Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA HINH 8 MOI 09-10 T36-T41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.74 KB, 22 trang )

Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Tuần 21.
Ngày giảng 8A: / /2010
Tiết 36: Bài tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố hoàn thiện về lí thuyết
- Kĩ năng: Vận dụng công thức để tính đợc diện tích hình thoi
Vẽ đợc hình chữ nhật có một cạnh bằng đờng chéo của một hình thoi
cho trớc và có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó.
- Thái độ : Có ý thức vận dụng vào thực tế
II. Chuẩn bị
- Thầy : Bảng phụ đáp bài 122 T 128+ bài 33T 128+ bài 35 T 129
- Trò : bảng nhúm, phấn màu, thớc kẻ, com pa
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1)
S s: 8A Vng: .
2.Kiểm tra:(5)
Phát biểu định lí và viết công thức tính diện tích các hình đã học
3.Bài mới:(35)
Hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
GV: yêu cầu HS đọc bài tập 32/SGK
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv:Gọi đại diện vài nhóm đứng tại chỗ
trả lời kết quả - Vẽ đợc bao nhiêu tứ
giác thoả mãn điều kiện của bài toán?


- Các tứ giác có diện tích ?
Hs:Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách vẽ1số
hình và kết luận theo 4 vị trí của điểm
H
Vậy:Hình thoi chỉ là trờng hợp đặc biệt
của tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc
với nhau, khi 2 đờng chéo này vuông
góc với nhau tại trung điểm mỗi đờng.
Do đó công thức tính diện tích của
chúng theo 2 đờng chéo là nh nhau
Hs:Nghe để hiểu đợc hình thoi là trờng
hợp đặc biệt của tứ giác có 2 đờng
chéo vuông góc với nhau
Gv: Gọi tiếp Hs trả lời tại chỗ câu b
Hoạt động2: Chữa bài 33/SGK
Gv:Đa tiếp đề bài 33/SGK lên bảng
phụ
12
Bài 22/128(SGK)
vô số tứ giác thoả mãn điều kiên bài toán
: AC = 6cm; BD = 3,6cm; AC BD .
Tuy nhiên chỉ gồm 4 loại.
a) H không phải là trung điểm của AC
và BD
b) H là trung điểm của AC
c) H là trung điểm của BD
d) H vừa là trung điểm của AC, vừa là
trung điểm của BD . Khi đó ABCD là
hình thoi

C
H
H
D
D
C
B
B
A
A
//
//
_
_
_
_
//
//
H
H
D
D
C
C
B
B
A
A
Ta có : SABCD =
2

1
AC.BD
=
2
1
.6.3,6 = 10,8(cm
2
)
Vậy các tứ giác có diện tích bằng nhau
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
75
H
F
E
D
C
B
A
C
I
D
B
A
o
60
6cm
H
)

Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Hs:Quan sát đề bài và tìm hiểu cách vẽ
Gv:Gợi ý - Vẽ hình theo 2 bớc
+Vẽ hình thoi ABCD theo AC và BD

AC BD = H
(H là trung điểm của mỗi đờng)
+Vẽ hình chữ nhật ACFE có
AE = BH
1Hs: Lên bảng vẽ hình
Hs:Còn lại cùng vẽ hình tại chỗ vào vở
Gv:Hãy chứng minh
SABCD = SACFE từ đó
suy ra công thức tính diện tích hình
thoi
Hs:Suy nghĩ cách chứng minh dới sự
gợi ý của Gv
- Các tam giác vuông trong hình có
bằng nhau không? Tại sao?
- Theo tính chất của diện tích đa giác
ta có:
SABCD = ? ; SACFE = ?

SABCD ? SACFE
- Theo công thức tính diện tích hình
chữ nhật



SACFE = ?

Công thức tính diện tích hình thoi
SABCD = ?
Gv:Ghi bảng tóm tắt đề bài 35/SGK
Hs:Làm bài theo 4 nhóm vào bảng nhỏ
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm mang bài
lên gắn
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm
Cách 1: áp dụng cách tính diện tích
hình bình hành
Cách 2: áp dụng cách tính diện tích
hình thoi
11
12
và bằng 10,8(cm
2
)
b) Hình vuông có 2 đờng chéo vuông
góc với nhau và mỗi đờng chéo có độ dài
là d nên diện tích bằng
2
1
d.d =
2
1
d
2

Bài 33./128 (SGK)
- Vẽ hình (theo 2 bớc)
+) Vẽ hình thoi ABCD theo 2 đờng chéo
AC và BD vuông góc tại trung điểm mỗi
đờng
+ Vẽ hình chữ nhật
ACFE có AE = BH
C/m:
- Tứ giác ABCD và ACFE có
cùng diện tích
+)Theo cách vẽ hình ta có 6 tam
giác vuông trong hình bằng nhau
+)áp dụng tính chất của diện tích đa
giác ta có: SABCD = SACFE
+) Theo công thức tính diện tích hình
chữ nhật ta có: SACFE = AC.BH
=> công thức tính diện tích hình thoi :
SABCD = AC.BH =
2
1
AC.BD
Bài 35/129 (SGK)
Từ B vẽ BH AD .
tam giác vuông
AHB là nửa
tam giác đều cạnh
6cm nên: BH =
33
2
36

=
(cm)
Vậy: SABCD = AD.BH = 3
3
.6
= 18.
3
(cm
2
)
Cách2: Vì ABD là tam giác đều nên
BD = 6cm. AI là đờng cao do đó:
AI =
33
2
36
=
(cm)
Vậy : SABCD =
2
1
AC.BD =
2
1
6.6
3

=18
3
(cm

2
)
4. Củng cố:(3)
- Hệ thống lại các dạng bài đã chữa trong giờ
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
C
A
B
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
- Khắc sâu cho Hs các cách tính diện tích hình thoi
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà:(1)
- Học bài và làm tiếp bài 34; 36/SGK
Tuần 22.
Ngày giảng: 8A / / 2010

Chơng III: tam giác đồng dạng
Tiết 37: Định lí talet trong tam giác (T1)
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về
đoạn thẳng tỉ lệ
- Kỹ năng: Vận dụng các định nghĩa trên vào việc viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng
biết trớc độ dài, tính đoạn thẳng khi biết tỉ số của các cặp đoạn thẳng
- Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ ỏp bi 1, bi 2, bi 3 T58 (SGK)
Trò: Bảng học tập
III. Các hoạt động dạy và học.
1/ Tổ chức: (1)
S s: 8A Vng
2. Kiểm tra: Không
3. Bài mới: (39)
Hoạt động của thầy và trò TG
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu về tỉ số của
hai đoạn thẳng.
Gv: Vẽ lên bảng hai đoạn thẳng AB
= 3 cm ; CD = 4cm
Hs: Tính
?
CD
AB
=
Gv: Tơng tự cho EF = 4dm; MN =
7dm
?

MN
EF
=
Hs: trả lời tại chỗ
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách nêu
định tỉ số của hai đoạn thẳng.
Gv: Yêu cầu Hs tính tiếp tỉ số
CD
AB

trong trờng hợp
AB = 300cm; 3m
CD = 400cm; 4m.
Sau đó Gv đa ra khẳng định rằng:
Tỉsố của hai đoạn thẳng không phụ
14
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.
?1.

4
3
CD
AB
cm4CD
cm3AB
=



=

=

7
4
MN
EF
dm7MN
dm4EF
=



=
=
*Định nghĩa: SGK
VD: Nếu AB = 300cm; CD = 400cm
thì
4
3
400
300
CD
AB
==
Nếu AB = 3m; CD = 4m thì
4
3
CD
AB
=

*Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D'
C'
B'
A'
B

C
D
A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
thuộc vào đơn vị đo.
Hoạt động2: Tìm hiểu định nghĩa
đoạn thẳng tỉ lệ
Gv: Vẽ lên bảng 4 đoạn thẳng AB =
2; CD = 3;
A

B

= 4 và C

D

= 6
Yêu cầu Hs so sánh
''
''
DC
BA

CD
AB
Hs: Thực hiện trả lời tại chỗ

Gv: Chốt lại vấn đề đa ra định nghĩa
đoạn thẳng tỉ lệ.
Gv: Lu ý cho Hs cách viết tỉ lệ thức ở
hai dạng này là tơng đơng.
Hoạt động3: Luyện tập
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 1/SGK
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv: Gắn bài và nhóm
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo
nhau
Gv: Chốt lại ý kiến các nhóm và chữa
bài cho Hs
Gv: Nhấn mạnh
Cần đa về cùng đơn vị đo
Gv: Ghi bảng tóm tắt đề bài tập
2/SGK
1Hs: Lên bảng làm bài
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào
bảng nhỏ
Gv:Ktra và chữa bài cho Hs
Gv: Đa tiếp đề bài tập 3/SGK lên
bảng phụ
1Hs: Đọc to đề bài
Gv: Gợi ý
Chọn CD làm đơn vị đo độ dài của
AB và AB
Gv: Gọi vài Hs trình bày tại chỗ
Hs: Còn lại theo dõi và cho ý kiến

nhận xét, bổ xung
Gv: Chốt lại ý kiến Hs đa ra và chữa
bài
10
15
?2.

Ta có:
''
''
''
''
DC
BA
CD
AB
3
2
6
4
DC
BA
3
2
CD
AB
=








==
=
*Định nghĩa:SGK

''
''
DC
BA
CD
AB
=
hay
''''
DC
CD
BA
AB
=
.
3. Luyện tập
Bài 1/58SGK
a)
3
1
15
5

CD
AB
==
b)
10
3
160
48
GH
EF
==
hoặc
10
3
16
8,4
GH
EF
==
c)
5
24
120
MN
PQ
==
hoặc
5
24,0
2,1

MN
PQ
==
Bài 2/59SGK

4
3
CD
AB
=
mà CD = 12cm nên ta có:
AB =
9
4
3.12
4
3.CD
==
cm
Bài 3/59SGK
Chọn CD làm đơn vị đo độ dài của AB và
AB ta có :
5
CD
AB
=
;
12
CD
'B'A

=


12
5
'B'A
AB
=
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
78
C'
B'
C
A
B
MN // EF
6,5
E
F
x
N
M
2
4
C
D
Hình học 8 N
ă

m học
2009-2010
4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau:
- Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
- Định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ
5. Dặn dò: (1)
- Học thuộc các định nghĩa có trong bài
- Làm các bài 4

5 SGK/ 59.
Tuần 22.
Ngày giảng: 8A / / 2010
Tiết 38: Định lí talet trong tam giác (T2)
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lí Talet (thuận)
- Kỹ năng: Vận dụng đợc định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ
trong SGK.
- Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng học tập
III. Các hoạt động dạy và học.
1/ Tổ chức: (1)
S s: 8A Vng
2. Kiểm tra: (6)
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ? Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc
vào đơn vị đo không?
- Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau
a) AB = 12cm , CD = 24cm b) MN = 5dm, PQ = 9m

3. Bài mới: (33)
Hoạt động của thầy và trò TG
Ni dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí Talet
trong tam giác
Gv: Vẽ hình 3/SGK lên bảng và nêu giả
thiết B

C

// BC.
Hs:Tìm cách tính các tỉ số đã nêu
trongSGK.
Gv: Gợi ý cách chọn đơn vị đo độ dài
trên mỗi cạnh AB, AC rồi tính tỉ số các
đoạn thẳng trên mỗi cạnh đó. Sau khi
tính xong cho Hs lập ra các tỉ lệ thức.
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách nêu lên
nội dung của định lí Talet(thuận) để Hs
thừa nhận.
Gv: Đa lên bảng phụ có vẽ sẵn hình
20
3. Định lý Talet trong tam giác
?3.
*Định lí Talet (thừa nhận không
chứng minh): SGK.
GT
BC//CB,ABC
''


KL
AC
AC
AB
AB
''
=
;
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
;
AC
CC
AB
BB
''
=
*VD:
Tính độ
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
79

5
a) DE // BC
x
E
D
10
B
C
A
E
4
B
C
b) DE // BA
3,5
y
A
D
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
4/SGK
Yêu cầu Hs nêu cách tính độ dài x
trong hình vẽ.
Hs: Suy nghĩ trả lời tại chỗ
Gv: Gợi ý: áp dụng định lí Talet và chỉ
xét các độ dài có liên quan đặc biệt, cần
chú ý phải có điều kiện MN// EF.
Hs: Làm bài tại chỗ vào bảng học tập và

thông báo kết quả.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Gv: Đa ra tiếp bảng phụ có vẽ sẵn hình
5(a,b). Yêu cầu Hs tính các độ dài x và y
trong các hình đó.
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn. Mỗi
dãy làm một câu
Gv: Gọi đại diện 2 dãy treo bài nhóm
Hs: Các nhóm nhận xét kết quả của
nhau
Gv: Kiểm tra bài của vài nhóm khắc sâu
để uốn nắn sửa sai cho các nhóm đó.
13
dài x trong hình sau
Giải: Vì MN// EF nên
Theo định lí Talet
ta có:
NF
DN
ME
DM
=

hay
NF
DN
x
DM
=
Suy ra x=

4
2.5,6
DN
NF.DM
=
Vậy x =3,25
4. Luyện tập
?4 Tính độ dài x và y trong hình sau:
Bài giải:
a) Vì DE// BC nên theo đ.lí Talet ta
có:
EC
AE
DB
AD
=
Hay
10
x
5
3
=
Suy ra:
5
10.3
x =
Vậy
5,3x
b) Vì DE// BA (cùng


CA)
Theo định lí Talet ta có:
EA
CE
DB
CD
=
Hay
EA
4
5,3
5
=
Suy ra: EA =
5
4.5,3
=> EA 2,8
Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8= 6,8.
4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau:
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
80
a
C ''
C '
B '
C
B

A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
- Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
- Định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ
- Định lí Talet trong tam giác.
5. Dặn dò: (1)
- Học thuộc các định nghĩa và định lí có trong bài
- Làm 5 SGK/59, bài 3/65 SBT
Tuần 23.
Ngày giảng: 8A / / 2010
Tiết 39: Định lý đảo và hệ quả của
định lý Talet
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung của định lí đảo của định lí Talet
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong
hình vẽ với số liệu đã cho.
- Thái độ: Qua mỗi hình vẽ học sinh biết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ỏp bi 6 T62.
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học.
1/ Tổ chức: (1)
S s: 8A Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu nội dung định lý Talet trong tam giác.
- Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ.
3. Bài mới:(35)

Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu nội dung
định lí đảo của định lí Talet
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung của ?1/ SGK và hình 8/ SGK
Hs: Quan sát hình vẽ và tìm hiểu yêu
cầu của ?1
Gv: Cho Hs thực hiện lần lợt theo
từng yêu cầu
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời tại chỗ
Gv: Sửa sai và ghi kết quả trên bảng
Chốt lại vấn đề bằng cách cho Hs
ghi GT, KL của hình 8/ SGK, và nêu
18
1. Định lí đảo
?1. ABC: AB = 6cm
AC = 9cm; B


AB
AB

= 2cm; C


AC
AC


= 3cm
1)
)
3
1
(
AC
AC
AB
AB
''
==
2) Qua B

vẽ a // BC; a
ì
AC = C

a) Vì B

C

// BC theo định lí Talet ta có:

AC
AC
AB
AB
'''

=
hay

9
AC
6
2
''
=
)cm(3
6
9.2
AC
''
==
b) Theo kết quả câu a, ta có AC

= AC

.
Vậy C


C

nên B

C

// BC.

T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
81
C
B
A
F
E
D
14
10
5
7
6
3
a)
N
21
7
8
15
5
3
P
M
C
B
A
b)

(
)
3
2
3
4,5
O
B ''
A ''
B '
A '
B
A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
định lí đảo cho Hs thừa nhận.
Hs: Đọc nội dung của định lí đảo
Gv: Đa tiếp nội dung ?2/ SGK và
hình 9 SGK lên bảng phụ.
Hs:Quan sát hình và tìm hiểu yêu
cầu của ?2
Gv:Cho Hs thực hiện lần lợt theo
từng yêu cầu
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời tại chỗ
Gv:Sửa sai và ghi bảng lời giải
Hoạt động 3: Luyện tập
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình

13(a,b)/SGK và yêu cầu Hs hãy tìm
các cặp đờng thẳng song song với
nhau trong mỗi hình và giải thích tại
sao chúng song song.
Gv: Hớng dẫn cả lớp cùng thực hiện
hình a
- Hãy quan sát và chỉ ra các cặp
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ với nhau
Hs: Quan sát và trả lời tại chỗ
Gv: Vậy theo bài ra ta có những
đoạn thẳng nào song song với nhau
Hs: Trả lời
Gv: Yêu cầu 1 Hs lên trình bày lại
lời giải
Hs: Còn lại tự ghi lời giải vào vở
Gv: Tơng tự hình a yêu cầu Hs làm
bài theo nhóm cùng bàn hình b
Hs: Các nhóm làm bài sau đó gắn 2
bài đại diện lên bảng
Gv: Yêu cầu các nhóm quan sát,
nhận xét và đối chiếu với bài nhóm
mình
Hs: Các nhóm bổ xung ý kiến
17
*Định lí Talet đảo (thừa nhận không c/m)
ABC có
B AB , CAC
GT
AC
AC

AB
AB
''
=

KL BC // BC
?2.
a) Trong hình có:
+) DE // BC vì theo đ/lí Ta let đảo ta có







==
2
1
EC
AE
DB
AD
+) EF // AB vì theo đ/lí Ta let đảo ta có

( )
2
FB
CF
EA

CE
==
b)Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có
DE // BC ; EF // AB
c)Ta có:






===
3
1
BC
DE
AC
AE
AB
AD
Nhận xét: Các cặp cạnh tơng ứng của tam
giác ADE và tam giác ABC tỉ lệ với nhau
3.Luyện tập
Bài 6/62SGK : Tìm các cặp đờng thẳng
song song với nhau trong mỗi hình sau và
giải thích tại sao chúng song song.
Hình a :
Ta có
NB
CN

MA
CM
=







=
7
21
5
15
Suy ra MN // AB (định lí Ta lét đảo)
Ta có
15
5
MC
AM
;
8
3
PB
AP
==

15
5

8
3

nên
MC
AM
PB
AP

Suy ra PM và PB không song song (H. b)
Xét tơng tự câu a) ta có

'BB
'OB
'AA
'OA
=









=
5,4
3
3

2
Suy ra AB // AB (định lí Ta lét đảo)
Ta lại có AB // AB (vì 2 góc so le
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
82
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Gv: Chốt lại ý kiến các nhóm và
chữa bài cho HS
trong bằng nhau)
Kết quả là AB // AB // AB
4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau:
- Định lí Ta lét (thuận)
- Định lí Ta lét (đảo)
5. Dặn dò: (1)
- Học thuộc Định lí Ta lét (thuận, đảo)
- Làm các bài 6 đến 59SGK
Tuần 23.
Ngày giảng: 8A / / 2010
Tiết 40: Định lý đảo và hệ quả
của định lý Talet
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung hệ quả của định lí Talet
- Kỹ năng: Vận dụng hệ quả của định lí để xác định đợc các tỉ số bằng nhau trên
hình vẽ với số liệu đã cho.

- Thái độ: Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Talet, đặc biệt là phải nắm
đợc các trờng hợp có thể xảy ra khi vẽ đờng thẳng B

C

song song với
cạnh BC. Qua mỗi hình vẽ học sinh biết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng
nhau.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ hỡnh v 12 (a; b; c) SGK
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học.
1/ Tổ chức: (1)
S s: 8A Vng
2. Kiểm tra: (4)
- Phát biểu nội dung định lý Talet (thuận, đảo) trong tam giác.
- Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ.
3. Bài mới: (35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
83
D
B '
C '
A
C

B
a) DE // BC
D
3
C
x
B
E
A
6,5
2
C '
B '
C
A
B
C '
C
B '
B
A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Hoạt động 1:Tìm hiểu hệ quả của
định lí Ta lét
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách vẽ
hình 10/SGK lên bảng và nêu hệ quả
của định lí Ta lét

Hs:Đọc lại nội dung hệ quả vài lần
Gv:Yêu cầu Hs ghi GT, KL của hệ
quả và suy nghĩ cách chứng minh hệ
quả này
1Hs:Lên bảng ghi GT, KL của hệ
quả
Gv:Gợi ý cách chứng minh
- BC // BC

điều gì? (1)
- Từ C kẻ CD // AB

điều gì? (2)
- BCDB là hình gì? tại sao?
- Từ (1) và (2) thay DB = BC


điều gì?
Hs:Suy nghĩ và làm bài theo nhóm
cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài vài nhóm
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
11/SGK và giới thiệu cho Hs phần
chú ý của hệ quả
Hs:Quan sát hình và tự viết ra các tỉ
lệ thức hoặc dãy 3 tỉ số bằng nhau
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 12
(a, b, c) yêu cầu Hs tính độ dài x của
các đoạn thẳng trong các hình đó

Hs:Làm bài theo 4 nhóm
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm mang
bài lên gắn
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo
nhau
Gv:Chốt lại vấn đề
Để tìm đợc độ dài x trong mỗi hình
18
17
2. Hệ quả của định lí Ta let
ABC , BC // BC
GT (B AB , CAC)
KL
BC
'C'B
AC
'AC
AB
'AB
==
C/m:
+)Vì BC // BC nên theo định lí Ta let ta

AC
'AC
AB
'AB
=
(1)
+)Từ C kẻ CD // AB (D BC)

Theo định lí Ta let ta có
BC
'BD
AC
'AC
=
(2)
+)Tứ giác BCDB là hình bình hành (vì có
các cặp cạnh đối song song) nên BC=BD
+)Từ (1) và (2) thay BC = BD ta có

BC
'C'B
AC
'AC
AB
'AB
==
*Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng trong trờng
hợp đờng thẳng a song song với 1 cạnh của
tam giác và cắt phần kéo dài của cạnh còn
lại.
3.Luyện tập
Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong
các hình sau:
Bài giải:
Hình a) Vì DE // BC nên theo hệ quả của
đ/lí Ta let ta có:
BC
DE

AB
AD
=
hay
5,6
x
5
2
=

x =
6,2
5
5,6.2
=
Hình b) Vì MN // PQ nên theo chú ý của hệ
quả đ/lí Ta let ta có
PQ
MN
OP
ON
=
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
84
b) MN // PQ
2
3
Q

M
N
P
5,2
O
x
c)
D
F
E
x
3
2
O
C
B
A
3,5
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
ta cần vận dụng định lí Ta lét thuận
hay đảo hay hệ quả của định lí Ta
lét?
Hs:Ta vận dụng hệ quả của định lí
Ta lét
Gv:Ghi bảng lời giải ở mỗi trờng
hợp sau khi đã sửa sai
Hay

2,5
3
x
2
=


x =
5,3
3
2,5.2
=
Hình c)
Vì EF EB , EF FC

EB // FC
Theo hệ quả của đ/lí Ta let ta có:
FC
EB
FO
EO
=
hay
5,3
2
x
3
=



x =
25,5
2
5,3.3
=
4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau:
- Định lí Ta lét (thuận, đảo)
- Hệ quả của định lí Ta lét
- Chú ý của hệ quả định lí Talet
5. Dặn dò: (1)
- Học thuộc Định lí Ta lét (thuận, đảo) cùng với hệ quả và chú ý của
hệ quả
- Làm các bài 7

9/SGK
Tuần 24.
Ngày giảng: 8A / / 2010
Tiết 41: Bài tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh đợc củng cố về định lí Talet trong tam giác (thuận, đảo) và hệ
quả của định lí
- Kỹ năng: Nhận biết đợc tỉ số hai cạnh bằng nhau của cặp tam giác khi có hai cạnh
còn lại song song
- Thái độ:Có ý thức vận dụng vào bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ỏp bi 5, bi 7 T59 + Bi 10 T60 (SGK)
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học.
1/ Tổ chức: (1)

S s: 8A Vng
2. Kiểm tra:(4). Kt hp trong gi
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
85
a) MN // BC
x
8,5
5
4
N
M
B
C
A
b) PQ // EF
10,5
24
9
Q
P
F
E
D
x

Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
7(a,b)/SGK và yêu cầu Hs hãy tính x
trong các hình trên
2Hs: Lên bảng làm bài, mỗi Hs tính
1 hình
Hs:Còn lại cùng theo dõi và đối
chiếu với bài của mình đã đợc chuẩn
bị ở nhà
Gv+Hs: Nhận xét đánh giá cho điểm
2 bài trên bảng
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có vẽ sẵn
hình 14(a,b)/SGK và yêu cầu Hs tính
các độ dài x, y có trong hình
Gv:Gọi Hs đứng tại chỗ thực hiện
lần lợt từng câu
Hs1:Trình bày cách tính x trong hình
14(a)
Gv:Ghi bảng lời giải sau khi đã sửa
sai
Gv:ở hình 14(b) ta tìm ngay đợc độ
dài nào? x hay y? Tại sao?
Hs:Suy nghĩ -Trả lời tại chỗ
Ta tính ngay đợc độ dài x còn muốn
tính đợc độ dài y thì phải tính đợc
đoạn BO
Hs2: Nêu cách tính BO sau đó

tìm y
Hs:Còn lại theo dõi, nhận xét bổ
xung
Gv:Ghi bảng lời giải sau khi đã sửa
sai
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 16
và yêu cầu của bài tập 10/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
18
Bài 5/59SGK: Tính x trong các trờng hợp
sau
Bài giải:
a)Vì MN // BC nên theo đ/lí Ta let ta có:
NC
AN
MB
AM
=
hay
ANAC
AN
MB
AM

=


8,2
5
5,3.4

x
55,8
5
x
4
==

=
b) Vì PQ // EF nên theo đ/lí Ta let ta có:

QF
DQ
PE
DP
=
hay
DQDF
9
5,10
x

=


3,6
15
5,10.9
x
924
9

5,10
x
==

=
Bài 7/62SGK: Tính các độ dài x, y trong
a) MN // EF
M
N
E
D
F
8
x
9,5
28
3
4,2
O
B '
A '
A
6
x
y
B
b)
a) Vì MN // EF nên theo hệ quả của đ/lí Ta
let ta có:
EF

MN
DE
DM
=
hay
x
8
MEDM
5,9
=
+


58,31
5,9
8.5,37
x
x
8
5,37
5,9
===
b)Ta có AB // AB (cùng AA) nên áp
dụng hệ quả của đ/lí Ta let ta có:

OA
'OA
OB
'OB
=

hay
6
3
y
'OB
=
Vì OB
2
= OA
2
+AB
2
=3
2
+ 4,2
2
= 26,64
Nên OB = 5,16
Từ đó ta có:
6
3
y
16,5
=


y =
32,10
3
16,5.6

=
Tơng tự ta có:
OA
'OA
AB
'B'A
=
hay
6
3
x
2,4
=


x =
4,8
3
2,4.6
=
Bài 10/63SGK
ABC: AH BC, d // BC, dìAB = B;
d ìAC = C ; GT d ìAH = H
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
86
Hình học 8 N
ă
m học

2009-2010
Hs:Lớp cùng quan sát hình vẽ và tìm
hiểu các yêu cầu của bài
Hs2:Nêu GT, KL của bài
Gv:Hớng dẫn Hs cùng làm bài
a)Từ BC// BC (GT) áp dụng hệ quả
của đ/lí Ta let và t/chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta suy ra điều gì?
b)Theo giả thiết:
AH
3
1
'AH =
?
AH
'AH
=
. Từ đó
?
BC
'C'B
=
Gọi S và S là diện tích của ABC và
ABC ta có
?
S
'S
=
. Từ đó tính S
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn

theo gợi ý trên và thông báo kết quả
Gv:Đa ra kết quả và nói nhanh cách
tính để Hs các nhóm so sánh
17
AH =
AH
3
1
; SABC = 67,5cm
2
KL a)
BC
'C'B
AH
'AH
=
; b) SABC = ?
Bài giải:
a)Vì BC// BC (GT) áp dụng hệ quả của
đ/lí Ta let và t/chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
HCBH
'C'H'H'B
HC
'C'H
BH
'H'B
AH
'AH
+

+
===
Hay
BC
'C'B
AH
'AH
=
b)Theo giả thiết: AH =
AH
3
1
ta có

3
1
AH
'AH
=
do đó
3
1
BC
'C'B
=
Gọi S và S là diện tích của ABC và
ABC ta có :
9
1
AH

'AH
BC
'C'B
.
AH
'AH
BC.AH
2
1
'C'B'.AH
2
1
S
'S
2
=






===
Từ đó suy ra S =
S
9
1
=
2
cm5,75,67.

9
1
=
4. Củng cố: (4)
Hs: - Nhắc lại nội dung của định lí Ta let (thuận, đảo) và hệ quả của định lí Ta lét
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà: (1)
- Xem lại các bài đã chữa, ụn lại phần lí thuyết
- Làm các bài 11

14SGK
Tuần 23.
Tiết 42: Tính chất đờng phân giác
của tam giác
Ngày giảng: 8A
8B
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất dờng phân giác, hiểu
đợc cách chứng minh trờng hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Kỹ năng: Vận dung định lí giải đợc các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn
thẳng và chứng minh hình học)
- Thái độ: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ + Com pa + Thớc đo góc
- Trò : Bảng nhỏ + Com pa + Thớc đo góc
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1) S s: 8A Vng
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
87

Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
8B Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Đờng phân giác của góc là gì? Vẽ hình minh hoạ
- Thế nào là đoạn thẳng tỉ lệ?
3. Bài mới:(35)
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
88
)
6
3
B
C
A
D
E
D
)
B
C
A
)
E '
D '
A

C
(
(
B
y
D
7,5
x
B
C
A
3,5
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu nội dung
định lí
Gv:Yêu cầu Hs vẽ ABC có
AB = 3cm; AC = 6cm ;
0
70A

=

. Vẽ
đờng phân giác AD bằng com pa và
thớc thẳng (theo phép dựng cơ bản)
sau đó tính toán rồi so sánh các tỉ số

DC
DB

AC
AB
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào bảng
nhỏ và thông báo kết quả
Gv:Chốt lại vấn đề
Ta có
DC
DB
AC
AB
=
(đờng phân giác
AD chia cạnh đối diện thành 2 đoạn
thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy)
kết quả trên đúng với tất cả các tam
giác nhờ định lí sau
1Hs:Đọc to định lí SGK và nêu GT,
KL của định lí
Gv:Hớng dẫn Hs chứng minh hệ
thức
DC

DB
AC
EB
=
rồi suy ra kết quả
DC
DB
AC
AB
=

Hs:Thực hiện tại chỗ theo sự dẫn dắt
của Gv
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn cách
chứng minh để Hs tham khảo thêm
về cách trình bày
Hoạt động2: Chú ý
Gv:Đối với trờng hợp AD là phân
giác góc ngoài của ABC thì định lí
trên có đúng không?
Hs:Dự đoán và trả lời
Gv:Vẽ hình có AD là tia phân giác
ngoài của ABC và viết ra hệ thức
AC
AB
C'D
B'D
=
(khẳng định rằng định lí
trên vẫn đúng trong trờng hợp này)

Hoạt động3: Luyện tập
Gv:Vẽ hình 23(a)/SGK lên bảng và
yêu cầu Hs
a)Tính
y
x
b)Tính x khi y = 5
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv:Kiểm tra bài làm các nhóm
15
6
14
1. Định lí
?1. Ta có:






==
2
1
DC
DB
AC
AB
(Đờng phân giác AD
chia cạnh đối

diện thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề
2 đoạn ấy)
*Định lí : SGK/65
ABC có
GT AD : p/giác BAC
(D BC)
KL
DC
DB
AC
AB
=
C/m: Qua B vẽ BE // AC
BE ìAD = E
Ta có: BAE = CAE (GT)
Vì BE // AC nên BEA = CAE (so le
trong)

BAE = BEA
Do đó ABE cân tại B

BA = BE (1)
áp dụng hệ quả của định lí Ta lét trong
DAC ta có:
DC
DB
AC
BE
=
(2)

Từ (1) và (2) suy ra
DC
DB
AC
AB
=
2.Chú ý
Định lí vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác
Ta có:
AC
AB
C'D
B'D
=
(AB AC)
3.Luyện tập
Bài 1: Cho hình vẽ sau
a) Tính
y
x
b)Tính x khi y = 5
Bài giải:
a)Vì AD là tia p/giác của BAC nên ta có
89
)
(
4,5
7,2
3,5

x
D
C
B
A
(
)
x
8,7
6,2
12,5
Q
N
M
P
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
4. Củng cố: (4)
Hs: - Nhắc lại nội dung của định lí về t/chất đờng phân giác của tam giác
5. Dặn dò -H ớng dẫn học ở nhà: (1)
- Học thuộc định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác
- Chứng minh trờng hợp AD là phân giác ngoài của tam giác ABC
- Làm các bài 15

17/SGK
Tuần 24.
Tiết 43: bài tập
Ngày giảng: 8A

8B
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh đợc củng cố định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác
- Kỹ năng: Vận dụng tốt định lí để giải các bài tập trong sách giáo khoa
- Thái độ:Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1) S s: 8A Vng
8B Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu nội dung định về tính chất đờng phân giác của tam giác
-Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ.
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động1: Chữa bài về nhà
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 24
bài 15/SGK yêu cầu Hs tính x trong
2 hình a và b (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ nhất)
2Hs: Lên bảng làm bài, mỗi Hs làm
1 câu
Hs:Còn lại cùng theo dõi và đối
chiếu với bài làm của mình đã đợc
chuẩn bị ở nhà
15
1. Chữa bài về nhà

Bài 15/67SGK: Tính x trong các hình sau
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ nhất.
Bài giải:
a)Vì AD là p/giác của BAD nên

AC
AB
DC
DB
=
hay
2,7
5,4
x
5,3
=
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
90
D
C
B
A
a
F
E
O
D

C
B
A
a
F
E
O
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng,
có đánh giá cho điểm
Gv:Chốt lại vấn đề và hỏi Hs
Muốn tính đợc x trong 2 hình đó ta
dựa vào đâu?
Hs:Trả lời tại chỗ
Ta phải áp dụng định lí tính chất đ-
ờng phân giác của tam giác
Hoạt động 2:Làm bài tập mới
Gv:Cho Hs làm bài 19/SGK
Hs1:Đọc to đề bài
Hs2:Lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL
của bài
Hs:Còn lại cùng vẽ hình và ghi
GT,KL của bài vào vở
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và nêu hớng chứng minh
Gv:Gợi ý
Kẻ đờng chéo AC sau đó áp dụng

định lí Ta lét trong từng tam giác
ADC và CBA

điều phải chứng
minh
Hs:Các nhóm ghi phần chứng minh
ngắn gọn vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài đại diện 1 số nhóm
- Tuyên dơng, cho điểm những
nhóm làm tốt
- Động viên, nhắc nhở các nhóm làm
cha tốt hoặc cha làm đợc
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
20SGK cùng với hình 20SGK
Hs:Đọc bài và cho biết GT, KL của
bài
Gv:Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm
cùng bàn dới sự gợi ý sau:
Vì EF // CD

điều gì?
AB // DC

điều gì?
Kết hợp cả 2 điều trên ta sẽ đợc điều
phải chứng minh
Hs: - Đại diện vài nhóm trình bày tại
chỗ cách chứng minh
20


x =
5,4
2,7.5,3
5,6
b) Vì PQ là p/giác của MPN nên

NP
MP
QN
QM
=
hay
NP
MP
QN
QNMN
=



7,8
2,6
x
x5,12
=



8,7(12,5 -x) = 6,2x


8,7.12,5 -8,7x = 6,2

- 14,9x = - 8,7.12,5
Vậy x =
9,14
5,12.7,8
7,3
2. Làm bài tập mới
Bài 19/68SGK


ABCD
(AB // CD)
GT a // DC, a ìDA = E; a ìBC = F
KL a)
FC
BF
ED
AE
=
b)
BC
BF
AD
AE
=
c)
CB
CF
DA

DE
=
C/m: Kẻ đờng chéo AC
áp dụng định lí Ta lét trong từng tam giác
ADC và CBA ta có:
a)
OC
AO
ED
AE
=
;
OC
AO
FC
BF
=



FC
BF
ED
AE
=
b)
AC
AO
AD
AE

=
;
AC
AO
BC
BF
=



BC
BF
AD
AE
=
c)
CA
CO
DA
DE
=
;
CA
CO
CB
CF
=




CB
CF
DA
DE
=
Bài 20/68SGK
ABCD (AB // CD) , AC ìBD = O
GT a // CD (O a) , a ìDA = E
a ìBC = F
KL OE = OF
C/m:
Vì EF // DC nên
áp dụng định lí
Ta lét trong từng tam giác ADC và BDC ta
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
91
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ
xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra và
ghi bảng lời giải sau khi đã đợc sửa
sai
có:
AC
AO

DC
EO
=
(1) ;
BD
BO
DC
OF
=
(2)
Ta lại có AB // CD (GT)
Nên
OD
OB
OC
OA
=



OBOD
OB
OAOC
OA
+
=
+
Hay
BD
OB

AC
OA
=
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
DC
OF
DC
EO
=
Do đó OE = OF
4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại
- Định lí Ta lét trong tam giác (thuận , đảo)
- Hệ quả của định lí Ta lét
- Định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác
5. Dặn dò -H ớng dẫn học ở nhà: (1)
- Xem lại các bài đã chữa
- Làm các bài 16; 18

21; 22/SGK
Tuần 24.
Tiết 44: Khái niệm hai tam giác
đồng dạng
Ngày giảng: 8A
8B
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng
dạng
- Kỹ năng: Hiểu đợc khi nào thì hai tam giác đợc gọi là đồng dạng với nhau

- Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ + Bảng hình đồng dạng
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1) S s: 8A Vng
8B Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu định lí Ta let trong tam giác (thuận, đảo) và hệ quả của định lí
3. Bài mới:(35)
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
92
((
3
6
2,5
((
4
2
5
)
C '
B '
A '
)
C
B
A

Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu hai tam
giác đồng dạng
Gv:Treo bảng hình đồng dạng lên
bảng
Hs:Quan sát và tự nhận xét
Gv:Chốt lại vấn đề và đa đến
định nghĩa hai tam giác đồng
dạng
Gv:Treo tiếp bức tranh hình
29/SGK lên bảng và yêu cầu Hs
trả lời ?1/SGK
Hs:Quan sát hình và trả lời tại
chỗ
Gv:Nêu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng cùng với cách đọc và
kí hiệu
Gv:Lu ý Hs
Đối với 2 tam giác đồng dạng
cũng phải viết theo thứ tự ccặp
đỉnh tơng ứng

Gv:Giới thiệu tỉ số đồng dạng
(k)
Hs:Nêu tỉ số đồng dạng của 2
tam giác ABC và ABC trong ?
1
Gv:Cho Hs thực hiện tiếp ?
2/SGK
Hs:Thảo luận và trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách đa
ra 3 tính chất của tam giác đồng
dạng
Hoạt động2: Luyện tập
Gv:Đọc nội dung hai mệnh đề
của bài 23/SGK cho cả lớp nghe
sau đó lấy biểu quyết của Hs cho
từng mệnh đề. Qua đó lu ý cho
Hs tránh nhầm lẫn trong các
mệnh đề đó
Gv:Ghi bảng tóm tắt bài 24/SGK
Hs:Suy nghĩ -Trả lời dới sự gợi ý
của Gv (áp dụng tính chất bắc
cầu)
Gv:Đa đề bài 28/SGK lên bảng
phụ
Hs:Cùng làm bài theo sự hớng
dẫn của Gv
17
18
1. Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa:

?1. Cho ABC và ABC
Ta có:
'
A

A

=
,
'
B

B

=
,
'
C

C

=
AC
'C'A
BC
'C'B
AB
'B'A
==








=
2
1
*Định nghĩa:
ABC gọi là đồng dạng với ABC nếu
A

'A

=
,
B

'B

=
,
C

'C

=

AC

'C'A
BC
'C'B
AB
'B'A
==
Kí hiệu: ABC ABC (viết theo thứ tự cặp
đỉnh tơng ứng)
Tỉ số các cạnh t/ ứng
AC
'C'A
BC
'C'B
AB
'B'A
==
= k
gọi là tỉ số đồng dạng.
Trong ?1 ta có ABC ABC với tỉ số
đồng dạng k =
2
1
b) Tính chất
?2. 1) Nếu ABC = ABC thì
ABC ABC với tỉ số đồng dạng k =1
2) Nếu ABC ABC theo tỉ số k thì
ABC ABC theo tỉ số
k
1
+)Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với

chính nó
+)Tính chất 2: Nếu ABC ABC thì
ABC ABC
+)Tính chất 3: Nếu ABC ABC và
ABC ABC thì ABC ABC
2. Luyện tập
Bài 23/71SGK
a)Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với
nhau Đúng
b)Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng
nhau Sai
Bài 24/72SGK
ABC ABC theo tỉ số k = k
1
ABC ABC theo tỉ số k = k
2
Thì ABC ABC theo tỉ số k = k
1
.k
2
93
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010

4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau:
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Tính chất của tam giác đồng dạng

5. Dặn dò -H ớng dẫn học ở nhà: (1)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất có trong bài
- Làm các bài 25

27/SGK
Tuần 25.
Tiết 45: Khái niệm hai tam giác
đồng dạng
Ngày giảng: 8A
8B
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc định lí về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng
dạng
- Kỹ năng: Hiểu đợc các bớc chứng minh định lí trong tiết học :
MN // BC

AMN ABC
- Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ + Bảng hình đồng dạng
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1) S s: 8A Vng
8B Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về tam giác đồng dạng
- Viết hệ thức minh hoạ
3. Bài mới:(35)
T
KHTN Trờng THCS Trung

Môn
94
B
C
M
N
A
N
M
C
B
A
A
B
M
N
C
((
)
B
L
N
C
A
((
M
)
((
Hình học 8 N
ă

m học
2009-2010
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung
định lí về tam giác đồng dạng
Gv:Cho Hs thực hiện tiếp ?3/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào
bảng nhỏ
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra
nội dung định lí SGK/ 69
1Hs:Đứng tại chỗ nêu GT, KL của
định lí sau đó trình bày cách chứng
minh định lí
Gv:Gợi ý
Dựa vào phần trả lời của ?3. Vậy khi
nào thì hai tam giác đợc gọi là đồng
dạng với nhau?
Hs:Suy nghĩ -Trả lời tại chỗ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
31/SGK và nói rõ trong các trờng
hợp đó thì định lí vẫn đúng
Hs:Quan sát hình và ghi nhớ phần
chú ý
Hoạt động 2: Luyện tập

Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
27/SGK
Hs1:Đọc to đề bài
Hs2: Lên bảng vẽ hình
Hs: Còn lại cùng vẽ hình vào vở và
thực hiện câu a vào bảng nhỏ theo
nhóm cùng bàn
Gv:Gọi đại diện vài nhóm đọc kết
quả của câu a
Gv:Yêu cầu Hs các nhóm thực hiện
tiếp câu b
Hs:Đại diện 1 nhóm trình bày tại
chỗ, nhóm khác theo dõi, nhận xét
bổ xung
18
17
2. Định lí
?3.
AMN và ABC

A

chung
B

M

=
(đồng vị do MN
// BC)

C

N

=
(đồng vị do MN // BC)
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
(hệ quả đ/lí Ta lét)
*Định lí: SGK
ABC : MN // BC
GT (M AB , N AC)
KL AMN ABC
C/m: Vì ABC có MN // BC (GT) nên
xét AMN và ABC có AMN = ABC ;
ANM = ACB (các cặp goác đồng vị)
BAC là góc chung
Mặt khác theo hệ quả của định lí Ta let
AMN và ABC có
BC
MN
AC
AN
AB
AM

==
Vậy AMN ABC
*Chú ý: Định lí vẫn đúng trong các trờng
hợp sau
2. Luyện tập
Bài 27/72SGK.
a)ABC (MN//BC, ML//AC)
có các cặp tam giác
đồng dạng sau:
AMN ABC
ABC MBL
AMN MBL
b) AMN ABC với k
1
=
3
1
,
A

chung
B

M

=
(đồng vị),
C

N


=
(đồng vị)
ABC MBL với k
2
=
2
3
,
B

chung
95
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010

4. Củng cố: (4)
Gv:Chốt lại những điểm cần lu ý sau
- Khi nói (hoặc viết) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
(hoặc ABC ABC ) theo tỉ số k ta thống nhất viết tỉ số đồng
dạng là k =
BC
'C'B
AC
'C'A
AB
'B'A
==

.
Khi đó ta có AB = k.AB , AC = k.AC , BC = k.BC
- Chẳng hạn khi viết Dựng tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo
tỉ số k =
2
1
ta phải hiểu rằng tam giác phải dựng là ABC thoả
mãn điều kiện AB =
2
1
AB , AC =
2
1
.AC , BC =
2
1
.BC
5. Dặn dò -H ớng dẫn học ở nhà: (1)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lí có trong bài
- Làm các bài 25

28/SBT
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
96

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×