Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 138 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI QUẢN
LÝ NĂNG LƯỢNG
Nội dung
Chuyên đề 1:
• Một số nội dung Luật sử dụng năng lượng TK&HQ
và trách nhiệm quản lý sử dụng năng lượng trong các
cơ sở sử dụng NL trọng điểm;
Chuyên đề 2:
• Quản lý năng lượng và hệ thống quản lý năng lượng.
Chuyên đề 1:
• Một số nội dung Luật sử dụng năng lượng TK&HQ
và trách nhiệm quản lý sử dụng năng lượng trong các
cơ sở sử dụng NL trọng điểm;
Chuyên đề 2:
• Quản lý năng lượng và hệ thống quản lý năng lượng.
MỘT SỐ NỘI DUNG
LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
(Luật số 50/2010/QH12)
Chuyên đề 1
MỘT SỐ NỘI DUNG
LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
(Luật số 50/2010/QH12)
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
LÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA NƯỚC TA
CŨNG NHƯ CỦA NHIỀU QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
:
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ


LÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA NƯỚC TA
CŨNG NHƯ CỦA NHIỀU QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
:
HÀI HOÀ 3-E TRONG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
An ninh
năng
lượng
Energy
Security
Bảo vệ môi
trường
Environment
Protection
Phát
triển
kinh tế
Economic
Development
• Sử dụng năng lượng với hiệu suất
cao là yếu tố quan trọng trong
chiến lược hài hoà 3-E.
• Hiệu suất năng lượng đang là một
trong những công nghệ dẫn đường
cho phát triển bền vững.
– Đầu tư cho tiết kiệm năng lượng rẻ hơn rất nhiều so với đầu tư để
tăng thêm cung cấp năng lượng
– Xu thế: giảm cường độ năng lượng trong sản xuất, đời sống
Bảo vệ môi
trường
Environment

Protection
• Sử dụng năng lượng với hiệu suất
cao là yếu tố quan trọng trong
chiến lược hài hoà 3-E.
• Hiệu suất năng lượng đang là một
trong những công nghệ dẫn đường
cho phát triển bền vững.
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
– Hiệu suất năng lượng từ khai thác, chế biến đến sử dụng cuối
cùng còn thấp: ~40%.
– Nhu cầu năng lượng tăng 145% - 151% trong giai đoạn 1998-2020
(World Energy Assessment – IEA, 2001)
Tỷ tấn dầu tương đương
– Hiệu suất năng lượng từ khai thác, chế biến đến sử dụng cuối
cùng còn thấp: ~40%.
– Nhu cầu năng lượng tăng 145% - 151% trong giai đoạn 1998-2020
(World Energy Assessment – IEA, 2001)
Tỷ tấn dầu tương đương
Dầu
Khí đốt tự
nhiên
Than đá
Uranium
Trữ lượng được
chứng minh (R)
1,333 x 10
12
(thùng)
187,49 x 10
12

(m
3
)
826 x 10
9
(tấn)
5,4 x 10
6
(tấn)
Khai thác hàng
năm (P)
29,2 x 10
9
(thùng)
(79,9 x 10
6
thùng/ngày)
2,99 x 10
12
(m
3
)
6,94 x 10
9
(tấn)
51.000
(tấn)
TRỮ LƯỢNG NĂNG LƯỢNG TOÀN CẦU
29,2 x 10
9

(thùng)
(79,9 x 10
6
thùng/ngày)
2,99 x 10
12
(m
3
)
6,94 x 10
9
(tấn)
51.000
(tấn)
Thời gian còn
khai thác (R/P)
45,7 năm
62,7 năm
119 năm
140 năm
(**)
(**) Thời gian còn lại tính bằng cách chia trữ lượng uranium cho nhu cầu sử dụng hàng năm.
(Nguồn: BP statistic – 2010)
CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP TOÀN CẦU
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
18,000

8,755
11,429
14,361
17,721
Tỷ tấn dầu t
ươ
ng
đươ
ng
0
2,000
4,000
6,000
8,000
1990
2005
2015
2030
Năm
(Số thực) (Số thực) (Dự báo) (Dự báo)
(Nguồn: IEA, ECCJ - 2009)
Tỷ tấn dầu t
ươ
ng
đươ
ng
KHẢ NĂNG KHAI THÁC CÁC NGUỒN
NHIÊN LIỆU HOÁ THẠCH CỦA THẾ GIỚI
80
100

120
140
119
140
Khả n
ă
ng khai thác (n
ă
m)
Nguồn: BP Statistics 2010, ECCJ
Energy Conservation Handbook , 2010
0
20
40
60
Dầu
Khí tự nhiên
Than đá
Uranium
45.7
62.7
119
140
Khả n
ă
ng khai thác (n
ă
m)
GIÁ DẦU LEO THANG
QUA CÁC CUỘC KHỦNG HOẢNG

10
XU THẾ GIẢM CƯỜNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG
CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
300
400
500
600
Tấn
dầu
tương
đương
/10
6
USD (GDP)
0
100
200
73
80
85
90
95
00
05
06
Canada
USA
UK
Pháp
Italia

Đức
Nhật Bản
Tấn
dầu
tương
đương
/10
6
USD (GDP)
XU THẾ GIẢM CƯỜNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG
CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
1500
2000
2500
Trung Quốc
Tấn
dầu
tương
đương
/10
6
USD (GDP)
500
1000
1500
73
80
85
90
95

00
05
06
Tấn
dầu
tương
đương
/10
6
USD (GDP)
SO SÁNH CƯỜNG ĐỘ NĂNG LƯỢNG
CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
16.7
15
20
ASEAN Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines
Singapore, Thái Lan, Việt Nam
Trung Đông Bahrain, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Libăng,
Oman, Qatar, Arập Xê-út, Syria, UAE, Yemen
Lấy 1 là chỉ số cường độ năng lượng của Nhật Bản
1
1.8
2.1
3.1
3.2
6
6.3
8.3
0
5

10
Nhật Bản
EU
USA
Canada
Hàn
Quốc
ASEAN
Trung
Đông
Trung
Quốc
LB. Nga
(Nguồn: Japan Energy Conservation Handbook, ECCJ-2009)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM
Hạng mục 2005 2006 2007 2008 2009
Dân số (tr. người)
83,1 84,1 85,2 86,2
87,1
GDP – Giá 2005 (tỷ VND) 839211 974266 1143715 1485038
1658389
GDP (triệu USD, giá 2000) 44810 48497 3598 55917
58894
Tổng nhu cầu năng lượng
sơ cấp (ktoe)
44247 45881 49670 53364
58370
Nguồn: Cân bằng năng lượng Việt Nam - Vi ện NL 2009
Tổng nhu cầu năng lượng
sơ cấp (ktoe)

44247 45881 49670 53364
Tổng nhu cầu năng lượng
sử dụng (ktoe)
36841 37449 40345 43202
46774
Tổng nhu cầu năng lượng
thương mại (ktoe)
22062 22701 25619 28493
32070
Tổng nhu cầu điện (ktoe)
4051 4630 5275 5844
6614
MỘT SỐ CHỈ TIÊU NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM
Hạng mục 2000 2005 2008 2009
GDP (USD 2000)/người
402 539 649 676
Tiêu thụ năng lượng thương
mại trên đầu người
(kgOE/người/năm)
156 265 331
368
Tiêu thụ điện trên đầu
người (kWh/người/năm)
289 567
789 883
Nguồn: Thống kê năng lượng Việt Nam 2008
Tiêu thụ điện trên đầu
người (kWh/người/năm)
289 567
789 883

Cường độ năng lượng
(kgOE/1000 USD năm2000)
387 444 290 280
2001 -2005
2006-2009
Hệ số đàn hồi năng lượng
1,70
1,15
Hệ số đàn hồi điện
2,13
1,92
TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG NĂM 2008 CỦA VIỆT NAM
- CHIA THEO PHÂN NGÀNH
Nông nghiệp: 1,4%15
Giao thông
vận tải: 20%
Dân dụng 36,8%
Dịch vụ
3,6%
Nông
nghiệp
1,4%
Phi NL
2,8%
Tổng: 43202 ktoe
Nguồn: Thống kê năng lượng Việt Nam 2008
Công nghiệp: 35,4%
TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG NĂM 2008 CỦA VIỆT NAM
- CHIA THEO DẠNG NHIÊN LIỆU
Than: 19,2%

Năng lượng phi
thương mại: 19,2%
Sản phẩm dầu:
32,0%
Điện: 13,5%Khí: 1,3%
Tổng: 43202 ktoe
Nguồn: Thống kê năng lượng Việt Nam 2008
SO SÁNH TĂNG TRƯỞNG GDP
VÀ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA NƯỚC TA
300
400
500
600
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
50,000
10
9
GDP (
giá
n
ă
m 1994), VND
Tiêu
thụ
n

ă
ng
l
ượng
theo
phân
ngành
,
ktoe
Nguồn: Thống kê năng lượng Việt Nam 2008, VNEEP 2010
-
100
200
-
5,000
10,000
15,000
20,000
2004
2005
2006
2007
2008
Nông nghiệp
Dịch vụ - Thương mại
10
9
GDP (giá năm 1994)
Công nghiệp
GTVT

Sinh hoạt
10
9
GDP (
giá
n
ă
m 1994), VND
Tiêu
thụ
n
ă
ng
l
ượng
theo
phân
ngành
,
ktoe
DỰ BÁO NHU CẦU NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM
Nguồn: Viện Năng lượng - 2010
TIÊU THỤ ĐIỆN CỦA VIỆT NAM (2000-2009)
8 6 9 4 8
7 5 9 5 5
6 0 5 3 3
6 8 6 9 9
5 3 6 4 7
4 6 7 9 0
4 1 2 7 5

3 6 4 1 0
3 1 1 3 7
2 7 0 4 0
1 3 .9 %
1 5 .2 %
1 6 .9 %
1 3 .4 % 1 3 .4 %
1 4 .7 %
1 2 .8 %
1 3 .5 %
1 0 .6 %
1 4 .5 %
0
1 0 0 0 0
2 0 0 0 0
3 0 0 0 0
4 0 0 0 0
5 0 0 0 0
6 0 0 0 0
7 0 0 0 0
8 0 0 0 0
9 0 0 0 0
2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 2 0 0 8 2 0 0 9
1 0 %
1 1 %
1 2 %
1 3 %
1 4 %
1 5 %
1 6 %

1 7 %
1 8 %
P o w e r G e n G W h
G r o w t h R a t e
Nguồn: Viện Năng lượng - 2010
8 6 9 4 8
7 5 9 5 5
6 0 5 3 3
6 8 6 9 9
5 3 6 4 7
4 6 7 9 0
4 1 2 7 5
3 6 4 1 0
3 1 1 3 7
2 7 0 4 0
1 3 .9 %
1 5 .2 %
1 6 .9 %
1 3 .4 %
1 3 .4 %
1 4 .7 %
1 2 .8 %
1 3 .5 %
1 0 .6 %
1 4 .5 %
0
1 0 0 0 0
2 0 0 0 0
3 0 0 0 0
4 0 0 0 0

5 0 0 0 0
6 0 0 0 0
7 0 0 0 0
8 0 0 0 0
9 0 0 0 0
2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 2 0 0 8 2 0 0 9
1 0 %
1 1 %
1 2 %
1 3 %
1 4 %
1 5 %
1 6 %
1 7 %
1 8 %
P o w e r G e n G W h
G r o w t h R a t e
SO SÁNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU NĂNG LƯỢNG QUỐC TẾ
- SỐ LIỆU NĂM 2006
Việt
Nam
Thái
Lan
Malay-
sia
Indone
-sia
Hàn
Quốc
Trung

Quốc
Dân số (Triệu người) 84,1 65,1 24,8 234,7 49,0 1321,9
Tổng nhu cầu năng lượng
sơ cấp (10
15
BTU)
1,8 3,7 2,6 4,1 9,4 73,8
Tổng nhu cầu năng lượng
sơ cấp trên đầu người
(10
6
BTU)
22,2 56,9 104,7 17,5 191,7 55,8
Tổng nhu cầu năng lượng
sơ cấp trên đầu người
(10
6
BTU)
22,2 56,9 104,7 17,5 191,7 55,8
Tổng nhu cầu điện (10
9
kWh)
54 124 96 111 365 2529
Tổng nhu cầu điện trên
đầu người (kWh/người)
656 1904 3865 472 7444 1913
Nguồn: IEA, EI
- Hiệu suất sử dụng năng lượng từ khai thác đến sử dụng cuối cùng: khoảng 32%;
- Kết quả khảo sát của các cơ quan nghiên cứu và tư vấn vào nửa đầu thập niên
2000 cho thấy, tiềm năng tiết kiệm năng lượng ở nước ta còn rất lớn:

• Công nghiệp xi măng (tiềm năng tiết kiệm đến) …… 50%
• Công nghiệp gốm …………………………………. 35%
• Phát điện than …………………….…………… 25%
• Ngành dệt /may mặc …………………………………. 30%
• Công nghiệp thép …………………………………. 20%
• Chế biến thực phẩm ………………………….……… 20%
• Nông nghiệp ………………….……………… 50%
• Sử dụng nước …………………….…………… 15%
• Các tòa nhà thương mại …………………………… 25%
TIỀM NĂNG TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC
NGÀNH SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở NƯỚC TA
- Hiệu suất sử dụng năng lượng từ khai thác đến sử dụng cuối cùng: khoảng 32%;
- Kết quả khảo sát của các cơ quan nghiên cứu và tư vấn vào nửa đầu thập niên
2000 cho thấy, tiềm năng tiết kiệm năng lượng ở nước ta còn rất lớn:
• Công nghiệp xi măng (tiềm năng tiết kiệm đến) …… 50%
• Công nghiệp gốm …………………………………. 35%
• Phát điện than …………………….…………… 25%
• Ngành dệt /may mặc …………………………………. 30%
• Công nghiệp thép …………………………………. 20%
• Chế biến thực phẩm ………………………….……… 20%
• Nông nghiệp ………………….……………… 50%
• Sử dụng nước …………………….…………… 15%
• Các tòa nhà thương mại …………………………… 25%
(Số liệu thống kê của VNEEP)
MỘT SỐ NỘI DUNG
LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT
Chính sách, biện pháp thúc đẩy sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;

Tổng thể về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả tại Việt Nam
12 Chương,
48 Điều,
quy định:
Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân trong sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
Chính sách, biện pháp thúc đẩy sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
12 Chương,
48 Điều,
quy định:
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
1. Phù hợp với chiến lược, quy hoạch tổng
thể về năng lượng, chính sách an ninh năng
lượng và bảo vệ môi trường
(Điều 4)
Sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu
quả (phải)
2. Được thực hiện thường xuyên, thống
nhất từ quản lý, khai thác tài nguyên
năng lượng đến khâu sử dụng cuối
cùng
(Điều 4)
Sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu
quả (phải)

2. Được thực hiện thường xuyên, thống
nhất từ quản lý, khai thác tài nguyên
năng lượng đến khâu sử dụng cuối
cùng
3. Là trách nhiệm của cơ quan quản lý
nhà nước, quyền và nghĩa vụ của tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân và toàn xã
hội.

×