Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Anh văn Giao tiếp cơ bản Unit 37 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.58 KB, 2 trang )


Giao ti
ếp c
ơ b
ản



Unit
37












Page |
1



"Asking for assistance"
"Stopping someone"
"Excuse me?"
" I’ve just arrived here "


" and I’ve been waiting at the baggage
carousel for my suitcase"
" I think it’s lost"
"OK, sir. Don’t worry about it"
" I’m sure we can find it"
"What flight were you on?"
"Flight number MA201 from Bangkok "
"Yes, your bag is on carousel 8"

"You know this is where I’ve been waiting"

" and it’s not here"
"What does you bag look like?"
" can you give me description?"

"It’s green"
"Does it have a name on it?"
"Yes, I wrote my name on the label"
" It’s Marden Andrew White"
"I’ll make a quick call to see if I can find it"

"Hello centre, yes, code 17"
"Marden Andrew White"
"Yes"
"Sir, your bag is being held by customs "
" you can pick it up there"
"Is there a problem?"
"I’m sure it’s nothing to worry about"
" they’ll explain it to you at the customs hall"
" just follow this corridor, on you left"

"Nhờ sự trợ giúp";
"Dừng ai đó lại";
"Xin lỗi";
"Tôi vừa mới tới đây";
"Và tôi đứng đợi tại băng chuyền này chờ va-
ly của tôi";
"Tôi nghĩ là bị mất rồi";
"Vâng, thưa anh. Đừng lo về điều đó";
"Tôi chắc là chúng ta có thể tìm được nó";
"Anh đi trên chuyến bay nào?";
"Chuyến bay số MA201 từ Băng-cốc";
"Vâng, vậy túi của anh sẽ ở băng chuyền số
8";
"Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi
suốt";
"và nó không có ở đây";
"Túi của anh trông như thế nào?";
"Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết
không?";
"Màu xanh";
"Có tên trên đó không?";
"Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác";
"Tên là Marden Andrew White";
"Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi
của anh không";
"Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây";
"Marden Andew White";
"Vâng";
"Thưa anh, túi của anh bị giữ tại hải quan";
"Anh có thể đến đó lấy";

"Có vấn đề gì à?";
"Tôi chắc không có gì đáng lo đâu";
"Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan";
"Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải

Giao ti
ếp c
ơ b
ản



Unit
37












Page |
2







"OK.Thanks for your help"
"You’re welcome"
"Custom"
"Excuse me?"
" my suitcase is missing"
" and I was told I can collect it here"
"Can you identify which bag is yours?"

"Yes, it’s the green one here"
"What is your name?"
"My name is Marden Andrew White"
"Ok. This is your bag"
"Yes, of course."
"Is there a problem officer?"
"It’s that our sniffer dog has smelt something in
your bag"
" I’m afraid I have to ask to open it for me"
"Yes, Of course.You are welcome to have a
look"
"This is what our sniffer dog found"

" I’m afraid you carried a package of biscuits
and the package is split"
"I forgot about those"
" they must have been broken during the
flight"

"Well. I can’t see anything else so you’re free
to go"
"Thank you"
"Good bye"
"Good bye"
quan ở tay trái";
"Được. Cám ơn anh";
"Không có gì";
"Tại phòng hải quan";
"Xin lỗi";
"Va-ly của tôi bị mất";
"Và tôi được báo là có thể lấy nó ở đây";
"Anh có thể nhận cái túi nào là của mình
không?";
"Vâng, Cái màu xanh đây này";
"Tên là gì ạ?";
"Tên tôi là Marden Andrew White";
"Được. Đây là túi của anh";
"Vâng, dĩ nhiên";
"Có vấn đề gì không thưa anh?";
"Chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy gì đó
trong túi của anh";
"Tôi e là tôi phải yêu cầu anh mở nó ra";
"Dĩ nhiên. Anh cứ tự nhiên kiểm tra";

"Đây chính là thứ mà chó nghiệp vụ của
chúng tôi ngửi thấy";
"Tôi e là anh đã mang gói bánh quy này và nó
đã bị rách";
"Ồ, tôi quên ";

"Chắc là nó bị bục trên chuyến bay";

"Ồ, tôi không thấy gì nữa,anh có thể đi";

"Cám ơn";
"Tạm biệt";
" Tạm biệt";

×