Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

GIAO AN TOAN 6Hinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.27 KB, 40 trang )

Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Ch ơng I . Đoạn thẳng
Tiết 1 Đ1. ĐIểm. Đờng thẳng
I.Mục tiêu
-Kiến thức:
+HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.
+HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
-Kỹ năng:
+Biết vẽ điểm , đờng thẳng. +Biết sử dụng ký hiệu ,.
+Biết đặt tên điểm, đờng thẳng. +Quan sát các hình ảnh thực tế.
+Biết kí hiệu điểm , đờng thẳng.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ, một đoạn dây chỉ.
-HS: Thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học
A.Hoạt động 1: Giới thiệu về điểm ( 10 ph ).
ĐVĐ:
Muốn học hình học phải biết vẽ hình. Cần chuẩn bị đủ các dụng cụ vẽ hình nh: Thớc
thẳng, com paHình học đơn giản nhất là điểm. Hôm nay ta tìm hiểu về điểm và đờng
thẳng.
Giáo viên
-Yêu cầu HS đọc SGK.
-Hỏi: +Em hiểu về điểm n.t.n?
+ Điểm đợc vẽ nh thế nào?
-Vẽ một điểm trên bảng (1 chấm
nhỏ) và đặt tên A.
-Nêu cách đặt tên cho điểm.
-Cho vẽ thêm 2 điểm và đặt tên.
-Hỏi:
+Hình vừa vẽ có mấy điểm?
+Xem hình 2 Ta hiểu thế nào?


+Đọc mục điểm ở SGK ta
cần chú ý điều gì?
-Nêu qui ớc: Một tên chỉ dùng
cho một điểm, một điểm có thể
có nhiều tên. Nói hai điểm thì
hiểu đó là hai điểm phân biệt.
-Thông báo:Điểm là hình đơn
giản nhất cơ bản nhất ta xây
dựng các hình đơn giản tiếp theo.
Học sinh
-Đọc SGK tìm hiểu về điểm.
-Đại diện HS nêu tìm hiểu về
điểm và cách vẽ điểm.
-Làm vào vở nh GV làm trên
bảng.
-Vẽ tiếp 2 điểm và tự đặt tên.
-Trả lời:
+Trên hình ta vừa vẽ có 3 điểm
phân biệt là A; B; C.
-Xem hình 2.
-Đại diện lớp trả lời
+Ta có thể hiểu hình 2 là: Hai
điểm M và N trùng nhau, hoặc
điểm đang xem có hai tên là M
và N.
-Đọc toàn bộ mục điểm.
-Đại diện lớp trả lời
-Ghi chép qui ớc và chú ý.
Ghi bảng
I.Điểm

A . . B
. C
(Hình 1)
-Đặt tên: dùng chữ
cái in hoa A,B,C
M . N
(Hình 2)
-Hai điểm M và N
trùng nhau ( một
điểm có thể có
nhiều tên).
- Qui ớc: Nói hai
điểm , hiểu là hai
điểm phân biệt.
- Chú ý : Bất cứ hình
nào cũng là tập hợp
các điểm.
B.Hoạt động 2: Giới thiệu về đ ờng thẳng ( 15 ph ).
1
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Giáo viên
-Giới thiệu: Ngoài điểm, đờng
thẳng cũng là hình cơ bản,
không định nghĩa
-GV căng 1 sợi chỉ và nói đây
là hình ảnh 1 đờng thẳng.
-Mép bàn, mép bảng thẳng.
- ĐVĐ: Làm thế nào để vẽ đợc
một đờng thẳng?
-Hớng dẫn dùng thớc và bút để

vẽ đờng thẳng, cách đặt tên đ-
ờng thẳng.
-Cho 1 HS lên bảng kéo dài đ-
ờng thẳng về hai phía.
-Hỏi:
+Sau khi kéo dài các đ.thẳng
về 2 phía có nhận xét gì?
Học sinh
-Lắng nghe GV giới thiệu về đ-
ờng thẳng.
-Ghi vở:
+Biểu diễn đờng thẳg:
+Đặt tên:
-Vẽ đờng thẳng hình 3 theo
giáo viên và đặt tên.
-Một HS làm trên bảng, dùng
nét bút và thớc thẳng kéo dài
về hai phía của những đờng
thẳng đã vẽ.
-Nhận xét : Đờng thẳng không
bị giới hạn về hai phía.
Ghi bảng
II.Đ ờng thẳng
-Biểu diễn :
Dùng nét bút vạch theo
mép thớc thẳng.
-Đặt tên : Dùng chữ cái
in thờng; a; b; m ; n
-2 đờng thẳng khác
nhau có tên khác nhau.

a b
(Hình 3)
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu quan hệ điểm và đ ờng thẳng (7 ph ).

-Yêu cầu HS đọc mục 3 SGK.
-Vẽ hình 4 và nói:
+Điểm A thuộc đờng thẳng d
+Điểm A nằm trên đ.thẳng d.
+Đ.thẳng d đi qua điểm A.
+Đờng thẳng d chứa điểm A.
-Nói tơng ứng với điểm B.
-Yêu cầu HS nêu cách nói
khác nhau về kí hiệu. A d;
B d?
-Dùng bảng phụ hỏi:
+Trong hình vẽ sau có những
điểm nào?
+ Có đờng thẳng nào?
+ Có điểm nào nằm trên,
điểm nào không nằm trên đ-
ờng thẳng đã cho?
-Hỏi:
+Mỗi đ.thẳng x.định có thể có
bao nhiêu điểm thuộc nó?
+Có bao nhiêu điểm không
thuộc nó?
-Tự đọc mục 3 SGK.
-Vẽ hình 4.
-Ghi bài theo GV.
-Tập nói các cách khác nhau về

ký hiệu.
A d ; B d
-Cá nhân trả lời.
. N . M

. A
a .B
+ Điểm M; N; A; B, đờng
thẳng a.
+Điểm A;M nằm trên đ.thẳng a
+.N;B không.
-Thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm trả lời.
III.Điểm thuộc đ ờng
thẳng. Điểm không
thuộc đ ờng thẳng
. B

A .
d
( Hình 4)
-Viết: A d
B d
Nhận xét:
Mỗi đờng thẳng đều
có vô số điểm thuộc nó
và vô số điểm không
thuộc nó.
D.Hoạt động 4: Củng cố ( 10 ph ).
-Yêu cầu quan sát ? hình 5 SGK,

trả lời miệng các câu hỏi a), b), c).
-Cho làm bài tập:
1)Bài 1: Thực hiện
-Vẽ đờng thẳng xx
-Vẽ điểm B xx
-Vẽ điểm M nằm trên xx
-Vẽ điểm N sao cho xxđi qua N
-Nhận xét vị trí của ba điểm này?
2)Bài 2 (SGK)
3)Bài 3 (SGK)
4)Bài 4: Cho bảng sau, hãy điền
vào các ô trống (bảng phụ)
-Quan sát hình 5, trả
lời miệng các câu hỏi.
-Cá nhân thực hiện
vào vở ghi.
-Một số HS phát biểu
nhận xét.
-HS tự vẽ
-HS trả lời miệng
-HS lên bảng điền vào
ô trống.
(Hình 5):
C a; E a
1)Bài 1:
B M N
x . . . x
N.Xét: B, M, N cùng nằm
trên xx
2)Bài 2 (SGK)

3)Bài 3 (SGK)
4)Bài 4: Điền vào ô trống
BTVN:
4,5,6,7 SGK 1,2,3 SBT
2
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
(Bảng phụ)
Cách viết thông thờng Hình vẽ Kí hiệu
Đờng thẳng a
M a
. N
a
GV: Có thể coi một đ ờng thẳng là tập hợp của những điểm thẳng hàng.
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (3 ph ).
-Biểu diễn điểm có thể dùng dấu . Hoặc dấu ì
-Biết vẽ điểm, đặt tên điểm, vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng.
-Biết đọc hình vẽ, nắm vững các qui ớc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ các nhận xét trong
bài.
-BTVN: 4,5,6,7 (SGK) 1,2,3 (SBT).
Tiết 2. Đ2. Ba điểm thẳng hàng.
I.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản:
+Ba điểm thẳng hàng.
+Điểm nằm giữa hai điểm.
+Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
-Kĩ năng cơ bản:
+Biết vẽ ba điểm thẳng hàng,ba điểm không thẳng hàng.
+Sử dụng đợc các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
-Thái độ: Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cách
cẩn thận, chính xác.

II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: SGK, thớc thẳng bảng phụ, phấn màu.
-Học sinh: Học bài và làm BT đầy đủ. SGK, SBT, thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra, Tạo tình huống học tập ( 7 ph ).
3
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Giáo viên
-Yêu cầu:
+Vẽ điểm M, đờng thẳng b sao cho
M b.
+Vẽ đờng thẳng a, điểm A sao cho
M a; A b; A a.
+Vẽ điểm N a và N b.
+Hình vẽ có đặc điểm gì?
-Thu một số bài làm.
-Chữa trên bảng và cho điểm.
-ĐVĐ: Ba điểm M;N;A cùng nằm trên một
đờng thẳng a ta nói ba điểm M; N; A thẳng
hàng. Hôm nay học ba điểm thẳng hàng.
Học sinh
-Cả lớp vẽ vào giấy, một HS lên bảng làm.
a
. M
. N
.
A
B
-Nhận xét:
+Hai đờng thẳng a và b cùng đi qua điểm

A.
+Ba điểm M; N; A cùng nằm trên đờng
thẳng a.
-Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ( 15 ph ).
Giáo viên
-Hỏi:
+Khi nào có thể nói ba điểm
a; B; C thẳng hàng?
+Khi nào có thể nói ba điểm
A; B; C không thẳng hàng?
+Hãy cho 3 ví dụ về hình
ảnh ba điểm thẳng hàng?
2 ví du về hình ảnh ba điểm
không thẳng hàng?
Học sinh
-Xem SGK
-Trả lời:
+Khi A; B; C cùng một
đờng thẳng.
+Khi A;B;C cùng bất kỳ
một đờng thẳng nào.
+Tự nêu ví dụ.
Ghi bảng
1.Thế nào là ba điểm thẳng
hàng?
A B C
. . .
A; B; C cùng đ.thẳng: Nói
chúng thẳng hàng.

Giáo viên
-Hỏi:
+Để vẽ ba điểm thẳng hàng,
vẽ ba điểm không thẳng
hàng ta nên làm n.t.nào?
+Để nhận biết ba điểm cho
trớc có thẳng hàng hay
không ta làm thế nào?
+Có thể xảy ra nhiều điểm
cùng thuộc đờng thẳng
không? Vì sao?
Xảy ra nhiều điểm không
cùng thuộc đờng thẳng
không? Vì sao?
-Giới thiệu nhiều điểm
thẳng hàng, nhiều điểm
không thẳng hàng.
-Củng cố: Cho làm BT 8; 9;
10a,c trang 106 SGK
Học sinh
-Trả lời:
+Vẽ đờng thẳng rồi lấy ba
điểm đờng thẳng đó.
+Vẽ một đờng thẳng, lấy 2
điểm đ.thẳng đó, lấy 1
điểm đ.thẳng đó.
-Thực hành vẽ.
-Kiểm ta 3 điểm thẳng hàng
ta dùng thớc thẳng để gióng.
-HS trả lời miệng.

-Hai HS thực hành trên
bảng.
-Các HS còn lại thực hành
vào vở.
Ghi bảng
B .
A C
. .
A; B; C cùng bất kỳ
đ.thẳng nào: Nói chúng
không thẳng hàng.
1)BT8/106 SGK:
A; M; N thẳng hàng.
2)BT9/106:
a)Bộ ba điểm thẳng hàng:
B,D,C; B,E,A: D,E,G.
b)Bộ ba điểm không thẳng
hàng: B,E,D; B,A,C;
3)BT10/106:
a) HS vẽ.
c) HS vẽ.
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng ( 10 ph ).
-Cho đọc SGK.
-Cho ba điểm A, B, C thẳng
hàng nh hình vẽ
-Hỏi:
+Kể từ trái sang phải vị trí
các điểm nh thế nào với
nhau?
+Trên hình có mấy điểm đẵ

đợc biểu diễn? Có bao nhiêu
điểm nằm giữa A ; C?
-Đọc SGK tìm hiểu quan hệ
giữa ba điểm thẳng hàng.
-Trả lời theo hình vẽ của
GV.
-Trả lời câu hỏi, tự rút ra
nhận xét.
-Đọc nhận xét trong SGK
2.Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng
a)Quan hệ:
A B C
. . .
-B nằm giữa A và C.
-A;C nằm hai phía đối vớiB
-B; C cùng phía A
-A; B C
4
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
+Trong ba điểm thẳng hàng
có bao nhiêu điểm nằm giữa
2 điểm còn lại?
+Nói: E nằm giữa M; N
thì ba điểm này có thẳng
hàng không?
trang 106.
-Trả lời: M; E; N thẳng
hàng.
-Ghi chú ý.

b)Nhận xét: SGK
c)Chú ý:
-Nếu biết 1 điểm nằm giữa 2
điểm thì 3 điểm thẳng hàng.
-Không có khái niệm nằm
giữa khi 3 điểm không thẳng
hàng.
D.Hoạt động 4: Củng cố ( 10 ph ).
-Cho làm BT11/107 SGK
-Cho làm BT12/107 SGK
-BT bổ xung: Chỉ ra các
điểm nằm giữa 2 điểm còn
lại
-Làm miệng b
a H .
K .
. E
F .
A .
B . . C
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà ( 3 ph ).
-Ôn lại các kiến thức trong giờ học.
-BTVN: 13; 14 SGK; 6;7;8;9;10;13 SBT.
Tiết 3. Đ3. Đ ờng thẳng đi qua hai điểm
I.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản: HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Lu ý HS có vô số đờng không thẳng đi qua hai điểm.
-Kỹ năng cơ bản: HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng cắt nhau,
song song.
-Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.

-Thái độ: Cẩn thận và chính xác khi vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm A; B.
II.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Khi nào ba điểm A; B;
C thẳng hàng, không thẳng
hàng?
-Cho điểm A, vẽ đờng thẳng
đi qua A.
-Cho điểm B A vẽ đờng
thẳng đi qua cả A và B.
-NX :Vẽ đợc bao nhiêu đ-
ờng thẳng đi qua A? Có bao
nhiêu đờng thẳng đi qua cả
A và B?
-Chấm điểm một số HS
-ĐVĐ: Hôm nay tìm hiểu
về đờng thẳng qua hai điểm,
vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng.
Học sinh
-Một HS lên bảng trả lời và
vẽ.
-Cả lớp vẽ và NX trên giấy
nháp.
-Sau 3 phút nộp giấy nháp.
-Một HS nhận xét

-Nghe GV nhận xét.
-Ghi đầu bài.
Ghi bảng phụ
. A

B .
NX:
+Vẽ đợc vô số đờng thẳng
qua A
+Chỉ có duy nhất một đờng
thẳng đi qua A và B.
B.Hoạt động 2: Vẽ đ ờng thẳng (5 ph).
5
Trùng nhau Phân biệt
Cắt nhau Song song
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
-Cho hai điểm A, B Hãy mô
tả cách vẽ đờng thẳng đi
qua hai điểm A và B?
-Yêu cầu đọc SGK.
-Cho đọc nhận xét SGK.
-GV khẳng định lại
-Mô tả cách vẽ đờng thẳng
-Đọc SGK về cách vẽ đờng
thẳng.
-Một HS vẽ trên bảng,
-Đọc nhận xét SGK.
1)Vẽ đ ờng thẳng
A B
. .

-Nhận xét: SGK
Giáo viên
-Yêu cầu làm BT vào vở:
*Cho hai điểm M, N vẽ
đờng thẳng đi qua hai điểm
M và N. Hỏi vẽ đợc mấy
đ.thẳng đi qua M và N? Em
nào vẽ đợc nhiều đờng?

*Tơng tự với hai điểm
E, F. Hỏi thêm số đờng vẽ
đợc qua hai điểm E, F
Học sinh
-Lần lợt HS lên bảng vẽ
hình và nêu nhận xét. Các
HS khác vẽ và nhận xét vào
vở.
Ghi bảng
Bài tập:
*Vẽ đ.thẳng qua hai điểm
M, N.
.
M
.
N
NX: 1 đ.thẳng duy nhất.
*Vẽ đờng qua hai điểm E, F

E
. .

F
NX: Vô số đờng
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đặt tên đ ờng thẳng (5 ph).
-Cho đọc mục 2 trang 108
SGK
-Hỏi: Hãy cho biết có những
cách đặt tên đờng thẳng nh
thế nào?
-Yêu cầu làm Hình 18
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
-Đọc SGK.
-Trả lời cách đặt tên đờng
thẳng.
-Vẽ hình ghi ví dụ.

A
. .
B
a
.

x y
.
-Làm hình 18. Trả lời
miệng.
2.Tên đ ờng thẳng
-Đặt tên:
+Dùng 2 chữ cái in hoa.
+. 1 thờng
+. 2 .

-Ví dụ:
+đờng thẳng AB (BA)
+ a
+.xy (yx)
hình 18 6 cách
đ.thẳng AB, BA,BC,
CB,AC,CA.
D.Hoạt động 4: Tìm hiểu đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song (12 ph).
-Nói hai đờng thẳng AB, CB
hình 18 trùng nhau.
-Hỏi: hai đ.thẳng trùng nhau
có bao nhiêu điểm chung?
-Cho ba điểm A; B; C không
thẳng hàng, vẽ đờng thẳng
AB; AC. Hai đ.thẳng này có
đặc điểm gì?
-Hai đ.thẳng AB; AC ngoài
điểm A còn có điểm chung
nào nữa không? Gọi chúng
là hai đ.thẳng thế nào?
-Có thể xảy ra hai đ.thẳng
không có điểm chung nào
không? Yêu cầu vẽ.
-Giới thiệu hai đ.thẳng //
-Cho đọc chú ý
-Hãy tìm trong thực tế hình
ảnh hai đờng thẳng cắt
nhau, song song?
-Trả lời: Vô số điểm chung.
-1 HS lên bảng vẽ, HS khác

vẽ nháp.
.
. B
A .
C
-Một số HS nêu nhận xét:
Hai đ.thẳng AB; AC có một
điểm chung A. Điểm A là
duy nhất.
-Trả lời: Có, lên bảng vẽ.
-Nghe giới thiệu đ.th //
-Đọc chú ý.
-Tìm ví dụ thực tế
3.Hai đ.thẳng trùng nhau,cắt
nhau,song song.
-Hai đ.thẳng:
+trùng nhau: vô số điểm
chung.
+cắt nhau: 1 điểm chung
(giao điểm).
+song song: Không có
điểm chung.
-Chú ý : SGK
E.Hoạt động 5: Củng cố ( 15 ph).
-Cho làm BT 16/109 SGK
- 17/109 SGK
- 19/ 109 SGK
-Trả lời miệng.
-HS lên vẽ vào bảng và trả
lời.

-BT 16/109 SGK.
-BT 17/109 SGK.
A
6
?
?
?
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
-Hỏi:
+Có mấy đờng thẳng đi qua
hai điểm phân biệt?
+Với hai đ.thẳng có những
vị trí nào? Chỉ ra số giao
điểm trong mỗi trờng hợp?
+Cho ba đ.thẳng hãy đặt tên
nó theo cách khác nhau.
+Hai đ.thẳng có hai điểm
chung phân biệt thì ở vị trí t-
ơng đối nào? Vì sao?
-Trả lời:
+Chỉ có một đờng thẳng qua
hai điểm phân biệt.
+Cắt nhau, song song, trùng
nhau.( có 1; 0; vô số giao
điểm)
+Hai đ.thẳng trùng nhau vì
qua hai điểm phân biệt chỉ
có một đ.thẳng.
D B
C

-BT 19/109 SGK. d
1
Z
. X
T d
2
.
Y
BTVN: 15; 18; 21/109; 110.
Từ 15 đến 18 SBT.
F.Hoạt động 6: H ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Bài tập về nhà: 15; 18; 21 SGK; 15 đến 18 SBT.
+Đọc kỹ trớc bài thực hành trang 110.
-Mỗi tổ chuẩn bị: Ba cọc tiêu theo qui định của SGK, một dây dọi.
Tiết 4. Đ4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
I.Mục tiêu:
HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba
đIểm thẳng hàng.
II.Chuẩn bị:
GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc.
HS: Mỗi nhóm thực hành (1 tổ) chuẩn bị: 1búa đóng cọc, 1 dây dọi, 3 cọc tiêu sơn
hai màu đỏ trắng xen kẽ.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Thông báo nhiệm vụ (5 ph).
7
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Giáo viên
I.Nhiệm vụ:
a)Chôn các cọc hàng rào thẳng hàng nằm
giữa hai cột móc A và B.

b)Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây
A và B đã có ở hai đầu lề đờng.
-Hỏi: Khi đã có đủ các dụng cụ trong tay ta
cần tiến hành làm nh thế nào?
Học sinh
-Hai HS nhắc lại nhiệm vụ phải làm trong
tiết học.
-Ghi bài.
B.Hoạt động 2: Tìm hiểu cách làm (8 ph).
-Yêu cầu đọc mục 3 trang 108 SGK, quan
sát kỹ hai tranh vẽ ở hình 24; 25 (3 ph).
GV làm mẫu trớc lớp:
+cách làm:
B1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng tại hai điểm A
và B. Dùng dây dọi kiểm tra.
B2: HS1 đứng vị trí gần điểm A.
HS2 . điểm C khoảng giữa A và
B.
B3: HS1 ra hiệu cho HS2 đặt cọc tiêu ở
điểm C sao cho HS1 thấy cọc tiêu Ache lấp
hoàn toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
Suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng.
-Làm mẫu cả 2 trờng hợp: Chôn C nằm
giữa A và B; B nằm giữa A và C.
-Đọc cách làm.
-2 HS trình bày cách làm.
-Ghi bài.
-Lần lớt hai HS thao tác đặt cọc C thẳng
hàng với 2 cọc A và B trớc lớp.
C.Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm (24 ph)

-Phân công vị trí thực hành.
-Cho các nhóm tiến hành
-Quan sát các nhóm thch hành, nhắc nhở,
đIũu chỉnh khi cần thiết.
-Nhóm trởng nhận vị trí thực hành.
-Nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng
thành viên trong nhóm.
-Các nhóm có ghi biên bản:
+Kiểm tra chuẩn bị thực hành.
+Thái độ, ý thức thực hành.
+Kết quả thực hành:Tự đánh giá, cho điểm
Tiết 7. Đ6. Đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản:
Biết định nghĩa đoạn thẳng.
-Kĩ năng cơ bản:
Vẽ đoạn thẳng.
Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đờng thẳn, cắt tia.
Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
-Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị: SGK, thớc thẳng, bảng phụ.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 23/113 SGK:
Trên đờng thẳng a cho bốn điểm M, N, P,
Q. Hãy trả lời:
a) Trong các tia MN, MP, MQ, NP, NQ có
những tia nào trùng nhau?
b) Trong các tia MN, NM, MP có những

tia nào đối nhau?
Học sinh
-HS:
a)Các tia trùng nhau là: *MN, MP và MQ;
*NP, NQ.
b)Các tia đối nhau là: Không có.
c)Hai tia gốc P đối nhau là: PN và PQ.
8
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
c) Nêu tên hai tia gốc P đối nhau?
M N P Q

a
*

* * *
B.Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng (13 ph).
Giáo viên
a)Yêu cầu HS đánh dấu hai
điểm A, B trên trang giấy.
-GV: vẽ lên bảng hai điểm
A,B.
-Hãy đặt cạnh thớc thẳng đi
qua hai điểm A, B. lấy đầu
bút chì vạch theo cạnh thớc
từ A đến B
-GV: làm mẫu.
-Hỏi: Em hãy nhận xét, khi
vạch đầu bút chì C, thấy C
nằm ở những vị trí nào?

b)Yêu cầu đọc định nghĩa
đoạn thẳng AB.
-Hỏi:Đoạn thẳng AB là gì?
-Thông báo cách đọc tên,
cách vẽ đoạn thẳng AB.
Học sinh
a)Làm theo yêu cầu của GV,
lấy hai điểm A,B bất kỳ rồi
đặt thớc thẳng qua A,B vạch
theo cạnh thớc.
-Nhận xét: Đầu chì C có lúc
trùng A, có lúc trùng B,
hoặc nằm giữa hai điểm A,
B.
b)Đọc định nghĩa đoạn
thẳng AB
-Đại diện HS trả lời: Hình
gồm điểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A và
B.
Ghi bảng
1.Đoạn thẳng AB là gì?
A. .B
-Đoạn thẳng AB:
A, B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.
-Nói đoạn thẳng AB hay
BA.
-Vẽ đoạn thẳng AB: Phải vẽ
rõ hai đầu mút A, B.

C.Hoạt động 3: Củng cố khái niệm đoạn thẳng (10 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu làm BT 33/115
SGK
-Yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ
điền từ.
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả
lời BT 35, 24/116 SGK.
-GV vẽ hình 37 lên bảng,
yêu cầu HS lên tô các đoạn
thẳng, tia, đờng thẳng.
Học sinh
-Làm BT 33/115 SGK.
Điền vào chỗ trống.
-Hai HS điền từ.
-Hai HS đứng tại chỗ làm
BT 35, 34/116 SGK.
-HS làm BT38 SGK, vẽ hình
37 vào vở và tô màu.
-3 HS lên bảng tô màu.
Ghi bảng
-BT 33/115 SGK:
a) R, S ; R và S; R, S
b) hai điểm P, Q vàtất cả
các điểm nằm giữa P và
Q.
-BT 35/116 SGK:
Câu d đúng.
-BT 34/116 SGK:
a A B C

* * *
Có 3 đ.thẳng: AB, AC, BC.
-BT 38/116 SGK:
Tô đ.thẳng BM, tia MT, đ-
ờng thẳng BT.
D.Hoạt động 4: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng thẳng (12 ph).
a)Yêu cầu HS quan sát hình
33, 34, 35 SGK và mô tả các
hình vẽ đó.
b) Vẽ một số trờng hợp
khác về hai đoạn thẳng cắt
nhau, cắt tia, cắt đờng
thẳng.
a)Quan sát và mô tả các
hình vẽ 33, 34, 35 SGK.
b)Vẽ theo GV
. B

. O x
2.Đoạn thẳng cắt đ.thẳng,
cắt tia, cắt đ ờng thẳng.
a)Nhận xét:
-H33: Đoạn thẳng AB cắt
đ.thẳng CD tại giao điểm I.
-H34: Đoạn thẳng AB cắt tia
Ox tại giao điểm K.
-H35: Đoạn thẳng AB cắt đ-
ờng thẳng xy tại giao điểm
H.
b)Chú ý:

.C
9
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
. A
.B
O. . A x
.B
A . x
A . . B .
.B
A. a
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph).
Học bài theo SGK.
Làm Bài tập: 36, 37, 39/116 SGK.
Tiết 6: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Luyện cho HS kĩ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.
Luyện cho HS kĩ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố
điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
Luyện kĩ năng vẽ hình.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ.
HS: SGK, thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Luyện bài tập nhận biết khái niệm (10 ph).
-Kiểm tra HS: BT1
1)Vẽ đờng thẳng xy. Lấy
điểm O bất kì trên xy
2)Chỉ ra và viết tên hai tia
chung gốc O. Tô đỏ một

trong hai tia, tô xanh tia còn
lại.
3)Viết tên hai tia đối nhau?
Hai tia đối nhau có đặc
điểm gì?
-BT 2: Làm theo nhóm
Vẽ hai tia đối nhau Ot và
Ot
a)Lấy A Ot; B Ot. Chỉ
ra các tia trùng nhau.
b)Tia Ot và At có trùng
nhau không? Vì sao?
c)Tia At và Bt có đối nhau
không? Vì sao?
d)Chỉ ra vị trí của ba điểm
A, O, B đối với nhau.
-Một HS lên bảng làm, các
HS khác làm vào vở.
-Làm BT 2 theo nhóm.
-Chữa BT toàn lớp.
-Đại diện các nhóm trình
bày.
1.BT1:
x O y
|
+Hai tia chung gốc:
Tia Ox, tia Oy.
+Hai tia đối nhau:
Tia ox, tia Oy.
Hai tia đối nhau có đặc

điểm: Chung gốc và tạo
thành một đờng thẳng.
2.BT 2:
t A O B t
| | |
a)Tia trùng nhau:
OA và Ot; OB và Ot;
AO, AB và At;
BO, BA và Bt.
b)Tia Ot và At không trùng
nhau vì không chung gốc.
c)Tia At và Btkhồng đối
nhau vì không chung gốc.
d)Vị trí:
O nằm giữa hai điểm A và B
A và O nằm bên trái điểm B
O và B nằm bên phải điểmA
B.Hoạt động 2: Dạng bài luyện tập sử dụng ngôn ngữ (15 ph).
-BT3: Điền vào chỗ trống để
đợc câu đúng trong các phát
3.BT 3:
x K y
10
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
biểu sau:
1)Điểm K nằm trên đờng
thẳng xy là gốc chung của
-HS trả lời miệng trớc toàn
lớp
1) |

Giáo viên
2)Nếu điểm A nằm giữa hai
điểm B và C thì:
-Hai tia. đối nhau
-Hai tia CA và.trùng nhau
-Hai tia BA và BC
3)Tia AB là hình gồm điểm
. Và tất cả các điểm
với B đối với
4)Hai tia đối nhau là .
5) Nếu ba đIểm E, F, H
cùng nằm trên một đờng
thẳng thì trên hình có:
a)Các tia đối nhau là.
b)Các tia trùng nhau là
BT4:Chọn câu đúng, sai
a)Hai tia Ax và Ay chung
gốc thì đối nhau.
b)Hai tia Ax; Ay cùng nằm
trên đờng thẳng xy thì đối
nhau.
c)Hai tia Ax; By cùng nằm
trên đờng thẳng xy thì đối
nhau.
d)Hai tia cùng nằm trên đ-
ờng thẳng xy thì trùng nhau.
Học sinh
-Đứng tại chỗ trả lời.
-Các câu khó trao đổi trong
nhóm.

-4 HS trả lời 4 ý
Ghi bảng
2)
B A C
| | |
3)
A B
| |
5)
E F H
| | |
4.BT 4: Chọn câu đúng, sai
a)sai
b)đúng
c)sai
d)sai
C.Hoạt động 3: Bài tập vẽ hình ( 15 ph).
BT 5: Vẽ ba điểm không
thẳng hàng A; B; C
1)Vẽ ba tia AB; AC; BC.
2)Vẽ các tia đối nhau:
AB và AD
AC và AE
3)Lấy M tia AC vẽ tia
BM.
BT 6:
1) Vẽ hai tia chung gốc Ox
và Oy.
2) Vẽ một số trờng hợp về
hai tia phân biệt.

-Hai HS lên bảng vẽ trên
bảng. Cả lớp vẽ vào vở theo
lời GV đọc.
5.BT 5:
| E
, A B
D

M C
| E
, A B
D
C M
6.BT 6:
D.Hoạt động 4: Củng cố (3 ph).
Thế nào là tia gốc O?
Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả mãn điều kiện gì?
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Ôn tập kỹ lý thuyết.
Làm BT 24, 26, 28/99 SBT
Tiết 8. Đ7. Độ dài đoạn thẳng
Ngày dạy: 2/11
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?
Kĩ năng cơ bản: -HS biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.
-Biết so sánh hai đoạn thẳng.
11
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II.Chuẩn bị:

GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấp đo độ dài.
HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số thớc đo độ dài mà em có.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm độ dài đoạn thẳng (5 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Đoạn thẳng AB là gì?
-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện:
+Vẽ một đoạn thẳng, có đặt
tên
+Đo đoạn thẳng đó.
Viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng và bằng kí
hiệu.
-Yêu cầu một HS nêu cách
đo
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
bài làm của bạn?
Học sinh
-Một HS đứng tại chỗ trả lời
-Hai HS thực hiện trên bảng.
-Cả lớp làm trên vở nháp.
-Một HS đọc to kết quả đo
của hai bạn trên bảng.
-Ba HS dới lớp đọc kết quả
đo đoạn thẳng của mình.
-Trả lời câu hỏi.
-HS ghi bài
Ghi bảng
B *

A
* AB = 4cm
B.Hoạt động 2: Đo đoạn thẳng (15 ph).
-Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng
bằng dụng cụ gì?
-GV giới thiệu một vài loại
thớc.
-Yêu cầu HS bổ xung.
-Cho đoạn thẳng AB, đo độ
dài của nó?
-Yêu cầu nói rõ cách đo?
-Cho 2 điểm A; B ta có thể
xác định ngay khoảng cách
AB. Nếu A B ta nói
khoảng cách AB = 0.
-Hỏi: Khi có một đoạn
thẳng thì tơng ứng với nó có
mấy độ dài? Độ dài đó là số
dơng hay số âm?
-Trả lời: Đo đoạn thẳng
dùng thớc chia khoảng mm
-Bổ xung một số loại thớc
-Nêu rõ cách đo độ dài đoạn
thẳng AB
+Đặt cạnh thớc qua hai
điểm A;B, vạch 0 trùng
điểm A.
+Điểm B trùng vạch nào đó,
đọc giá trị vạch đó
+Nói độ dài AB (hoặc độ

dài BA, hoặc khoảng cách
giữa hai điểm A và B, hoặc
A cách B một khoảng)
bằng.mm
-Đọc nhận xét SGK.
1.Đo đoạn thẳng:
a)Dụng cụ:
Thớc thẳng có chia khoảng
-Thớc cuộn, thớc gấp, thớc
xích.
b)Đo đoạn thẳng AB:
+Đặt thớc
+Đọc kết quả
Nói: Độ dài AB bằng mm
c)Nhận xét: SGK
-Nhấn mạnh:
+Mỗi đoạn thẳng có một độ
dài. Độ dài đoạn thẳng là
một số dơng.
-Hỏi:+Độ dài và khoảng
cách có khác nhau không?
+Đoạn thẳng và độ dài đoạn
thẳng khác nhau thế nào?
-Củng cố:
-Trả lời:
+Độ dài đoạn thẳng là số d-
ơng khoảng cách có thể
bằng o.
+Đoạn thẳng là hình còn độ
dài đoạn thẳng là một số.

-Thực hành: Đo chiều dài,
chiều rộng cuốn vở HS.
-Đọc kết quả.
d)Thực hành:
-Chiều dài cuốn vở:.mm
-Chiều rộng cuốn vở:mm
C.Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng (12 ph).
-Yêu cầu đo chiều dài chiếc
bút chì và bút bi. Cho biết
hai vật này có độ dài bằng
nhau không?
-Vậy để so sánh 2 đoạn
thẳng ta so sánh độ dài của
chúng.
-Tiến hành đo và so sánh
chiều dài bút chì, bút bi.
-Đọc SGK khoảng 3 phút.
-Một HS trả lời.
-Một HS lên bảng viết kí
2.So sánh hai đoạn thẳng
A B
* * * *
C D
* * * *
E G
* * * * *
12
?1 ?1 ?1?2 ?2?3 ?3 ?2?3
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
-Yêu cầu đọc SGK.

-Hãy cho biết thế nào là hai
đoạn thẳng bằng nhau, đoạn
thẳng dài hơn, ngắn hơn
đoạn thẳng kia.
-Vẽ hình 40 lên bảng
-Cho làm BT
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Hỏi: Kết luận gì về các cặp
đoạn thẳng sau:
a)AB = 5cm; CD = 4cm
b)AB = 3cm; CD = 3cm
c)AB = a (cm); CD = b (cm)
với a; b > 0
-Cho làm
-Cho làm
hiệu:
AB = CD
EG > CD
Hay AB < EG
-Tiến hành làm SGK
-Một HS đọc kết quả
-Làm BT 42/119 SGK
-HS đứng tại chỗ trả lời
-Làm BT
-Sau 1ph một HS trả lời.
-Làm BT
-Ví dụ:
AB = 3cm, CD = 3cm,
EG = 4cm
Nói: AB = CD

EG > CD
AB < EG
a) EF=GH; AB=IK
b) EF < CD
-BT 42/119 SGK: H 44
AB = AC

1 inh sơ = 2,54cm =25,4mm
D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
-Cho làm BT1: Cho các
đoạn thẳng
a)Hãy xác định độ dài các
đoạn thẳng.
b)Sắp xếp độ dài của các
đ.thẳng theo thứ tự tăng dần.
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Làm BT 1 trên bảng
-Làm BT 43/119 SGK.
-BT 1:
* B E * M *
A*
C* *D *F
H*
-BT 43/119 SGK *K N*
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
Nắm vững NX về độ dài đ.thẳng, cách đo đ.thẳng, cách so sánh hai đ.thẳng.
BTVN: 40; 44; 45 SGK
Tiết 9. Đ8. Khi nào thì am+mb = ab
Ngày dạy: 9/11
I.Mục tiêu:

Kiến thức cơ bản: HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B
Kĩ năng cơ bản: thì AM+MB = AB.
-HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
-Bớc đầu tập suy luận dạng Nếu a+b=c và biết 2 trong 3 số thì suy ra số thứ ba.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấp đo độ dài.
HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số thớc đo độ dài mà em có.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: (5 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Đoạn thẳng AB là gì?
-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện:
+Vẽ một đoạn thẳng, có đặt
tên
+Đo đoạn thẳng đó.
Viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng và bằng kí
hiệu.
-Yêu cầu một HS nêu cách
đo
Học sinh
-Một HS đứng tại chỗ trả lời
-Hai HS thực hiện trên bảng.
-Cả lớp làm trên vở nháp.
-Một HS đọc to kết quả đo
của hai bạn trên bảng.
-Ba HS dới lớp đọc kết quả
đo đoạn thẳng của mình.

Ghi bảng
1)Khi nào AM+MB = AB?
B *

A | M
*
AM + MB = AB
13
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
bài làm của bạn?
-Trả lời câu hỏi.
-HS ghi bài
B.Hoạt động 2: (15 ph).
-Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng
bằng dụng cụ gì?
-GV giới thiệu một vài loại
thớc.
-Yêu cầu HS bổ xung.
-Cho đoạn thẳng AB, đo độ
dài của nó?
-Yêu cầu nói rõ cách đo?
-Cho 2 điểm A; B ta có thể
xác định ngay khoảng cách
AB. Nếu A B ta nói
khoảng cách AB = 0.
-Hỏi: Khi có một đoạn
thẳng thì tơng ứng với nó có
mấy độ dài? Độ dài đó là số
dơng hay số âm?

-Trả lời: Đo đoạn thẳng
dùng thớc chia khoảng mm
-Bổ xung một số loại thớc
-Nêu rõ cách đo độ dài đoạn
thẳng AB
+Đặt cạnh thớc qua hai
điểm A;B, vạch 0 trùng
điểm A.
+Điểm B trùng vạch nào đó,
đọc giá trị vạch đó
+Nói độ dài AB (hoặc độ
dài BA, hoặc khoảng cách
giữa hai điểm A và B, hoặc
A cách B một khoảng)
bằng.mm
-Đọc nhận xét SGK.
1Dụng cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm trên đất:
a)Dụng cụ:
Thớc thẳng có chia khoảng
-Thớc cuộn, thớc chữ A.
b)Đo đoạn thẳng AB:
+Đặt thớc
+Đọc kết quả
Nói: Độ dài AB bằng mm
c)Nhận xét: SGK
-Nhấn mạnh:
+Mỗi đoạn thẳng có một độ
dài. Độ dài đoạn thẳng là
một số dơng.

-Hỏi:+Độ dài và khoảng
cách có khác nhau không?
+Đoạn thẳng và độ dài đoạn
thẳng khác nhau thế nào?
-Củng cố:
-Trả lời:
+Độ dài đoạn thẳng là số d-
ơng khoảng cách có thể
bằng o.
+Đoạn thẳng là hình còn độ
dài đoạn thẳng là một số.
-Thực hành: Đo chiều dài,
chiều rộng cuốn vở HS.
-Đọc kết quả.
d)Thực hành:
-Chiều dài cuốn vở:.mm
-Chiều rộng cuốn vở:mm
C.Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng (12 ph).
-Yêu cầu đo chiều dài chiếc
bút chì và bút bi. Cho biết
hai vật này có độ dài bằng
nhau không?
-Vậy để so sánh 2 đoạn
thẳng ta so sánh độ dài của
chúng.
-Yêu cầu đọc SGK.
-Hãy cho biết thế nào là hai
đoạn thẳng bằng nhau, đoạn
thẳng dài hơn, ngắn hơn
đoạn thẳng kia.

-Vẽ hình 40 lên bảng
-Cho làm BT
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Hỏi: Kết luận gì về các cặp
đoạn thẳng sau:
a)AB = 5cm; CD = 4cm
b)AB = 3cm; CD = 3cm
c)AB = a (cm); CD = b (cm)
với a; b > 0
-Cho làm
-Cho làm
-Tiến hành đo và so sánh
chiều dài bút chì, bút bi.
-Đọc SGK khoảng 3 phút.
-Một HS trả lời.
-Một HS lên bảng viết kí
hiệu:
AB = CD
EG > CD
Hay AB < EG
-Tiến hành làm SGK
-Một HS đọc kết quả
-Làm BT 42/119 SGK
-HS đứng tại chỗ trả lời
-Làm BT
-Sau 1ph một HS trả lời.
-Làm BT
2.So sánh hai đoạn thẳng
A B
* * * *

C D
* * * *
E G
* * * * *
-Ví dụ:
AB = 3cm, CD = 3cm,
EG = 4cm
Nói: AB = CD
EG > CD
AB < EG
c) EF=GH; AB=IK
d) EF < CD
-BT 42/119 SGK: H 44
AB = AC

1 inh sơ = 2,54cm =25,4mm
D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
14
?1 ?1 ?1
?2
?2
?3 ?3
?2
?3
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Cho làm BT1: Cho các đoạn
thẳng
a)Hãy xác định độ dài các
đoạn thẳng.
b)Sắp xếp độ dài của các

đ.thẳng theo thứ tự tăng dần.
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Làm BT 1 trên bảng
-Làm BT 43/119 SGK.
-BT 1:
E M F
| | |
Điểm nào nằm giữa
a)AB=4cm, AC=5cm,
BC=1cm?
b)
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
Nắm vững kết luận khi nào AM+MB=AB và ngợc lại.,
BTVN: 46, 49 SGK; 44, 45, 46, 47 SBT.
Tiết 10. Luyện tập
I.Mục tiêu:
Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
qua một số bài tập.
Rèn kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
Bớc đầu tập suy luận và suy luận và rèn kỹ năng tính toán.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ.
HS: SGK, thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Giáo viên
-Gọi hai HS lên chữa BT
-Câu 1: +Làm BT 46 SGK
+Khi nào độ dài AM cộng MB
bằng AB?

-Câu 2: +Làm BT 48 SGK
+Để kiểm tra xem điểm A có nằm
giữa hai điểm O: B không ta làm thế nào?
-Chữa, đánh giá cho điểm.
Học sinh
-HS 1: BT 46/121 SGK
N là một điểm của đoạn thẳng IK
N nằm giữa I; K IN + NK = IK
mà IN = 3cm; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 (cm)
-HS 2: BT 48/121 SGK
1/5 độ dài sợi dây là: 1,25.1/5 = 0,25 (m)
Chiều rộng lớp học đó là:
4.1,25 + 0,25 = 5,25 (m)
B.Hoạt động 2: Luyện tập về điểm nằm giữa hai điểm (25 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Khi nào thì có :
AM + MB = AB ?
-Yêu cầu làm BT 49 SGK.
Cho đọc đầu bài, tóm tắt.
-Đầu bài cho biết gì, hỏi gì?
-Gọi 2 HS lên bảng làm một
trờng hợp
-Cho cả lớp chữa phần a,
phần b
-Nhận xét, đánh giá và cho
điểm
-Yêu cầu đọc và làm BT
51/122 SGK theo nhóm
trong 7 phút.

-Cho các nhóm lên trình
bày.
Học sinh
Trả lời: Khi và chỉ khi M
nằm giữa hai điểm A và B
-Đọc, nghiên cứu và tóm tắt
đầu bài.
-Hai HS lên bảng cùng làm
hai phần a,b
-Nửa lớp làm ý a, nửa lớp
làm ý b
-Cùng GV chữa bài.
-Làm theo nhóm các đoan
thẳng phóng to 10 lần
TA = 10cm, VA = 20cm, VT
= 30cm
Ghi bảng
I.Điểm M nằm giữa A và B
MA + MB = AB
1)BT 49/121 SGK:
a) A M N B
| | | |
M nằm giữa A và B
AM + MB = AB
AM = AB BM
(1)
N nằm giữa A và B
AN + NB = AB
BN = AB BM
(2)

Mà AN = BM (3)
Từ (1), (2), (3) AM = BN
b)Tơng tự
2)BT 51/122 SGK:
T A V
15
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
| | |
TA + AV = TV T,A,V th.
hàng. A Nằm giữa T&V
Giáo Viên
-Yêu cầu làm BT47/102
SBT
-Cho đọc đầu bài, GV tóm
tắt.
Học sinh
-Đọc đầu bài:
a)AC + CB = AB
b)AB + BC =AC
c)BA + AC = BC
-Trả lời miệng
Ghi bảng
3)BT 47/102 SBT
a) C nằm giữa 2 điểm A;B
b) B A;C
c) A B;C
C.Hoạt động 3: Luyện tập về điểm không nằm giữa hai điểm (9 ph).
-Yêu cầu đọc và làm BT
48/102 SBT
AM = 3,7cm; MB = 2,3cm;

AB = 5cm.
-Yêu cầu trả lời miệng BT
52/122 SGK
-Đọc và tự làm BT 48 SBT
-Một HS lên bảng giải BT
-Trả lời: Đi theo đoạn thẳng
AB là ngắn nhất.
II.M không nằm giữa A & B
MA + MB AB
1)BT 48/102 SBT:
a) AM +MB AB
M không nằm giữa A; B
BM + AB AM
B không nằm giữa M;A
AM + AB MB
A không nằm giữa M;B
Trong ba điểm A;B;M
không có điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại.
b)A;M;B không thẳng hàng

D.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Học kỹ lý thuyết.
-BTVN: 44,45,46,49,51/102,103 SBT.
Tiết 11. Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Ngày dạy: 22/11
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản:
16
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ

-HS nắm vững trên tia có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m
(đơn vị đo độ dài) (m>0).
-Trên tia Ox, nếu OM = a; ON = b và a< b thì M nằm giữa O và N.
Kĩ năng cơ bản: Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,phấn màu, compa.
HS: Thớc thẳng, compa.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra(5 ph).
Giáo viên
-Câu1: +Nếu điểm M nằm
giữa hai điểm A và B thì ta
có đẳng thức nào?
+Chữa BT sau: Trên một đ-
ờng thẳng, hãy vẽ ba điểm
V; A; T sao cho AT = 10cm;
VA = 20cm; VT = 30cm.
Hỏi: Điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại?
-Em hãy mô tả lại cách vẽ
đoạn thẳng TA = 10cm trên
một đoạn thẳng đã cho
-Bạn đã vẽ và nêu đợc cách
vẽ đoạn thẳng TA trên một
đờng thẳng khi biết độ dài
của nó
Vậy để vẽ đoạn thẳng OM =
acm trên tia ox ta làm nh thế
nào? (nêu rõ từng bớc)

Học sinh
-Một học sinh lên bảng làm
-Trả lời câu hỏi bổ xung của
GV.
-Các hoc sinh khác sửa
chữa.
-Lắng nghe GV đ.v.đ
-Ghi bài.
-Đọc SGK mục 1 VD 1
trong 3 phút
Ghi bảng
*M nằm giữa A và B, đẳng
thức? ( AM + MB = AB)
*Trên đờng thẳng:
Vẽ V; A; T
AT = 10cm; VA = 20cm; VT
= 30cm
Giải
T A V
| | |
10cm 20cm
A nằm giữa hai điểm T và V
B.Hoạt động 2: Thực hiện vẽ đoạn thẳng trên tia(15 ph).
-VD1: Để vẽ đoạn thẳng cần
xác định hai mút của nó. Ơ
VD 1 mút nào đã biết, cần
xác định mút nào?
-Để vẽ đ.thẳng có thể dùng
những dụng cụ nào? Cách
vẽ ntn?

-Hỏi em nào còn cách khác:
-Hớng dẫn cách 2 dùng thớc
thẳng và compa.
-Hỏi: Sau khi thực hiện 2
cách xác định M trên tia ox,
có nhận xét gì?
-GV nhắc lại NX.
-Đọc VD 2?
Hỏi: Đầu bài cho gì? Yêu
cầu gì?
-Nêu lại cách vẽ?
-Cho HS vẽ
-Củng cố: Cho làm BT1
-Yêu cầu làm 2 cách
Hỏi Nhìn trên hình vẽ đợc,
-Trả lời:
+Mút O đẵ biết.
+Cần xác định mút M.
+C1)Đặt cạnh thớctrùng tia
ox, sao cho vạch 0 trùng gốc
O.
+Vạch (2cm) của thớc ứng
với 1 điểm trên tia, điểm đó
là M. vạch đó
+Nói cách 2
-Đọc nhận xét SGK.
-Đọc SGK ví dụ 2 trong 5
phút.
-Nêu lại cách vẽ
-Hai HS lên bảng thao tác

vẽ.
-Cả lớp cùng vẽ đoạn thẳng
AB, vẽ đoạn thẳng CD = AB
bằng compa vào vở.
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia:
a)Ví dụ 1:
Trên tia ox, vẽ đo.thẳng
OM = 2cm
Cách 1:
O M
| | | x
2cm
Cách 2 :
Dùng compa và thớc
thẳng.
b)Ví dụ 2 : A B
Cho: | |
Vẽ CD = AB
C D y
| |
c)BT1:
Trên tia ox vẽ đoạn
OM = 2,5cm (25cm)
ON = 3cm (30cm)
17
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
có nhận xét gì về ba đIểm
O; M; N?
C.Hoạt động 3: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia (12 ph).
-Yêu cầu đọc VD SGK.

-Cho tiến hành vẽ vào vở.
-Khi đặt hai đoạn thẳng trên
cùng một tia có chung một
mút là gốc tia ta có nhận xét
gì về vị trí của ba điểm (đầu
mút của các đoạn thẳng)?.
-Vởy: Nếu trên tia ox có
OM = a; ON = b; 0< a < b
thì ta kết luận gì về vị trí các
điểm O; N; M.
-Với ba điểm A; B; C thẳng
hàng: AB = m; AC = n và m
< n ta có kết luận gì?
-Một HS đọc đề VD trong
mục 2.
-Một HS lên bảng thực hiện
Vd, cả lớp làm vào vở.
-Trả lời: M nằm giữa
- HS đọc nhận xét SGK
2.Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
a)Ví dụ: Trên tia ox vẽ
OM = 2cm; ON = 3cm
O M N x
| | | |
0 1 2 3
M nằm giữa O và N

a M N
O* * * x
b

Trên tia ox, OM=a, ON=b
0 < a < b M nằm giữa O
và N
b)Nhận xét: SGK

D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
-Cho làm BT 54;55/124
SGK
-Bài học hôm nay cho ta
thêm 1 dấu hiệu nhận biết
điểm nằm giữa hai điểm đó
là gì?
-Làm BT 54;55 trên bảng
-Trả lời:
Nếu O; M; N tia ox và
OM < ON thì điểm M nằm
giữa hai điểm O và N )
-BT 54/124 SGK:
-BT 55/124 SGK:
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
Ôn tập và thực hành đoạn thẳng biết độ dài ( cả dùng thớc, cả dùng compa).
BTVN: 53;57;58;59/124 SGK; 52;53;54;55/113 SBT.
Tiết 12. Đ10. Trung đIểm của đoạn thẳng
Ngày dạy: 29/11
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì?
Kĩ năng cơ bản:
+Biếtvẽ trung điểm của một đoạn thẳng.
+HS nhận biết đợc một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.

II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa, sợi dây thanh gỗ.
HS: Thớc thẳng chia khoảng, sợi dây dài 50cm, bút chì, mảnh giấy.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra, dẫn dắt khái niệm trung điểm của đoạn thẳng (5 ph).
Giáo viên
-Vẽ hình lên bảng:
AM = 2cm; MB = 2cm.
-Hỏi:
1)Hãy đo độ dài: AM =
cm?
MB = cm?
So sánh MA; MB.
2)Tính AB?
Học sinh
-Một học sinh lên bảng làm
ý 1
-HS khác trả lời miệng tai
chỗ câu hỏi 2,3
-Các hoc sinh khác sửa
chữa, bổ xung.
Ghi bảng
A M B
| | |
Giải
1)Đo độ dài AM = 2 cm
MB = 2 cm
AM = MB
2)M nằm giữa A và B
18

Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
3)Nhận xét gì về vị trí của
M đối với A; B?
-Lắng nghe GV đ.v.đ
-Ghi đầu bài.
MA + MB = AB
AB = 2 + 2 = 4 (cm)
3)M nằm giữa hai điểm A; B
và M cách đều A; B M
là trung điểm của đoạn
thẳng AB.
B.Hoạt động 2: Thực hiện vẽ đoạn thẳng trên tia(15 ph).
-Cho nhắc lại định nghĩa.
trung điểm của đoạn thẳng.
-Cho ghi vở định nghĩa.
Hỏi:+M là trung điểm đoạn
thẳng AB thì M phải thoả
mãn điều kiện gì?
+Có điều kiện M nằm giữa
A và B thì tơng ứng ta có
đẳng thức nào?
+Tơng tự M cách đều A; B
thì. ?
-Yêu cầu 1 HS vẽ trên bảng:
+Đoạn thẳng AB = 35cm.
+Vẽ trung điểm M của AB.
+Giải thích cách vẽ.
-Cả lớp vẽ với AB = 3,5cm
-Trả lời:
+Mút O đẵ biết.

+Cần xác định mút M.
+C1)Đặt cạnh thớctrùng tia
ox, sao cho vạch 0 trùng gốc
O.
+Vạch (2cm) của thớc ứng
với 1 điểm trên tia, điểm đó
là M. vạch đó
+Nói cách 2
-Đọc nhận xét SGK.
-Đọc SGK ví dụ 2 trong 5
phút.
-Nêu lại cách vẽ
-Hai HS lên bảng thao tác
vẽ.
-Cả lớp cùng vẽ đoạn thẳng
AB, vẽ đoạn thẳng CD = AB
bằng compa vào vở.
1.Trung điểm đoạn thẳng:
a)Định nghĩa: SGK
MA + MB = AB
MA = MB
M là trung điểm đoạn AB.
(điểm chính giữa)
b)Ví dụ :
+Vẽ AB = 35cm
+M là trung điểm của AB
AM = AB/2 = 17,5cm.
+Vẽ M tia AB
Sao cho AM = 17,5cm
C.Hoạt động 3: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia (12 ph).

-Yêu cầu đọc VD SGK.
-Cho tiến hành vẽ vào vở.
-Khi đặt hai đoạn thẳng trên
cùng một tia có chung một
mút là gốc tia ta có nhận xét
gì về vị trí của ba điểm (đầu
mút của các đoạn thẳng)?.
-Vởy: Nếu trên tia ox có
OM = a; ON = b; 0< a < b
thì ta kết luận gì về vị trí các
điểm O; N; M.
-Với ba điểm A; B; C thẳng
hàng: AB = m; AC = n và m
< n ta có kết luận gì?
-Một HS đọc đề VD trong
mục 2.
-Một HS lên bảng thực hiện
Vd, cả lớp làm vào vở.
-Trả lời: M nằm giữa
- HS đọc nhận xét SGK
2.Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
a)Ví dụ: Trên tia ox vẽ
OM = 2cm; ON = 3cm
O M N x
| | | |
0 1 2 3
M nằm giữa O và N

a M N
O* * * x

b
Trên tia ox, OM=a, ON=b
0 < a < b M nằm giữa O
và N
b)Nhận xét: SGK

D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
-Cho làm BT 54;55/124
SGK
-Bài học hôm nay cho ta
thêm 1 dấu hiệu nhận biết
điểm nằm giữa hai điểm đó
là gì?
-Làm BT 54;55 trên bảng
-Trả lời:
Nếu O; M; N tia ox và
OM < ON thì điểm M nằm
giữa hai điểm O và N )
-BT 54/124 SGK:
-BT 55/124 SGK:
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
19
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Ôn tập và thực hành đoạn thẳng biết độ dài ( cả dùng thớc, cả dùng compa).
BTVN: 53;57;58;59/124 SGK; 52;53;54;55/113 SBT.
Tiết 13. ôn tập ch ơng I
Ngày dạy: 5/12
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng,
trung điểm (khái niệm-tính chất-cách nhận biết).

Kĩ năng cơ bản:
+Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa
để đo, vẽ đoạn thẳng.
+Bớc đầu tâp. suy luận đơn giản.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa.
HS: Thớc thẳng chia khoảng,compa.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra một số kiến thức trong ch ơng.(10 ph).
Giáo viên
Câu 1:
Cho biết khi đặt tên một đ-
ờng thẳng có mấy cách, chỉ
rõ từngcách, vẽ hình.
Câu 2:
+Khi nào nói 3 điểm thẳng
hàng?
+Vẽ 3 điểm A; B; C thẳng
hàng.
+Trong 3 điểm đó, điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại?
Viết đẳng thức tơng ứng?
Câu 3:
Cho 2 đIểm M,N
+Vẽ đờng thẳng aa đi qua
hai điểm đó.
+Vẽ đờng thẳng xy cắt đờng
thẳng a tại trung điểm I của
đoạn MN, trên hình có
những đoạn thẳng nào?Kể

tia trên hình, tia đối nhau?
Học sinh

Ba HS lần lợt trả lời từng
câu hỏi
-HS cả lớp lắng nghe bổ
xung, sửa chữa, ghi chép.
Ghi bảng
1)Đặt tên đ ờng thẳng:
Có 3 cách:
-Dùng 1 chữ cái in thờng
a
-Dùng 2 chữ cái in thờng
x y
-Dùng 2 chữ cái in hoa
A | | B
2)Ba điểm thẳng hàng:
-Cùng nằm trên một đờng
thẳng.
| | |
A B C
-B nằm giữa hai điểm A và
C AB + BC = AC
3)Vẽ hình x
M I N
a a
y
Đoạn thẳng: MI; IN; MN
Những tia: Ma; IM (Ia)
Na; Ia (IN)

Tia đối nhau: Ia và Ia
Ix và Iy
B.Hoạt động 2: Đọc hình, củng cố kiến thức(5 ph).
20
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
Bài 1: Đọc trên bảng phụ. Mỗi hình sau đây cho biết gì?

C.Hoạt động 3: Củng cố kiến thức qua dùng ngôn ngữ (12 ph).
Treo bảng phụ
Bài 2: Điền vào ô trống trong các phát biểu sau:
a)Trong ba điểm thẳng hàng nằm giữa hai điểm còn lại.
b)Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua
c)Mỗi đIểm trên một đờng thẳng làcủa hai tia đối nhau.
d)Nếu thì AM + MB = AB.
e)Nếu MA = MB = AB/2 thì .
Bài 3: Đúng hay sai?
a)Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b)Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai đIểm A và B.
c)Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.
d)Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung.
e)Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đờng thẳng.
f)Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau.
h)Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
D.Hoạt động 4: Luyện kỹ năng vẽ hình (15 ph).
Bài 4: Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy (không đối nhau).
+Vẽ đờng thẳng aa cắt hai tia đó tại A; B khác O.
+Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A; B, vẽ tia OM.
+Vẽ tia ON là tia đối của tia OM.
a)Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình?
b)Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình?

c)Trên hình còn tia nào nằm giữa hai tia còn lại không?
Bài 5: Làm các BT trang 127 SGK
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
Ôn tập , hiểu, thuộc, nắm vững lý thuyết trong chơng.
Tập vẽ và ký hiệu hình cho đúng.
BTVN: 51;56;58;63; 64; 65/105 SBT.
Ch ơng II . Góc
Tiết 15. Đ1. Nửa mặt phẳng
Ngày dạy: 2/2/2004
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản:
21
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
+ HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa mặt
phẳng bờ đã cho.
+HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác.
Kĩ năng cơ bản:
+Nhận biết nửa mặt phẳng.
+Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, phấn màu.
HS: Thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Đặt vấn đề (5 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu: 1 HS làm trên
bảng cả lớp làm vào vở:
+Vẽ một đờng thẳng và đặt
tên.
+Vẽ 2 điểm thuộc đờng

thẳng; 2 điểm không thuộc
đờng thẳng, vừa vẽ vừa đặt
tên các điểm.
-Hình vừa vẽ gồm 4 điểm và
1 đờng thẳng cùng đợc vẽ
trên mặt bảng, mặt trang
giấy cho ta hình ảnh một
mặt phẳng.
-Hỏi: Đờng thẳng a vừa vẽ
đẵ chia mặt phẳng bảng
thành mấy phần?
-GV chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng
Học sinh
-Một học sinh lên bảng vẽ
theo yêu cầu của GV.
-HS khác vẽ vào vở.
-Các hoc sinh khác sửa
chữa, bổ xung.
-Lắng nghe GV đ.v.đ
-Trả lời: Đờng thẳng a vừa
vẽ chia mặt phẳng bảng
thành 2 phần ( còn gọi là 2
nửa)
Ghi bảng
. E
a .F
.
A . B
. E
a A

.
. B
. F
Đờng thẳng a chia mặt
phẳng thành 2 phần (nửa).
a
B.Hoạt động 2: Nửa mặt phẳng (12 ph).
-GV nêu ví dụ về mặt phẳng
-Hỏi: Mặt phẳng có giới hạn
không?
-Yêu cầu HS tìm ví dụ về
hình ảnh của mặt phẳng
trong thực tế.
-Trả lời: mặt phẳng không
giới hạn về mọi phía.
-Lấy ví dụ.
1.Nửa mặt phẳng
a)Mặt phẳng:
-Mặt phẳng không giới hạn
về mọi phía.
-VD: Mặt bàn phẳng, mặt n-
ớc yên lặng
Giáo viên
-Nêu KN nửa mặt phẳng bờ
a trên hình vẽ
-Yêu cầu HS vẽ đờng thẳng
xy. Chỉ rõ từng nửa mặt
phẳng bờ xy trên hình?
-Nêu KH 2 nửa mặt phẳng
đối nhau

-Giới thiệu cách đặt tên để
phân biệt 2 nửa mặt phẳng
chung bờ.
-Vẽ hình 2 SGK
-Nêu cách gọi tên nửa mặt
phẳng (I)
-Yêu cầu HS gọi tên nửa
mặt phẳng (II).
Học sinh
-2 HS nhắc lại khái niệm
nửa mặt phẳng bờ a.
-1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp theo dõi nhận xét.
-HS nhắc lại và ghi chép.
-Làm theo GV
-Tập gọi tên nửa mặt phẳng
(II)
-Ghi chép
Ghi bảng
b)Nửa mặt phẳng bờ a:
(I) a
(II)
-Hai nửa mặt phẳng chung
bờ gọi là 2 nửa mặt phẳng
đối nhau
-Bất kỳ đờng thẳng nào trên
mặt phẳng cũng là bờ chung
của 2 nă mặt phẳng đối
nhau
N.

M. (I)
a
. P (II)
-Nửa mặt phẳng (I) :
22
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
-Cho trả lời ?1 -Trả lời ?1
Nửa mặt phẳng bờ a chứa M
0 N
-Nửa mặt phẳng (II) :

(II) là nửa mặt phẳng đối
của (I)
-Nói: M, N nằm cùng phía
với đờng thẳng a
N, P(hoặc M, p) khác phía
C.Hoạt động 3: Tia nằm giữa 2 tia (10 ph).
-Yêu cầu vẽ 3 tia ox, Oy,
oz chung gốc. Lấy 2 điểm
M; N: M tia ox, M o
N tia oy, N o
-Vẽ đoạn MN. Quan sát
hình a cho biết tia oz có cắt
đoạn MN không?
-Nêu khái niệm nằm giữa.
-Hỏi: Hình b,c tia oz có nằm
giữa 2 tia ox và Oy không?
Vì sao?
- 1 HS lên bảng vẽ
- Làm việc theo hớng dẫn

của GV
- Làm ?3
2.Tia nằm giữa 2 tia:
- Hình 3 SGK
Hình a: tia oz nằm giữa 2
tia ox và Oy.
Hình b: tia oz nằm giữa 2
tia ox và Oy.
Hình c: tia oz không nằm
giữa 2 tia ox và Oy.

D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
-Cho làm BT 2,3/73 SGK
-
-Làm BT 54;55 trên bảng -BT 2/73 SGK:
-BT 3/73 SGK:
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
BTVN: 4,5/73 SGK; 1, 4, 5/52 SBT.
Tiết 16. Đ2. góc
Ngày dạy: 9/2/2004
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản:
+ HS hiểu góc là gì? Góc bẹt là gì? hiểu về điểm nằm trong góc.
Kỹ năng:
+Biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc tên góc.
+Nhận biết điểm nằm trong góc.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, compa, phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.
HS: Thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.

III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra(5 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu: 1 HS làm trên
bảng:
+Thế nào là nửa mặt phẳng
bờ a?
+Thế nào là 2 nửa mặt
phẳng đối nhau?
-Vẽ đờng thẳng aa, lấy
điểm O aa,chỉ rõ 2 nửa
mặt phẳng có bờ chung là
aa?
Học sinh
-Một học sinh lên bảng vẽ
theo yêu cầu của GV.
-Các hoc sinh khác sửa
chữa, bổ xung.
Ghi bảng
a
. O

a
x

y
23
Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
-Nhận xét, cho điểm.
-Vẽ hai tia Ox, Oy.Hai tia

vừa vẽ có đặc điểm gì?
-Hai tia chung gốc tạo thành
1 hình gọi là góc.
-Hai tia chung gốc.
-Lắng nghe GV đ.v.đ
-Ghi đầu bài.
O
Tia Oxvà Oy chung gốc.
B.Hoạt động 2: Khái niêm góc (13 ph).
Giáo viên
-GV Vẽ góc xOy
-Để xác định số đo góc xOy
dùng thớc đo góc.
-Cho quan sát thớc đo góc.
-Hãy cho biết thớc có cấu
tạo nh thế nào?
-Cho đọc SGK và cho biết
đơn vị của số đo góc là gì?
-Giới thiệu kí hiệu và ví dụ.
Học sinh
-Vẽ góc vào vở
-Trả lời nh SGK.
-Ghi tóm tắt.
Ghi bảng
1.Góc:
a)Định nghĩa:
Góc: Hình gồm 2 tia chung
gốc.
Đỉnh: Gốc chung 2 tia
Cạnh: 2 tia

b)Ví dụ: x
Góc xAy
đỉnh: A A y
Cạnh: Ax, Ay
Kí hiệu: xÂy
Giáo viên
-Nêu cách đo góc
-Nêu ví dụ số đo góc xÔy =
60
o
-Yêu cầu HS nêu lại cách đo
góc xÔy
-Cho các góc sau, hãy xác
định số đo của mỗi góc.
-Sau khi đo hãy cho biết
mỗi góc có mấy số đo? Số
đo góc bẹt là bao nhiêu độ?
-Có nhận xét gì về số đo các
góc so với 180
o
?
Học sinh
-Đọc cách đo góc
-Theo dõi GV hớng dẫn
-Nêu lại cách đo góc xÔy
-2 HS lên bảng đo góc aIb
và góc pSq.
-HS nêu nhận xét và ghi
chép.
Ghi bảng

b)Cách đo: SGK
Số đo góc xOy bằng 60
o

kí hiệu xÔy = 60
o
a
I b
|
P S q
pSq = 180
o
Nhận xét: SGK
C.Hoạt động 3: Góc bẹt (5 ph).
-Vẽ 3 góc lên bảng yêu cầu
xác định số đo của chúng
-Ta nói: Ô
1
< Ô
2
và Ô
2
< Ô
3
hay Ô
1
< Ô
2
< Ô
3

-Vậy để so sánh 2 góc ta
căn cứ vào đâu?
-Có xÔy =60
o
; aIb = 60
o
AÔy = aIb
-Vậy hai góc bằng nhau khi
nào?
-Trong hai góc không bằng
nhau, góc nào là góc lớn
hơn?
-1 HS lên bảng đo:
Ô1; Ô2; Ô3
- Làm việc theo hớng dẫn
của GV
-Để so sánh 2 góc ta so sánh
các số đo của chúng.
-Hai góc bằng nhau nếu số
đo của chúng bằng nhau.
-Trong hai góc không bằng
nhau, góc nào có số đo lớn
hơn thì góc đó lớn hơn.
2.Góc bẹt:
Định nghĩa: SGK

x O y
O
1
O

2
O
3
Ô
1
= 55
o
; Ô
2
= 90
o
; Ô
3
=135
o
nói: Ô
1
< Ô
2
< Ô
3
-Hai góc bằng nhau nếu số
đo của chúng bằng nhau.
-Trong hai góc không bằng
nhau, góc nào có số đo lớn
hơn thì góc đó lớn hơn.
D.Hoạt động 4: Vẽ góc (10 ph).
-ở trên hình ta có:
Ô
1

= 55
o
; Ô
2
= 90
o
; Ô
3
=135
o
nói: Ô
1
là góc nhọn, Ô
2

góc vuông, Ô
3
là góc tù.
-Vậy thế nào là góc vuông,
góc nhọn, góc tù?
-Trả lời:
+Góc vuông có số đo = 90
o
+Góc nhọn có số đo nhỏ
hơn 90
o
+Góc tù là góc có số đo lớn
hơn 90
o
và nhỏ hơn 180

o
3.Vẽ góc:
Ô
2
= 90
o
Ô
2
là góc
vuông
Ô
1
= 55
o
< 90
o
Ô
1
là góc
nhọn
90
o
< Ô
3
< 180
o
Ô
3

24

Hình học 6-2003-B.H.Gia- á i mộ
E.Hoạt động 5 : Luyện tập, củng cố (5 ph).
Nêu định nghĩa góc? a
Nêu định nghĩa góc bẹt?
Có những cách nào đọc tên góc trong hình sau: * M
O 1
F.Hoạt động 6 : H ớng dẫn về nhà (2 ph). * N
BTVN: 8,9,10/75 SGK; 7, 10/53 SBT b
Tiết sau mang thớc đo góc.
Tiết 17. Đ3. số đo góc
Ngày dạy: 16/2/2004
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản:
+ HS công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180
o
.
+HS biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Khái niệm cơ bản:
+Biết đo góc bằng thớc đo góc.
+Biết so sánh hai góc.
Thái độ: Đo góc cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc đo góc to, thớc thẳng, phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.
HS: Thớc đo góc, thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra(5 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu: 1 HS làm trên
bảng:
+Vẽ một góc và đặt tên. Chỉ

rõ đỉnh, cạnh của góc.
+Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh
của góc, đặt tên tia đó?
-Hình vừa vẽ có mấy góc?
Viết tên ác góc đó?
-Nhận xét, cho điểm.
-Trên hình vừa vẽ có 3 góc,
làm thế nào để biết chúng
bằng nhau hay không? Ta
phải dựa vào đại lợng số đo
góc sẽ học hôm nay.
Học sinh
-Một học sinh lên bảng vẽ
theo yêu cầu của GV.
-Các hoc sinh khác sửa
chữa, bổ xung.
-Lắng nghe GV đ.v.đ
Ghi bảng

y

z
O
x
Góc xOy: đỉnh O
Cạnh ox, Oy
Hình vẽ có 3 góc là:
xÔy, xÔz, zÔy
B.Hoạt động 2: Đo góc (15 ph).
Giáo viên

-GV Vẽ góc xOy
-Để xác định số đo góc xOy
dùng thớc đo góc.
-Cho quan sát thớc đo góc.
-Hãy cho biết thớc có cấu
tạo nh thế nào?
-Cho đọc SGK và cho biết
đơn vị của số đo góc là gì?
-Giới thiệu kí hiệu và ví dụ.
Học sinh
-Quan sát thớc đo góc
-Trả lời nh SGK.
-Đọc SGK về đơn vị của số
đo góc.
Ghi bảng
1.Đo góc:
a)Dụng cụ đo:
Thớc đo góc(thớc đo độ)
-Đơn vị số đo góc: độ, phút,
giây
1 độ kí hiệu 1
o
;
1 phút. 1;
1 giây. 1
1
o
= 60 ; 1 = 60
Ví dụ:
35 độ 20 phút: 35

o
20
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×