Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Anh văn Giao tiếp cơ bản - Unit 38 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.02 KB, 2 trang )


Giao ti
ếp c
ơ b
ản



Unit
38













Page |
1



"At the hotel"
"Reception desk"
"Good evening, sir"


"Evening. I’d like to check in please"
"Certainly ,sir. Do you have any reservation?"

"Yes, it’s in the name of Marden Andre White"
"That’s right. You booked the room with the
view of the harbor"
"Can you please sign your name in this
registration book?"
"Here is your key card"
" you’re in room number 1004"
" It’s on the thirtieth floor"
" you’ll have a great view of harbor from
there"
"Thank"
"Where can I get something to eat? "
"Our restaurant is located in the third floor"
" dinner is served from 7"
"Great. What time is breakfast served in the
morning?"
"Breakfast is served between 6 and 10"
"Thank you for your help"
"You’re very welcome sir"
" I’ll just call a bell-boy to show you to your
room"
" I hope you’ll enjoy your stay"
" Asking about local information"
"Is there anything interesting to see near by?"
"Yes, the hotel is in the area Coral Rock"

" It’s the oldest part of the city"

" there’re many cafes and restaurants nearby"

"Tại khách sạn";
"Quầy lễ tân";
"chào anh";
"Chào cô. Tôi muốn thuê phòng";
"Dĩ nhiên thưa anh. Anh có đặt trước
không?";
"Có, tên là Marden Andrew White";
"Vâng. Anh đã đặt phòng hướng về phía
cảng";
"Anh có thể ký tên vào sổ đăng ký này?";

“Đây là thẻ khóa của anh";
"Phòng anh số 1004";
"Ở tầng thứ 30";
"Từ đó anh có thể nhìn toàn cảnh cảng";

"Cám ơn";
"Tôi có thể lấy đồ ăn ở đâu?";
"Nhà hàng của chúng tôi ở tầng 3";
"Bữa tối sẽ được phục vụ từ 7 h";
"Tuyệt. Mấy giờ thì bữa sáng được phục vụ
vậy?";
"Bữa sáng từ 6 đến 10 h ạ";
"Cám ơn cô đã giúp";
"Không có gì thưa anh";
"Tôi sẽ gọi nhân viên trực tầng dẫn anh lên
phòng";
"Tôi hy vọng anh tận hưởng kỳ nghỉ ở đây";

"Hỏi về thông tin địa phương";
"Có gì thú vị ở xung quanh đây không?";
"Có, khách sạn này nằm trong khu Coral
Rock";
"Đây là phần cổ nhất của thành phố";
"Có rất nhiều quán café và nhà hàng gần

Giao ti
ếp c
ơ b
ản



Unit
38













Page |

2






"Are there any shop in the area?"
"There are a few small craft shop"
" and we have a morning market every
Saturday and Sunday"
" the morning market sounds interesting"
"Are there many stores?"
"Yes, it’s very big"
" you can buy souvenirs, handy crafts,
jewelry, clothe"
"It’s very good"
" where are the other shops?"
"Most of the shops are up in the city centre"

" It’s a short walk away"
"And the harbor is near by, too, isn’t it?"
"That’s right"
" you’ll have a good view of it from your bed
room window"
đây";
"Có cửa hàng nào trong khu này không?";
"Có rất nhiều cửa hàng thủ công mỹ nghệ";
"Và ở đây cũng có chợ vào sáng thứ 7 và chủ
nhật";

"Chợ buổi sáng có vẻ thú vị";
"Có nhiều quầy hàng không?";
"Vâng, chợ rất lớn";
"Anh có thể mua quà lưu niệm , đồ thủ công ,
trang sức và quần áo";
"Rất tuyệt";
"Vậy những cửa hàng khác ở đâu?";
"Hầu hết nhà hàng ở trong trung tâm thành
phố";
"Anh chỉ cần đi bộ một đoạn";
"Và cảng biển cũng gần đây chứ?";
"Đúng vậy";
"Anh sẽ nhìn có thể có tầm nhìn rất tuyệt ra
cảng từ cửa sổ phòng ngủ";

×