Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 53. ĐƠN THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.68 KB, 3 trang )

Ngày soạn: thứ năm, 25.02.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
Tiết : 53 §3. ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức :
-Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
-Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số và phần biến của đơn thức.
* Kó năng:
-Biết nhân hai đơn thức.
-Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính nhân, tìm hệ số , phần biến của các đơn thức.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (7ph)
HS1:-Để tính giá trò của biểu thức đại số khi biết giá trò của biến ta làm như thế nào?
-Chữa bài tập 9 tr. 29 SGK: Tính giá trò của biểu thức x
2
y
3
+ xy tại x = 1 và y =
1
2
(ĐS:
5
8
)
3. Bài mới:
TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
11ph


HĐ1: Đơn thức
GV: Đưa bảng phụ ghi
?1
(bổ
sung thêm các biểu thức sau: 9;
3
6
; x; y
GV: Yêu cầu HS sắp xếp các
biểu thức đã cho làm 2 nhóm
theo yêu cầu của
?1
GV: Các biểu thức viết ở nhóm
2 là các đơn thức
GV: Các biểu thức ở nhóm 1 vừa
viết không phải là đơn thức.
HHỏi:HsK: Vậy thế nào là đơn
thức ?
Hỏi:HsK: Theo em số 0 có phải
là đơn thức không ? Vì sao?
GV: Số 0 được gọi là đơn thức
không.
GV: Cho Hs đọc chú ý
GV: Yêu cầu HS làm
?2

GV: Cho HS làm bài tập 10/ 32
SGK
HĐ2: Đơn thức thu gọn
-HS Hoạt động nhóm làm

?1
Nhóm 1): 3 -2y; 10x + y; 5(x +y)
Nhóm2): 4xy
2
;
2 3 2 3
3 1
;2
5 2
x y x x y x
 
− −
 ÷
 
; 2x
2
y; -2y;
9;
3
5
; x; y
HS: Trả lời.
-Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0
cũng là 1 số
?2
HS cho ví dụ về đơn thức
Bài tập 10/ 32 SGK
HS: Bạn Bình viết sai 1 ví dụ
(5 – x)x
2

, không phải là đơn thức
vì có chứa phép trừ giữa các biến
1.Đơn thức
-Đơn thức là biểu thức
đại số chỉ gồm 1 số,
hoặc 1 biến, hoặc một
tích giữa các biến và
các số
Chú ý
-Số 0 được gọi là đơn
thức không
Ví dụ 4xy
2
;
2 3 2 3
3 1
;2
5 2
x y x x y x
 
− −
 ÷
 
;
2x
2
y; -2y; 9;
3
5
; x; ylà

các đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi
là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn :
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 39
Ngày soạn: thứ năm, 25.02.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
12ph
12ph
GV: Xét đơn thức 10x
6
y
3
.
Ho ̉i :HsTb : Đơn thức trên có mấy
biến ? Các biến đó có mặt mấy
lần, và được viết dưới dạng nào?
GV: Ta nói đơn thức 10x
6
y
3

đơn thức thu gọn.
GV: Giới thiệu phần hệ số và
phần biến của đơn thức trên.
Ho ̉i :HsTb: Vậy thế nào là đơn
thức thu gọn?
Ho ̉i :HsTb : Đơn thức thu gọn
gồm mấy phần?
Ho ̉i :HsTb : Cho ví dụ về đơn thức
thu gọn và chỉ ra phần hệ số,

phần biến của mỗi đơn thức
GV: Yêu cầu HS đọc phần chú ý
SGK
-Ta gọi 1 số là 1 đơn thức thu
gọn.
GV: Trong những đơn thức ở
?1

, những đơn thức nào là đơn thức
thu gọn, những đơn thức nào
chưa thu gọn.
HĐ2: Củng cố
BT 16,17 . Tr12 SBT (bảng phụ)
Thu gọn các đơn thức sau và chỉ
ra phần hệ số của chúng.
a) 5x
2
.3xy
2
b)
( )
2
2 3
1
4
x y
.(–2xy)
c)
2
3


xy
2
z(–3x
2
y)
2
d) x
2
yz.(2xy)
2
GV: Hướng dẫn HS :
Dựa vào khái niệm đơn thức thu
gọn , hãy cho biết đơn thức thu
được phải gồm tích của bao
nhiêu số và các biến phải viết
+HS: Trong đơn thức 10x
6
y
3
có hai
biến x, y, các biến đó có mặt 1
lần đưới dạng 1 luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
+HS: Đơn thức thu gọn là đơn thức
chỉ gồm một tích của 1 số với các
biến, mà mỗi biến đã được nâng
lên luỹ thừa với số mũ nguyên
dương.
+HS: Đơn thức thu gọn gồm2

phần: phần hệ số và phần biến.
+HS: lấy vài ví dụ về đơn thức thu
gọn và chỉ ra phần hệ số, phần
biến của các đơn thức
HS: Đọc chú ý
-Những đơn thức thu gọn là: 4xy
2
;
2x
2
y; -2y; 9;
3
5
; x; y
Các hệ sốcủa chúng lần lượt là:4;
2; -2; 9;
3
5
;1;1
-Những đơn thức chưa thu gọn là:
2 3 2 3
3 1
;2
5 2
x y x x y x
 
− −
 ÷
 
HS:-Đơn thức 2x

5
y
3
z là đơn thức
thu gọn
HS: đơn thức thu được phải gồm
tích của một số và các biến phải
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ
- Đơn thức thu gọn là
đơn thức chỉ gồm một
tích của 1 số với các
biến, mà mỗi biến đã
được nâng lên luỹ thừa
với số mũ nguyên
dương
Ví dụ: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y;
9;
3
5
; x; y là những
đơn thức thu gọn
Chú ý : (SGK)
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 40
Ngày soạn: thứ năm, 25.02.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
như thế nào?
Hỏi:HsTb Hãy làm câu a?

GV: Cho HS HĐ nhóm làm các
câu còn lại trong 4ph
GV: Nhận xét kết quả HĐ nhóm
của HS, cho điểm nhóm làm bài
tốt.
GV: Cho HS nhắc lại định nghóa
đơn thức, khái niệm đơn thức thu
gọn.
nguyên dương, mỗi biến chỉ viết
một lần.
+HS: Trả lời miệng:
a) 5x
2
.3xy
2
= (5.3).(x
2
.x).y=15x
3
y
2
phần hệ số là 15
HS: HĐ nhóm làm các câu còn lại
. Sau 4ph, các nhóm treo bảng
nhóm trước lớp
HS: Nhận xét bài của nhóm theo
yêu cầu của GV, sửa sai và hoàn
chỉnh bài giải:
b)
( )

2
2 3
1
4
x y
.(–2xy)
=
1
4
.x
4
y
6
.(–2xy)
=
1
4
(–2). (x
4
.x). (y
6
.y)

1
2
x
5
y
7
phần hệ số là –

1
2
c)
2
3

xy
2
z(–3x
2
y)
2
=
2
3

xy
2
z(9x
4
y
2
)
=(
2
3

.9).( x.x
4
). (y

2
y
2
).z
=–6x
5
y
4
z phần hệ số là –6
d) x
2
yz.(2xy)
2
= x
2
yz.(4x
2
y
2
)= 4(x
2
. x
2
)(y.y
2
)z
=4x
3
y
3

z phần hệ số là 4
HS nhắc lại đingh nghóa đơn thức,
khái niệm đơn thức thu gọn.
4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
-Học kó bài theo sgk
-Làm bài tập 12, 14 tr 32 sgk và 13,14,15

18 tr 12 sbt .
-Tiết sau học tiếp phần còn lại của bài này.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 41

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×