Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án kiểm tra số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.91 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Tuần 24 Ngày soạn: 26/01/2010
Tiết 46 Ngày dạy: 01/02/2010

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
Củng cố lại kiến thức về oxi, oxit, điều chế oxi, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ.
Vận dụng vào làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
2. Kĩ năng:
Viết PTHH, giải toán hoá học.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, say mê học tập.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Tính chất
của oxi
1(0,5)
C1.1
1(0,5)
2. Oxit 2(1,0)
C1.2; C2.b
2(1,0)
C1.4,7
4(2,0)
3. Điều chế
oxi
1(0,5)
C1.3


1(0,5)
C1.8
2(1,0)
4. Phản ứng
hoá hợp
1(0,5)
C2.a
1(0,5)
5. Không khí
– Sự cháy
1(0,5)
C1.6
1(0,5)
C1.5
2(1,0)
6. Sự oxi hoá 1(2,0)
C1.TL
1(2,0)
7. Tính toán 1(3,0)
C2.TL
1(3,0)
Tổng 5(2,5) 3(1,5) 2(1,0) 2(5,0) 12(10)

III. ĐỀ KIỂM TRA: (Trang bên)
GV Lê Anh Linh Trang 1
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Câu 1(4đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án
đúng:
1. Phân tử khối của oxi là:

A. 30g; B. 31g; C. 32g; D. 33g.
2. Oxit sau đây là oxit bazơ:
A. CaO; B. CO
2
; C. SO
2
; D. NO
2
.
3. Chất sau đây thường dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. Fe
3
O
4
; B. CaCO
3
; C. H
2
O; D. KMnO
4
.
4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi sắt Fe(III) và oxi O(II) là:
A. FeO; B. Fe
2
O
3
; C. Fe
3
O
4

; D. Fe
3
O
2
.
5. Mỗi giờ một người lớn hít vào 0,5m
3
không khí. Vậy, trong một ngày đêm mỗi người cần thể
tích không khí là bao nhiêu?
A. 10m
3
; B. 11m
3
; C. 12m
3
; D. 13m
3
.
6. Cho một cây nến đang cháy vào bình thuỷ tinh rồi đậy kín. Hiện tượng gì sẽ sảy ra?
A. Nến tắt ngay; B. Nến cháy to hơn;
C. Nến cháy nhỏ dần rồi tắt; D. Nến cháy to hơn rồi tắt.
7. Công thức hoá học của đinitơ pentaoxit là:
A. N
2
O; B. NO; C. NO
2
; D. N
2
O
5

.
8. Tính số mol kali clorat KClO
3
cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi(đktc):
A. 0,1 mol; B. 0,2 mol; C. 0,3 mol; D. 0,4 mol.
Câu 2(1đ). Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a. ……………………………….là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới tạo ra từ
………………………………………ban đầu.
b. Oxit là …………………của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là………………
B. TỰ LUẬN:(5đ)
Câu 1(2đ). Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon,
nhôm, photpho, sắt. Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hoá học: CO
2
,
Al
2
O
3
, P
2
O
5
, Fe
3
O
4
. Hãy gọi tên các sản phẩm đó.
Câu 2(3đ). Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 17 gam khí oxi tạo thành điphotpho
pentaoxit P
2

O
5
.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Chất nào dư? Lượng dư là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
GV Lê Anh Linh Trang 2
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
IV. ĐÁP ÁN:
Phần Đáp án chi tiết Thang điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
B. Tự luận
Câu 1
Câu 2
1.C 2.A 3.D 4.B
5.C 6.C 7.D 8.B
a. Phản ứng hoá hợp/ Hai hay nhiều chất
b. Hợp chất/Oxi.
0
t
2 2
C + O CO →
Cacbon đioxit
4Al + 3O
2

0
t

→
2Al
2
O
3
Nhôm oxit
4P +5 O
2

0
t
→
2P
2
O
5
Điphotpho pentaoxit
Fe + O
2

0
t
→
Fe
3
O
4
Oxit sắt từ.
2
P

O
12,4
n = = 0,4(mol)
31
17
n = = 0,53(mol)
32
4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5

Vì:
0,4 0,53
4 5
p
=>P hết, O
2
dư =>Tính theo P
4P + 5O
2

0
t

→
2P
2
O
5

4 5 2
0,4mol 0,5mol 0,2mol
a.
2
O
n

= 0,53 – 0,5 = 0,03(mol)
=>
2
O
m

= n.M = 0,03 . 32 = 0,96(g)
b.
2 5
P O
m n.M 0,2.142 28,4(g)= = =

8 ý đúng *0,5đ = 4đ
4 ý đúng * 0,25đ = 2đ
4 PT đúng * 0,5đ = 2đ
(Viết đúng PTHH đạt
0,25đ/1PT; Đọc tên đúng

đạt 0,25đ/1 tên)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,75đ
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0
Tổng 5,0 - 6,4 6,5 -7,9 8,0 -10 Tổng 0 -1,9 2,0 -3,4 3,5 -4,9
8A1
8A2
8A3
8A4
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
GV Lê Anh Linh Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×