Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN: SINH HỌC, KHỐI B , CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: SINH HỌC, KHỐI B ĐỀ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 5 trang )

Lê Thị Nga – THPT Thái Phiên ĐN - Biên tập
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: SINH HỌC, KHỐI B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Ở một loài: cơ thể cái có một cặp NST trao đổi đoạn tại một điểm, còn cơ thể đực giảm phân
bình thường. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Bộ NST của loài là
A. 2n = 14. B. 2n = 46. C. 2n = 10. D. 2n = 8.
Câu 2: Cơ sở phân tử của tính đa dạng và đặc thù ở các loài sinh vật là:
A. ADN có tính đa dạng và tính đặc thù.
B. Prôtêin có cấu tạo đa phân.
C. ADN có cấu tạo đa phân, có cấu trúc nhiều bậc.
D. Bộ nhiễm sắc thể có số lượng và hình thái đặc trưng cho mỗi loài sinh vật.
Câu 3. Một gen có A = 600 nuclêôtit, tỉ lệ A/G = 2/3.Gen này sao chép liên tiếp 4 lần thì số l.kết
photphođieste hình thành trong các gen con được cấu tạo hoàn toàn từ ng.liệu của m.trường nội bào
là:
A. 44.970 B. 41.986 C. 41.972 D. 44.985
Câu 4. Phân tử prôtêin của gen đột biến có số axit amin bằng phân tử prôtêin của gen bình thường
tương ứng nhưng có axit amin thứ 40 khác nhau. Dạng đột biến đã xảy ra là
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 40
B. thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 40
C. mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 40
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit giữa bộ ba mã hoá thứ 40 và 41
Câu 5. Yếu tố sau đây không làm phát sinh đột biến gen:
A. Phân tử ADN bị đứt một đoạn.
B. Rối loạn trong quá trình tự sao của ADN.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit.
D. Phân tử ADN bị đứt và đoạn bị đứt gắn vào vị trí khác của ADN.
Câu 6: Nếu đột biến là gen lặn thì trong thời kỳ đầu sẽ ở trạng thái (a: đồng hợp, b: dị hợp)
và bị (c: gen trội át chế, d: không bị gen trội át chế) nên kiểu hình đột biến (e:
không được biểu hiện, f: được biểu hiện).
A. a, d, e. B. a, d, f. C. b, c, e. D. b, c, f.


Câu 7: Tỉ lệ giao tử có sức sống của cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa là:
A.
6
1
AA:
6
4
Aa:
6
1
aa. B.
4
1
A :
4
1
a :
4
1
AA :
4
1
aa.
C. 100%Aa. D.
2
1
AA:
2
1
aa.

Câu 8. Phân tử ADN bị đột biến, mất một đoạn dài 20,4 ăngstron. Trong đó số G bị mất gấp hai lần
A. Số lượng nucleotit đã bị mất do đột biến là:
A. A = T = 4, G = X = 2. B. A = T = 2, G = X = 4.
C. A = T = 4, G = X = 8 D. A = T = 8, G = X = 4.
Câu 9. Điểm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là:
A. thể song nhị mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau, thể tứ bội vật chất di truyền trong tế
bào sinh dưỡng của 1 loài tăng gấp đôi.
B. thể song nhị bội có sức sống cao, thể tứ bội thì không.
C. thể nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ.
D. thể song nhị bội hữu thụ, thể tứ bội bất thụ.
Câu10. Ở 1 loài hoa, gen A quy định dạng hoa kép, a – hoa đơn, BB – hoa đỏ, Bb – hoa hồng, bb –
hoa trắng. Cho 2 cây thuần chủng hoa kép – màu trắng giao phấn với cây hoa đơn – màu đỏ thu được
F
1
có kiểu hình:
1
Lê Thị Nga – THPT Thái Phiên ĐN - Biên tập
A. 100% hoa kép – màu trắng.
B. 100% hoa kép – màu đỏ.
C. 100% hoa kép – màu hồng.
D. 100% hoa đơn – màu hồng.
Câu 11. Ở 1 loài hoa, gen A quy định dạng hoa kép, a – hoa đơn, BB – hoa đỏ, Bb – hoa hồng, bb –
hoa trắng. Cho hoa kép – màu hồng (AaBb) giao phấn với nhau, thu được F
1
có kiểu hình:
A. 9 hoa kép - đỏ : 3 hoa kép - hồng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắng.
B. 9 hoa đơn - đỏ : 3 hoa kép - trắng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắng.
C. 9 hoa kép, đỏ : 6 hoa kép, hồng : 3 hoa kép, trắng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắng.
D. 3 hoa kép, đỏ : 6 hoa kép, hồng : 3 hoa kép, trắng : 1 hoa đơn, đỏ : 2 hoa đơn, hồng : 1 hoa đơn,
trắng.

Câu 12. Cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp, trong quá trình giảm tạo giao tử với tỷ lệ ngang nhau, có thể bị
chi phối bởi quy luật:
A. phân li độc lập, quy luật tác động giữa các gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%.
B. phân li độc lập và hoán vị gen.
C. phân li độc lập, quy luật tương tác gen không alen và hoán vị gen.
D. phân li độc lập và liên kết gen.
Câu 13. Sự tác động của các gen không alen mà trong đó mỗi gen có vai trò như nhau để cùng hình
thành một tính trạng là:
A. tác động bổ trợ. B. tác động cộng gộp. C. tác động át chế. D. tác động bổ sung.
Câu 14. Ở ngô, kiểu gen A – B - thể hiện hạt trắng, các kiểu gen còn lại A – bb, aaB – aabb thể hiện
hạt tím. Kiểu hình của F
2
khi thực hiện phép lai P : Aabb x aaBB:
A. 9 hạt tím : 7 hạt trắng.
B. 15 hạt trắng : 1 hạt tím.
C. 13 hạt tím : 3 hạt trắng.
D. 9 hạt trắng : 7 hạt tím.
Câu 15. Nhóm gen liên kết là:
A. nhiều gen nằm trên các NST cùng liên kết và cùng di truyền với nhau.
B. nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán đổi vị trí trong quá trình di truyền.
C. nhiều gen nằm trên một NST cùng phân li trong nhân tế bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh.
D. nhiều gen cùng nằm trên 1 NST cùng đổi chỗ cho nhau trong nhân bào.
Câu 16. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây ?:
A. Trên thực tế do hoán vị gen nên số nhóm gen liên kết trong tế bào nhiều hơn số cặp NST trong tế
bào lưỡng bội bình thường.
B. Ở ruồi giấm, hoán vị gen không xảy ra ở giới đực và luôn xảy ra ở giới cái trong giảm phân.
C. Tần số hoán vị gen là 50% thì kết quả của phép lai giống như quy luật phân li độc lập.
D. Ở bướm, tằm hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái.
Câu 17. Giải thích sự phân hoá tỷ lệ đực : cái xấp sỉ 1:1 ở mỗi loài dựa trên cơ sở n ào?
A. Tỷ lệ sống sót của hợp tử đực và cái ngang nhau.

B. Số cặp NST XX và XY trong tế bào ngang nhau.
C. Một giới tạo hai giao tử với tỷ lệ ngang nhau và giới còn lại chỉ tạo 1 giao tử.
D. Khả năng thụ tinh của giao tử đực và cái ngang nhau.
Câu 18. Một cơ thể kiểu gen Aa
Bd
BD
giảm phân bình thường, tỷ lệ giao tử là:
A. 25% ABD, 25% ABd, 25% aBD, 25% aBd.
B. 25% ABD, 25% Abd, 25% Abd, 25% aBd.
C. 40% ABD, 40% Abd, 20% Abd, 25% aBd.
D. 50% aBD, 50% aBd.
Câu 19. Thành phần di truyền của một quần thể như sau:
0AA ; 0,62 Aa ; 0,38 aa. Tần số tương đối của các alen là:
A. A = 0,31 ; a = 0,69. B. A = 0,62 ; a = 0,38.
2
Lê Thị Nga – THPT Thái Phiên ĐN - Biên tập
C. A = 0,00 ; a = 1. D. A = 0,69 ; a = 0,31.
Câu 20. Quần thể giao phối được xem là:
A. nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống. B. đơn vị tạo ra loài mới.
C. đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên. D. đơn vị tạo ra nòi và thứ.
Câu 21. Trong công tác tạo giống cây trồng và vật nuôi việc gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích:
A. làm tăng khả năng biểu hiện các tính trạng mong muốn. B. tạo nguồn biến dị phong
phú.
C. làm tăng khả năng sinh sản của cơ thể. D. làm tăng trọng nhanh của vật nuôi.
Câu 22. Trong trồng trọt và chăn nuôi nên tránh hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần vì dẫn đến
kết quả:
A. tạo sự đa dạng về kiểu gen. B. tăng khả năng đột biến gen.
C. tăng tỷ lệ đồng hợp, giảm tỷ lệ dị hợp. D. số NST trong tế bào tăng.
Câu 23. Trong kỹ thuật cấy gen việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn Ecoli nhằm để:
A. đáp ứng nhu cầu về số lượng gen cần thiết.

B. kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.
C. thay đổi cấu trúc của gen trong tế bào.
D. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.
Câu 24. Trong phương pháp lai, để tế bào lai phát triển thành cây lai, người ta đã sử dụng tác nhân
kích thích là:
A. các loại vitamin thích hợp. B. các loại hoocmôn phù hợp.
C. các kháng thể. D. các tia phóng xạ.
Câu 25. Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định. Người phụ nữ mang kiểu
gen dị hợp Aa, lấy chồng bình thường. Xác suất người phụ nữ sinh con bị bạch tạng là:
A. 12,5% B. 25,0% C. 50,0% D. 75,0%
Câu 26. Trong phương pháp nghiên cứư tế bào, nguyên tắc để phát hiện sự bất thường hay bình
thường của một cá thể là:
A. soi tiêu bản tế bào sinh dưỡng, quan sát sự trao đổi chất của nó.
B. soi tiêu bản tế bào n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của nó.
C. soi tiêu bản tế bào 2n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng bộ NST.
D. soi tiêu bản tế bào sinh dục, quan sát quá trình giảm phân của nó.
Câu 27. Cơ quan tương đồng là:
A. những cơ quan nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể.
B. những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận chức năng giống nhau.
C. những cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng đảm nhận chức năng khác nhau.
D. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc, có cấu tạo giống
nhau.
Câu 28. Sự giống nhau trong phát triển phôi ở 1 số loài động vật có xương sống chứng minh?.
A. Quan hệ họ hàng giữa các loài.
B. Sự thống nhất về mặt cấu tạo giữa các loài.
C. Nguồn gốc chung của động vật trong sinh giới.
D. Quan hệ về mặt chức năng ở các loài.
Câu 29. Khả năng thích nghi của sinh vật theo quan niệm của Lamac là:
A. mọi sinh vật đều có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
B. thích nghi chỉ tồn tại trong đời cá thể.

C. chọn lọc tự nhiên tạo ra đặc điểm thích nghi.
D. thích nghi là kết quả của chọn lọc nhân tạo.
Câu 30. Điểm sai khác của những cá thể cùng loài phát sinh quá trình sinh sản theo Đacuyn là:
A. biến dị không xác định. B. biến dị do ngoại cảnh.
C. biến dị xác định A. biến dị cá thể.
Câu 31. Đối tượng chọn lọc theo quan niệm của Đacuyn là:
3
Lê Thị Nga – THPT Thái Phiên ĐN - Biên tập
A. dưới cá thể, quần thể. B. quần thể, quần xã. C. cá thể, quần thể. D. cá
thể.
Câu 32. Quá trình hình thành nhóm phân loại trên loại chịu tác dụng của các yếu tố nào?
A. Đột biến do giao phối, chọn lọc và chọn lọc tự nhiên.
B. Phát sinh đột biến và phát tán đột biến qua giao phối.
C. Phát sinh đột biến, phát tán đột biến và chọn lọc tự nhiên.
D. Phát tán đột biến và cách ly sinh sản.
Câu 33. Hiện tượng nào sau đây biểu hiện thích nghi kiểu gen?
A. Màu lông sẫm của gấu Bắc cực vào mùa hè và lông trắng của thỏ vào mùa đông.
B. Màu xanh của sâu ăn lá cây, con bọ que có thân và chi giống cái que.
C. Cây bàng rụng lá vào mùa đông và ngủ đông của gấu Bắc cực.
D. Đổi màu của tắc kè hoa và màu xanh của sâu ăn lá cây.
Câu 34. Tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành:
A. tính đa dạng của sinh vật. B. các đặc điểm thích nghi.
C. tính đặc trưng và tính đa dạng. D. tính ổn định và tính đa dạng.
Câu 35. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:
A. tạo ra sự biến đổi kiểu hình.
B. tạo ra số cá thể ngày càng đông.
C. tạo ra sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau.
D. tạo ra sự khác nhau trong các phản xạ của động vật.
Câu 36. Động lực của chọn lọc tự nhiên là:
A. đào thải những biến dị bất lợi. B. nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.

C. đấu tranh sinh tồn trong các cơ thể sống. D. tích luỹ những biến dị có lợi.
Câu 37. Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ nhờ:
A. tác động của các năng lượng tự nhiên. B. tác động của enzim.
C. sự xuất hiện cơ chế sao chép. D. sự xuất hiện oxi.
Câu 38. Điểm nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiềm sinh học là:
A. sự xuất hiện của enzim. B. tạo ra mầm mống của sự sống.
C. tạo ra cơ thể đơn bào đầu tiên. D. sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
Câu 39. Nhân tố quyết định đến sự biến động số lượng cá thề của quần thể sâu bọ ăn thực vật là :
A. khí hậu. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. độ ẩm.
Câu 40. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ
cho ở thế hệ sau
A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 41. Hiện tượng “hiệu suất nhóm” thể hiện mối quan hệ :
A. cạnh tranh cùng loài. B. hổ trợ cùng loài. C. ăn thịt đồng loại. D. cạnh tranh loài.
Câu 42. Tỷ lệ giới tính của quần thể trong các quần thể tự nhiên thay đổi tuỳ theo:
A. các giai đoạn phát triển cá thể, theo đặc tính của loài hay điều kiện sống của quần thể.
B. các giai đoạn phát triển của cá thể hay đặc tính của loài.
C. các giai đoạn phát triển hay theo điều kiện sống của quần thể.
D. các giai đoạn phát triển cá thể hay theo nhiệt độ môi trường.
Câu 43. Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn, kích thước của quần thể sinh trưởng theo
kiểu:
A. tăng trưởng theo kiểu chọn lọc K. B. tăng trưởng thực tế.
C. tăng trưởng theo kiểu chọn lọc r. D. tăng trưởng tiềm năng sinh học.
Câu 44. Trong chuỗi thức ăn , sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn bậc dinh dưỡng trước do:
A. quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể.
B. sản lượng sinh vật của bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước.
C. khả năng hấp thụ của bậc dinh dưỡng sau cao kém hơn bậc dinh dưỡng trước.
D. khả năng tích luỹ chất sống của bậc dinh dưỡng sau thấp hơn bậc dinh dưỡng trước.
4

Lê Thị Nga – THPT Thái Phiên ĐN - Biên tập
Câu 45. Trong quần xã, mối quan hệ được xem là động lực chủ yếu của quá trình tiến hoá:
A. Quan hệ cạnh tranh. B. Quan hệ hỗ trợ.
C. Quan hệ con mồi và vật ăn thịt. D. Quan hệ hợp tác.
Câu 46. Vật chất chu chuyển trong hệ sinh thái là nhờ:
A. hoạt động của sinh vật sản xuất.
B. hoạt động của vi sinh vật phân huỷ
C. hoạt động quần xã sinh vật thông qua các chuỗi thức ăn.
D. hoạt động của sinh vật tiêu thụ.
Câu 47. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
A. có chu trình tuần hoàn vật chất. B. có sự da dạng sinh học.
C. luôn ở trạng thái cân bằng. D. có nhiều chuỗi và lưới thức ăn.
Câu 48. Sự khác nhau lớn nhất giữa dòng vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là:
A. sinh vật luôn cần năng lượng nhưng không cần vật chất.
B. sinh vật luôn cần vật chất nhưng không cần năng lượng.
C. dòng năng lượng là vòng hở còn nhưng dòng vật chất là kín
D. dòng năng lượng là vòng kín còn dòng vật chất là dòng hở.
Câu 49 nội dung dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen:
A) Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B) Các gen trên cùng 1 NST p.li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết
C) đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D) Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
Câu 50 ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn
toàn trên cặp NST thường đồng dạng
phép lai nào dưới đây cho kết quả 67 thân cao, chín sớm; 70 thân cao, chín muộn?
A)
ab
Ab
ab
Ab

×
B)
ab
ab
aB
Ab
×
C)
ab
Ab
ab
aB
×
D)
ab
ab
ab
AB
×


Hết
5

×