Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

DE THI HOC KI 1 LOP 10 MÃ 214

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.24 KB, 43 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 214
Họ, tên thí sinh:
Lớp :
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Câu nào sai ?Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ dài không đổi. B. vectơ gia tốc không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. quỹ đạo là đường tròn.
Câu 2: Một vật đang chuyển động rồi tăng tốc thì
A. Quảng đường tỉ lệ vời bình phương thời gian. B. Quảng đường đồng biến với thời gian.
C. Quảng đường tỉ lệ với thời gian. D. Quảng đường đồng biến với bình phương thời gian.
Câu 3: Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t
2
+ 10t + 100 (m,s) .Thông
tin nào sau đây là đúng ?
A. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m .
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s
2
.
C. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s
2
.
D. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s .
Câu 4: Một chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đường đi S tỉ lệ với thời gian t B. Toạ độ x tỉ lệ với vận tốc v.
C. Quãng đường đi S tỉ lệ với vận tốc v. D. Toạ độ x tỉ lệ với thời gian t.
Câu 5: Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ
độ cao h' = 3h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
A.


3
s . B. 2 s . C. 3 s . D.
2
s .
Câu 6: Một đồng hồ có kim phút dài 4cm, kim giờ 3cm. So sánh vận tốc góc và vận tốc dài của hai kim.
A. 4 ; 3 B. 12; 16 C. 16; 12 D. 3; 4
Câu 7: Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là sai :
A. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau.
B. Hai vật chuyển động cùng chiều.
C. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu.
D. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban đầu khác nhau.
Câu 8: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì
người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều.Sau 15 s, ô tô đạt vận tốc
15 m/s. Tính vận tốc của ô tô sau 30 s kể từ khi tăng ga.
A. 18m/s B. 14m/s C. 12.m/s D. 16m/s
Câu 9: Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như là một chất điểm :
A. Trái đất quay quanh mặt trời. B. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.
C. Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh. D. Trái đất quay quanh trục của nó.
Câu 10: Chọn công thức đúng
A.
2
gh
v
=
B.
g
h
v
2
=

C.
ghv 2
=
D.
g
h
v
2
=
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều
A. Vận tốc luôn có giá trị dương. B. Vectơ vận tốc có hướng không thay đổi.
C. Vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. D. Tại mọi thời điểm, vectơ vận tốc là như nhau.
Câu 12: Chọn công thức sai:
A.
πω
2
=
T
B.
π
ω
2
=
f
C.
s r
α
∆ = ∆
D.
vr

ω
=
Câu 13: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp
trong nửa đầu của đoạn đường này là v
1
(km/h) và trong nửa cuối là v
2
(km/h). Tốc độ trung bình của xe đạp
trên cả đoạn đường AB là:
Trang 1/43 - Mã đề thi 214
x(km)
80 (1)

40 (2)
0 1 t(h)
A.
1 2
2
tb
v v
v
+
=
B.
( )
1 2
1 2
2
.
tb

v v
v
v v
=
+
C.
1 2
1 2
2 .
tb
v v
v
v v
=
+
D.
1 2
1 2
.
tb
v v
v
v v
=
+
Câu 14: Sai số tỉ đối được tính bởi công thức :
A.
1 2 3

n

A A A A
A
n
∆ + ∆ + ∆ + ∆
∆ =
B. A=
A A
± ∆
C. A=
A A
± ∆
D.
100. %
A
A
A
δ

=
Câu 15: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian . B. Tọa độ tỉ lệ với thời gian .
C. Vận tốc tỉ lệ với thời gian . D. Quảng đường tỉ lệ vời thời gian .
Câu 16: Trong chuyển động tròn đều có
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian. B. Tọa độ tỉ lệ với thời gian.
C. Vận tốc tỉ lệ với thời gian. D. Góc quay tỉ lệ với thời gian.
Câu 17: Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi ?
A. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
B. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 10 phút thì đoàn tàu đến Huế.
C. Một trận bóng đá diễn ra từ 14 giờ đến 17 giờ 45 phút.
D. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3,5 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.

Câu 18: Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc , vận tốc và đường đi của vật chuyển động thẳng biến
đổi đều là :
A. v
2
+ v
o
2
= 2as . B. v - v
o
= 2as . C. v
2
- v
o
2
= - 2as . D. v
2
- v
o
2
= 2as .
Câu 19: Câu nào sai.Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. gia tốc là đại lượng không đổi. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
D. quãng đường đi đựơc tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 20: Cho các đồ thị như hình sau :
Đồ thị chuyển động thẳng đều là :
A. Hình I , III , IV . B. Hình I , II , III . C. Hình I , III . D. Hình II , III , IV .
II. Tự Luận (4 điểm)
Bài 1: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đoàn đường AB. Biết một phần ba đoạn đường đầu ôtô đi được
60km/h và đoạn còn lại đi với vận tốc 40km/h. Tính vận tốc trung bình của ôtô.

Bài 2. Một hòn đá được thả từ miệng một cái hang sâu xuống đáy. Sau 4,25s kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe
tiếng hòn đá chạm đáy. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 320m/s. Lấy g=10m/s
2
. Tính thời gian rơi
và độ sâu của hang.
Bài 3. Một canô nổ máy chạy ngang dòng sông với vận tốc 8m/s so với nước và dòng nước chảy với vận tốc
21,6km/h. Tính vận tốc của canô so với bờ.
Bài 4. Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều với vận tốc đầu
1
v
=18km/h. Cùng lúc đó người khác cũng
đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều với vận tốc
2
v
=3,6km/h. Độ lớn gia tốc của hai xe bằng nhau a= 0,2 m/
2
s
khoảng cách ban đầu của hai xe là S = 120m.Xác định vị trí và thời điểm 2 xe gặp nhau.
HẾT
Trang 2/43 - Mã đề thi 214
x x v x
xo vo
xo
0 t 0 t 0 t 0 t
(I) (II) (III) (IV)
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 214
Họ, tên thí sinh:

Lớp :
I. Trắc nghiệm:
Tô đen bằng bút chì vào đáp án đúng.
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14
II. Tự Luận
Trang 3/43 - Mã đề thi 214

Trang 4/43 - Mã đề thi 214

Trang 5/43 - Mã đề thi 214

Trang 6/43 - Mã đề thi 214

Trang 7/43 - Mã đề thi 214

Trang 8/43 - Mã đề thi 214

Trang 9/43 - Mã đề thi 214

Trang 10/43 - Mã đề thi 214

Trang 11/43 - Mã đề thi 214

Trang 12/43 - Mã đề thi 214


Trang 13/43 - Mã đề thi 214

Trang 14/43 - Mã đề thi 214

Trang 15/43 - Mã đề thi 214

Trang 16/43 - Mã đề thi 214

Trang 17/43 - Mã đề thi 214

Trang 18/43 - Mã đề thi 214

Trang 19/43 - Mã đề thi 214

Trang 20/43 - Mã đề thi 214

Trang 21/43 - Mã đề thi 214

Trang 22/43 - Mã đề thi 214

Trang 23/43 - Mã đề thi 214

Trang 24/43 - Mã đề thi 214

Trang 25/43 - Mã đề thi 214

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×