỏc, thâi ầĩđc tỏm mún tẻnh nghip:
1. Lâi núi cú ầả lĩđng.
2. Lâi núi cú lđi ớch.
3. Lâi núi ầỳng chõn l.
4. ủĩđc ngụn tỉ tao nhó.
5. Lâi núi ầĩđc võng nghe.
6. Lâi núi ầĩđc tin dựng.



7. Lâi núi khụng th chờ ầĩđc.
8. Lâi núi ai cng ĩa thớch.

Nu ầem tỏm cụng ầc y hềi hĩĐng Phặt quọ v sau lỳc thnh Phặt ầĩđc phồm õm thanh tĩĐng
cỷa Nhĩ Lai (õm thanh cỷa Nhĩ Lai chuyn húa ần tt cọ chỳng sanh ầu thu hiu).

vii.
vii.vii.
vii.

Khụng núi thờu dt:
Khụng núi thờu dt:Khụng núi thờu dt:
Khụng núi thờu dt: Nu khụng núi thờu dt thâi ầĩđc ba mún quyt ầẻnh:
1. ủĩđc ngĩâi trớ thc yờu mn.
2. Cú th ly chỏnh trớ giọi ầỏp cỏc cõu hếi hđp vĐi chỏnh l.
3. Oai ầc tảt bc trong hng nhõn thiờn.




viii.
viii.viii.
viii.

Khụng tham dức:
Khụng tham dức:Khụng tham dức:
Khụng tham dức:

Nu khụng tham dức thâi ầĩđc 4 mún t tồi:
1. Ba nghip (thõn, khu, ) ầĩđc t-tồi, vỡ nhõn cỏc cổn ầu ầy ầỷ.
2. Cỷa cọi khụng mt-mỏt, hay bẻ cĩĐp-git.
3. Phỳc ầc t-tồi.
4. Nhằng s tểt ầập sở ần vĐi mỡnh, mƠc dự mỡnh khụng mong ĩĐc.



ix.
ix.ix.
ix.

Khụng giặn hân:
Khụng giặn hân:Khụng giặn hân:
Khụng giặn hân: Nu khụng giặn hân thỡ ầĩđc:
1. Khụng cú tõm lm tn nóo chỳng sanh.
2. Khụng tõm giặn hân.
3. Khụng tõm tranh ginh.
4. Tõm nhu hũa ngay thÊng.
5. Tõm tỉ-bi nhĩ Phặt.
6. Thĩâng lm lđi-ớch yờn n cho cỏc chỳng-sanh.
7. Thõn tĩĐng trang nghiờm, chỳng sinh ầu tụn kớnh.

8. Cú ầc nhn-nhức, ầĩđc mau sanh lờn cừi Phồm-Thiờn.



x.
x.x.
x.

Khụng si mờ:
Khụng si mờ:Khụng si mờ:
Khụng si mờ: Nu khụng t kin thâi ầĩđc:
1. Tõm hiu bit chỏnh ầỏng, ầĩđc gƠp bồn hin.
2. Tin sõu nhõn quọ, th bế thõn mồng chĐ khụng lm ỏc.
3. Chè quy-y Phặt, ch khụng quy-y thiờn thn v ngoồi ầồo.
4. Tõm ầĩđc ngay thÊng, chỏnh-kin.
5. Sanh lờn cừi trâi, khếi bẻ ầa vo ba ầĩâng ỏc.
6. Phỳc hu khụn lĩâng, thĩâng tổng lờn mói.
7. Dt hÊn ầĩâng t, chổm tu ầồo chỏnh.
8. Khụng lũng chp ngó, bế ht ỏc nghip.
9. Yờn ê nệi chỏnh kin.
10. Khếi bẻ nồn dằ.

"Long Vĩệng! tt cọ nhõn thiờn ầu nĩệng 10 nghip lnh ny m an lặp; tt cọ giỏc ngả cỷa Thanh Vổn,
Duyờn Giỏc, tt cọ Bề tỏt hồnh v Phặt phỏp ầu nĩệng nệi 10 nghip lnh ny m thnh tu, nờn cỏc
ngĩâi phọi tu hc."

Ta-kit La-Long Vĩệng v ầồi chỳng nghe Phặt núi kinh mĩâi ầiu ny rềi, tõm rt vui mỉng, tớn th v
tu hnh.






Lâi núi phứ:
Lâi núi phứ:Lâi núi phứ:
Lâi núi phứ:



Mĩâi nghip lnh, cng nhĩ mĩâi nghip dằ, ầu do thõn, khu, phỏt khêi ra. Nghip dằ vớ nhĩ cế,
nghip lnh vớ nhĩ lỳa, ầu mc chung trờn mảt ầỏm ruảng. Cế thĩâng lm chĩĐng ngồi lỳa, khụng cho
sanh trĩêng tểt tĩệi. Nu muển lỳa tểt ầ món mựa thu thặp ầĩđc nhiu, thỡ phọi nh sồch cế. Bêi th,
muển ầĩđc nghip lnh, thỡ cn phọi dt hÊn mĩâi nghip dằ.

Hng-phức mĩâi nghip dằ rềi, mi ngy c phỏt-trin nghip lnh mói, thỡ sở ầĩđc bển ầiu lđi ớch sau
ny:

1.
1.1.
1.

Cọi tồo thõn tõm:
Cọi tồo thõn tõm:Cọi tồo thõn tõm:
Cọi tồo thõn tõm:



Thõn tõm con ngĩâi thĩâng bẻ nghip-lc chi phểi. S thc-hnh mĩâi nghip lnh sở hoỏn cọi thõn
tõm con ngĩâi trê thnh tểt ầập. Vớ dứ: nhĩ khụng sỏt sanh m lồi phúng sanh thỡ lũng hung ỏc sở ầi
ra lũng tỉ-bi, s thự-oỏn sở ầi ra thnh õn nghùa.


2.
2.2.
2.

Cọi tồo hon cọnh:
Cọi tồo hon cọnh:Cọi tồo hon cọnh:
Cọi tồo hon cọnh:



Hon cọnh cng nhĩ tm gĩệng lĐn phọn-ọnh tt cọ nhằng c chè hnh-ầảng, ầâi sểng cỷa mi ngĩâi.
Nu ta cĩâi thỡ tm gĩệng cĩâi lồi; nu ta khúc, tm gĩệng cng khúc lồi. Cng th, nu ta lm cỏc
vic lnh, giỳp ớch ầềng loồi, cu vĐt chỳng-sanh thỡ hon-cọnh ầểi vĐi ta sở trê thnh cọnh-giĐi tểt
ầập. ChÊng hồn, khi ta khụng giặn hân, lồi tu hồnh nhn-nhức, thỡ hon-cọnh khụng cú s ầu tranh
git hồi, m chè l s tĩệng thõn tĩệng ỏi.

3.
3.3.
3.

Chỏnh nhõn thiờn giĐi:
Chỏnh nhõn thiờn giĐi:Chỏnh nhõn thiờn giĐi:
Chỏnh nhõn thiờn giĐi:


Tu Mĩâi Nghip Thin l gieo nhõn tểt ầ ầâi sau gƠt kt quọ ầập-ầở l sanh lờn cừi Trâi, hĩêng
phĩĐc lồc ầy-ầỷ.

4.

4.4.
4.

Cổn bọn Phặt quọ
Cổn bọn Phặt quọCổn bọn Phặt quọ
Cổn bọn Phặt quọ:
::
:


Mĩâi phĩệng ba ầâi, cỏc vẻ hin thỏnh thoỏt khếi sanh-t, chng quọ vụ-thĩđng, ầu ly mĩâi nghip
thin lm cổn bọn; vỡ mĩâi nghip lnh ny cú cụng-nổng ngổn ngỉa cỏc hnh vi ầảc ỏc, lm cho ba
nghip (Thõn, Khu, í) ầĩđc thanh tẻnh, nhâ ầú, con ngĩâi mĐi thoỏt ly sanh t, chng quọ Nit-bn.
Nu ầem mĩâi nghip lnh ny hềi-hĩĐng cho ton th chỳng sanh thỡ sở ầĩđc Phặt-quọ.

Túm lồi, tu Mĩâi Nghip Thin thỡ trong ầâi hin-tồi thõn tõm ta ầĩđc cọi thin ầập-ầở, hon cọnh ta sểng
ầĩđc sỏng-sỷa tĩệi vui, v trong tĩệng-lai trỏnh khếi ầa-lồc chển tam-ầề, lồi ầĩđc hĩêng phĩĐc bỏu cừi
Nhõn, Thiờn v Nit-bn.

Vặy ĩĐc mong tt cọ mi ngĩâi nờn tu Mĩâi Nghip Thin ầ tồo hồnh phỳc cho mỡnh v cho tt cọ chỳng
sanh.






thin ỏc nghip bỏo



Con ngĩâi sinh ra mi ngĩâi mi hon cọnh, mi tớnh tỡnh. Nguyờn nhõn chè vỡ mi ngĩâi tồo nghip
riờng bit, v chớnh nghip tỏc ầảng v chi phểi tt cọ.


I.
I. I.
I.

ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:



Thin l lnh, l tểt, l vic gỡ cú lđi cho mỡnh cho ngĩâi ê hin tồi v tĩệng lai. c l dằ, l xu, l
vic gỡ cú hồi cho mỡnh cho ngĩâi ê hin tồi v tĩệng lai. Nghip l nhằng hnh ầảng v thõn, khu,
. Bỏo l kt quọ do nghip nhõn tồo tỏc.






II.
II. II.
II.

Quan nim v thin ỏc:
Quan nim v thin ỏc:Quan nim v thin ỏc:
Quan nim v thin ỏc:




Thin ỏc khụng ầĩđc minh ầẻnh rừ rng, thin ỏc theo nghùa th gian v thin ỏc theo Phặt giỏo cú
nhằng sai khỏc.

1.
Thin ỏc theo phong tức:
Thin ỏc theo phong tức:Thin ỏc theo phong tức:
Thin ỏc theo phong tức:
Tựy theo phong tức, ầỳng vĐi thúi quen l thin, du trỏi vĐi lở phọi.
Vớ dứ, mảt vi dõn tảc Phi chõu, git cha mậ khi ầó gi ầ ổn thẻt l thin. Ngĩâi Vit Nam, git
trõu bũ lm l cỳng khi cha mậ cht l thin. Phong tức mi x mi khỏc. NhĂm mĂt theo phong
tức l thin, trỏi lồi l ỏc.

2.
Thin ỏc theo hỡnh luặt:
Thin ỏc theo hỡnh luặt:Thin ỏc theo hỡnh luặt:
Thin ỏc theo hỡnh luặt:
Hỡnh luặt cểt ầem lồi trẻ an trong mảt nĩĐc. Nhằng vic gỡ theo hỡnh
luặt l ầỳng. Nhĩ vặy nhằng ầiu ỏc chĩa hÊn l ỏc, v nhằng ầiu thin chĩa hÊn l thin. Vỡ lđi
ớch cho dõn trong nĩĐc m cú th mĩu hồi cho dõn cỷa nĩĐc khỏc.

3.
Thin ỏc theo thn giỏo:
Thin ỏc theo thn giỏo:Thin ỏc theo thn giỏo:
Thin ỏc theo thn giỏo:
Cỏc thn giỏo thĩâng dồy: "Kớnh mn cỏc vẻ thiờn thn tồo húa l
thin, khụng tin l ỏc. Mi thn giỏo cú mảt vẻ thiờn thn, tồo húa khỏc nhau, lm cho ngĩâi
khụng bit ly gỡ lm thin ỏc.


4.
Thin ỏc theo Phặt giỏo:
Thin ỏc theo Phặt giỏo:Thin ỏc theo Phặt giỏo:
Thin ỏc theo Phặt giỏo:
Phặt giỏo quan nim, nhằng gỡ hđp l v lđi ớch cho ngĩâi v cho
mỡnh trong hin tồi v tĩệng lai l thin. Trỏi lồi l ỏc.






III.
III. III.
III.

Phõn loồi:
Phõn loồi:Phõn loồi:
Phõn loồi:







1.
Hằu lặu ỏc
Hằu lặu ỏcHằu lặu ỏc

Hằu lặu ỏc
:
::
: L nhằng hnh ầảng ầảc ỏc khin loi ngĩâi bẻ ầa trong s luõn hềi sanh t. Hằu
lặu ỏc thỡ nhiu nhĩng khụng ngoi 5 ầiu nghẻch v 10 ầiu ỏc.
a. Nổm ầiu nghẻch: Git cha, git mậ, git cỏc vẻ A-La-Hỏn, phỏ hũa hip Tổng v lm thõn
Phặt chọy mỏu.
b. Mĩâi ầiu ỏc: Sỏt sanh, trảm cĂp, t hồnh, núi lỏo, núi hai lĩôi, núi thờu dt, núi lâi ầảc ỏc,
tham, sõn, si.




2.
Hằu lặu thin
Hằu lặu thinHằu lặu thin
Hằu lặu thin
:
::
: Lm nhằng ầiu lnh. Cú th lm cho ngĩâi v mỡnh hĩêng nhằng quọ bỏo lnh
nhĩng chĩa giọi thoỏt con ngĩâi ra khếi luõn hềi sanh t.
a. Chè ỏc: L ầỉng nghù, khụng lm cỏc vic ỏc, nhĩ khụng lm nổm ầiu nghẻch v 10 ầiu ỏc.
b. Tỏc thin: Lm 10 ầiu lnh: Phúng sanh, bể thớ, tẻnh hồnh, núi lâi chõn thặt, núi lâi ngay
thÊng, núi lâi dẻu ngt, núi lâi phõn giọi, tỉ bi nhn nhức, suy nghù chỏnh l.

3.
Vụ lặu
Vụ lặu Vụ lặu
Vụ lặu thin
thinthin

thin
:
::
: Lm nhằng vic thin m khụng cú ngó chp, khụng hy-vng quọ bỏo, thuặn tỏnh
khêi dứng, thuặn vĐi thc tĩĐng, rừ suểt viờn l.






IV.
IV. IV.
IV.

Hiu bit v nghip:
Hiu bit v nghip:Hiu bit v nghip:
Hiu bit v nghip:





1.
Phõn loồi theo nhõn:
Phõn loồi theo nhõn:Phõn loồi theo nhõn:
Phõn loồi theo nhõn:


- Thõn nghip, khu nghip, nghip.


2.
Phõn loồi theo quọ
Phõn loồi theo quọPhõn loồi theo quọ
Phõn loồi theo quọ
:
::
:


a. Hằu lặu nghip: Nghip khin ngĩâi trụi lổn trong sanh t.
b. Bt ầảng nghip: Nghip cỷa hng chĩ Thiờn ê sc giĐi v vụ sĂc giĐi.
c. Bt tĩ nghỡ nghip: Nghip cỷa cỏc vẻ ầó thu rừ chõn tõm. Tuy khụng mĂc vo nghip no
m cú th hin ra húa thõn trong vụ sể nghip m ầả sanh.
d. Dn nghip: Nghip dn dĂt cỏc ngĩâi chẻu quọ bỏo vo mảt loồi no ầú.

3.
Sc mồnh cỷa nghip:
Sc mồnh cỷa nghip:Sc mồnh cỷa nghip:
Sc mồnh cỷa nghip:


a. Hnh ầảng v tỏnh tỡnh cỷa ngĩâi do nghip chi phểi.
b. Hon cọnh cỷa mảt dõn tảc hay cỷa mảt ngĩâi ầu do nghip chi phểi.
c. Nghip lc chi phểi ầi ầu thai: Con ngĩâi khi cht mang theo sc mồnh nhằng hồnh nghip
cỷa ngĩâi y ầó tồo tỏc trong ầâi ny hay cỏc ầâi trĩĐc. Nghip ầú chi phểi con ngĩâi ầi ầu
thai.
-
Tớch ly nghip
Tớch ly nghipTớch ly nghip

Tớch ly nghip
: Nghip cht cha tỉ ầâi ny qua ầâi khỏc.
-
Tặp quỏn nghip
Tặp quỏn nghipTặp quỏn nghip
Tặp quỏn nghip
: Nghip tồo thnh tỉng tặp quỏn trong mảt ầâi.
-
Cc trng nghip
Cc trng nghipCc trng nghip
Cc trng nghip
: Nhằng ầƠc bit, quan trng ln lĩĐt cỏc nghip khỏc.
-
Cặn t nghip:
Cặn t nghip:Cặn t nghip:
Cặn t nghip:
Nghip tồo ra trong lỳc con ngĩâi gn ần s cht.






V.
V. V.
V.

Hiu bit v bỏo:
Hiu bit v bỏo:Hiu bit v bỏo:
Hiu bit v bỏo:






1.
Phõn loồi
Phõn loồiPhõn loồi
Phõn loồi
:
::
:


a. Chỏnh bỏo: Kt quọ v t thõn, thõn th, tỏnh tỡnh, cọm giỏc, tĩ-tĩêng do nhằng nhõn tồo tỏc
ra.
b. Y bỏo: L kt quọ bỏo ng v hon cọnh cỷa tỉng ngĩâi hoƠc tỉng dõn-tảc.

2.
Thâi gian trong quọ bỏo
Thâi gian trong quọ bỏoThâi gian trong quọ bỏo
Thâi gian trong quọ bỏo
:
::
:


a. Hin bỏo: Nghip nhõn cú ngay quọ bỏo trong mảt ầâi.
b. Sanh bỏo: Nghip nhõn ầâi ny, ầâi k cú quọ bỏo.
c. Hặu bỏo: Nghip nhõn ầâi ny nhiu ầâi sau mĐi cú quọ bỏo.





3.
Quọ bỏo vĐi ọnh hĩêng t tõm
Quọ bỏo vĐi ọnh hĩêng t tõmQuọ bỏo vĐi ọnh hĩêng t tõm
Quọ bỏo vĐi ọnh hĩêng t tõm
:
::
:


a. Quọ bỏo t tõm: Ngĩâi bĂn cht con chim. Hnh vi ầú huõn tặp tớnh hỏo sỏt t nệi tõm.
b. Quọ bỏo ầểi ầói: Con chim vỡ bẻ git, nu sau ny trong mảt ầâi khỏc cú ầỷ ầiu kin sỏt hồi
lồi. ủú l quọ bỏo ầểi ầói.

4.
Cỏc quọ bỏo t tõm
Cỏc quọ bỏo t tõmCỏc quọ bỏo t tõm
Cỏc quọ bỏo t tõm
:
::
:


a. Vụ tõm:
1) Lm mảt vic lnh nhĩng vụ tõm m lm thỡ khụng cú quọ lnh nệi t tõm.
2) Lm mảt vic lnh, nhĩng vụ tõm sau bit lồi tic nuểi thỡ ch huõn tặp nệi t tõm l phn
ỏc.

3) Lm mảt vic ỏc, nhĩng vụ tõm thỡ khụng cú quọ bỏo nệi t tõm. MƠc du phn ầểi ầói
vn cú.
4) Lm vic ỏc, nhĩng vụ tõm, sau bit hểi hặn phỏt tõm ầồi bi thỡ ch huõn tặp nệi t tõm
lồi l phn thin.

b. Hằu tõm:
1) Lm vic lnh cu danh lđi, mƠc du cú quọ ầểi ầói vn l thin nhĩng v t tõm bẻ huõn
tặp v ầĩâng ỏc.






VI.
VI. VI.
VI.

Liờn h giằa nghip nhõn v quọ bỏo:
Liờn h giằa nghip nhõn v quọ bỏo:Liờn h giằa nghip nhõn v quọ bỏo:
Liờn h giằa nghip nhõn v quọ bỏo:



1. L quọ bỏo thin ỏc l mảt ầẻnh luặt t nhiờn, chi phểi hnh vi con ngĩâi v chè l mảt chi tit cỷa
l Nhõn quọ.

2. Con ngĩâi cú th thay ầi quọ bỏo cỷa mỡnh.



VII.
VII. VII.
VII.

Kt luặn:
Kt luặn:Kt luặn:
Kt luặn:



1. L thin ỏc nghip bỏo cho chỳng ta thy nhằng kh vui cỷa con ngĩâi hon ton do ngĩâi t tồo
ch khụng phọi do mảt ầng thn linh hay Thĩđng-ầ no.

2. Con ngĩâi sểng ê ầâi ầu do nghip lc chi phểi.

3. Con ngĩâi cú quyn thay ầi ầâi sểng cỷa mỡnh, t tồo mảt tĩệng lai l tĩêng cỷa mỡnh, nu t
mỡnh cú ầỷ chớ cĩệng quyt.




sỏu ủả


I.
I.I.
I.

ủẻnh nghùa:
ủẻnh nghùa:ủẻnh nghùa:

ủẻnh nghùa:



ủả, ting Phồn l Ba-La-mặt, cú nghùa l vĩđt qua hay hon ton; tỉ mờ mâ vĩđt qua giỏc ngả; tỉ ầau
kh vĩđt qua cọnh giĐi an vui; tỉ vũng sanh t vĩđt qua quọ vẻ Nit Bn. Lức ầả l sỏu mún cú th
ầĩa mỡnh v chỳng sanh vĩđt qua mờ mâ ầau kh, thÊng tĐi cọnh giĐi an vui thanh tẻnh. Sỏu mún l:
Bể thớ, trỡ giĐi, nhn nhức, tinh tn, thuyn ầẻnh, trớ hu.






II.
II. II.
II.

Hnh tĩĐng sỏu ầả:
Hnh tĩĐng sỏu ầả:Hnh tĩĐng sỏu ầả:
Hnh tĩĐng sỏu ầả:





1.
Bể thớ:
Bể thớ:Bể thớ:
Bể thớ:



a. ủẻnh danh
ủẻnh danhủẻnh danh
ủẻnh danh: Bể thớ l cho, giỳp ầô, cu giỳp, tung vói; ầem nhằng tĩ hằu cỷa mỡnh, tinh thn
hay vặt cht, ban bể cho tt cọ chỳng sanh m khụng giĐi hồn ngĩâi hay vặt, thõn hay sệ,
ầềng mảt chỷng tảc hay khỏc chỷng tảc. H thy mảt chỳng sanh no thiu thển nhằng vặt b
ớch cho thõn tõm, nu mỡnh sÔn cú, ầu bỡnh ầÊng giỳp ầô tt cọ khụng bao giâ luyn tic.
b. Cỏc mún bể thớ
Cỏc mún bể thớCỏc mún bể thớ
Cỏc mún bể thớ:
1)
Ti thớ
Ti thớTi thớ
Ti thớ
: Bể thớ bÂng tin ti vặt dứng; nghùa l dựng ti sọn vặt dứng giỳp ầô chỳng sanh
nghốo ầúi, thiu thển ầau yu.
2)
Phỏp thớ
Phỏp thớPhỏp thớ
Phỏp thớ
: Bể thớ bÂng chỏnh phỏp, nghùa l ầem chỏnh phỏp khai thẻ chỏnh kin, phỏ trỉ
mờ muải ầiờn ầọo t kin cho chỳng sanh.
3)
Vụ ỳy thớ
Vụ ỳy thớVụ ỳy thớ
Vụ ỳy thớ
: Bể thớ bÂng vụ ỳy; nghùa l dựng nghẻ lc, cĩâng dng, ầ trỉ s khip sđ, nhu
nhĩđc cho chỳng sanh. Cú hai th:
Dựng lâi nhuyn khuyn bọo chỳng sanh trong lỳc lo buền ầau kh.

Dựng cỏc phĩệng tin giọi cu chỳng sanh trong khi bẻ ỏp bc kh nóo.

c. Cụng ầc bể thớ
Cụng ầc bể thớCụng ầc bể thớ
Cụng ầc bể thớ:
1)
Dit tham lam ớch k:
Dit tham lam ớch k:Dit tham lam ớch k:
Dit tham lam ớch k:
Nhâ cụng nổng bể thớ, ty trỉ ầĩđc tham lam ớch k ê t tõm, th
nhặp tỏnh ầồi-bi bỡnh ầÊng.
2)
ủem lồi no m:
ủem lồi no m:ủem lồi no m:
ủem lồi no m:
Chỳng sanh thoỏt khếi ầúi rột ầƠng vui no m ầy ầỷ, ầu nhâ cụng nổng
ti thớ.
3)
Phỏt trin chỏnh trớ:
Phỏt trin chỏnh trớ:Phỏt trin chỏnh trớ:
Phỏt trin chỏnh trớ:
Phỏp thớ cú cụng nổng phỏ trỉ mn ngu mờ, phỏt trin chỏnh trớ, thõm
nhặp chỏnh l.
4)
ủem lồi bỡnh tùnh:
ủem lồi bỡnh tùnh:ủem lồi bỡnh tùnh:
ủem lồi bỡnh tùnh:
Vụ ỳy thớ cú cụng nổng cêi mê s lo buền sđ hói cho chỳng sanh,
chỳng sanh ầĩđc sểng t do bỡnh tùnh.


2.
Trỡ giĐi:
Trỡ giĐi:Trỡ giĐi:
Trỡ giĐi:



a. ủẻnh danh:
ủẻnh danh:ủẻnh danh:
ủẻnh danh: Trỡ giĐi l giằ gỡn cỏc giĐi Phặt cm, ngổn ngỉa cỏc hồnh bt thin; nghùa l thõn
khụng lm cỏc vic ỏc, ming khụng núi lâi ỏc, khụng nghù cỏc ầiu ỏc. Trỏi lồi, cũn lm
vic thin, giỏo húa chỳng sanh trê v ầĩâng thin.

a.
a.a.
a. Cỏc mún giĐi:
Cỏc mún giĐi:Cỏc mún giĐi:
Cỏc mún giĐi:


×