Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tiet 64:on tap chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.1 KB, 21 trang )

Trường THCS tân tiến
An dương

Người thực hiện: Bùi Văn Tiếp


Tiết 64: Ôn tập chương 4

Hàm số y= ax
(a0)
Phương
trình bậc hai mét Èn
2


Kiểm tra bài cũ
ã Bài tập 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Hàm số y = -2x2 có đồ thị là 1 parabol quay
bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x2đồng biến khi x< 0, nghịch
biến khi x> 0.
C: Hàm số y =5x2đồng biến khi x> 0, nghịch
biến khi x< 0.
D: Hàm số y = 5x2 có đồ thị là 1 parabol quay
bề lõm lên trên.
E: Đồ thị hàm số y = ax2 là parabol có đỉnh tại
O, nhận Ox làm trục đối xứng.

E



a< 0

Ghi nhớ 1:

y

y

a> 0

x

x

+ Hàm số đồng biến
khi x<0, nghịch biến
khi x> 0.
+ y= 0 là giá trị lớn nhất
của hàm số, đạt được khi
x= 0

+ Hàm số đồng biến
khi x>0, nghịch biến
khi x< 0
+ y= 0 là giá trị nhỏ
nhất của hàm số, đạt đư
ợc khi x= 0


Bài tập 2:


Chọn đáp án đúng

Cho 2 phương trình:

(1) x2- 6x+8 = 0
(2) x2 +3x – 2 = 0.
A: Phương trình (1) có nghiệm kép, phương
trình (2) vô nghiệm.
B: Phương trình (1) có nghiệm kép, phương
trình (2) có 2 nghiệm là: x1= -2 và x2= -1.
C: Cả hai phương trình trên đều có nghiệm
kép.
D: Tất cả các câu trên ®Òu sai.


Ghi nhớ 2:


Phương trình bậc 2: ax2 +bx+ c= 0 ( a≠ 0)

 = b2 – 4ac

’ = b’2- ac ( b= 2b)

+> 0 phương trình có 2
nghiệm phân biệt:

+> 0 phương trình có 2
nghiệm phân biệt:


x1, 2= b

2a

x1, 2= b ' '

a

+ = 0 phương trình có
nghiệm

+ = 0 phương trình có
nghiệm

+<0 phương trình vô
nghiệm.

+<0 phương trình vô
nghiệm.

b
kép: x1=x2=
2a

b'
kép: x1=x2= a


Bµi tËp 3:

1) Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
x2 – 5x + 6 = 0. Khi đó S + P bằng:
A. 5
B.7
C .9
D . 11
D
2) Cho u + v = 11 ; u.v = 28 .
hoạt động
Khi ú u = 7; v = 4....( cho u > v )

tìm
ra
đáp
án
nghiệm bằng -5 nghiệm còn lại là:
đúng
A. 1
B . -2
rồi ghi kết
C. 3
D. -1
quả ra
bảng cá
nhân ???
nhóm
3) Phương trình x2 +4x- 5= 0 có một


Ghi nhí 3: HƯ thøc Vi-Ðt vµ øng

 NÕu x , x là 2 nghiệm của phương trình bậc 2:
dụng
b

1

2

ax2 + bx +c = 0 (a 0) (1) th×x:1  x 2 



 x .x  c
1
2

a


a

Muèn t×m 2 sè u vµ v , biÕt u+v= S, u.v= P, ta giải
phương trình: x2- Sx+ P = 0 ( điều kiện: S2- 4P
0 )

c
+ NÕu a+b+c= 0 th× pt (1) cã 2 nghiƯm: xa=1; x =
c

+NÕu a-b+c= 0 th× pt (1) cã 2 nghiÖm: x =-1; x =

a
1

1

2

2


Bài tập 4:Giải pt: x4 + x2-2 =0

bằng
cách điền vào các chỗ trống (...) và trả
lời các câu hỏi:
+ Đặt: x2= t. Điều kiện(1).........Ta
được phư
t0
ơng trình: (2)...............................
t2 + t 2 = 0
+ Giải pt ẩn t ta được: t1= (3)...;
t2=(4)....
1
-2
(loại)
Hỏi t1và t2 có thoả mÃn điều kiện nói
trên
không?
-Với t =.......(5),
ta cã:X2...........(6)suy

1
=1
ra:................................(7)....
x = 1 hc x = VËy nghiƯm cđa pt lµ:..............................
x1 = 1; x2 = -1
(8)1


II- Bài tập vận dụng

Bài tập 55 (sgk/63): Cho phương trình x2x-2=0

a) Giải phương trình.
b) Vẽ 2 đồ thị y = x2 và y = x+2 trên cùng 1 hệ
trục toạ độ.
c) Chứng tỏ rằng 2 nghiệm tìm
đư

c
trong
câu
hoạt động
a)hoạt
là hoành
độ giao điểm
của
2 đồ
động
nhóm
Tìm

rathị.

cá nhân

trình bày
bài tập ra
phiếu học

cách giải cho
từng phần.
Nêu các bước vẽ
đồ thị của 2
hàm số trên?


II- Bài tập vận dụng
Giải
Bài tập 55 (sgk/63): Cho phương
trình x2-x-2=0
a)Giải phương trình.
Vì a-b+c= 1-(-1) +(-2)= 0 nên pt có
2 nghiÖm:
x1= -1; x2= 2


y

b) Vẽ đồ thị:
x
y=x


2

-3

-2

-1

0

1

2

3

9

4

1

0

1

4

9


Ta có các điểm tương
ứng
A(3;9)
A(-3;9)
B(-2;4)

B(2;4)

C(-1;1) C(1;1)
O(0;0)

+ Đồ thị hàm số y=
x+2 (d) cắt 0y tại 2
và cắt 0x t¹i -2

.

.9 .

A’

A

(d)

. .4 .
1.
.
.

. . .....
B’

B

C

C’

-3-2-1 O1 2 3 x


c) Vì 2 đồ thị của 2 hàm
số
cắt nhau tại 2 điểm C A
và B
có hoành độ lần lượt là -1
và 2
. Do đó x1= 1và x2=2
chính

y

.

là nghiệm của phương
trình
x2- x -2 =0

.9 .


A’

(d)

. .4 .
1.
.
.
.-3-2.-1. .O1. 2.3.
B’

B

C

C’

x


Bài tập 62 (sgk/64): Cho phương
trình.
7x2 +2(m 1)x m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương
trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp có nghiệm, dùng hệ
thức Vi-ét, hÃy tính tổng các bình
phương hai nghiệm của phưhoạt
ơngđộng

trình.
nhóm biểu

diễn tổng
bình phương
2 nghiệm
sao cho áp
dụng được hệ


II- Bài tập vận dụng
Giải: Xét phương trình.7x2 +2(m 1)x – m2 =

0.
a) ’ =(m-1)2+7m2 > 0 víi mäi m.Nên phương
trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1).
Ta có: x12+ x22= (x1+x2)2- 2x1x2
2
 m 2 4m 2  8m  4  14m 2 18m 2  8m  4
 2m  2

 7   2. 7 
49
49


=



Hướng dẫn về nhà
1.Lý thuyết : -Nắm vững các tính
chất và đặc điểm đồ thị của hàm
số y= ax2 (a0)
- Nắm chắc các công thức nghiệm
để giải phương trình bậc 2.
- Hệ thức Vi- ét và các ứng dụng của
hệ thức vào giải toán.
- Cách giải các loại phương trình quy
vỊ pt bËc 2.
2. Bµi tËp: Lµm bµi 54; 56;58; 61
(sgk/ 63-64)


Hướng dẫn
Bài 65/sgk-64: Một xe lửa đi từ Hà
Nội vào Bình Sơn (Quảng NgÃi) . Sau
đó 1 giờ, một xe lửa khác đi từ Bình
Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận
tốc của xe lửa thứ nhất là 5km/h. Hai
xe gặp nhau tại 1 ga ở chính giữa
quÃng đường. Tìm vận tốc của mỗi
xe, giả thiết rằng quÃng đường Hà
Nôi-Bình Sơn dài 900km.


Bài 65 (SGK).
H NI

1 giờ


Bình
Sơn

900km
*
G

Xe lửa: V1

Phõn tớch bi toỏn:

*Cỏc đối tượng tham gia vào bài tốn:

Xe lưa: V2 = V1+5

+ Xe löa 1
+ Xe löa

2
+ Vận tốc (km/h)
*Các đại lượng liên quan:
+ Thời gian đi (h)
+ Quảng đường đi (km)
Vận tốc (km/h) Thời gian đi (h)
Quảng đường đi (km)
Xe löa
1
Xe löa
2


450

x
X+5

450
x5

450





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×