Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on chuong 4 GT12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.73 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN Giáo án Giải Tích 12 cơ bản
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Tiết 63: BÀI TẬP ỨNG ÔN CHƯƠNG III(T1)
Ngày soạn:23/02/2010
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Ôn tập lại cho học sinh:
- các kiến thức trọng tâm của chương.
- Các phương pháp tính tích phân.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, suy luận qua các dạng toán cơ
bản đã nêu.
3.Thái độ: Nghiêm túc, chịu khó trong thực hành, làm toán.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa
-Học sinh: Sách giáo khoa,làm bài tập ở nhà.
C.PHƯƠNG PHÁP: Học sinh làm bài tập,giáo viên hướng dẫn sửa bài tập.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1-Kiểm tra bài cũ:
HS: Viết công thức tính phân tứng phần.
Áp dụng tính:
2
0
x.cosx.dx
π

2-Đặt vấn đề bài mới:
3-Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG 01: Hướng đẩn giải bài toán 1:
NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
Bài 1: Tính thể tích hình tròn xoay khi
quay 1 vòng quanh Ox hình phẳng được
giới hạn bỡi các đường :y = x


2
và y = 2x
Giại:
V
1
=
32
3
π
V
2
=
32
5
π
V
3
=
64
15
π
GV: Hướng dẫn
- Gói V
1
là thể tích hình tròn xoay tạo thành
khi quay hình gh bỡi : y = 2x, x = 2, y = 0
(hình noùn)
- Gói V
2
là thể tích hình tròn xoay tạo thành

khi quay hình gh bỡi :y = x
32
, y = 0, x = 2
- Vậy V = V
1
– V
2
Cho học sinh tính V
1
, V
2
?
GV: Cho học sinh vẽ hình minh hoạ.
HS:Vẽ hình,nghiên cứu và suy ra công thức.

HOẠT ĐỘNG 02: Sửa bài toán 2
NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
Bài 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay
sinh bỡi hình phẳng giới hạn bỡi các
đường :y = x
2
y = x khi quay quanh ox ?
Giaỉ:
Gói V
1
là thể tích khi hình phẳng giới
GV: Ta cần tính yếu tố nào trước ?
HS: Cận lấy tích phân .
GV: Hãy tính cận ?
HS: Ta có : x

2
= x
Suy ra : x = 0 v x = 1
Giáo viên: Hoàng Công Linh
TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN Giáo án Giải Tích 12 cơ bản
hạnbỡi các đường y = x , x = 0, x = 1 và
trục ox quay quanh ox và V
2
là thể tích
khi hình phẳng giới hạn bỡi các đường y
= x
2
, x = 0, x = 1 và trục ox quay quanh
ox . Khi đó:
V = V
1
– V
2
=

1
0
2
dxx
π
-

1
0
4

dxx
π
=
π
(
1
0
53
|)
53
xx

=
15
2
π
Nhận xét: Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục
trên [a,b] với f(x) ≥ g(x)

0,
x [a,b]∀ ∈
,
Thể tích hình tròn xoay do quay hình (H)
giới hạn bỡi các đường y = f(x), y = g(x).
x = a, x = b quay quanh ox ơaf :
V =
dxxgxf
b
a
)]()([

22


π
GV: Cho học sinh lên bảng vận dụng hình
vẽ,tính đúng thể tích.
GV: Từ các bài tập trên , giáo viên cho học
sinh khái quát công thức khi tính thể tích :
4. Củng cố :
* Học sinh cần nắm vững các công thức :
V =
b b
2 2
a a
y dx,V x .dyπ = π
∫ ∫

5. Dặn dò :
Chuẩn bị tiết sau :
* Học sinh xem lại:
- Các phương pháp tính tích phân.
- Diện tích hình phẳng.
5. Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau
* Ôn lại các công thức tính diện tích hình phẳng , thể tích các vật tròn xoay.
* Chuẩn bị các bài tập mà giáo viên đã ra
Giáo viên: Hoàng Công Linh
y = g(x)
y
x
y =f(x)

f(x)
y =f(x) f(x)
TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN Giáo án Giải Tích 12 cơ bản
Chương III: NGUN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Tiết 62: BÀI TẬP ỨNG ƠN CHƯƠNG III(T1)
Ngày soạn:21/02/2010
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Ôn tập lại cho học sinh:
- Phương pháp tính diện tích hình phẳng.
- Phương pháp tính thể tích vật thể tròn xoay.
2. Kó năng : Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán diện tích, thể tích và
phương pháp suy luận qua các dạng toán cơ bản đã nêu.
3.Thái độ: Tän trng chán l khoa hc, say mã nghiãn cỉïu toạn.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Giạo ạn, sạch giạo khoa
-Học sinh: Sạch giạo khoa.Làm bài tập ở nhà.
C.PHƯƠNG PHÁP: Học sinh làm bài tập,giáo viên hướng dẫn sửa bài tập
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1-Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Phát biểu các công thức tính diện tích hình phẳng đã học.
Áp dụng: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y =
x 1
x 1

+
và các
đường thẳng t y = 0, x = 0, x = 2.
Câu 2: Viết công thức tính thể tích của vật tròn xoay.
Áp dụng : Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x = π quay 1 vòng quanh Ox.

2-Đặt vấn đề bài mới:
3-Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG 01: Hướng dẩn giải bài tập số 3.
NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS

Bài 1:Tính diện tích hình phẳng được
giới hạn bởi (P):y
2
= 4x và đường thẳng
AB với A(1, -2), B(4, 4).
Giải
. (AB) : y = 2x + 4
. (P) : y = ± 2
x
S = 2
1 4
0 1
e x.dx 2 x 2x 4 dx
 
+ − +
 
∫ ∫
=
hoặc : S =
[ ]
4
AB P
2
x x dy




GV:Nêu bài toán.
HS: Nghiên cứu bài toán và tìm phương
pháp giải.
GV: Hướng dẩn học sinh vẽ hình và nêu lên
công thức.
Giáo viên: Hồng Cơng Linh
B
C
A
2 4
2
4
-2
-4
x
y
TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN Giáo án Giải Tích 12 cơ bản
HS: Vẽ hình và trình bày bài giải .
GV: Sửa bài cho học sinh.

HOẠT ĐỘNG 02: Hướng dẩn sửa bài tập số4.
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CA GV- HS

Bài 2:Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi (C) : x
2
+ y
2

= 8 và (P) : y
2
= 2x
Giải
(C) : y = ±
2
8 x−
(P) : y = ±
2x
S = 2
2 2 2
2
0 2
2x.dx 2 8 x dx+ −
∫ ∫
hoặc S =
2
2
2
2
y
8 y dy
2

 
− −
 
 



GV: Hình vẽ:
GV: Hướng dẩn và gọi học sinh lên bảng
trình bày lời giải
HD: Để tìm nguyên hàm
2
8 y .dy−

ta
dùng phương pháp nguyên hàm từng phần
HS: Trình bày lời gải trên bảng
Lớp nhận xét
GV: Sửabài cho học sinh.
4- Củng cố :
- Học sinh cần chú ý các cách tính diện tích hình phẳng như ở bài 1, 2 có nội dung
Giả sử các hàm số x = f(y), x = g(y) liên tục / [a, b] và f(y) ≥ g(y)
x [a,b]∀ ∈
thì dt hình
phẳng được giới hạn bởi các đường (C) : x = f(y), (C’) : x = g(y) và các đường thẳng
y = a, y = b là :
[ ]
b
a
S f'(y) g(y) dy= −

5- Dặn dò :
. Học sinh xem lại các phần đã ôn tập.
. Chuẩn bò kiểm tra 1 tiết.


Giáo viên: Hồng Cơng Linh

2 4-2-4
2
4
-2
-4
x
y
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×