Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

chuyen de hoa huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 4 trang )

KIỂM TRA MÔN HÓA - ÔN HỌC KÌ I (2009-2010)
Thời gian làm bài : 90 phút
1. Cho các chất : phenol, phenyl axetat, vinyl axetat, Metyl amoni clorua, ancol etylic, glyxin. Số
chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam
glixerol. Số gam xà phòng thu được là :
A. 91,8 g B. 83,8 g C. 79,8 g D. 98,2 g
3. Dẫn oxi dư qua 21,2g hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, Mg, Zn và Al thu được 28,8g hỗn hợp
Y. Hòa tan hoàn toàn Y cần dùng dung dịch chứa a mol HCl. Chỉ ra giá trị của a
A. 0,475 B. 0,25 C. 0,2375 D. 0,95
4. Từ glyxin và alanin có thể tạo thành tối đa số tripeptit là
A. 6 B. 8 C. 4 D. 9
5. Cho bột sắt vào cốc đựng dung dịch HNO
3
loãng, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn
được dung dịch X vừa có khả năng hòa tan bột đồng, vừa có khả năng tạo kết tủa với dung
dịch AgNO
3
. Vậy dung dịch X chứa
A. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
B. Fe(NO


3
)
2
và HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
6. Cho các ion: 1) Cl

2) K
+
3) S
2

4) Ca
2+
Bán kính các ion tăng theo trật tự là
A. 3; 1; 2; 4 B. 1; 3; 2; 4 C. 4; 2; 1; 3 D. 1; 2; 3; 4

7. Dãy các kim loại có thê điều chế theo phương pháp thủy luyện là
A. Zn, Fe, Na B. Ca, Au, Mg C. Cu, Ag, Ba D. Ag, Au, Cu
8. Cho sơ đồ sau: X
2
HNO+
→
Y
2 4
o
H SO dac
t
→
Z
o
Xt,t ,p
→
Polietilen
Vậy X là:
A. CH
3
CHO B. (CH
3
)
2
NH C. CH
3
NH
2
D. C
2

H
5
NH
2
9. Phản ứng nào dưới đây, cuối cùng, không thu được ancol ?
A. C
2
H
5
Br + NaOH
o
t
→
B. C
2
H
4
+ H
2
O
o
H ,t
+
→
C. HCOOCH =CH –CH
3
+ KOH
o
t
→

D. CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
o
H ,t
+
→
10. Có các phát biểu sau:
1) Các thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro liên kết phân tử.
4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro với xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn.
5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO
2
và H
2
O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Các phát biểu đúng:
A. 1, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5
11. Hãy sắp xếp các ion kim loại Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Mg

2+
, Ba
2+
theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần.
A. Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
> Ba
2+
> Ag
+
B. Ag
+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
> Ba
2+
C. Mg
2+
> Fe
2+
> Ba
2+

> Ag
+
> Cu
2+
D. Ba
2+
> Ag
+
> Mg
2+
> Fe
2+
> Cu
2+
12. Xà phòng hóa 8,6g vinyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch được lượng rắn khan là
A. 10,4g B. 3,28g C. 8,2g D. 8,56g
13. Cho PVC phản ứng với khí clo tạo thành tơ clorin. Trung bình cứ 3 mắt xích PVC phản ứng
với 1 phân tử clo. % khối lượng clo trong tơ clorin thu được là
A. 63,96% B. 66,7% C. 73,2% D. 56,81%
14. Cho các dung dịch: I) HCl, II) KNO
3
, III) HCl+KNO
3
, IV) Fe
2
(SO
4
)
3

. Bột Cu bị hoà tan trong các
dung dịch nào?
A. III) IV) B. I) II) C. I) III) D. II) IV)
15. Cho 6,2g amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch muối Y.
Cho NaOH (vừa đủ) vào Y rồi cô cạn dung dịch được 11,7g muối khan. X là
A. metylamin B. etylamin C. propylamin D. đimetylamin
16. Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4g este X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đkc). Nung Y với
1 401
401
NaOH rắn cho 1 khí R,
2
R/O
d
= 0,5. Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản
ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropyl axetat B. etyl axetat
C. isopropyl propionat D. propyl axetat
17. Cho các dung dịch: HCl, FeCl
3
, H
2
SO
4
, NaHSO
4
, CH
3

COOH, BaCl
2
. Dung dịch etylamin có thể
tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất đã cho ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
18. Cho sơ đồ phản ứng :
NH
3

3
CH I
(Mol 1:1)
¾¾ ¾¾®
X
HONO
¾¾ ¾®
Y
o
CuO
t
¾¾¾®
Z. Hai chất Y, Z lần lượt là :
A. C
2
H
5
NO
2
, HCHO B. C
2

H
5
OH, CH
3
CHO
C. CH
3
OH, HCHO D. CH
3
OH, HCOOH
19. Trộn lẫn 0,2 mol một aminoaxit X (chứa 1 nhóm –NH
2
) với dung dịch chứa 0,14 mol HCl
thành dung dịch Y. Để phản ứng hết với dung dịch Y, cần vừa đủ dung dịch chứa 0,54 mol
KOH. Vậy số nhóm –COOH trong X là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
20. Saccarozơ có thể tạo được este 8 chức với anhiđrit axetic. Công thức phân tử của este này

A. C
28
H
38
O
19
B. C
20
H
30
O
19

C. C
20
H
38
O
19
D. C
28
H
40
O
20
21. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
. Đun nóng 10,8g X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn dung dịch Y được phần bay hơi có chứa 1 hợp
chất hữu cơ có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, có thể làm xanh quỳ tím ẩm và còn lại a
gam chất rắn. Giá trị của a
A. 8,5g B. 8,2g C. 9,8g D. 6,8g
22. Hòa tan hoàn toàn 10,8g bột Al vào 300ml dung dịch FeCl
3
2M. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch sẽ.
A. Giảm 22,8g B. Giảm 6g C. Giảm 12g D. Tăng 10,8g

23. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,68g chất béo X cần dùng 62ml dung dịch KOH 0,5M thu được
muối kali của các chất béo và 0,92g glixerol. Chỉ số xà phòng và chỉ số axit của chất béo X
lần lượt là
A. 200 và 6,45 B. 200 và 193,45 C. 196 và 8,4 D. 198,8 và 5,6
24. Cho m gam Lysin phản ứng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X, dung
dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Giá trị m là
A. 13,2g B. 29,2g C. 14,2g D. 14,6g
25. Cho các polime sau : cao su buna-N, cao su isopren, PVC, tơ capron, poli(phenol-
fomanđehit), nilon-6,6. Số polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng
ngưng, đồng trùng hợp lần lượt là :
A. 4, 2, 1 B. 2, 3, 2 C. 2, 3, 1 D. 3, 3, 1
26. Cho 17,64g amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 22,92g muối. Cũng 17,64g
X tác dụng với lượng vừa đủ HCl tạo thành 22,02g muối. Công thức phân tử của X là
A. HOOCC
3
H
5
(NH
2
)
2
B. H
2
NC
3
H
6
COOH
C. (H
2

N)
2
C
4
H
8
(COOH)
2
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
27. Cho chuỗi phản ứng :
C
6
H
5
–Cl
→
o
ddNaOHdö,t ,p
X
→
ddHCl
Y
+

→
Z
C
6
H
5
–OOCCH
3
. X, Y, Z lần lượt là:
A.C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl, CH
3
COOCH

3
.
C. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH, (CH
3
CO)
2
O D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl, (CH
3
CO)
2
CO.
28. Khối lượng sắt tối đa tan được trong 200ml dung dịch HNO
3
2M là bao nhiêu ?(Biết chỉ tạo

sản phẩm khử duy nhất NO)
A. 5,6g B. 10,08g C. 8,4g D. 5,04g
29. X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 20 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44 gam
muối. X có công thức cấu tạo là :
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7

COOH
30. Thủy phân hoàn toàn (đến cùng) 1 mol pentapeptit X được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-
Gly; Gly-Ala và tri peptit Gly-Gly-Val. Vậy amino axit đầu N và đầu C của pentapeptit X lần
lượt là
2 401
A. Alanin và valin B. Glyxin và valin C. Glyxin và alanin D. Valin và alanin
31. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp
khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch phản ứng là :
A. 5,69 gam B. 3,79 gam C. 8,53 gam D. 9,48 gam
32. Trung hòa m gam hỗn hợp gồm trimetyl amin, propylamin và etylmetylamin cần vừa đủ 0,2
mol HCl. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 19,1g B. 12,73g C. 15,5g D. 21g
33. Cho hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng thu được
dung dịch chứa 2 cation là
A. Al
3+
, Ag
+
B. Al

3+
, Fe
2+
C. Al
3+
,Cu
2+
D. Fe
2+
, Cu
2+
34. Cho các nguyên tố sau : Na(z=11) ; O(z=8) ; Mg(z=12) ; Ca(z=20) ; Cl(z=17) ; Fe(z=26) ;
Cu(z=29) ; Br(z=35). Các nguyên tố s là :
A. Fe, Cu, Ca B. Cl, Br, O C. Mg, Ca, Fe D. Na, Mg, Ca
35. Cho V lit hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn
giảm 0,32 gam. Giá trị của V là :
A. 0,448 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,560
36. Trong những chất sau đây có bao nhiêu chất có liên kết peptit : caprolactam , glyxylalanin ,
peptit , policaproamit , polieste , glucozơ , protein , valin , cacbohidrat .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
37. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ ? Biết hiệu suất
phản ứng là 70% :
A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 D. 165,65

38. Hòa tan hết 9,12 g Mg với dd HNO
3
thu được x mol NO và dd A. Cho KOH dư vào dung dịch
A đun nóng thu được 0,02 mol NH
3
. Giá trị x là :
A. 0,l mol B. 0,15 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol
39. Cho sơ đồ : X

Y

Z

PVC . Chất X là :
A. etanal B. butan C. propan D. CH
4
40. Cho 8,4g bột Fe vào dd có chứa 0,4 mol AgNO
3
. Khi phản ứng xong, trong dung dịch thu
được, muối có khối lượng là:
A. 37,8 g B. 27g C. 33,2g D. 32,3g
41. Có những cặp kim lọai sau tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li . (Al,
Fe), (Cu, Fe) ; (Fe, Sn) , (Fe, Zn) , có bao nhiêu kim loại bị ăn mòn :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
42. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH

2
= CH –

COO – CH
2
– CH
3
B. CH
3
– CH
2
– COO – CH = CH
2
C. CH
3
– COO – CH = CH – CH
3
D. CH
2
= CH – CH
2
– COO – CH
3
43. Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe có số mol bằng nhau vào 100 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan
A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lit khí thoát ra (đkc) và còn lại 28 gam chất rắn B không
tan. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong dung dịch Y lần lượt là :
A. 2M và 1M B. 1M và 2M C. 0,2M và 0,1M D. 0,1M và 0,2M
44. Có các dd riêng biệt : HCl , CuCl
2
, FeCl
3
, HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất . Có bao nhiêu dung dịch có sự ăn mòn điện hóa :
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
45. Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện
cực chuẩn
+
o
Ag /Ag
E = +0,8V
. Thế điện cực chuẩn
2+
o
Zn /Zn
E


2+
o
Cu /Cu
E
có giá trị lần lượt là:
A. +1,56V và +0,64V B. -1,46V và -0,34V C. -0,76V và +0,34V D. -1,56V và +0,64V
46. Trong số các polime sau : (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6)
tơ nilon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc xenlulozơ ?
A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (7) C. (2), (5), (7) D. (5), (6), (7)
47. Để m gam bột sắt ngoài không khí môt thời gian thu được 16,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
dưthu được 0,15mol NO và 0,1
mol NO
2
. Giá trị m là :
3 401
A. 29,12 B. 14,56 C. 43,68 D. 28
48. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X cho phản ứng
hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO
3

, sau phản ứng còn lại 0,75m gam chát rắn và
có 5,6 lit khí Y gồm NO và NO
2
(đkc). Giá trị m là ?
A. 50,4 B. 40,5 C. 50,2 D. 50
49. Điện phân 10ml dung dịch Ag
2
SO
4
0,2M với các điện cực trơ trong 11 phút 30 giây và dòng
điện cường độ 2A. Lượng bạc thu được ở catôt là :
A. 3,129 gam B. 4,320 gam C. 1,544 gam D. 1,893 gam
50. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan
Al
2
O
3
thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây ?
A. NaCl dư B. CuSO
4

C. NaCl dư hoặc CuSO
4
dư D. NaCl và CuSO
4
vừa hết
4 401

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×