Trờng THCS Lao Bảo Giỏo ỏn i s 8
Ngày soạn: 07/02/2010
Tiết 49: Đ5. PHNG TRèNH CHA N MU
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nm c cỏch gii phng trỡnh cha n mu.
2.Kĩ năng: Gii phng trỡnh cha n mu.
3.Thái độ: Rốn cho hc sinh cỏc thao tỏc t duy: Phõn tớch, so sỏnh, tng quỏt hoỏ.
Giỳp hc sinh phỏt trin cỏc phm cht trớ tu: Tớnh linh hot; tớnh c lp; tớnh chớnh xỏc.
B. PHƯƠNG pháp DạY HọC:
Cng c, luyn tp.
Vấn đáp, hoạt động nhúm.
C. chuẩn b :
1. GV: SGK, hệ thống vớ d, cõu hi v bài tập + đáp án, bảng phụ, ph n m u.
2. HS: Xem li cỏch tỡm KX ca phng trỡnh, MTBT.
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. ổ n định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (6)
Tỡm iu kin xỏc nh ca phng trỡnh:
15
353
+
=
+
x
x
x
x
(1) x0, x1/5
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Cỏch gii phng trỡnh (1) nh th no ? ó chính là nội dung của bi
hc hụm nay
2. Triển khai:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Cỏch gii phng trỡnh cha n mu
10'
GV: Gii PT:
15
353
+
=
+
x
x
x
x
(1)
HS: Suy ngh
GV: Tỡm KX ca PT ?
HS: x0 v x1/5
GV: Quy ng mu hai v ca PT ?
HS:
)15(
35
)15(
3145
22
+
=
+
xx
xx
xx
xx
GV: Kh mu ?
HS: 11x = 3
GV: Gii phng trỡnh thu c ?
HS: x = 3/11
GV: Vy tp nghim S = ?
HS: S = { 3/11}
GV: Tng quỏt nờu cỏc bc gii
phng trỡnh cha n mu ?
HS: Phỏt biu túm tt sgk/21
1. Gii phng trỡnh cha n mu
Vớ d: Gii PT:
15
353
+
=
+
x
x
x
x
(1)
Gii:
KX: x0 v x1/5
(1)
)15(
35
)15(
3145
22
+
=
+
xx
xx
xx
xx
311 =x
11
3
=x
Vy: S = {
11
3
}
Cỏch gii phng trỡnh cha n mu:
sgk/21
Hoạt động 2: p dng
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
19
Trờng THCS Lao Bảo Giỏo ỏn i s 8
15'
GV: Y/c hc sinh gii phng trỡnh (2)
HS: Thc hin
GV: KX ca phng trỡnh ?
HS: x-1 v x3
GV: Quy ng hai v ca phng trỡnh
ri kh mu ?
HS: (2)x(x+1)+x(x-3) = 4x
GV: Gii phng trỡnh thu c ?
HS: 2x(x-3) = 0x = 0 hoc x = 3
GV: S = ?
HS: S = {0}
GV: Y/c hc sinh gii cỏc phng trỡnh
(3)
HS: Thc hin
GV: KX ca phng trỡnh ?
HS: x1 v x-1
GV: Quy ng mu hai v ca phng
trỡnh v kh mu ?
HS:
GV: Y/c hc sinh gii phng trỡnh (4)
HS: Thc hin theo nhúm 2 h/s cựng
bn
GV: B sung, iu chnh
2. p dng:
Gii cỏc phng trỡnh sau:
1)
)2(
)3)(1(
2
22)3(2 +
=
+
+
xx
x
x
x
x
x
KX: x-1 v x3
(2)x(x+1)+x(x-3) = 4x
2x(x-3) = 0x = 0 hoc x = 3
S = {0}
2)
1
4
1 +
+
=
x
x
x
x
(3)
(3)
)1)(1(
)1)(4(
)1)(1(
)1(
+
+
=
+
+
xx
xx
xx
xx
)1)(4()1( +=+ xxxx
42
=
x
2
=
x
Võy: S = {-2}
3)
x
x
x
x
=
2
12
2
3
(4)
ĐKXĐ: x 2
(4) 3 = 2x - 1 - x(x - 2)
<=> 3 = 2x - 1 - x
2
+2x
<=> x
2
- 4x +4 = 0 <=> (x-2)
2
= 0
<=> x = 2 ĐKXĐ
Vậy pt vô nghiệm
IV.Cng c v luyn tp: (10')
- Nờu cỏc bc gii phng trỡnh cha n mu ? BT29-BP
- Dnh cho HS Khỏ, Gii: * HD Bài 28
a) ĐKXĐ :
x 1
. Sau khi khử mẫu và thu gọn ta đợc pt 3x-2=1<=>x=1
kết luận : Gía trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt
V. Dặn dò: (2')
- Xem lại các ví dụ đã làm.
- BTVN: V nh thc hin cỏc bi tp: 30ab, 31bd, 32b, 33b sgk/23.
- Chuẩn bị tiết sau: Tit sau luyn tp
. Ngày soạn: 07/02/2010
Tiết 50: LUYN TP
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu.
Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
20
Trờng THCS Lao Bảo Giỏo ỏn i s 8
2.Kĩ năng: Gii c cỏc phng trỡnh cha n mu. Kỹ năng trình bày bài gỉai,
hiểu đợc ý nghĩa từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
3.Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày.
B. PHƯƠNG pháp DạY HọC:
Cng c v luyn tp.
Vấn đáp, hoạt động nhúm.
C. chuẩn b :
1. GV: SGK, hệ thống bi tp v ỏp ỏn, s lng bi tp, bng ph ghi cỏc bc
gii phng trỡnh, phn m u.
2. HS: Xem li cỏc bc gii cỏc pt ó hc, BTVN, MTBT.
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. ổ n định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (2)
Hóy nờu cỏc bc gii phng phỏp gii phng trỡnh cha n mu?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Cỏc tit trc ta tỡm hiu v pt cha n mu v cỏch gii . Vy lm
gỡ vi mt pt cha n mu? Gii cỏc pt ú ntn?ó chính là nội dung của bi hc hụm
nay
2. Triển khai:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Luyn tp gii pt
23'
GV: Yờu cu chữa bài 28 (c)
HS lên bảng trình bày
GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.
GV: Yờu cu chữa bài 28 (d)
HS:
GV: - Tìm ĐKXĐ
- QĐMT , giải phơng trình tìm đợc.
- Kết luận nghiệm của phơng trình.
HS:
GV: Yờu cu chữa bài 29.
HS:
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
GV: Yờu cu chữa bài 31(b)
-HS tìm ĐKXĐ
Bài 28(c):
Giải phơng trình
x +
2
2
1 1
x
x
x
= +
3 4
2 2
1x x x
x x
+ +
=
ĐKXĐ: x
0
Suy ra: x
3
+ x = x
4
+ 1
x
4
- x
3
- x + 1 = 0
(x - 1)( x
3
- 1) = 0
(x - 1)
2
(x
2
+ x +1) = 0
(x - 1)
2
= 0
x = 1
(x
2
+ x +1) = 0 mà (x +
1
2
)
2
+
3
4
>0
=> x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1}
Bài 28 (d):
Giải phơng trình :
3 2
1
x x
x x
+
+
+
= 2 (1)
ĐKXĐ: x
0 ; x
-1
(1)
x(x+3) + (x- 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
x
2
+ 3x + x
2
- x - 2 - 2x
2
- 2x = 0
0x - 2 = 0 => phơng trình vô nghiệm
Bài 29:
Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì các
bạn không chú ý đến ĐKXĐ của PT là:
x
5. Và kết luận x=5 là sai mà S =
hay
phơng trình vô nghiệm.
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
21
Trờng THCS Lao Bảo Giỏo ỏn i s 8
-QĐMT các phân thức trong phơng
trình.
-Giải phơng trình tìm đợc
GV: Nhn xột b sung.
GV: Yờu cu chữa bài 32 (a)
- HS lên bảng trình bày.
GV: Nhn xột b sung.
- HS giải thích dấu
mà không dùng
dấu
Bài 31b: Giải phơng trình .
3 2 1
( 1)( 2) ( 3)( 1) ( 2)( 3)x x x x x x
+ =
+
ĐKXĐ: x
1, x
2 ; x
-1; x
3
Suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1
4x =12
x=3 không thoả mãn ĐKXĐ
PT VN
Bài 32 (a)
Giải phơng trình:
1 1
2 2
x x
+ = +
ữ
(x
2
+1) ĐKXĐ: x
0
1
2
x
+
ữ
-
1
2
x
+
ữ
(x
2
+1) = 0
1
2
x
+
ữ
x
2
= 0
=>x=
2
1
là nghiệm của PT
Hoạt động 2: Kim tra 15'
15'
GV: Treo BP ghi bi v yờu cu KT.
HS làm bài kiểm tra 15 phút.
Giải phơng trình :
( ) ( )
2 3
2 1 2 1
2 2 3
1
1 1
x x
x
x
x x x
+
+
+ =
+ +
IV.Cng c: (2')
GV nhắc nhở HS thu bài
V. Dặn dò: (1')
- BTVN: Làm các bài tập còn lại trang 23
- Chuẩn bị tiết sau: Xem trớc giải bài toán bằng cách lập PT.
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
22