Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề học sinh giỏi 3 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.05 KB, 3 trang )

Trng Tiu hc s 1 Hng Ton Thứ ngày tháng năm 2010
H v tờn : Lp:

THI HC SINH GII MễN TON-LP 3
Nm hc: 2009-2010
Thi gian: 60 phỳt
"
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Câu1: Số lớn nhất trong các số: 49736; 49376; 38999; 48987
A. 49736 B. 49376 C. 38999 D. 48987
Câu 2: số liền trớc của số: 75829 là số:
A. 75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
Câu 3: Số ở giữa hai số 1001 và 1003 là:
A. 1000 B. 1002 C. 1004 D. 999
Câu 4: Kết quả của phép chia 40050: 5
A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
Câu 5. Gía trị của biểu thức ( 4536 : 73845 ) : 9 là:
A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719
Câu 6. 100km : 8 = m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 13500 b. 12500 C. 12000 D. 13000
Câu 7. 4 túi ngô nặng 60kg. Hỏi 9 túi ngô nh thế nặng bao nhiêu kilôgam?
A. 249kg B. 540kg C. 135kg d. 73kg
Câu 8. Một hình vuông có chu vi là 12cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 16 cm
2
B. 12 cm
2
C. 36 cm
2
D. 9 cm
2


Câu 9. Trong hình bên có
A. 5 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 8 hình tứ giác
E. 4 hình tứ giác
G. 6 hình tứ giác
Câu 10. 4hm5m = dm. Số cần điền vào chỗ trống là?
A. 45 B. 450 C. 4500 D. 4050
II. Phần tự luận
S phỏch
S phỏch
im
Số báo danh
Bài 1. Cho các chữ số: 2, 6, 7, 9.
a) Hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có đủ mặt các chữ số trên

b) Tính tổng và tính hiệu hai số vừa viết đợc.

Bài 2.Tính nhanh
a) (1865 : 5 + 8796 : 4) x (1800 - 900 x 2)




b) 18 x 7 + 18 x 16 - 18 x 23 + 18





Bài 3. Một bà bán trứng, đi đến cửa hàng ăn bán đợc
2
1
số trứng, đến chợ bán cho hai ngời,
một ngời 42 quả và một ngời 8 quả thì thấy trong rổ còn đúng ba chục quả trứng. Hỏi lúc
đầu bà có bao nhiêu quả trứng?












đáp án
I. Phần trắc nghiêm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm
Câu 1 Khoanh vào A Câu 2 Khoanh vào D
Câu 3 Khoanh vào B Câu 4 Khoanh vào D
Câu 5 Khoanh vào A Câu 6 Khoanh vào B
Câu 7 Khoanh vào C Câu 8 Khoanh vào D
Câu 9 Khoanh vào C, D Câu 10 Khoanh vào D
II. phần tự luận
Bài 1 (1 điểm)
a) 9762, 2679
b) 9762 + 2679 = 12441

Bài 2 ( 2 điểm)
a. (1865 : 5 + 8796 : 4) x (1800 900 x 2)
= (1865 : 5 + 8796 : 4) x ( 1800- 1800)
= (1865 : 5 + 8796 : 4) x 0
= 0
b. 18 x 7 + 18 x 16 18 x 23 + 18
= 18 x 7 + 18 x 16 18 x 23 + 18x 1
= 18 x ( 7+ 16 - 23 +1)
= 18 x 1
= 18
Bài 3 ( 3 điểm)
Trớc khi bán 8 quả thì bà còn số trứng là:
30 + 8 = 38( quả)
Trớc khi bán 42 quả thì bà còn số trứng là:
38 + 42 = 80 ( quả)
Lúc đầu bà có số trứng là:
80 x 2 = 160( quả)
Đáp số: 160 quả trứng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×