L/O/G/O
TRƯNG ĐI HC BCH KHOA H NI
VIN CÔNG NGH SINH HC V CÔNG NGH THC PHM
GV HD : Hồ Phú H
HV : Trnh Thị Tho
Bi Văn Hiu
Lê Thị Thu
Nguyn Thị An Trang
Prebiotics vai trò và ng dng
NI DUNG TIU LUN
3. Gii thiu quy trnh sn xut XOS
4. Mt số sn phm c cha prebiotics
1. Đt vn đề
2. Tng quan prebiotics
Prebiotics l gì?
Prebiotics có ở đâu?
Prebiotic c tc dng như thế no?
Vì sao bạn cần prebiotics?
Sn phm no trên thị trưng hin nay c cha prebiotics?
5/24/2011 4
1.Prebiotics là gì?
Prebiotics là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm
cacbonhydrat mà cơ thể vật chủ không tiêu hóa
được (chủ yu l oligosaccharides), nó kích thích sự
phát triển và hoạt động của vi khuẩn có lợi trong
ruột.
2. Ngun gc
Prebiotics có nhiều trong sữa mẹ
Mt số thc phm: đậu nành, yến mạch thô, lúa mì
nguyên cám và lúa mạch nguyên cám, hành, chuối,
tỏi, a-ti-sô, nho
Xylo-oligosaccharides (XOS)
Mano-oligosaccharides (MOS)
Galacto-oligosaccharides (GOS)
Fructo-oligosaccharides (FOS)
3. Phân loi prebiotic
Hin nay c khong ≥20 loại prebiotics, tuy nhiên cc loại sau được
nghiên cứu và ứng dng nhiu nhất
FOS: có nguồn gốc từ thực vật, có trong nhiu loại thực phẩm như
măng tây, chuối, yn mạch, tỏi, atisô và rau dip xoăn nhưng hàm
lượng lại khá thấp.
GOS: có nguồn gốc từ động vật, được chit xuất từ lactose có trong
sữa bò, dê
XOS: có nguồn gốc ở trái cây, rau qu, tre, mật ong, sữa …
Ngun thu cc loi đưng
Cu trc xylose
4. Tác đng của prebiotic:
Tích cực:
Tái tạo sự cân bằng của h vi
khuẩn đường ruột (chống lại
các vi khuẩn gây bnh)
Gim cholesterol trong máu
Gim lượng glucose trong
máu
Tăng cường hấp th khoáng
chất và h thống min dch.
Đng vai trò như một cái bẫy
đối với vi khuẩn gây hại.
5/24/2011
9
Hn chế
Các loại đường có nguồn gốc từ FOS có thể kích thích sự tăng
trưởng của vi khuẩn Klebsiella là một vi khuẩn gây bnh ở
đường ruột.
Tiêu th prebiotic làm tăng vi khuẩn tạo khí gas trong h tiêu
hóa.
Prebiotic có tác dng khác nhau lên các đối tượng khác nhau.
Prebiotic có ích cho sức khỏe nhưng không phi là chất thit yu
nên không có khái nim "thiu prebiotic" trong cơ thể.
Lưu ý, nu dùng quá nhiu prebiotic có thể gây ra tiêu chy. Ch
độ ăn bình thường với đầy đủ chất dinh dưỡng đm bo cơ thể
được cung cấp đầy đủ prebiotic.
5. XOS
Xylo-oligosaccharides (XOS): là đường
oligomers tạo thành từ 2-7 phân tử
xylopyranose theo liên kt β-1,4 glycosidic.
Thành phần chính của sn phẩm đường
XOS:
+ Xylopyranose
+ Cylobiose
+ Trisaccharide
+ Các oligosaccharide khác
Tnh cht XOS
Tnh chất ha lý
Có độ ngọt vừa phi, bn với pH và nhit độ
C đặc tính cm quan phù hợp để đưa vào thực phẩm
Bn và giữ được đặc tính ổn đnh trong quá trình bo qun
Tnh chất chức năng
Cân bằng h vi sinh vật đường ruột
Tăng kh năng min dch cơ thể
Gim hin tượng táo bón
Tổng hợp Vitamin và một số hợp chất có lợi
Thành phần trong ch độ ăn kiêng ở một số bnh kinh niên
Trong công ngh thực phẩm: là thành
phần của thực phẩm chức năng.
Trong dược phẩm: là tin chất cho
các loại thuốc kháng virus và chống
ung thư.
Một số chế phẩm đường XOS
ng dng
Nguyên liu sn xut
Xylo - oligosaccharides có ở trái cây,
rau qu, tre, mật ong, sữa …
Trong sn xuất quy mô công nghip:
các nguyên liu giàu Xylan như
hemicellulose:
+ Sinh khối thực vật: gỗ cứng, gỗ
mm, rơm…
+ Ph phẩm nông nghip: lõi ngô
QUY TRNH SẢN XUẤT ĐƯNG XOS
Nguyên liu (lõi ngô)
Nghiền
Xử lý thủy nhit
Thuỷ phân bằng enzyme
Lọc thu dịch đưng
Loi mui bằng sắc ký trao đi Ion
Cô đc dịch đưng đến nng đ 50
o
Bx, pH6,5
Xử lý than hot tnh (2% khi lượng), 1 gi
Lọc loi than hot tnh
Cô đc đến nng đ 74,5
o
Bx
Chế phm dng syrup
Chế phm dng bt
Xylanase, 46
o
C
pH5,6, 12 gi
CaO (2% w/w)
Sy
90
o
C, NaOH,
khuy trn, 90 phút
xylose 23.4%,
xylobiose 34.4%,
xylotriose 8.51%,
Xylotetraose và đường khác:25,7%
Bổ sung vo sữa cho trẻ nhỏ và phụ nữ c thai
NG DNG
5/24/2011
15
Bổ sung vo thức ăn cho vật nuôi
Bổ sung vo một số thực phẩm chức năng cho người già, người bnh
ung thư, gim cholesterol trong mu