Giao tiếp cơ bản Unit 31
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
"Passing a message"
"Hello, Al. It’s Wanita"
"Oh hey, Wanita."
"...how are you this evening? "
"Not so good, sorry to say"
"Oh, What’s wrong? "
"...are you Ok? "
"Well, I’m fine"
"...but I’m calling to see if we can postpone our
date"
"You want to postpone our date? "
"Yeah. Michelle has a dental appointment and
she can’t cancel it"
"I see"
"...but it doesn’t sound important"
"It’s rather important"
"When do you want to postpone our date to?"
"Is Friday Ok? "
"This Friday? The day after tomorrow ? "
"Yes. Is that OK? "
"Yeah. That’s great"
"I was so happy. I thought you’re going to
postpone it longer"
"No way. I’ve really been looking forward to
going out to dinner with you and Bob"
"And Michelle? "
"I know she’s been looking forward to it , too"
"That’s great"
"Can you please tell Bob if you see him ? "
"Yes, sure. I’ll tell Bob that we postponed
dinner until Friday"
"OK. That’s all .Thanks."
" Để lại lời nhắn";
"Chào, Al. Wanita đây";
"Ồ, chào Wanita";
"Tối nay thế nào?";
"Thật tiếc khi phải nói là không tốt chút nào";
"Ồ, có chuyện gì vậy?";
"Em ổn chứ";
"Ồ, em ổn";
"Nhưng em gọi để hỏi xem có thể lùi cuộc
hẹn lại không";
" Em muốn lùi cuộc hẹn à?";
"Vâng, Michelle có hẹn với nha sĩ và không
thể hủy hẹn được";
"Anh hiểu";
"Nhưng điều đó nghe có vẻ chẳng quan trọng
lắm";
"Nó khá quan trọng";
"Vậy em muốn dời cuộc hẹn đến ngày nào?";
"Thứ Sáu có được không?";
"Thứ Sáu này à? Ngày kia à?";
"Vâng. Có được không?";
"Được. Quá tuyệt";
"Anh vui quá, anh cứ tưởng là bọn em hoãn
lâu hơn cơ";
"Không đời nào, em rất mong được đi ăn tối
với anh và Bob";
"Còn Michelle?";
"Em biết cô ấy cũng mong vậy";
"Tuyệt quá";
"Anh có thể báo cho Bob nếu anh gặp anh ấy
được không?";
"Chắc chắn rồi. Anh sẽ nói với Bob là chúng
ta hoãn ăn tối tới thứ Sáu";
"Được. Vậy nhé. Cám ơn anh";
Giao tiếp cơ bản Unit 31
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
"Oh, Thank you, too. "
"Bye"
"Bob, we postponed dinner until Friday"
"Friday? "
"...ok. No problem"
"Cảm ơn em";
"Tạm biệt";
"Bob, chúng ta chuyển bữa tối vào ngày thứ
Sáu";
"Thứ Sáu à?";
"Được thôi, không vấn đề gì";