Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bai tap hoa vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 9 trang )

[Bài tập] Axit - Bazơ theo BRONSTED
Câu 1: Chất trung tính là chất
A. vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ. B. không thể hiện tính axit và tính bazơ.
C. chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh. D. chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit
mạnh.
Câu 2: Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 3: Trong phản ứng HSO4- + H2O > SO42- + H3O+ thì H2O đóng vai trò là
A. axit. B. bazơ.
C. chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 4: Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch
HCl có pH = 4 là
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.
Câu 5: Có 10 dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3,
CH3COONa, NaHSO4, Fe2(SO4)3. Số lượng dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Hoà tan 4 chất sau với cùng số mol vào nước để được 4 dung dịch có thể tích
bằng nhau: C2H5ONa, C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là
dung dịch tạo từ
A. C2H5ONa. B. C6H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3NH2.
Câu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung
dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x =< y.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?
A. 2HCl + Ca(OH)2 > CaCl 2 + 2H2O B. HCl + AgNO3 > AgCl + HNO3
C. 2HNO3 + CuO > Cu(NO3)2 + H2O D. 2KOH + CO2 > K2CO3 + H2O.
Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng pH, nồng độ mol/l của 2
dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x =< y.
Câu 10: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M
được dung dịch A. Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A



A. 250. B.50. C. 25. D. 150.
Câu 11: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Vậy chất lưỡng tính là
A. cả 3 chất. B. Al và Al2O3. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al và Al(OH)3.
Câu 12: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu
được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 13: Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
Dung dịch thu được có pH
A. bằng 7.B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14.
Câu 14: Cho một ít chất chỉ thị quỳ tím vào dung dịch NH3 thu được dung dịch X. Thêm
từ từ tới dư dung dịch NaHSO4 vào dung dịch X. Màu của dung dịch X biến đổi như sau:
A. từ màu đỏ chuyển dần sang màu xanh. B. từ màu xanh chuyển dần sang màu đỏ.
C. từ màu xanh chuyển dần sang màu tím. D. từ màu đỏ chuyển sang không màu.
Câu 15: AlCl3 trong dung dịch nước bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một
trong các chất sau thì chất nào làm tăng cường sự thuỷ phân của AlCl3?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3.
Câu 16: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 300ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có giá trị pH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a
và m tương ứng là
A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48.
Câu 18: Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol
K2CO3. Sau khi cho hết A vào B và đun nhẹ để đuổi hết khí ta được dung dịch C. Dung
dịch C có
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH =< 7.
Câu 19: Phản ứng thuỷ phân các muối là phản ứng trao đổi

A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân.
Câu 20: Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3,
CH3COONa. Số lượng muối bị thuỷ phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl
(có pH = 1), thu được dung dịch có pH =2. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?
A. HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3. B. 3FeO + 10HNO3 > 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH > 2NaAlO2 + 3H2.
D. CaCO3 + 2HNO3 > Ca(NO3)2 + CO2 + H2O .
Câu 23: Khi hoà tan Na2CO3 vào nước thu được dung dịch có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 24 (A-07): Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số lượng chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25 (B-07): Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất
đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 26 (B-07): Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. metylamin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 27: Cho 2,81 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung
dịch H2SO4 0,1 M rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,81. B. 4,81. C. 6,81. D. 5,81.
Câu 28: Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch NaOH có pH = 12 để thu được dung
dịch HCl có pH = 11 là A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.
Câu 29 (A-07): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của
hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử
CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.
Câu 30 (A-07): Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong
vào dung dịch X thấy có xuất hiệnkết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 11,2(a-b). B. V = 22,4(a+b).
C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a-b).
Câu 31: Cho phản ứng sau: NH3 + HOH NH4+ + OH Hằng số phân ly bazơ (Kb)
được tính theo biểu thức:
Câu 32 (B-07): Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 > Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 > BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 > Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).
Câu 34 (B-07): Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml
dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của
dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
1,
Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào có pH lớn nhất?
Chọn câu trả lời đúng: A. HNO
3
0,1M
B. CH
3
COOH 0,1M D. H
2
SO
4
0,1M C. HCl 0,1M

2,
Cho các phương trình hóa học:
Zn(OH)
2
+2H
+
Zn
2+
+2H
2
O
Zn(OH)
2
+ 2OH
-
ZnO
2
2-
+ 2H
2
O
Các phương trình hóa học trên chứng tỏ Zn(OH)
2
có tính chất?
Chọn câu trả lời đúng:
A. bazơ. B. axit. C. lưỡng tính D. trung tính
3,
Cho a mol Cl
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 2a mol NaOH tạo ra dung dịch có pH là

Chọn câu trả lời đúng:
A. 7 B. > 7 D. 0 . C. < 7
4,
Độ điện li của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị của hằng số
phân li axit K
a

Chọn câu trả lời đúng: B. tăng A. có thể tăng, có thể giảm D. giảm C. không đổi
5,
Tính nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch HNO
2
0,10M biết rằng hằng số phân li axit
của HNO
2
là K
a
= 4,0 .10
-4
.
Chọn câu trả lời đúng: A. 4,0 .10
-4
M B. 6,32 .10
-3
M D. 4,0 .10
-5
M C. 6,13.10
-3
M

6,
Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào sau đây là đúng ?
Chọn câu trả lời đúng: D. [H
+
] > [NO
3
-
] C. pH < 1,00 B. pH > 1,00 A. [H
+
] = [NO
3
-
]
7,
Theo thuyết Bron-stêt, ion nào dưới đây là bazơ ?
Chọn câu trả lời đúng: D. Fe
3+
C. Ag
+
B. Cu
2+
A. BrO
-

8,
Dãy nào dưới đây chứa toàn các ion bazơ theo thuyết Bron-stet?
Na

+
, , , CH
3
COO
-
, , K
+
, Cl
-
, ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Na
+
, ,
D. Na
+
, , CH
3
COO
-
C. CH
3
COO
-
,
B. , CH
3
COO
-


9,
Ion nào dưới đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stet?
Chọn câu trả lời đúng
A. B. Al
3+
C. D.
10,
Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào có pH nhỏ nhất?
Chọn câu trả lời đúng: A. HCl 0,1M
B. HNO
3
0,1M
D. H
2
SO
4
0,1M
C. CH
3
COOH 0,1M
2,
Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào sau đây là đúng ?
Chọn câu trả lời đúng: D. pH > 1,00
C. [H
+
] = [NO
3

-
]
B. [H
+
] > [NO
3
-
]
A. pH < 1,00
3,
4,
Ion nào dưới đây là axit theo thuyết Bron-stêt?
Chọn câu trả lời đúng: A. NH
4
+

B. SO
3
2
D. SO
4
2-
C. NO
3
5,
Đối với dung dịch axit yếu HNO
2
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
sau đây là đúng ?
Chọn câu trả lời đúng: A. pH = 1,00

B. [H
+
] < [NO
2
-
]
D. pH > 1,00
C. [H
+
] > [NO
2
-
]
6,
Dung dịch nào dưới đây có pH > 7?
Chọn câu trả lời đúng: A. KCl
B. NH
4
Cl
C. NaHSO
4
D. CH
3
COONa
7,
Dung dịch nào dưới đây có pH < 7?
Chọn câu trả lời đúng: A. KCl
B. Na
2
CO

3
C. Na
2
SO
4
D. NH
4
Cl
9,
Dãy nào dưới đây chứa toàn các ion trung tính theo thuyết Bron-stet?
Na
+
, , , CH
3
COO
-
, , K
+
, Cl
-
, ?
Chọn câu trả lời đúng: A. ,
B. Na
+
, , K
+

C. Na
+
, K

+
, Cl
-

D. Na
+
, , K
+
10,
Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào có pH lớn nhất?
Chọn câu trả lời đúng: D. HCl 0,1M
. HNO
3
0,1M
. H
2
SO
4
0,1M
A. CH
3
COOH 0,1M
Ion nào dưới đây là axit theo thuyết Bron-stêt?
Câu trả lời của bạn: D. SO
3
2-

C. NH
4
+


B. NO
3
-

A. SO
4
2-

Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào sau đây là đúng ?
Câu trả lời của bạn: D. pH > 1,00
C. [H
+
] > [NO
3
-
]
A. [H
+
] = [NO
3
-
]
B. pH < 1,00
8,
Đối với dung dịch axit yếu HNO
2

0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
sau đây là đúng ?
Câu trả lời của bạn: A. pH = 1,00
B. pH > 1,00
D. [H
+
] < [NO
2
-
]
Dung dịch nào dưới đây có pH > 7?
Câu trả lời của bạn: A. CH
3
COONa
B. NaHSO
4
C. NH
4
Cl
D. KCl
7,
Dung dịch nào dưới đây có pH = 7?
Chọn câu trả lời đúng: A. Na
2
SO
4
D. (NH
4
)
2

SO
4
C. KHSO
4
B. Na
2
CO
3
Độ điện li của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị của hằng số
phân li axit K
a

Chọn câu trả lời đúng: A. có thể tăng, có thể giảm
B. không đổi
C. giảm
D. tăng
1,
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch đó
bằng:
Câu trả lời của bạn: A. 13,01%
B. 14,56%
D. 13,94%
C. 14,29%
Độ điện li của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị của hằng số
phân li axit K
a

Câu trả lời của bạn: A. tăng
D. không đổi
C. giảm

B. có thể tăng, có thể giảm
4,
6,
9,
Ion nào dưới đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stet?
Chọn câu trả lời đúng: B.
A. Al
3+

D.
C.
Bài tập trắc nghiệm và tự luận về oxit
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hãy chọn định nghĩa chính xác về oxit trong các phương án sau
A. Oxit là hợp chất của cá nguyên tố, trong đó ó một nguyên tố là oxi.
B. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
C. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi.
D. Oxit là hợp chất của phi kim với oxi.
E. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố khác.
Câu 2: Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau?
A.Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ.
B.Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ.
C.Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit.
D.Tác dụng với: Nước, muối và axit.
Câu 3: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. CuO
B. ZnO
C. CaO
D. PbO
Câu 4: Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?

A. SO2
B. SO3
C. N2O5
D. P2O5
Câu 5: Oxit nào sau đây lưỡng tính ?
A. CaO
B. Al2O3
C. NiO
D. BaO
Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit trung tính?
A. CO
B. N2O5
C. CO2
D. SO3
Câu 7: Dãy gồm các chất đều là oxit axit?
A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5
C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5
Câu 8: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?:
A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7
C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
Câu 9: Các chất là oxit lưỡng tính?
A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO
C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3
Câu 10: Các chất là oxit trung tính?
A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO, BaO
C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO
Câu 11: Canxi ôxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau:
H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2
HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 12: Oxit axit có những tính chất hoá học sau:

Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ
Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ
Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit
Tác dụng với: Nước, muối và axit
Câu 13: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành
đỏ:
A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO
Câu 14: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
bazơ:
A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO
Câu 15: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO
Câu 16: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau
đây:
H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2
C.HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 17: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành
màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3
C. Na2O, CO2 D. K, K2O
Câu 18: Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau:
Na2SO3 và NaCl B. K2SO4 và HCl
C.Na2SO3 và H2SO4 D. K2SO4 và H2SO4
Câu 19: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 ,
sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×