Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

GA day them toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.79 KB, 45 trang )

Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 1: ÔN TậP
CộNG TRừ NHÂN CHIA Số HữU Tỷ.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: : + Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm đ-
ợc quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
+ Học sinh nắm đợc quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Thuộc quy tắc và thực hiện đợc phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng đợc quy tắc
chuyển vế trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia
các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các
số hữu tỷ hoàn toàn giống nh các phép toán


cộng, trừ, nhân, chia các phân sô.
(Lu ý: Khi làm việc với các phân số chung ta
phải chú ý đa về phân số tối giản và mẫu d-
ơng)
Gv: Đa ra bảng phụ các công thức cộng, trừ,
nhân, chia các số hữu tỷ
Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biểu
bằng lời
HS: Phát biểu
HS: Nhận xét
GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.
Ví dụ . Tính ?
a.
29
3
+
58
16
b.
40
8
+
45
36
- Nêu quy tắc chuyển vế đổi dấu?
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó
- áp dụng thực hiện bài tìm x sau:

1 1
5 3
x

+ =
GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta phải
đổi dấu
? Nhìn vào công thức phát biểu quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỷ
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với
m
b
y
m
a
x
==
;
(a,b Z , m > 0) , ta có :
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m

b
m
a
yx

==
+
=+=+
VD :
a.
29
3
+
58
16
=
29
3
+
29
8
=
29
5
b.
40
8
+
45
36

=
5
1
+
5
4
=
5
3
II/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z Q:
x + y = z => x = z - y
VD : Tìm x biết
1 1
5 3
x

+ =
Ta có :
1 1
5 3
x

+ =
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 1
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
HS: Trả lời

GV: Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Hoạt động 3: Củng cố

- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
=>
1 1
3 5
5 3
15 15
2
15
x
x
x

=

=

=
III/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với :
d
c
y
b

a
x
==
;
, ta có :

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.

==
VD :
45
8
9
4
.
5
2

=

IV/ Chia hai số hữu tỷ :
Với :

)0#(; y
d
c
y
b
a
x ==
, ta có :

c
d
b
a
d
c
b
a
yx .::
==
VD
8
5
14
15
.
12
7
15
14
:

12
7

=

=

*/ Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập
a.
5
3
-
10
7
-
20
13

b.
4
3
+
3
1
-
18
5
c.
14

3
-
8
5


+
2
1
d.
2
1
+
3
1
-+
4
1
-
6
1
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 2 PHéP CộNG CáC Số HữU Tỷ
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về phép cộng của số hữu tỉ.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.

II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
HS1: Nêu quy tắc cộng các số hữu tỷ và chữa bài tập về nhà
a.
5
3
-
10
7
-
20
13

b.
4
3
+
3
1
-
18
5
c.

14
3
-
8
5


+
2
1
d.
2
1
+
3
1
-+
4
1
-
6
1
Gv Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 2
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
*Chữa bài tập về nhà
a.
5
3
-

10
7
-
20
13

=
5
3
+
10
7
+
20
13
=
20
131412 ++
=
20
39
b.
4
3
+
3
1
-
18
5

=
4
3
+
3
1
+
18
5
=
36
5
c.
14
3
-
8
5


+
2
1
= -
51
56
d.
2
1
+

3
1
-+
4
1
-
6
1
=
12
7
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1:
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các tập
số
1) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống
-5 N; -5 Z; 2,5 Q
1
2

Z;
5
7
Q; N Q
2) Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào
sai?
a/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dơng
b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên

c/ Số 0 là số hữu tỉ dơng
d/ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
e/ Tập Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ
dơng
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Thực hiện phép tính
a.
3
2
+
5
2
b.
13
4
+
39
12
c.
21
1
+
28
1
HS: a.
29
3

+
58
16
=
29
3
+
29
8
=
29
5
b.
40
8
+
45
36
=
5
1
+
5
4
=
5
3
c.
18
8

+
27
15
=
9
4
+
9
5
=
29
9
Quá trình cộng các số hữu tỷ nh cộng phân
số
- Khi làm việc với các phân số chúng ta phải
chú ý làm việc với các phân số tối giản và
mẫu của chúng phải dơng
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các
tập số
ĐA:
2)
A B C D E
Đ Đ S S S
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Thực hiện phép tính
a.
3
2
+
5

2
=
15
10
+
15
6
=
15
16
b.
13
4
+
39
12
=
13
4
+
13
45
=0
c.
21
1
+
28
1
=

84
34
=
84
7
=
12
1
2)Điền vào ô trống
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 3
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
- Khi cộng các phân số cùng mẫu chúng ta
cộng các tử và giữ nguyên mẫu
- Khi cộng các phân số không cùng mẫu ta
quy đồng các phân số đa về cùng mẫu và
tiến hành cộng bình thờng
- Kết quả tìm đợc chúng ta nên rút gọn đa về
phân số tối giản
2)Điền vào ô trống
3) Bài
tập 3
1 1 9 7
5 3 5 6
A


= + + +


12 1

7 8
13 13
B

= + + +
ữ ữ

- Do tính chất giao hoán và tính chất
kết hợp của phép cộng nên ta thực
hiện đợc việc đổi chỗ hoặc nhóm các
phân số lại theo ý ta muốn
- Mục đích của việc đổi chỗ hoặc nhóm
các phân số giúp ta thực hiện nhanh
hơn vì nếu ta đi quy đồng mẫu số ta
sẽ mất rất nhiều công sức nếu kĩ năng
kém chung ta sẽ làm không hiệu quả.
Dạng 3: Tìm x
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Hs phát biểu
Tìm x biết :

3 5
)
4 9
1 5
)
3 6
a x
b x


+ =

+ =
Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận.
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
3)
Bài tập 3
1 1 9 7
5 3 5 6
1 1 1 7
5 9 3 6
10 2 7
5 6 6
3 1
2
2 2
A


= + + +




= + + +
ữ ữ




= + +



= + =
( )
12 1
7 8
13 13
12 1
8 7
13 13
13
1 1 1 0
13
B

= + + +
ữ ữ


= + + +


= = =
Dạng 3: Tìm x
3 5
)
4 9

5 3
9 4
20 27
36
47
36
a x
x
x
x

+ =

=

=

=
Vậy x =
47
36

1 5
)
3 6
5 1
6 3
5 2
6
7

6
b x
x
x
x

+ =
= +
+
=
=
Vậy x =
7
6
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 4
+
2
1
9
5
36
1
18
11
2
1
9
5
36
1

18
11
+
2
1
9
5
36
1
18
11
2
1
-1
18
1
36
17
9
10
9
5
18
1
9
10
12
7
18
1

36
1
36
17
12
7
18
1
12
7
18
11
9
10
18
1
12
7
9
11
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 3: ÔN TậP
QUAN Hệ HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC, SONG SONG

I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về hai đờng thẳng song song, vuông góc.
Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vuông góc, đờng thẳng song song.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?
Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1:
I.Chữa bài tập
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1: ( bài 45)
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
Trả lời câu hỏi :
Nếu d không song song với d thì ta suy ra
điều gì ?

Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ? vì
sao ?
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai đt cùng
song song với d, điều này có đúng không ?
Vì sao
Nêu kết luận ntn?
Bài 2: ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?
Muốn tính góc C ta làm ntn?
I.Chữa bài tập
Bài 1:
d
d
d
a/ Nếu d không song song với d => d
cắt d tại M.
=> M d (vì d//d và Md)
b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d có: d//d
và d//d điều này trái với tiên đề
Euclitde.
Do đó d//d.
Bài 2 :
c
A D a
b
B C

a/ Vì sao a // b ?
Ta có : a c và b c
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 5
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Bài 3 : (bài 47)
Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận
của mỗi nhóm và nêu nhận xét chung.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính
song song và tính vuông góc.
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
D + C = 180 ( trong cùng phía )
mà D = 140 nên :
C = 40.
Bài 3:
A D a


B C b
a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
a AB

=> b AB.
Do b AB => B = 90.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> D + C = 180 (trong cùng phía )
Mà C = 130 => D = 50
*/Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 31 ; 33 / SBT.
Gv hớng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đờng thẳng qua O song song với đt a.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 4: ÔN TậP quan hệ
đờng thẳng vuông góc, đờng thẳng song song
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về quan hệ đờng thẳng vuông góc, song song.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu định lý về đt vuông góc với một trong hai đt song
song? Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận ?
3/ Bài mới :

Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1:
Giới thiệu bài ôn tập tiếp theo:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.
Bài 1: ( bài 54)
Năm cặp đt vuông góc là:
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 6
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt
vuông góc?
Gv kiểm tra kết quả.
Nêu tên bốn cặp đt song song?
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M
vuông góc với đt d?
Hs khác dựng đt qua N vuông góc với đt e?
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại định nghĩa trung trực của một đoạn
thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ
ntn?
Gọi một Hs lên bảng dựng?
Gv lu ý phải ghi ký hiệu vào hình vẽ.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.

Treo hình vẽ 39 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để
có hình chính xác?
Gv hớng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt
a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
O
1
= ?, vì sao?
=> O
1
= ?.
O
2
+? = 180?,Vì sao?
=> O
2
= ?
Tính số đo góc O ?
Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
Bài 5:
Gv treo hình 41 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Tóm tắt đề bài dới dạng giả thiết, kết luận?
Nhìn hình vẽ xét xem góc E
1
và góc C nằm ở
vị trí nào ?
Suy ra tính góc E
1

ntn?
Gv hớng dẫn Hs cách ghi bài giải câu a.
Tơng tự xét xem có thể tính số đo của G
2
ntn?
Gv kiểm tra cách trình bày của Hs.
Xét mối quan hệ giữa G
2
và G
3
?
Tổng số đo góc của hai góc kề bù?
Tính số đo của G
3
ntn?
d
3
d
4
; d
3
d
5
; d
3
d
7
;
d
1

d
8
; d
1
d
2.

Bốn cặp đt song song là:
d
4
// d
5
; d
4
// d
7
; d
5
// d
7
; d
8
//d
2
Bài 2: ( bài 55)
Bài 3: ( bài 56)
d
A H B
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+Xác định trung điểm H của AB.

+ Qua H dựng đt d vuông góc với AB.
Bài 4: ( bài 57)
a
O
b
Qua O kẻ đt d // a.
Ta có : A
1
= O
1
(sole trong)
Mà A
1
= 38 => O1 = 38.
B
2
+ O
2
= 180 (trong cùng phía)
=> O
2
= 180 - 132 = 48
Vì O = O1 + O2
O = 38 + 48.
O = 86
Bài 5: ( bài 59)
d
d
d
a/ Số đo của


E
1
?
Ta có: d // d (gt)
=> C = E
1
( soletrong)
mà C = 60 => E
1
= 60
b/ Số đo của

G
2
?
Ta có: d // d(gt)
=> D = G
2
( đồng vị)
mà D = 110 => G
2
= 110
c/ Số đo của

G
3
?
Ta có:
G

2
+ G
3
= 180 (kềbù)
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 7
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Tính số đo của D
4
?
Còn có cách tính khác ?
Để tính số đo của A
5
ta cần biết số đo của
góc nào?
Số đo của ACD đợc tính ntn?
Hs suy nghĩ và nêu cách tính số đo của
B
6
?
Còn có cách tính khác không?
Hoạt động 2: Củng cố
Nhắc lại cách giải cài tập trên
=> 110 + G
3
= 180
=> G
3
= 180 - 110
G
3

= 70
d/ Số đo của

D
4
?
Ta có : BDd= D
4
( đối đỉnh)
=> BDd = D
4
= 110
e/ Số đo của

A
5
?
Ta có: ACD = C (đối đỉnh)
=> ACD = C

= 60.
Vì d // d nên:
ACD = A
5
(đồng vị)
=> ACD = A
5
= 60
f/ Số đo của


B
6
?
Vì d //d nên:
G
3
= BDC (đồng vị)
Vì d // d nên:
B
6
= BDC (đồng vị)
=> B
6
= G
3
= 70
E/Hớng dẫn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.
Chuẩn bị cho bài kiểm tra một Tiết.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 5: ÔN TậP & RèN Kĩ NĂNG các phép tính số hữu tỉ
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:

- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Dạng 1:
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
5
6

;
2
1
3

;
4
13
; 0; -0,875
GV yêu cầu học sinh làm, học sinh khác làm
vào vở.
GV Nhận xét đánh giá
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần :
Ta có:

0,3 > 0 ;
13
4
> 0 , và
3,0
13
4
>
.
0875,0;0
3
2
1;0
6
5
<<<

và :
6
5
875,0
3
2
1

<<
.
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 8
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Bài 2

So sánh : a)
6
5
và 0,875 ?
b)
3
2
1;
6
5


?
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: So sánh A và B
2 3 4
.
3 4 9
3 4
0,2 . 0,4
4 5
A
B


= +




=
ữ ữ

Gv: Muốn so sánh A và B chúng ta tính kết
quả rút gọn của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính
nh thế nào?
Hs Phần A Nhân chia - cộng trừ
Phần B Trong ngoặc - nhân
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài tập 4: Tính D và E
( )
2
2 3 193 33 7 11 2001 9
. : .
193 386 17 34 2001 4002 25 2
4
0,8.7 0,8 1, 25.7 .1.25 31,64
5
D
E


= + + +
ữ ữ






= + +



ở bài tập này là một dạng toán tổng hợp
chúng ta cần chú ý thứ tự thực hiện phép tính
và kĩ năng thực hiện nếu không chung ta sẽ
rất dễ bị lầm lẫn.
Cho Hs suy nghĩ thực hiện trong 5
Gọi hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài tập 5 Tính nhanh
3 3
0,75 0,6
7 13
11 11
2,75 2, 2
7 3
C
+ +
=
+ +
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của
bài toán song không phải tất cả các con đờng
đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em suy
nghĩ làm bài tập này
Gv Gợi ý đa về cùng tử

Hs thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
Do đó :
13
4
3,00
6
5
875.0
3
2
1
<<<

<<
Bài 2 : So sánh:
a/ Vì
5
4
< 1 và 1 < 1,1 nên
1,11
5
4
<<
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : - 500 <

0, 001
c/Vì
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
<==<


nên

38
13
37
12
<


Bài tập 3: So sánh A và B
2 3 4
.
3 4 9
2 1 1
3 3 3

3 4
0,2 . 0,4
4 5
3 1 2 4
.
4 5 5 5
15 4 2 4
.
20 5
11 2 11
.
20 5 20
A
B


= +



= + =

=
ữ ữ


=
ữ ữ



=

= =
Ta có
1 11
3 3

>
suy ra A > B
Bài tập4: Tính giá trị của D và E
2 3 193 33 7 11 2001 9
. : .
193 386 17 34 2001 4002 25 2
2 3 33 7 11 9
:
17 34 34 25 50 2
4 3 33 14 11 225 1
:
34 50 5
D


= + + +
ữ ữ




= + + +
ữ ữ


+ + +
= =
( )
2
4
0,8.7 0,8 1,25.7 .1.25 31, 64
5
0,8.(7 0,8).1,25.(7 0,8) 31,64
0,8.7,8.1, 25.6, 2 31,64
6,24.7,75 31, 64
48,36 31,64 80
E


= + +



= + +
= +
= +
= + =
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 9
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
3 3
0,75 0,6
7 13
11 11
2,75 2, 2

7 3
3 3 3 3
4 5 7 13
11 11 11 11
4 5 7 3
1 1 1 1
3.
3
4 5 7 13
1 1 1 1
11
11.
4 5 7 3
C
+ +
=
+ +
+ +
=
+ +

+ +


= =

+ +


* Hớng dẫn về nhà

Học thuộc bài và làm bài tập SGK
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 6 ÔN TậP cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1: Tìm x
11 2 2
)
12 5 3
a x

+ =



1
)2 . 0
7
b x x

=


3 1 2
) :
4 4 5
c x+ =
d)
2,1x =
- ở bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Bài 1 : Tìm x biết
11 2 2
)
12 5 3
11 2 2
12 5 3
2 31
3 60
40 31
60

9
60
3
20
a x
x
x
x
x
x

+ =


=
=

=
=

=
Vậy x =
3
20

Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 10
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Hoặc c = 0
- ở phần d) Chúng ta lu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng

chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối
của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) - (1,5 -
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để
tính toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của
bài toán song không phải tất cả các con đờng
đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải
áp dụng linh hoạt các kiến thức đã học đợc
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
M = a + 2ab - b
N = a : 2 - 2 : b
P = (-2) : a
2

- b .
2
3
ở bài tập này trớc hết chúng ta phải tính a, b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính
toán để đợc kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
1
)2 . 0
7
2 0 0
b x x
x x

=


= =
Hoặc
1
0
7
x =


1
7
x

=
Vậy x = 0 hoặc x =
1
7
3 1 2
) :
4 4 5
c x+ =

1 2 3
:
4 5 4
x =


1 7
:
4 20
x

=

1 7
:
4 20

x

=


1 20
.
4 7
x =


5
7
x

=
d)
2,1x =
+) Nếu x

0 ta có
x x=
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x

0 ta có
x x=
Do vậy -x = 2,1
x = -2,1
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:

e) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
f) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 - 18
= 18
g) (-9,6) + 4,5) - (1,5 -
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 - 1,5)
= 3
h) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 -
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
= 0
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
Ta có
1,5a =
suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N =
5
3
12
; P =
7
18


Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M =
1
1
2
; N =
5
3
12
; P =
7
18

* Hớng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
V. Rút kinh nghiệm:
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 11
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 7: ÔN TậP Về TAM GIáC
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về tam giác, tổng ba góc của tam giác.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.

III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác?
Sửa bài tập 3.
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 6:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?
AHI là tam giác gì?
Từ đó suy ra A + I
1
= ?
Tơng tự BKI là tam giác gì?
=> B + I
2
= ?
So sánh hai góc I
1
và I
2
?
Tính số đo góc B ntn?

Còn có cách tính khác không?
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình 57.
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận
vào vở?
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Gọi Hs nhận xét cách giải của mỗi nhóm.
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?
Bài 6: Tìm số đo x ở các hình:
a/

AHI có H = 1v
A +I
1
= 90 (1)
BKI có: K = 1v
=> B +I
2
= 90 (2)
Vì I
1
đối đỉnh với I
2
nên:
I
1
=I

2

Từ (1) và (2) ta suy ra:
A = B

= 40.
b/
Vì NMI vuông tại I nên:
N +M
1
= 90
60 +M
1
= 90
=> M
1
= 30
Lại có: M
1
+M
2
= 90
30 + M
2
= 90
=> M
2
= 60
Bài 7: A
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 12

N
M
I
H
I
A
K
B
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Thế nào là hai góc phụ nhau?
Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp góc phụ nhau?
Nêu tên các cặp góc nhọn bằng nhau? Giải
thích?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song?
Gv hớng dẫn Hs lập sơ đồ:
Cm : Ax // BC

cm xAC = C ở vị trí sole trong.

xAC = # A

A = C + B

A = 40 +40
Gv kiểm tra cách trình bày của các

nhóm,nêu nhận xét.
Bài 9:
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình 59 trên bảng.
Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ, mô tả lại nội
dung của hình?
Nêu cách tính góc MOP
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Một số cách tính số đo góc của tam giác.
B H C
a/ Các cặp góc nhọn phụ nhau là:
B và C
B và A
1
C và A
2
A
1
và A
2
b/ Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
C = A
1
(cùng phụ với A
2
)
B = A
2
(cùng phụ với A

1
)
Bài 3:
Vì Ax là phân giác của góc ngoài của
ABC tại đỉnh A nên: xAC = 1/2A
(*)
Lại có: A = B +C (tính chất góc
ngoài của tam giác)
Mà C =B = 40 => A = 80
thay vào (*), ta có: xAC = 1/2 .80 =
40
Do C = 40 (gt)
=> xAC = C ở vị trí sole trong nên
suy ra: Ax // BC.
Bài 9:
Ta thấy:
ABC có A = 1v, ABC = 32
COD có D = 1v, mà BCA =
DCO (đối đỉnh) => COD = ABC
= 32 (cùng phụ với hai góc bằng nhau)
Hay : MOP = 32
*/Hớng dẫn về nhà
Học thuộc lý thuyết và giải bài tập 6; 11/ SBT.
Hớng dẫn bài về nhà: Bài tập 6 giải tơng tự bài 4 ở trên.
Bài 11: Hớng dẫn vẽ hình.
a/ BAC = 180 - (B + C)
b/ ABD có B = ; BAD = 1/2 BAC => ADH = ?
c/ AHD vuông tại H => HAD + HDA = ?
V. Rút kinh nghiệm:
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 13

A
B
C
x
M
O
P
A
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 8: tổng ba góc của một tam giác
Hai tam giác bằng nhau
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác, hai tam giác bằng nhau.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
Cho MNP = EFK.Hãy chỉ ra các cặp cạnh bằng nhau? Góc N bằng góc nào?
Cho biết K = 65, tính góc tơng ứng với nó trong tam giác MNP ?

3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1: Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 1:
Gv nêu đề bài:
a/ Điền tiếp vào dấu :
OPK = EFI thì
b/ b/ ABC và NPMcó:
AB = NP; AC = NM; BC = PM và A =N;
B =P ; C =M thì
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Dựa vào quy ớc về sự bằng nhau của hai tam
giác để xác định các cạnh bằng nhau và các
góc bằng nhau của ABC và HIK?
Từ đó xác định số đo góc của góc I và độ
dài cạnh HI và IK.
-GV hớng dẫn học sinh làm bài tập.
-Nhận xét và đánh giá bài làm của học sinh.
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Gv giới thiệu công thức tính chu vi hình tam
giác: bằng tổng độ dài ba cạnh của tam
giác
Để tính chu vi ABC, ta cần biết điều gì?
ABC có cạnh nào đã biết?
Cạnh nào cha biết?
Xác định độ dài cạnh đó ntn?
Bài 1: Điền tiếp vào dấu

a/ OPK = EFI thì :
OP = EF; PK = FI ; OK =EI.
O =E; P =F ; K =I.
b/ ABC và NPMcó:
AB = NP; AC = NM; BC = PM và A
=N; B =P ; C =M thì :
ABC = NPM
Bài 2:
ABC = HIK có AB = 2cm
B = 40,BC = 4cm.
Vì ABC = HIK nên:
AB = HI; BC = IK; AC = HK.
B = I; C = K; A = H
mà AB = 2cm => HI = 2cm
BC = 4cm => IK = 4cm.
B = 40 => I = 40
Bài 3:
Cho ABC = DEF. tính chu vi mỗi tam
giác? Biết AB = 4cm; BC = 6cm; DF =
5cm.
Giải:
Vì ABC = DEF nên:
AB = DE; BC = EF; AC = DF
Mà AB = 4cm => DE = 4cm
BC = 6cm => EF = 6cm
DF = 5cm => AC = 5cm.
Chu vi của ABC là:
AB + BC + AC = 4 + 6 +5 =15(cm)
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 14
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009

Bài 4:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm thảo luận, viết kết quả và
trình bày suy luận của nhóm mình.
Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng
nhau.
Nhắc lại quy ớc viết ký hiệu hai tam giác
bằng nhau.
Do các cạnh của ABC bằng các cạnh
của HIK nên chu vi của DEF cũng là
15cm.
Bài 4:
Vì ABC và HIK bằng nhau
Và AB = KI, B = K nên:
IH = AC; BC = KH;
A = I; C = H.
Do đó : ABC = IKH.
*/Hớng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa và quy ớc hai tam giác bằng nhau. Làm bài tập 22; 23; 24 SBT
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 9: ÔN TậP Số THậP PHÂN HữU HạN
- VÔ HạN TUầN HOàN và LàM TRòN Số
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập số thập phân hữu hạn, số vô hạn, làm tròn số.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.

3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập, máy tính
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn ?
-Xét xem các phân số sau có viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :
?
8
11
;
20
9
;
15
4
;
25
12
;
27
16
-Nêu kết luận về quan hệ giữa số hũ tỷ và số thập phân ?

3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn? Giải
thích?
Những phân số nào viết đợc dới dạng số thập
phận vô hạn tuần hoàn ? giải thích ?
Viết thành số thập phân hữu hạn, hoặc vô hạn
tuần hoàn ?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét.
Bài 1: ( bài 68)
a/ Các phân số sau viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn:
5
2
35
14
;
20
3
;
8
5
=

,vì
mẫu chỉ chứa các thừa số nguyên tố
2;5.

Các phân số sau viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn :
12
7
;
22
15
;
11
4
, vì mẫu còn chứa các thừa
số nguyên tố khác 2 và 5.
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 15
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Bài 2:
Gv nêu đề bài .
Trớc tiên ta cần phải làm gì
Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa
tìm đợc ?
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 4 :
Gv nêu đề bài .
Gọi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 5 :

Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải .
D/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
b/
)81(6,0
22
15
);36(,0
11
4
4,0
5
2
;15,0
20
3
;625,0
8
5
==
==

=
Bài 2: ( bài 69)
Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ
trong số thập phân sau ( sau khi viết
ra số thập phân vô hạn tuần hoàn )
a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)

c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài 3 : ( bài 70)
Viết các số thập phân hữu hạn sau dới
dạng phân số tối giản :
25
78
100
312
12,3/
25
32
100
128
28,1/
250
31
1000
124
124,0/
25
8
100
32
32,0/

=

=
==


=

=
==
d
c
b
a
Bài 4 : ( bài 71)
Viết các phân số đã cho dới dạng số
thập phân :
)001(,0 001001,0
999
1
)01(,0 010101,0
99
1
==
==
Bài 5 : (bài 72) Ta có :
0,(31) = 0,313131
0,3(13) = 0,313131.
=> 0,(31) = 0,3(13)
E/ Hớng dẫn về nhà
+Học thuộc bài và làm bài tập 86; 88; 90 /SBT .
+Hớng dẫn : Theo hớng sẫn trong sách .
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008

Tiết 10: ÔN TậP về tam giác.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về tam giác, tổng ba góc của tam giác.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 16
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : - Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác?
- Sửa bài tập 3.
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
HĐTP 1.1: Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 6:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?
AHI là tam giác gì?
Từ đó suy ra A + I
1
= ?
Tơng tự BKI là tam giác gì?
=> B + I

2
= ?
So sánh hai góc I
1
và I
2
?
Tính số đo góc B ntn?
Còn có cách tính khác không?
Bài 7:
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình 57.
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận
vào vở?
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Gọi Hs nhận xét cách giải của mỗi nhóm.
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 8:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?
Thế nào là hai góc phụ nhau?
Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp góc phụ nhau?
Nêu tên các cặp góc nhọn bằng nhau? Giải
thích?
GV yêu cầu học sinh khác nhận xét.
Hớng dẫn về nhà
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song

song?
Gv hớng dẫn Hs lập sơ đồ:
Yêu cầu 1 học sinh trình bày lại hớng làm.
Bài 6: Tìm số đo x ở các hình:

AHI có H = 1v
A +I
1
= 90 (1)
BKI có: K = 1v
=> B +I
2
= 90 (2)
Vì I
1
đối đỉnh với I
2
nên:
I
1
=I
2

Từ (1) và (2) ta suy ra:
A = B

= 40.
Bài 7:



Vì NMI vuông tại I nên:
N +M
1
= 90
60 +M
1
= 90 => M
1
= 30
Lại có: M
1
+M
2
= 90
30 + M
2
= 90=> M
2
= 60
Bài 8: A
B H C
a/ Các cặp góc nhọn phụ nhau là:
B và C B và A
1
C và A
2
A
1
và A
2

b/ Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
C = A
1
(cùng phụ với A
2
)
B = A
2
(cùng phụ với A
1
)
Bài tập về nhà:
Cm : Ax // BC

cm xAC = C ở vị trí sole trong.

xAC = A

Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 17
I
A
H
K
B
1
2
I
N
MH
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009

A = C + B

A = 40 +40
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 11: LUYệN TậP HAI TAM GIáC BằNG NHAU
Trờng hợp (c.c.c)
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập hai tam giác bằng nhau trờng hợp (c.c.c)
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Vẽ ABCsao cho: AB = AB; AC = AC; BC = BC.
- Nêu trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác? Sửa bài tập 17.
3/ Bài mới:
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Bài 1: ( bài 18)
Gv nêu đề bài có ghi trên bảng phụ.
Yêu cầu Hs vẽ hình lại.
Giả thiết đã cho biết điều gì?

Cần chứng minh điều gì?
AMN và BM là hai góc của hai tam giác
nào?
Nhìn vào câu 2, hãy sắp xếp bốn câu a, b, c, d
một cách hợp lý để có bài giải đúng?
Gọi một Hs đọc lại bài giải theo thứ tự đúng.
HS lên bảng làm theo hớng dẫn của GV.
Bài 2: ( bài 19)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình vẽ 72 trên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Ghi giả thiết, kết luận?
Yêu cầu thực hiện theo nhóm.
Mỗi nhóm trình bày bài giải bằng lời?
Gv kiểm tra các bài giải, nhận xét cách trình
Bài 1:
N
A B
Giải:
d/ AMN và BMN có:
b/ MN : cạnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)
a/ Do đó AMN = BMN (c.c.c)
c/ Suy ra AMN = BMN (hai góc tơng
ứng)
Bài 2:
a/

ADE =


BDE
Xét ADE và BDE có:
-
DE : cạnh chung
-
AD = BD (gt)
-
AE = BE (gt)
=> ADE = BDE (c.c.c)
b/

DAE =

DBE
Vì ADE = BDE nên:
DAE = DBE (góc tơng ứng)
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 18
M
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
bày bài chứng minh.Đánh giá.
Dựng tia phân giác bằng thớc và compa:
Gv nêu bài toán 3.
Yêu cầu Hs thực hiện các bớc nh hớng dẫn.
Để chứng minh OC là phân giác của góc
xOy, ta làm ntn?
Nêu cách chứng minh OBC = OAC ?
Trình bày bài chứng minh?
Gv giới thiệu cách vẽ trên là cách xác định
tia phân giác của một góc bằng thớc và

compa.
D/ Củng cố
Nhắc lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của
tam giác.
Cách xác định tia phân giác
A
E D


B
Bài 3:
Dựng tia phân giác của một góc bằng th-
ớc và compa.


O

CM:
OC là phân giác của

xOy?
Xét OBC và OAC, có:
-
OC : cạnh chung
-
OB = OC = r
1
-
BC = AC = r
2


=> OBC = OAC (c,c,c)
=> BOC = AOC ( góc tơng ứng)
Hay OC là tia phân giác của góc xOy.
E/Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 21/ 115 và 30; 33/ SBT
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 12: LUYệN TậP về số thực
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực.
Thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỷ? vô tỷ? Nêu cách so sánh hai
số thực?
- So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG

Bài 91:
Gv nêu đề bài.
Bài 91: Điền vào ô vuông:
a/ - 3,02 < -3, 01
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 19
x
y
B .
C
.
. A
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh
hai số thực ?
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của
các nhóm.
Bài 92:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Gọi Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của các số đã cho?
Gv kểim tra kết quả.
Bài 93:
Gv nêu đề bài.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có.
Bài 95:

Gv nêu đề bài.
Các phép tính trong R đợc thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95.
Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các
nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm.
Đánh giá, cho điểm.
Bài 94:
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R I là tập các số nào?
D/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.
Bài 92: Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1;
2
1
; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 <
2
1
< 0 < 1 < 7,4.

b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các
giá trị tuyệt đối của chúng :
0<
2
1
<1<-1,5
<3,2<7,4.
Bài 93: Tìm x biết ;
a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x - 3,86 = -9,8
2,7.x - 3,86 = -9,8
2,7.x = -5,94
x = 2,2
Bài 95: Tính giá trị của các biểu
thức:
)2(,7
9
65
3
2
.
13
3
.
10
195
10

19
.
3
10
25
4
75
62
.
3
1
4:5,199,1.
3
1
3
.26,1
14
1
4:13,5
63
16
1
36
85
28
5
5:13,5
63
16
125,1.

9
8
1
28
5
5:13,5
=






+=













+=
==







+=






+=
B
A
Bài 94: Hãy tìm các tập hợp:
a/ Q I
ta có: Q I = .
b/ R I
Ta có : R I = I.
E/Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chơng I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 20
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 13: ÔN TậP các phép tính trong số thực
I. Mục tiêu bài học:

1 -Kiến thức: Ôn tập các phép tính trong số thực.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Dạng 1: Tìm x
Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.
HS đọc đề bài 1: Tìm x biết:
11 2 2
)
12 5 3
a x

+ =


1
)2 . 0
7
b x x


=


3 1 2
) :
4 4 5
c x+ =
d)
2,1x =
GV hớng dẫn cách làm từng phần.
ở bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- ở phần d) Chúng ta lu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng
chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối
của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
Bài 1 : Tìm x biết
11 2 2
)
12 5 3
11 2 2
12 5 3
2 31

3 60
40 31
60
9
60
3
20
a x
x
x
x
x
x

+ =


=
=

=
=

=
Vậy x =
3
20

1
)2 . 0

7
2 0 0
b x x
x x

=


= =
Hoặc

1
0
7
1
7
x
x
=

=
Vậy x = 0 hoặc x =
1
7
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 21
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
GV: nhận xét và cho điểm đánh giá.
Dạng 2: Tính hợp lý
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
HS: Tính hợp lí các giá trị sau:

Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
i) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
j) 31,4 + 4,6 + (-18)
k) (-9,6) + 4,5) - (1,5 -1)
l) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để
tính toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của
bài toán song không phải tất cả các con đờng
đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải
áp dụng linh hoạt các kiến thức đã học đợc
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
M = a + 2ab - b
N = a : 2 - 2 : b
P = (-2) : a
2
- b .
2
3
ở bài tập này trớc hết chúng ta phải tính a, b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính
toán để đợc kết quả.
Hs lên bảng

Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
D/ Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
E/ Hớng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK

3 1 2
) :
4 4 5
1 2 3
:
4 5 4
1 7
:
4 20
1 7
:
4 20
1 20
.
4 7
5
7
c x
x
x

x
x
x
+ =
=

=

=
=


=
Vậy x =
5
7

d)
2,1x =
+) Nếu x

0 ta có
x x=
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x

0 ta có
x x=
Do vậy -x = 2,1
x = -2,1

Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
m) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
n) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 - 18
= 18
o) (-9,6) + 4,5) - (1,5 -
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 - 1,5)
= 3
p) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 -
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
= 0
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
Ta có
1,5a =
suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N =
5
3
12
; P =
7

18

Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M =
1
1
2
; N =
5
3
12
; P =
7
18

V. Rút kinh nghiệm:
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 22
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 14: LUYệN TậP
Về BA TRƯờNG HợP BằNG NHAU CủA TAM GIáC.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Luyện tập về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.

III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Phát biểu định lý về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác?
-Sửa bài tập về nhà.
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG
Bài 1: (bài 43)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
vào vở.
Gt : xOy, OA = OC,
OB = OD.
Kl : a/ AD = BC
b/ b/

EAB =

ECD:
c/ OE : phân giác của
xOy.
Chứng minh AD = BC ntn?
Để chứng minh AD = BC ta chứng minh
AOD = COB.
Các yếu tố bằng nhau của hai tam giác trên
là:
OA = OC theo gt

O góc chung
OD = OB theo gt.
Nêu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác
trên ?
Gọi một Hs trình bày bài giải trên bảng.
Một Hs khác trình bày bài giải bằng lời.
Nêu yêu cầu câu b.
Nhìn hình vẽ xác định xem hai tam giác EAB
và ECD đã có các yếu tố nào bằng nhau?
Còn có yếu tố nào có thể suy ra bằng nhau ?
Kết luận đợc EAB =ECD?
Cần có thêm điều kiện gì nữa?
Giải thích tại sao có EAB = ECD ?
Gọi Hs trình bày bài giải.
Muốn chứng minh OE là phân giác của góc
Bài 1: x
b
a

O

Giải: a/ AD = BC :
Xét AOD và COB có:
OA = OC ( gt) O : chung
OD = OB (gt)
=> AOD = COB (c-g-c)
=> AD = BC ( cạnh tơng ứng)
b/

EAB =


ECD:
Vì AOD = COB (cmt) nên:
OBE = ODE (1) và OAE =OCE
Vì : OAE = OCE nên :
EAB = ECD ( kề bù) (2)
Lại có: AB = OB - OA
CD = OD - OC
Mà OB = OD, OA = OC (gt)
nên: AB = CD (3)
Xét EAB = ECD có:
OBE = ODE (1)
EAB = ECD (2)
AB = CD (3)
=> EAB = ECD (g-c-g)
c/ OE là phân giác của

xOy:
xét EOB = EOD có:
-
OE : cạnh chung.
-
OB = OD (gt)
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 23
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
xOy ta cần chứng minh điều gì?
Nêu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác
trên?
Bài 2: ( bài 44)
Gv nêu đề bài.

Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
vào vở.
Gt : ABC có B = C
AD: phân giác của A.
Kl : a/ ADB = ADC
b/ AB = AC.
ADB và ADC có:
AD là cạnh chung.
A
1
= A
2
vì AD là tia phân giác của góc A.
Cần có: AB = AC hoặc
ADB = ADC.
Chọn ADB =ADC vì AB = AC là câu hỏi
phải cm ở câu b
ADB và ADC có B =C,
A
1
=A
2
theo gt nên suy ra :
ADB = ADC
Một Hs lên bảng trình bày bài chứng minh.
ADB và ADC đã có yếu tố nào bằng nhau
Cần thêm yếu tố nào nữa?
Chọn điều kiện nào? Vì sao?
Giải thích vì sao ADB = ADC?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài chứng minh.

D/ Củng cố:
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
E/ Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập 45 / 125; 61; 63 / SBT.
-
EB = ED (EAB = ECD)
=> EOB = EOD (c-c-c)
=> EOB = EOC ( góc tơng ứng)
nên: OE là phân giác của góc xOy.
Bài 2:
A
B D C
Giải : a/

ADB =

ADC :
ADB có:
ADB = 180 - (B +A
1
)
ADC có:
ADC = 180 - (C +A
2
)
màB = C (gt), A
1
=A
2
nên ta có: ADB = ADC (*)

Xét ADB và ADC có:
-
AD : cạnh chung.
-
A
1
=A
2
(gt)
-
ADB = ADC (*)
=> ADB = ADC (g-c-g)
b/ AB = AC :
Vì ADB = ADC nên suy ra
AB = AC (cạnh tơng ứng).
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2008
Ngày giảng: Ngày tháng năm 2008
Tiết 15:
LUYệN TậP Về HàM Số
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về hàm số, củng cố khái niệm hàm số.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phơng pháp vấn đáp.

- Phơng pháp luyện tập.
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
Cho hàm số y = -2.x.
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 24
Giáo án dạy thêm Môn Toán 7 Năm học 2008-2009
Lập bảng các giá trị tơng ứng của y khi x = -4; -3; -2; -1; 2; 3
2/ Sửa bài tập 27?
1/ Hs nêu khái niệm hàm số.
Lập bảng:
x -4 -3 -2 -1
y 8 6 4 2
a) y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x chỉ nhận đợc một giá trị tơng ứng của y.
ta có : y.x= 15 => y =
x
15
.
b) y là một hàm hằng vì mỗi giá trị của x chỉ nhận đợc một giá trị duy nhất của y
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV Và HS NộI DUNG
Bài 1:(bài 28)
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
Yêu cầu Hs tính f(5) ? f(-3) ?
Hs thực hiện việc tính f(5);
f(-3) bằng cách thay x vào công thức đã cho.
Hs điền vào bảng các giá trị tơng ứng:
Khi x = -6 thì y =
2

6
12
=

Khi x = 2 thì y =
6
2
12
=

Yêu cầu Hs điền các giá trị tơng ứng vào bảng
.
Gv kiểm tra kết quả.
Bài 2: ( bài 29)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu đọc đề.
Tính f(2); f(1) nh thế nào?
Gọi Hs lên bảng thay và tính giá trị tơng ứng
của y.
Hs đọc đề.
Để tính f(2); f(1); f(0); f(-1)
Ta thay các giá trị của x vào hàm số y = x
2
-2.
Hs lên bảng thay và ghi kết quả .
Ta phải tính f(-1);







2
1
f
; f(3).
Rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài.
Hs tiến hành kiểm tra kết quả và nêu khẳng
định nào là đúng.
Thay giá trị của x vào công thức y =
x.
3
2
Từ y =
x.
3
2
=> x =
2
.3 y
Bài 3: ( bài 30)
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài 30 trên bảng.
Để trả lời bài tập này, ta phải làm ntn ?
Yêu cầu Hs tính và kiểm tra.
Bài 4: ( bài 31)
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
Biết x, tính y nh thế nào?
Bài 1:
Cho hàm số y = f(x) =
x

12
.
a/ Tính f(5); f(-3) ?
Ta có: f(5) =
4,2
5
12
=
.
f(-3) =
.4
3
12
=

b/ Điền vào bảng sau:
x -6 -4 2 12
y
-2 -3 6 1
Bài 2:
Cho hàm số : y = f(x) = x
2
- 2.
Tính:
f(2) = 2
2
- 2 = 2
f(1) = 1
2
- 2 = -1

f(0) = 0
2
- 2 = - 2
f(-1) = (-1)
2
- 2 = - 1
f(-2) = (-2)
2
- 2 = 2
Bài 3:
Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8.x
Khẳng định b là đúng vì :
.341
2
1
.81
2
1
===






f
Khẳng định a là đúng vì:
f(-1) = 1 - 8.(-1) = 9.
Khẳng định c là sai vì:
F(3) = 1 - 8.3 = 25 23.

Bài 4:
Cho hàm số y =
x.
3
2
.Điền số thích hợp
vào ô trống trong bảng sau:
Đoàn Quốc Việt - GV. THCS Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - HP 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×