Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài giảng 2 đề tham khảo thi thử Đại học Môn Vật lý và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.21 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 11
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 cõu trc nghim)

Câu 1 :

Chiếu ánh sáng đơn sắc có bớc sóng vào Catốt của tế bào quang điện có bớc sóng
giới hạn 0 .
i
Đờng đặc trng VônAmpe của tế bào quang điện
nh hình vẽ thì

O

UAK

A. 0
B. λ < λ0
C. λ > λ0
D. λ = λ0
+
C©u 2 : Thực chất của phóng xạ là:
A. p n + e +
B. n → p + e −
C. n → p + e − + υ
D. p → n + e + + υ
C©u 3 : Stato cđa động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây , cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50 Hz vào động cơ . Roto của động cơ có thể quay với tốc độ nào ?
A. 1500 vòng/phút


B. 900 vòng/phút
C. 1000 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
Câu 4 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng theo các phơng trình
sau : x1 = 4sin( t + α ) cm vµ x2 = 4 3 cos( t ) cm. Biên độ của dao động tổng hỵp lín
nhÊt
π
π
A. α = rad
B. α = π rad
C. α = − rad
D. α = 0 rad
C©u 5 :
A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
A.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :

2


2

Chọn phát biểu sai về dao động điều hòa ?
Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc
Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
Động năng và thế năng biến đổi điều hoà với cùng chu kỳ.
Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc thời gian
Một gời nhìn vào một gơng cầu lõm bán kính R = 25cm , thấy ảnh của mình cùng chiều
và lớn gấp đôi .Khoảng cách từ ngời tới gơng là
40cm
B. 50cm
C. 6,25cm
D. 100cm
Một kính lúp có độ tụ D = 20dp ,với khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ= 30cm kính này có độ
bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu ?
B. 4
C. 6
D. 1,8
2,25
Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn
Lực kéo về phụ thuộc khối lợng của vật nặng
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng
Lực kéo về phụ thuộc chiều của dài con lắc
Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng vật
Sóng truyền từ O đến M (trên phơng truyền sóng )với vật tốc không đổi v = 40 cm/s ph
ơng trình sóng tại O là u0 = 4sin( t ) cm .BiÕt ë thêi ®iĨm t li ®é cđa M lµ 3cm , vËy lóc
2

1



A.
C©u 10 :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 :
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :

t + 6 s li độ của M là :
B. 2cm
C. 3cm
D. -2cm
-3cm
Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gơng cầu là không đúng ?
Vật thật qua gơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo ,cùng chiều và nhỏ hơn vật
Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện , qua gơng cầu lõm luôn cho ảnh thật
Qua gơng cầu lồi không bao giờ có ảnh thật
Vật thật ở gần phía trong tiêu diện qua gơng cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật
Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
Máy biến thế có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế
Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế
Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện
Cho đoạn mạch nh hình vẽ :

U AB = 63 2 sin ωt (V ) RA = 0 , RV = . Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 200Ω ,
L
thay ®ỉi C
R
M C A
A
V
cho ®Õn khi
chỉ cực đại 105V .
B
Số chỉ của Ampe kế là :
V
1

A. 1,2A
B. 0,42A
C. 0,48A
D. 0,21A
Câu 13 : Mạch dao động LC lÝ tëng tơ cã ®iƯn dung C = 5 µ F .Khi cã dao ®éng ®iƯn tõ tù do
trong mạch thì hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ điện là U0 = 12 V. Tại thời điểm mà
hiệu điện thế ở hai bản tụ điện là u = 8V thì năng lợng từ trờng là :
A. 1,8.104 J
B. 2.10−4 J
C. 2, 6.10−4 J
D. 4,5.10−4 J
C©u 14 : Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200
kW .Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm
chênh lệch nhau thêm 480 kWh . Hiệu suất của quá trình tải điện là :
A. H = 95%
B. H = 90%

C. H = 85%
D. H = 80%
Câu 15 : Phát biểu nào về mắt cận thị là đúng :
A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần
B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
Câu 16 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do , điện tích cực đại trên bản tụ
4

điện Q0 = 107 C ; cờng độ dòng ®iƯn cùc ®¹i trong m¹ch I 0 = 2 A .Bớc sóng của sóng

điện từ mà mạch này cộng hởng là :
A. 30m
B. 120m
C. 180m
D. 90m
Câu 17 : Một ngời đặt mắt trong không khí nhìn một hòn sỏi trong một bể nớc theo phơng gần
nh vuông góc với mặt nớc . Mắt cách mặt nớc 50cm , hòn sỏi cách mặt nớc 1m . Hỏi
mắt thấy ảnh của hòn sỏi cách mắt bao nhiêu ? Biết chiết suất của nớc là 4/3
A. 1,5m
Câu 18 :

Hạt

B.

55
m
3


C. 1,25m

D. Không tính đợc

Co cã khèi lỵng 55,940u .Cho mP = 1, 0073u , mn = 1, 0087u 1u = 931,5

60
27

60
lợng liên kết riêng của hạt 27 Co là:
A. 54,4MeV
B. 70,4MeV
Câu 19 : Cho mạch điện nh hình vẽ
R0 = 50 3 , Z L = Z C = 50Ω
U AM vµ U MB lệch pha 750
A

C. 48,9MeV
R

C
M

MeV
. Năng
c2

D. 70,55MeV


L, R0
B
2


Điện trở R có giá trị là
A. 25 3
B. 50
Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng :

C. 25

Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha

D. 50 3

với dòng điện
4

trong mạch thì :
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần của mạch

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
4

D. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tợng cộng hởng
Câu 21 : Độ phóng ®¹i cđa vËt kÝnh cđa kÝnh hiĨn vi víi ®é dài quang học = 12cm bằng 30.Nếu

tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm thì độ bội giác của kính
hiển vi đó là :
A. 200
B. 900
C. 450
D. 350
Câu 22 : Chọn câu sai trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng :
A. Đối với một cặp môi trờng cho sẵn thì tỉ số giữa sini ( i là góc tới) với sinr ( r là góc khúc
xạ) là hằng số
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
C. Tia sáng không bị đổi phơng khi nó đến vuông góc với mặt phân cách giữa hai môI trờng
trong suốt
D. Tia sáng đi từ môi trờng chiết quang hơn sang môi trờng chiết quang kém thì góc khúc xạ r
luôn lớn hơn góc tới i
Câu 23 : Một điểm sáng nằm trên trục chính cđa mét thÊu kÝnh héi tơ cho ¶nh thËt .Cho điểm
sáng đó dao động điều hòa theo phơng vuông góc với trục chính thì ảnh cũng dao động
điều hòa .Chọn đáp án đúng
A. ảnh dao động điều hòa cùng pha với điểm sáng
B. ảnh dao động điều hòa ngợc pha với điểm sáng
C. Không xác định đợc quan hệ pha
D. ảnh dao động điều hòa vuông pha với điểm sáng
Câu 24 : Phát biểu nào đúng :
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh
B. Tia hồng ngoại cã thĨ kÝch thÝch cho mét sè chÊt ph¸t quang
C. Tia hồng ngoại chỉ đợc phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C
D. Tia hồng ngoại mắt ngời không thể nhìn thấy đợc
Câu 25 : Chọn câu đúng :
A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C. Tia X là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại

D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 26 : Radon(Ra 222) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rà T = 3,8 ngày .Để độ phóng xạ của
một lợng chất phóng xạ Ra 222 giảm đi 93,75% thì phải mất :
A. 152 ngày
B. 1,52 ngày
C. 1520 ngày
D. 15,2 ngày
Câu 27 : Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
Câu 28 : Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lùc cìng bøc
3


Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trờng càng lớn
Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cỡng bức
Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
Chiếu một tia sáng màu lục đến gần nh vuông góc với mặt bên của một lăng kính có gãc
chiÕt quang A = 60 ,vËn tèc cđa tia s¸ng màu lục trong lăng kính là 1,9.108 m/s.Góc lệch
của tia lã lµ :
A. 0,0426 rad
B. 0,0567 rad
C. 0,0518 rad
D. 0,06 rad
Câu 30 : Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là 15kV .Giả sử êlectrôn bật ra từ Catốt có
vận tốc ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là :
B.

C.
D.
Câu 29 :

( e = 1, 6.1019 C ; h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108

m
)
s

A. 82,8.10 10 m
B. 75,5.1010 m
C. 75,5.1012 m
Câu 31 : Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ :
L
C
R
Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
Z L = 80 .Hệ số công suất của
A
M
B
đoạn MB bằng hệ số công suất của
đoạn mạch AB và bằng 0,6. Điện trở R có giá trị là :

D. 82,8.10−12 m

A. 40 Ω
B. 30 Ω
C. 100 Ω

D. 50 Ω
Mét vËt nhá cã khèi lỵng m = 100g thùc hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phCâu 32 :

ơng đợc biểu diễn theo hai phơng trình sau : x1 = 3sin 20t cm vµ x2 = 2sin(20t ) cm.
3

Năng lợng của vật là :
A. 0,038 J
B. 0,016 J
C. 0,032 J
D. 0,040 J
Câu 33 : Một đèn Nêôn đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V ,tần số
50Hz .Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V .Hỏi trong một
giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần ?
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 150 lần
D. 50 lần
Câu 34 :
Trong thí ngiệm Iâng về hiện tợng giao thoa với ánh sáng đơn sắc biết = 0, 6à m , a =
0,9mm, D = 1,8m . Vân sáng bậc 4 cách vân sáng bậc 2 một khoảng là :
A. 4,8mm
B. 1,2mm
C. 2,4cm
D. 2,4mm
Câu 35 : Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1 = 120cm và tiêu cự thị kính f 2 = 5cm .Khoảng
cách giữa hai kính khi ngời mắt tốt quan sát mặt trăng ở trạng thái mắt không điều tiết
và độ bội giác khi đó là
A. 124cm ; 30
B. 115cm ; 20

C. 125cm ; 24
D. 120cm ; 25
π
π
C©u 36 :
Mét vËt dao động điều hòa với phơng trình x = 10sin( t + )cm thời gian ngắn nhất từ
2

6
lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ 5 3cm lần thứ 3 theo chiều d-

A.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :

ơng là :
11s
B. 9s
C. 12s
D. 7s
Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5 . Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính , ngời đó ngời đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là :
B. 0,5m
C. 2m
D. 1m
1,5m
Trong đoạn xoay chiều gồm phần tử X nèi tiÕp víi phÇn tư Y . BiÕt X, Y là một trong ba
phần tử R, C và cuộn dây .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u = U 6 sin100 t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên X và Y là U =


UX
; U = U Y .HÃy
2

cho biết X và Y là phần tư g× ?
4


A. Không tồn tại bộ phần tử thỏa mÃn
B. C và R
C. Cuộn dây và R
D. Cuộn dây và C
Câu 39 : Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch tạo thành hạt và nơtrôn .Cho
biết độ hụt khối của các hạt : mT = 0, 0087u ; ∆mD = 0, 0024u ; ∆mα = 0, 0305u ,
1u = 931

MeV
.Năng lợng tỏa ra từ một phản ứng là:
c2

A. 18,0614 J
B. 38,7296 MeV
C. 38,7296 J
D. 18,0614 MeV
Một điểm sáng thật S có ảnh tạo bởi thấu kính là S ở vị trí đối xứng với S qua tiêu điểm
Câu 40 :
F của thấu kính .S và S nằm cáh nhau 10cm trên trục chính. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f = 2, 07cm hoặc f = −12, 07cm
B. f = 2, 07cm
C. f = 12, 07cm hc f = −2, 07cm

D. f = −12, 07cm
Câu 41 : Công thức tính độ tụ của thấu kÝnh máng lµ :
A.

D = (n − 1)( R1 + R2 )

C.

D = (n − 1)(

1 1
+ )
R1 R2

B.
D.

1 1
+ )
R1 R2
n −1 1
1
D=(
)( + )
n R1 R2
D = (1 n)(

Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm trên cơ sở của đặc tính vật lí của âm là :
Tần số và biên độ âm
B. Biên độ âm và vận tốc truyền âm

Tần số và bớc sóng
D. Biên độ âm và cờng độ âm
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngợc pha với cùng tần số là 40Hz , vận tốc
truyền sóng là 60 cm/s .Khoảng cách giữa hai nguồn là 7 cm .Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu giữa A và B là :
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Câu 44 : Thấu kính nào sau đây là thấu kính hội tụ ?
Câu 42 :
A.
C.
C©u 43 :

A. ( L2 )
B. ( L4 )
C. ( L3 )
D. ( L1 )
Câu 45 : Nguyên tử Hiđrô bị kích thích và êlectrôn đà chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau
đó ngừng chiếu xạ nguyên tử Hiđrô đà phát xạ
A. Một vạch dÃy Laiman và một vạch dÃy
B. Hai vạch của dÃy Laiman
Banme
C. Hai vạch dÃy Banme
D. Một vạch dÃy Banme và hai vạch dÃy
Laiman
Câu 46 : Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng tăng dần tần số
của dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch .Kết luận nào sau đây không
đúng :

A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện
B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm
tăng
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
giảm
Câu 47 : Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ?
A. Tia là dòng hạt nhân nguyên tử
B. Tia là dòng hạt mang điện
Tia , , đều có chung bản chất là
C. Tia sóng điện từ
D.
sóng điện từ có bớc sóng khác nhau
Câu 48 : Vật thật qua gơng nào luôn cho ảnh ảo ?
5


Gơng cầu lõm
B. Gơng phẳng và gơng cầu lồi
Gơng cầu lồi
D. Gơng phẳng
Phát biểu nào sau đây là đúng
Năng lợng liên kết là toàn bộ năng lợng của nguyên tử gồm động năng và năng lợng nghỉ
Năng lợng liên kết là năng lợng liên kết các êlectrôn và hạt nhân nguyên tử
Năng lợng liên kết là năng lợng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân
Một lò so rất nhẹ đầu trên gắn cố định , đầu dới gắn vật nhỏ có khối lợng m .Chọn trục
Ox thẳng đứng gốc O trùng với vị trí cân bằng .Vật dao động điều hòa trên Ox theo phơng trình x = 10sin(10t) cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi có độ lớn là : (lấy g
= 10m/s2)
A. 0

B. 1N
C. 1,8N
D. 10N

A.
C.
C©u 49 :
A.
B.
C.
D.
C©u 50 :

6


Môn Vật Lý 12
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Vật Lý 12
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

7


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là

A. i = 0,3m.
B. i = 0,4m.
C. i = 0,3mm.
D. i = 0,4mm.
Câu 3: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm là
1,9V thì dịng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 6,2.105m/s;
B. 5,2.105m/s;
C. 7,2.105m/s;
D. 8,2.105m/s
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anôt và catơt.
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catơt.
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 5: Con lắc đơn có sợi dây chiều dài l = 1m dao động điều hồ tại nơi có gia tốc g=π2. Khoảng
thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
A. 2s
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,25s
Câu 6: Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L.
Dịng điện trong mạch thiên theo biến phương trình: i = 0,02sin8000t (A). Xác định năng lượng dao
động điện từ trong mch.
B. 125 àJ

A. 25 J

Cõu 7: Một tụ điện có điện dung C =


C. 250 àJ

D. 12,5 J

10 4
(F ) mắc nối tiếp với điện trở R = 100 thành một


đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Hệ số công suất của
mạch là
A. 1
B. 1/ 2
C. 2
D. 1/2
F
Cõu 8: Mt mch dao động LC lí tưởng có C = 5µ , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 (A)
B. i = 2 (A)
C. i = 2 m A.
D. i = 44,7 (mA)
Câu 9: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A. Lệch pha

π
.
4

B. Ngược pha.


C. Vuông pha.

D. Cùng pha.

Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá
trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV
8


C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
Câu 12: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hồ với chu kì T = π/5s. Biết năng
lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 6,3cm
D. 6cm.
Câu 13: Dao động của con lắc lị xo có biên độ A và năng lượng là E 0 . Động năng của quả cầu khi
qua li độ x = A/2 là :
A. 3E0/4
B. E0/3
C. E0/4

D. E0/2
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 2 A
C. 3 A
D. 1,5A
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. khơng thay đổi.
B. khơng xác định được.
C. tăng.
D. giảm.
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S 1S2 cách nhau
10cm, dao động với bước sóng λ = 2cm. Vẽ một vịng trịn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong.Trên
vịng trịn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 9.
B. 18.
C. 20.
D. 10.

Câu 19: Một quang electron vừa bứt ra khỏi tấm kim loại cho bay vào từ trường đều theo phương
vng góc với các đường cảm ứng từ. Biết tốc độ ban đầu của quang electron là 4,1.105m/s và từ
trường
B = 10-4T. Tìm bán kính quỹ đạo của quang electron đó.Cho me=9,1.10-31kg, q e
=1,6.10-19C.
A. 23,32mm
B. 233,2mm
C. 6,63cm
D. 4,63mm
Câu 20: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần
số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π 2 = 10. ở thời điểm
t = 1/12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10 N
B. 3 N
C. 1N
D. 10 3 N
Câu 21: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Có một mầu xác định.
B. Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang mơi trường kia.
D. Bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 22: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là:
A. 660V.
B. 311V.
C. 381V.
D. 220V.
9



Câu 23: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Sớm pha π/2 so với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Cùng pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xốy
Câu 25: Một hộp kín chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R=20Ω vào
mạng điện xoay chiều có tần số f=50Hz thì dịng điện trong mạch sớm pha π/3 so với hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch. Độ tự cảm L của cuộn dây hoặc điện dung C của tụ điện trong hộp kín là:
A. 9,2.10-4 F.
B. 0,05 H.
C. 0,06H.
D. 9,2.10 -5 F.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500vòng/phút.
B. 750vòng/phút.
C. 500vòng/phút
D. 12,5vòng/phút.
Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 28: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?

A. l =λ/2.
B. l = λ.
C. l =λ/4.
D. l = 2λ.
Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng, biên độ lần lượt là 4cm và 2cm, bước
sóng là 10cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25cm và cách B 30cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 30: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và
tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vơ
tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m đến 942m B. 18,85m đến 188m C. 600m đến 1680m D. 100m đến 500m
Câu 31: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:
A. màu biến đổi liên tục .
B. tối trên nền sáng .
C. màu riêng biệt trên một nền tối .
D. tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 32: Giíi hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30àm. Công thoát của kim loại
dùng làm catôt là:
A. 4,14eV
B. 1,16eV
C. 2,21eV
D. 6,62eV
Cõu 33: Trong in t trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln:
A. cùng phương, ngược chiều.
B. có phương vng góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều.
D. có phương lệch nhau góc 450.

Câu 34: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng
cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 2 µ s .
B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
Câu 35: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz .Nó chỉ sáng lên khi
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V .Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì
là bao nhiêu?
A. ∆ t = 0,0233 s
B. ∆ t = 0,0200 s
C. ∆ t = 0,0133 s
D. ∆ t = 0,0100 s
10


Câu 36: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:
A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
C. đưa thêm bản điện mơi có hằng số điện mơi lớn vào trong lịng tụ điện.
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Câu 37: Một ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 25kV, cho h = 6,625.10 -34 Js,
c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là:
A. 4,969.10-10m
B. 4,969nm
C. 0,4969A0
D. 0,4969µm
Câu 38: Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.

C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.
Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m, bề
rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m.
Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.
A. a = 0,95mm
B. a = 0,75mm
C. a = 1,2mm
D. a = 0,9mm
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị
R=R1 và R = R2 thì cơng suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là:
A. 2.104
B. 102
C. 2.102
D. 104
---II - PHẦN RIÊNG - Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần
PHẦN 1. BAN CƠ BẢN
Câu 41: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz;
khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8kHz. Khi mắc nối
tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7kHz.
B. f = 4,8kHz.
C. f = 10kHz.
D. f = 14kHz.
Câu 42: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 4,5%.
B. 6%
C. 9%

D. 3%
Câu 43: Dao động của con lắc lị xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x :
A. x = ±

A 2
2

B. x = ±A/2

C. x = ±

A 2
4

D. x = ±A/4

Câu 44: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 45: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1=3sin(10t - π/3) (cm); x2 = 4cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 50m/s
B. 50cm/s
C. 5m/s
D. 5cm/s
Câu 46: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dịng điện qua
cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?

A. k = 0,25.
B. k = 0,5.
C. k = 0,75.
D. k = 0,15.
Câu 47: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thơng tin trong nước?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài.
Câu 48: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là
A. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
11


C. trạng thái hạt nhân không dao động.
D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử..
Câu 49: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
----------------------------------------------PHẦN 2. BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Câu 51: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác
dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. giảm đi

B. khơng đổi
C. bằng không
D. tăng lên
Câu 52: Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
1m, dao động điều hịa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Momen
qn tính của con lắc này đối với trục quay là
A. 6,8 kg.m2.
B. 9,8 kg.m2.
C. 4,9 kg.m2.
D. 2,5 kg.m2.
Câu 53: Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại
một điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là:
A. 0,7 m/s2
B. 1,7 m/s2
C. 7,1 cm/s2
D. 1,7 cm/s2
Câu 54: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim
quay đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16
B. 1/16
C. 1/9
D. 9
Câu 55: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20
rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 100 rad.
B. 2 rad
C. 19 rad.
D. 200 rad.
Câu 56: Một momen lực khơng đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau
đại lượng nào không phải là hằng số ?

A. Momen quán tính B. Gia tốc góc
C. Khối lượng
D. Tốc độ góc
Câu 57: Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với
tốc độ 15m/s. Người A bấm cịi ơtơ và nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm
thanh có tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s
A. 1 âm; 766 Hz
B. 1 âm; 835 Hz
C. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz
D. 2 âm; 766 Hz và 835 Hz
Câu 58: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A0. Một bán kính khác bằng 4,47.10-10 m sẽ ứng với
bán kính quỹ đạo Bohr thứ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
ngắn.
Câu 60: Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
12


C. sự hấp thụ ánh sáng của một môi trường có tính chọn lọc
D. sự hấp thụ ánh sáng rồi phản xạ chính ánh sáng đó

----------------------------------------------1C
11D
21C
31D
41C
51D

2C
12A
22C
32A
42B
52C

3D
13A
23B
33B
43A
53D

4A
14A
24A
34B
44B
54A

----------- HẾT ---------5B
6B

7B
15C
16B
17D
25D
26B
27C
35C
36D
37C
45B
46D
47D
55C
56B
57C

8D
18B
28A
38D
48D
58B

9C
19B
29A
39A
49A
59A


10D
20C
30A
40D
50C
60C

13



×