Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai Toan nong do tu don gian den nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.42 KB, 4 trang )

Trường THCS Bình Thạnh Trung Huỳnh Văn Mến
( Tài liệu lưu hành nội bộ )
GV Biên Soạn: HUỲNH VĂN MẾN
Câu 1 :Khi ta hòa tan một lượng CuSO
4
vào nước thì ta thu được 150g dd CuSO
4
2%.
Xác đònh khối lượng của CuSO
4
mang đi hòa tan.
Câu 2 : Lấy 25 g CuCl
2
hoà tan vào 275g nước thì thu được dd CuCl
2
. xác đònh nồng độ
% của dd CuCl
2
trên.
Câu 3 : Lấy 30 g FeCl
2
hoà tan vào nước thu được 210g dd FeCl
2
Xác đònh nồng độ %
của dd FeCl
2
trên.
Câu 4 : Lấy 14 g ZnSO
4
hoà tan vào nước thu được 70g dd ZnSO
4


Xác đònh nồng độ %
của dd ZnSO
4
trên.
Câu 5 : Lấy 75 g NaOH hoà tan vào nước thu được 500g dd NaOH Xác đònh nồng độ %
của dd NaOH trên.
Câu 6 :Lấy một ít CaCl
2
hoà tan vào nước thì ta thu được 200g dd CaCl
2
15%. Xác đònh
khối lượng của CaCl
2
mang đi hòa tan và khối lượng nước cần dùng.
Câu 7 :Lấy một ít Na
2
CO
3
hoà tan vào nước thì ta thu được 450g dd Na
2
CO
3
10%. Xác
đònh khối lượng của Na
2
CO
3
mang đi hòa tan và khối lượng nước cần dùng.
Câu 8 :Lấy 35.28g NaCl hoà tan vào nước thì ta thu được dd NaCl 20 %. Xác đònh khối
lượng dd NaCl thu được và khối lượng nước cần dùng.

Câu 9 :Lấy một ít ZnCl
2
hoà tan vào nước thì ta thu được 750g dd ZnCl
2
30%. Xác đònh
khối lượng của ZnCl
2
mang đi hòa tan và khối lượng nước cần dùng.
Câu 10: Lấy 35.28g NaCl hoà tan vào nước thu được 250 ml dd NaCl. Xác đònh nồng độ
Mol/ lít của dd NaCl trên.
Câu 11: Lấy 15.39g Al
2
(SO
4
)
3
hoà tan vào nước thu được 500 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
. Xác đònh
nồng độ Mol/ lít của dd Al
2
(SO
4
)
3
trên.

Câu 12: Lấy 43.5g K
2
SO
4
hoà tan vào nước thu được 750 ml dd K
2
SO
4
. Xác đònh nồng
độ Mol/ lít của dd K
2
SO
4
trên.
Câu 13: Lấy 7.28g BaCl
2
hoà tan vào nước thu được 200 ml dd BaCl
2
. Xác đònh nồng
độ Mol/ lít của dd BaCl
2
trên.
Câu 14: Lấy một ít H
3
PO
4
hoà tan vào nước thu được 100 ml dd H
3
PO
4

1.5M . Xác đònh
khối lượng của H
3
PO
4
cần hoà tan.
Câu 15: Lấy một ít NaNO
3
hoà tan vào nước thu được 250 ml dd NaNO
3
0.5M . Xác
đònh khối lượng của NaNO
3
cần hoà tan.
Câu 16: Lấy 29.4g H
2
SO
4
hoà tan vào nước thu được dd H
2
SO
4
2.5M. Xác đònh thể tích
dd H
2
SO
4
trên.
Câu 17: Cho 34.2g Al
2

(SO
4
)
3
hoà tan vào nước thu được dd Al
2
(SO
4
)
3
0.5M . Xác đònh
thể tích dd Al
2
(SO
4
)
3
trên.
Trang 1
Trường THCS Bình Thạnh Trung Huỳnh Văn Mến
Câu 18: Cho 14.9g KCl vào nước thu được dd KCl 0.75M . Xác đònh thể tích dd KCl
trên.
Câu 19: cho 13g kẽm vào 100ml dd H
2
SO
4
thì thu được bao nhiêu g muối ZnSO
4
và bao
nhiêu lít hidro(đktc) . Xác đònh nồng độ mol/lit dd H

2
SO
4
cần dùng.
Câu 20 : Cho 19,5 g K tác dụng hoàn toàn với dd HCl 1M , thì thu được dd KCl và khí H
2
a. Tính khối lượng muối KCl và thể tích khí hidro (ĐKTC).
b. Tính thể tích dd HCl cần dùng.
Câu 21* : Khi ta cho 6,2 g Na
2
O tác dụng với nước thì thu được dd NaOH có nồng độ 10
% . Tính khối lượng của dd NaOH.
Câu 22 : Khi hòa tan 19.6 g H
2
SO
4
vào nước thì thu được dd H
2
SO
4
20 % . Tính khối
lượng dd H
2
SO
4
cần dùng và khối lượng nước cần hòa tan.
Câu 23 : Trộn 300 g dd NaCl 20% vào 150 g dd NaCl 15% . Xác đònh nồng độ % của dd
mới.
Câu 24 : Cho 150 g KCl vào nước để thu được 300 g dd KCl. Xác đònh nồng độ mol/lít
của dd KCl (Biết rằng dd KCl có D = 1,5 g/ml ).

Câu 25 :Cần phải lấy bao nhiêu gam HNO
3
hoà tan vào nước để thu được 150ml dd
HNO
3
2.5M
Câu 26 : Hoà tan 8 g NaOH vào nước để thu được 500 ml dd NaOH. Tính nồng độ
mol/lít của dd thu được.
Câu 27 : Pha 300 ml dd NaOH 1M với 200 ml dd NaOH 1,5 M.
a. Xác đònh nồng độ mol/lít của dd thu được .
b*. Tính khối lượng của dd thu được , biết rằng dd mới có khối lượng riêng D
=1,15g/ml
Câu 28 : Trộn 200 g dd CaCl
2
15% với 300 g dd CaCl
2
20% . Tính nồng độ % của dd mới
thu được
Câu 29* :Lấy 200 ml dd H
2
SO
4
1M tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd BaCl
2
thì thu được
muối BaSO
4
và nước.
a. Tính khối lượng muối BaSO
4

tạo thành.
b. Xác đònh nồng độ mol/lít của dd BaCl
2
.
Câu 30: Lấy 5,4 g Al tác dụng hoàn toàn với dd H
2
SO
4
1 M thì thu được dd Al
2
(SO
4
)
3

giải phóng khí hidro.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Tính thể tích khí hidro (ở đktc) tạo thành và khối lượng Al
2
(SO
4
)
3
thu
được.
c. Xác đònh thể tích dd H
2
SO
4
ban đầu.

Câu 31 : Cho 11,2 g CaO tác dụng hoàn toàn với dd H
2
SO
4
0,5 M thì thu được muối
CaSO
4
và nước.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Tính khối lượng của muối CaSO
4
tạo thành.
c. Tính thể tích dd H
2
SO
4
cần dùng.
Trang 2
Trường THCS Bình Thạnh Trung Huỳnh Văn Mến
Câu 32: Cho 12,4 g Na
2
O tác dụng với dd HCl 1M thì thu được muối NaCl và nước.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Xác đònh thể tích dd HCl đã dùng ban đầu.
c. Tính khối lượng của NaCl thu được sau phản ứng
Câu 33 : Cho 14,4 g một ôxít kim loại hóa trò (II) (AO ) tác dụng với 400 ml dd HCl 1M
thì thu được dd muối và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b. Xác đònh Công thức hóa học của Oxít trên.
Câu 34 : Lấy 5,6 g Fe tác dụng hoàn toàn với dd H

2
SO
4
1 M thì thu được muối FeSO
4

giải phóng khí hidro.
a. Viết PTPƯ xảy ra .
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Tính thể tích dd H
2
SO
4
ban đầu và khí hidro thoát ra ở đktc.
Câu 35 : Cần phải lấy bao nhiêu lít khí oxi (ở đktc) để đốt cháy hoàn toàn 6,4 g Lưu
huỳnh để tạo thành Anhidri Sunfuric (SO
3
). Cho toàn bộ lượng SO
3
thu được ở trên
tác dụng hoàn toàn với nước thu được 400 g dd H
2
SO
4
. Xác đònh nồng độ % của dd
axít trên
Câu 36 : Khi cho 16,8 g Sắt tác dụng hoàn toàn với Oxi thì thu được Sắt (III) Oxít
(Fe
2
O

3
)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích Oxi ở đktc đã tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng Oxít sắt từ tạo thành sau phản ứng.
• Cho toàn bộ lượng oxít trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd H
2
SO
4

a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Xác đònh nồng độ mol/lít của dd H
2
SO
4
.
c. Tính khối lượng của muối Sắt (III)Sunfát & Sắt(II) Sunfat tạo thành.
Câu 37 : Khi cho một lượng Natri kim loại tác dụng với 14,7 g H
2
SO
4
thì thu được 100
ml dd Na
2
SO
4
và khí hidro
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng của Natri ban đầu.
c. Tính khối lượng của muối tạo thành.

d. Xác đònh nồng độ mol/ lít của dd Na
2
SO
4
.
Câu 38: Cho 32g Fe
2
O
3
tác dụng với dd HCl 2M thì thu được muối FeCl
3
và nước.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Xác đònh thể tích dd HCl đã dùng ban đầu.
c. Tính khối lượng của FeCl
2
thu được sau phản ứng
Câu 39 : Cho 11,2 g Fe tác dụng với 200ml dd H
2
SO
4
thì thu được muối FeSO
4
và nước.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Tính khối lượng của muối FeSO
4
tạo thành.
c. Tính nồng độ mol/ lít của dd H
2

SO
4
cần dùng.
Trang 3
Trường THCS Bình Thạnh Trung Huỳnh Văn Mến
Câu 40: Lấy 7.2g Mg tác dụng hoàn toàn với 500ml dd HCl thì thu được muối MgCl
2

giải phóng khí hidro.
a. Viết PTPƯ xãy ra.
b. Tính thể tích khí hidro tạo thành(ở đktc)
c. Tính khối lượng MgCl
2
thu được.
d. Xác đònh nồng độ mol/lít của dd HCl ban đầu.
A. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN CẦN NHỚ
1. Tính mol:
a. Chất rắn:
b. Chất lỏng:
c. Chất khí:
2. Tính nồng độ
a. Nồng độ %:
b. Nồng độ Mol/ Lít:
3. Tính khối lượng chất tan:
4. Tính khối lượng dd : +

+
+
5. Tính thể tích dd:
Trang 4

C%
m
ct
.100
.100
m
dd
=
C
M
n
V
=
m
dd
=V.D
n
V
22,4
=
n
m
M
=
n =C
M
.V
m
dd
=m

ct
+ m
dm
.
m
dd
m
ct
.100
C%
=
m
ct
m
dd
.C%
100
=
V
n
C
M
=

×