Giao tiếp cơ bản Unit 26
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
"Choosing a movie"
"Wow, this is a big theatre"
"They have 10 movie screens"
"Do you want to see every movie?"
"I don’t think so"
"...I think one movie is enough"
"What’s this about?"
"I’m a lady, too"
"...that’s a foreign film"
"...It’s about a transsexual volleyball team"
"...I’ve seen it"
"How about “The Trek”?"
"...have you seen “The Trek”?"
"Not yet"
"It’s an action movie"
"...I want to see that ,too"
"Oh , but it’s not out yet"
"Oh, yeah, coming soon "
"Have you seen “our two hearts”?"
"What’s that about?"
"A love story about a man and woman.."
"Enough. If it’s a love story, I don’t want to
watch it"
"Why not? It’s so sad and romantic"
"That’s right"
"...and the last time we watched a love story,
you cried"
"...I remember that"
"It was such a good story"
"Let’s watch a comedy"
"Ok. I like to laugh"
"How about “Fool School”?"
"...I’ve read about that in the newspaper?"
"Chọn một bộ phim";
"WoW, rạp chiếu phim này lớn thật";
"Ở đây có 10 phòng chiếu cơ";
"Cậu muốn xem hết phim ở đây à?";
"Mình không nghĩ vậy";
"Mình nghĩ một phim là đủ";
"Phim này nói về cái gì?";
" “I’m a lady, too”";
"Đó là một phim nước ngoài";
"Phim về một đội bóng chuyền chuyển giới";
"Mình từng xem rồi";
"Thế còn phim “The Trek”? ";
" Cậu xem “The Trek” chưa? ";
"Chưa";
"Một phim hành động";
"Mình cũng muốn xem";
"Nhưng phim đã công chiếu đâu";
"Phải rồi, sắp ra mắt";
"Cậu đã xem phim “Our two hearts” chưa?";
"Nó về cái gì?";
"Một câu chuyện tình yêu giữa một người đàn
ông và một phụ nữ..";
"Đủ rồi. Nếu là chuyện tình, tớ không muốn
xem đâu";
"Tại sao? Nó buồn và lãng mạn mà";
"Đúng thế đấy";
"Lần cuối bọn mình xem một phim tình cảm,
cậu đã khóc đấy";
"Tớ nhớ mà";
"Đó là một phim có câu chuyện hay";
"Hãy xem phim hài đi";
"Được , mình thích cười";
" “Fool School” thì sao?";
"Mình đã đọc về phim này trên báo";
Giao tiếp cơ bản Unit 26
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
"...It’s supposed to be very funny"
"Ok. Let’s watch “Fool School”"
"...but we’d better hurry"
"...It starts in 10 minutes"
"Perfect.Just enough time to get tickets and go
to the snack bar"
"Nó có vẻ hài hước";
"Được. Vậy cùng xem “Fool School”";
"Nhưng chúng ta nên nhanh lên";
"Nó bắt đầu trong 10 phút nữa";
"Hoàn hảo. Vừa đủ thời gian để mua vé và đi
mua đồ ăn vặt";