Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toán 4- Tuần 24 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.05 KB, 10 trang )

Tiết 3. Toán (tiết 116)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số
tự nhiên.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 2.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt đ ộng của thầy Hoạt động của tr ò
A. Phần giới thiệu
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
của tiết 116
- GV chữa bài, nhận xét
3. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV viết lên bảng phép tính
5
4
3 +
- Hỏi: HS thực hiện phép cộng này ntn?
- Y/c HS làm tiếp các phần còn lại của bài
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS nhắc lại về tính chất kết hợp của phép
cộng các số tự nhiên
- Y/c HS tính


- Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với phân
số thứ ba chúng ta làm như thế nào ?
- GV kết luận: Đó chính là tính chất kết hợp của
phép cộng các phân số.
Bài 3:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp, sau đó y/c HS tự
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- HS làm bài
*
5
19
5
4
5
15
5
4
1
3
5
4
3 =+=+=+
*
4
23
4
203
4
20

4
3
1
5
4
3
5
4
3
=
+
=+=+=+
*
7
18
21
54
21
4212
21
42
21
12
1
2
21
12
2
21
12

==
+
=+=+=+
- Khi cộng một tổng 2 số với số thứ 3 ta
có thể cộng số thứ nhất với tổng của số
thứ hai và số thứ ba
4
3
8
1
8
2
8
3
=+






+
;
4
3
8
6
8
1
8

2
8
3
==






++
Vậy
=+






+
8
1
8
2
8
3







++
8
1
8
2
8
3
-Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số
với phân số thứ ba chúng ta có thể cộng
phân số thứ nhất với tổng của phân số
thứ hai và phân số thứ ba.
- HS đọc đề -Tóm tắt đề

làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS
C. Phần kết luận
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập, chuẩn bò bài sau
Chiều dài:
3
2
m
Chiều rộng:
10
3
m
Nửa chu vi: …m ?
Bài giải.

Nửa chu vi hình chữ nhật là:
30
29
10
3
3
2
=+
(m)
ĐS:
30
29
m

Thứ ba, ngày 02 tháng 02 năm 2010
Tiết 1 . Toán (tiết 117)
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
- Biết trừ phân số cùng mẫu số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a, b ).
- HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài 2.
II. Đồ dung dạy học
Mỗi HS chuẩn bò hai băng giấy hình chữ nhật có chiều 12 cm, chiều rộng 4 cm, bút màu
III. Các hoạ t động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của tr ò
A. Phần giới thiệu
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập của tiết 117

- GV chữa bài, nhận xét
3. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
a/. Thực hành trên băng giấy
GV cho HS lấy 2 băng giấy đã chuẩn
bò, dùng thước chia mỗi băng giấy thành 6
phân bằng nhau. Lấy 1 băng cắt lấy 5
phần. Hỏi: Có bao nhiêu phần của băng
giấy ?
- Cho HS cắt lấy
6
3
từ
6
5
băng giấy
Hỏi: Phần còn lại còn bao nhiêu phần của
băng giấy?
Vậy
6
3
6
5

= ?
b/. Hình thành phép trừ hai phân số
cùng mẫu số
- Để biết còn bao nhiêu phần của băng
giấy chúng ta làm phép tính gì?

- GV y/c HS thực hiện phép tính
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c
- có
6
5
băng giấy
- HS thực hiện trả lời Còn
6
2
băng giấy
-
6
2
6
3
6
5
=−
- Chúng ta làm phép tính trừ:
6
3
6
5

-
6
2
6
3
6

5
=−
Có 5 – 3 = 2 ; lấy 2 là ltử số, 6 là mẫu số ; được
6
2
-
6
2
6
25
6
3
6
5
=

=−

- GV hỏi em làm thế nào để có
6
2
6
3
6
5
=−
- Cho HS nhắc lại cách trừ 2 phân số cùng
mẫu số ?
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta
làm thế nào ?

c/. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài
Bài 2:
- GV y/c HS đọc đề bài và làm bài
- GV nhận xét
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề bài
- GV y/c HS tự làm bài
- GV nhận xét
C. Phần kết luận
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập, chuẩn bò bài sau
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số
của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai
và giữ nguyên mẫu số.
- HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
*
1
4
4
4
37
4
3
4
7
;
16

8
16
715
16
7
16
15
==

=−=

=−
*
49
5
49
1217
49
12
49
17
;
5
6
5
39
5
3
5
9

=

=−=

=−
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở
*
5
4
5
37
5
3
5
7
25
15
5
7
;
3
1
3
12
3
1
3
2
9
3

3
2
=

=−=−=

=−=−
*
1
2
2
2
13
2
1
2
3
8
4
2
3
==

=−=−
*
2
4
8
4
311

4
3
4
11
8
6
4
11
==

=−=−
- HS nhận xét
- HS đọc đề, tóm tắt đề.
Tóm tắt
Huy chương vàng:
19
5
tổng số
Huy chương bạc và đồng: …. Tổng số ?
Bài giải
Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần là:
19
14
19
5
1 =−
( tổng số huy chương )
Đáp số:
19
14

tổng số huy chương
Tiết 2. Toán (tiết 118)

PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 2
II. Các hoạt động dạy - học
H oạt động của thầy Hoạt động của tr ò
A. Phần giới thiệu
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
của tiết 118
- GV chữa bài, nhận xét
3. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
a/. Cộng hai phân số khác mẫu số
- Cho phép tính
3
2
5
4

+ Muốn thực hiện phép tính trừ ta phải làm thế nào?
- GV cho HS tính
- GV cho HS phát biểu cách trừ hai phân số khác
mẫu số

- GV y/c HS nêu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu
số
b/. Luyện tập - thực hành
Bài 1:
-Y/c HS tự làm bài
- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn
- Đưa về phép trừ 2 phân số cùng mẫu số
15
12
5
4
=
;
15
10
3
2
=
15
2
15
10
12
12
5
2

5
4
=−=−
Chúng ta quy đồng mẫu số 2 phân số
- Trừ 2 phân số đã quy đồng mẫu số
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta
quy đồng mẫu số hai phân số , rồi trừ hai
phân số đó.
- 2 HS lên bảng làm,HS cả lớp làm bài
vào vở
* Quy đồng mẫu số hai phan số

15
5
53
51
3
1
;
15
12
35
34
5
4
=
×
×
==
×

×
=
Vậy
15
7
15
512
15
5
15
12
3
1
5
4
=

=−=−
*
48
22
48
18
48
40
8
3
6
5
=−=−

;

Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV lên bảng phép tính
4
3
16
20

- GV y/c HS thực hiện phép tính này
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- GV gọi HS nêu cách làm và kết quả
Bài 3:
- Y/c HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán
- GV y/c HS tự làm bài
- GV chữa bài và cho điểm HS
C. Phần kết luận
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập và chuẩn bò bài sau
21
10
21
14
21
24
3
2
7
8
=−=−

a)
2
1
16
8
16
12
16
20
4
3
16
20
==−=−
(quy đồng
MS rồi trừ
2
1
4
2
4
3
4
5
4
3
16
20
==−=−
( rút gọn rồi trừ )

b)
45
12
45
18
45
30
5
2
45
30
=−=−
c)
12
1
12
9
12
10
4
3
12
10
=−=−
- 1 HS đọc to trước lớp
- HS tóm tắt dề tóm, sau đó 1 HS lên bảng
làm bài
Tóm tắt
Hoa và cây xanh:
7

6
diện tích
Hoa:
5
2
diện tích
Cây xanh: ………… Diện tích ?
Giải:
Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là
35
16
5
2
7
6
=−
(diện tích)
Đáp số:
35
16
diện tích.
Thứ năm,ngày 04 tháng 02 năm 2010

Tiết 1. Toán (Tiết 119)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số
cho một số tự nhiên.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a, b, c ), bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.

II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của tr ò
A. Phần giới thiệu
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập của
tiết 119
- GV chữa bài và nhận xét
3. Giới thiệu
Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
a/. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài.
- GV y/c HS đọc kết quả làm bài của mình
trước lớp
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV y/c HS tự làm bài
- GV chữa bài HS trên bảng, sau đó nhận xét
và cho điểm HS
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c
- HS cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét
a)
1
3
3
3

58
3
5
3
8
==

=−
b)
5
7
5
916
5
9
5
16
=

=−
c)
4
9
8
18
8
321
8
3
8

21
==

=−
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở
a)
28
13
28
8
28
21
7
2
4
3
=−=−
b)
16
1
16
5
16
6
16
5
8
3
=−=−

c)
15
11
15
10
15
21
3
2
5
7
=−=−

Bài 3:
- GV phép tính lên bảng
4
3
2 −

- Hãy viết 2 thành phân số có mẫu số
là 4 ?
- Hãy thực hiện phép trừ
4
3
2 −
- Yêu cầu Hs làm các bài tập còn lại
Bài 5:(Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS đọc đề bài
- GV y/c HS tóm tắt bài toán
- Em hiểu thế nào là

8
5
ngày
- Một ngày có bao nhiêu giờ ?
- Vậy chia thiờ gian một ngày thành 8 phần
bằng nhau thì một phần là mấy giờ ?
- Y/c HS tự làm bài
C. Phần kết luận
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập và chuẩn bò bài sau
2 =
4
8
( vì 8 : 4 = 2 )
4
3
2 −
=
4
5
4
38
4
3
4
8
=

=−
*

12
1
12
36
12
37
3
12
37
;
3
1
3
14
3
15
3
14
5 =−=−=−=−
35
2
35
5
35
7
7
1
5
1
35

5
15
3
) ===−=−a
- 1 HS đọc
- 1 HS tóm tắt bằng lời trước lớp
- Là thời gian một ngày chia thành 8 phần bằng
nhau thì thì gian ngủ của bạn Nam chiếm 3
phần như thế.
- Một ngày có 24 giờ
- Một phần là 24 : 8 = 3 ( giờ )
Tóm tắt
Học và ngủ:
8
5
ngày
Học:
4
1
ngày
Ngủ: …………ngày
Bài giải
Thời gian ngủ của bạn Nam trong một ngày là
8
3
4
1
8
5
=−

(ngày)
Đáp số :
8
3
ngày.

Thứ sáu, ngày 05 tháng 02 năm 2010
Tiết. Toán (Tiết 120)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, trừ phân số, cộng ( trừ ) một số tự nhiên với ( cho ) một phân số,
cộng ( trừ ) một phân số với ( cho ) một số tự nhiên.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1 ( b,c ), bài 2 ( b, c ) bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạ t động của tr ò
A. Phần giới thiệu
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập của
tiết 120
- GV chữa bài và nhận xét
3. Giới thiệu
Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
a/. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài.
- HS khã giỏi làm bài a, d

- GV nhận xét
Bài 2:
- GV tiến hành tương tự như bài 1
- HS khã giỏi làm bài a, d
- Lưu ý: Khi làm phần c, HS phải viết 1 thành
phân số có mẫu số là 3 rồi tính ; khi làm phần
d phải viết 3 thành phân số có mẫu số là 2 rồi
tính

Bài 3:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Gọi 3 HS phát biểu:
+ Số hạng chưa biết của một tổng
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
a)
12
23
12
15
12
8
4
5
3
2
=+=+
; b)
40
69

40
45
40
24
8
9
5
3
=+=+
c)
28
13
28
8
28
21
7
2
4
3
=−=−
d)
15
13
15
20
15
33
3
4

5
11
=−=−
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập
25
37
25
17
25
20
25
17
5
4
) =+=+a
b)
2
3
6
9
6
5
6
14
6
5
3
7
==−=−
c)

3
5
3
2
3
3
3
2
1 =+=+
d)
2
3
2
6
2
9
3
2
9
=−=−
- Tìm x
- HS phát biểu

+ Số bi trừ trong phép trừ
+ Số trừ trong phép trừ
- GV y/c HS tự làm bài vào vở
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS tự làm bài
- GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó HS đổi

chéo vở để kiểm tra bài của nhau
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi 1 HS đọc y/c của bài
- Y/c HS tóm tắc và giải bài toán
- Nhận xét và cho điểm HS
C. Phần kết thúc
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập và chuẩn bò bài sau
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp bài bài vào
vở
a) x +
2
3
5
4
=
b) x -
4
11
2
3
=
x =
5
4
2
3

x =
2

3
4
11
+
x =
10
7
x =
4
17
c)
3
25
- x =
6
5
x =
6
5
3
25

x =
6
45
*
17
39
17
19

17
20
17
19
17
8
17
12
17
8
17
19
17
12
=+=+






+=++
*
15
31
15
25
15
6
3

5
5
2
12
20
5
2
12
13
12
7
5
2
12
13
12
7
5
2
=+=+=+=






++=++

- 1 HS đọc y/c
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở

Tóm tắt
Học tiếng Anh:
5
2
tổng số học sinh
Học tin học:
7
3
tổng số học sinh
Học tiếng Anh và tin học:…. Tổng số học sinh ?
Bài giải
Số học sinh học tiếng Anh và tin học chiến số phần
là:
35
29
7
3
5
2
=+
( tổng số học sinh )
Đáp số:
35
29
tổng số học sinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×