Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA- Hóa 8 Toàn tập Mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.09 KB, 3 trang )

Phòng GD Ngọc Hồi đề kiểm tra chất lợng học kì II
Trờng thcs Lý tự trọng Năm học 2006-2007
Môn: Hóa 8
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
A.Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu (a,b,c,d) chỉ ý đúng trong các câu sau:
Câu 1:Nguyễn tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. Vậy nguyên tử X là:
a. S b. Cu c. Si d. Ca
Câu 2:Số Mol 28 gam Fe là:
a. 0,3 mol b. 0,4 mol c. 0,5 mol d. 0,6 mol
B.Điền cụm từ và hệ số thích hợp vào chổ chấm chấm (.....)
Câu 1:Chọn cụm từ (hóa hợp, phân hủy, thế , thế đồng thời phản ứng oxi hóa khử) thích hợp điền vào chổ
(.....) các PTHH sau:
a. Ca + O
2
=> 2CaO ( thuộc loại phản ứng ..................................)
b. CuO + H
2
=> Cu + H
2
O ( thuộc loại phản ứng ..................................)
c. 2Al + 6 HCl => 2AlCl
3
+ 3H
2
( thuộc loại phản ứng ..................................)
d. K + H
2
O => KOH + H
2
( thuộc loại phản ứng ..................................)


Câu 2: Hãy chọn công thức hóa học thích hợp điền vào chổ chấm (........) trong các câu sau:
a............(Natrihiđroxit) b.............(Axitclohiđric) c.........(Nhôm III clorua) d..........(Kẽm sun phat)
Câu 3:Chọn cụm từ (Axit, Bazơ, Muối) thích hợp điền vào chổ (.....) trong các câu sau: :
a.Cu(OH)
2
(thuộc loại hợp chất.....................) b. H
3
PO
4
(thuộc loại hợp chất.....................)
c.NaCl (thuộc loại hợp chất.....................) d. NaHCO
3
(thuộc loại hợp chất.....................)
II.Tự luận:
Câu 1:Em hãy đọc tên một số hợp chất sau:(1,5 điểm)
a. P
2
O
5

b.H
3
PO
4
c. Na
2
SO
4
Câu 2: Có 3 lọ đựng: NaOH (Natrihiđroxit) ; HCl (Aitxit clohiđric) ; H
2

O (Nớc) riêng biệt.
Bằng phơng pháp hóa học em hãy phân biệt các chất trên.
Câu 3: Hãy tính nồng độ % của dung dịch sau:
a. 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch ?.
b. 75 gam K
2
SO
4
trong 1500 gam dung dịch ?
Đáp án- biểu điểm
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
A.Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu (a,b,c,d) chỉ ý đúng trong các câu sau:
Câu 1:a. ; Câu 2:c. (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
B.Điền cụm từ và hệ số thích hợp vào chổ chấm chấm (.....) trong các câu sau:
Câu 1:Chọn cụm từ (hóa hợp, phân hủy, thế , thế đồng thời phản ứng oxi hóa khử) thích hợp điền vào chổ
(.....) các PTHH sau:
a. Ca + O
2
=> 2CaO ( thuộc loại phản ứng hóa hợp) (0,25 điểm)
b. CuO + H
2
=> Cu + H
2
O ( thuộc loại phản ứng oxi hóa khử) (0,25 điểm)
c. 2Al + 6 HCl => 2AlCl
3
+ 3H
2
( thuộc loại phản ứng thế ) (0,25 điểm)
d. K + H

2
O => KOH + H
2
( thuộc loại phản ứng thế đồng thời phản ứng oxi hóa khử)(0,25
điểm)
Câu 2: Hãy chọn công thức hóa học thích hợp điền vào chổ chấm (........) trong các câu sau:
a.NaOH (Natrihiđroxit) 0,25 điểm) b.HCl (Axitclohiđric) 0,25 điểm)
c.AlCl
3
(Nhôm III clorua) 0,25 điểm) d.ZnSO
4
(Kẽm sun phat) 0,25 điểm)
Câu 3:Chọn cụm từ (Axit, Bazơ, Muối) thích hợp điền vào chổ (.....) trong các câu sau: :
a.Cu(OH)
2
(thuộc loại hợp chất Bazơ) 0,25 điểm) b. H
3
PO
4
(thuộc loại hợp chất Axit.)0,25 điểm)
c.NaCl (thuộc loại hợp chất Muối) 0,25 điểm d. NaHCO
3
(thuộc loại hợp chất Muối)0,25 điểm)
II.Tự luận:
Câu 1:(1,5 điểm)
a. P
2
O
5
(Điphotpho pentaoxit)



b.H
3
PO
4
(Axit photphoric) c. Na
2
SO
4
(Natri sunphat)
Câu 2: (2 điểm)
-Trích mãu thử
-Chọn mẫu thử: quì tím
-Tiến hành nhận biết: Lần lợt nhúng quì tím vào 3 lọ, nếu lọ nào làm quì hóa đỏ thì lọ đó đựng dung
dịch axit (HCl) , nếu lọ nào làm quì tím hóa xanh thì lọ đó đựng dung dịch NaOH. Vậy lọ còn lại là lọ đựng
H
2
O
Câu 3,: (2,5 điểm)
Tóm tắt bài toán: (0,5 điểm)
a.(0,25 điểm)
Cho biết: m
KCl
=20 gam
m
dd
= 600 gam
Tính C% của dung dịch KCl
b.(0,25 điểm)

Cho biết:m

K
2
SO
4
= 75 gam
m
dd
= 1500 gam
Tính C% của dung dịch K
2
SO
4
Giải:
a.áp dụng vào công thức: C% =
100.
dd
ct
m
m
(0,5 điểm)
thay số vào công thức ta có:: C% =
100.
600
20
= 3,33 % (0,5 điểm)
b. T¬ng tù ¸p dông c«ng thøc trªn (0,5 ®iÓm)
thay sè vµo ta cã: C% =
100.

1500
75
= 5 % (0,5 ®iÓm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×