Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

danh sách quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.71 KB, 8 trang )

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số
Mật độ dân số theo các nước, năm 2006
Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao
gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hiệp
Quốc. Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.
Thứ
tự
Nước/Vùng lãnh
thổ
Dân số
Diện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
Ghi
chú

Thế giới (chỉ
tính trên đất liền)
6.727.508.082 134.682.000 48
1
Monaco
35.253 1.49 23.660
[1]
2
Ma Cao Ma
Cao (Trung Quốc)
460.162 26 17.699
3
Hồng Kông
(Trung Quốc)


7.040.885 1.099 6.407
4 Singapore 4.483.900 704.0 6.369
5
Gibraltar
(Vương quốc Anh)
27.921 6 4.654
6
Vatican
821 0.44 1.866
[2]
7 Palestine 401.630 316 1.271
8
Bermuda
(Vương quốc Anh)
64.174 53 1.211
9
Maldives
329.198 298 1.105
10 Bahrain 726.617 694 1.047
11 Bangladesh 158.822.300 143.998 985
[3]
12
Quần đảo
Channel (Crown
dependency)
149.463 195 766
13 Nauru 13.635 21 649
14 Trung Hoa
Dân quốc (Đài
22.894.384 35.980 636

[2]
Loan)
15 Barbados 269.556 430 627

Saint-Martin
(Pháp)
33.102 53.2 622
16 Malta 3.702.212 6.020 615
17 Mauritius 1.244.663 2.040 610
18
Aruba (Hà
Lan)
99.468 180 553

Mayotte
(Pháp)
180.610 374 483
[4]
19 Hàn Quốc 48.846.823 99.538 480
20
San Marino
28.117 61 461
21
Puerto Rico
(US)
3.954.584 8.875 446
22 Tuvalu 10.441 26 402
23
Hà Lan
16.299.170 41.528 392

24
Martinique
(Pháp)
395.932 1.102 359
25 Comoros 797.902 2.235 357
26
Lebanon
3.576.818 10.400 344
27 Rwanda 9.037.690 26.338 343
28
Quần đảo
Marshall
61.963 181 342
29
Vương quốc
Bỉ
10.419.050 30.528 341
30
Nhật Bản
128.084.700 377.873 339
31 Ấn Độ 1.103.371.000 3.287.263 336
32 El Salvador 6.880.951 21.041 327

Saint-
Barthélemy
(Pháp)
6.852 21 326
33
Samoa thuộc
Mỹ

64.869 199 326
34
Quần đảo
Virgin thuộc Mỹ
111.818 347 322
35 Sri Lanka 20.742.910 65.610 316
36
Réunion
(Pháp)
785.139 2.510 313
37 Guam (US) 169.635 549 309
38 Haiti 8.527.777 27.750 307
39
Saint Vincent
và Grenadines
119.051 388 307
40
Israel
7.150.000 22.145 302
41 Saint Lucia 160.765 539 298
42 Philippines 83.054.480 300.000 277
43 Burundi 7.547.515 27.834 271
44 Grenada 102.924 344 260
45
Trinidad và
Tobago
1.305.236 5.130 254
46 Việt Nam 84.238.230 331.689 254
47
Guadeloupe

(Pháp)
405.000 1.628 249
[5]
48
Vương Quốc
Anh
59.667.840 242.900 246
49 Jamaica 2.650.713 10.991 241
50
Cộng hòa Liên
bang Đức
82.689.210 357.022 232
51
Antilles thuộc
Hà Lan
182.656 800 228
52 Liechtenstein 34.521 160 216
53
Pakistan
157.935.100 796.095 198
54 Ý 58.092.740 301.318 193
55 Triều Tiên 22.487.660 120.538 187
56
Nepal
27.132.630 147.181 184
57
Antigua và
Barbuda
81.479 442 184
58

Cộng hòa
Dominicana
8.894.907 48.671 183
59 Luxembourg 464.904 2.586 180
60 Seychelles 80.654 455 177
61
Thụy Sĩ
7.252.331 41.284 176
62
Quần đảo Bắc
Mariana (US)
80.801 464 174
63
Quần đảo
Cayman (UK)
45.017 264 171
64
Saint Kitts và
Nevis
42.696 261 164
65
São Tomé và
Príncipe
156.523 964 162
66
Liên bang
Micronesia
110.487 702 157
67 Kuwait 2.686.873 17.818 151
68

Quần đảo
Virgin thuộc Anh
(UK)
22.016 151 146
69
Andorra
67.151 468 143
70 Nigeria 131.529.700 923.768 142
71
Cộng Hoà
Nhân Dân Trung
Hoa
1.315.844.000 9.596.961 137
72 Tonga 102.311 747 137
[6]
73 Kiribati 99.350 726 137
74
Cộng hòa
Gambia
1.517.079 11.295 134
75 Anguilla (UK) 12.205 91 134
76
Đảo Man
(UK)
76.538 572 134
— Transnistria 555.347 4163 133
[7]
77 Cộng hoà Séc 10.219.600 78.866 130
78
Đan Mạch

5.430.590 43.094 126
79 Cape Verde 506.807 4.033 126
80
Thái Lan
64.232.760 513.115 125
81 Moldova 4.205.747 33.851 124
82 Ba Lan 38.529.560 312.685 123
[6]
83 Uganda 28.816.230 241.038 120
84 Indonesia 222.781.500 1.904.569 117
85 Guatemala 12.599.060 108.889 116
86
Tokelau (New
Zealand)
1.378 12 115
87
Bồ Đào Nha
10.494.500 91.982 114

Liên minh
Châu Âu
494.070.000 4.422.773 112
88 Slovakia 5.400.908 49.033 110
89
Pháp
60.495.540 551.500 110
90
Albania
3.129.678 28.748 109
91 Malawi 12.883.940 118.484 109

92 Hungary 10.097.730 93.032 109
93 Togo 6.145.004 56.785 108
94 Serbia 9.396.411 88.361 106
[2]
95 Dominica 78.940 751 105
96
Syria
19.043.380 185.180 103
97 Cuba 11.269.400 110.861 102
98 Armenia 3.016.312 29.800 101
99 Áo 8.189.444 83.858 98
100 Azerbaijan 8.410.801 86.600 97
101 Slovenia 1.966.814 20.256 97
102
Thổ Nhĩ Kỳ
73.192.840 783.562 93
103 Ghana 22.112.810 238.533 93
104 Romania 21.711.470 238.391 91
105 Cyprus 835.307 9.251 90
106
Tây Ban Nha
45.061.274 506.030 88
107 Costa Rica 4.327.228 51.100 85
108 Hy Lạp 11.119.890 131.957 84
109 Croatia 4.551.338 56.538 81
110
Cộng hoà
Macedonia
2.034.060 25.713 79
Cộng hòa Thổ

Nhĩ Kỳ Bắc
Cyprus
264.172 3.355 78
[8]
111 Campuchia 14.071.010 181.035 78
112
Wallis và
Futuna (France)
15.480 200 77
113 Sierra Leone 5.525.478 71.740 77
114
Ukraine
46.480.700 603.700 77
115 Malaysia 25.347.370 329.847 77
116
Bosnia và
Herzegovina
3.907.074 51.197 76
117
Quần đảo
Cook (New
Zealand)
17.954 236 76
118 Benin 8.438.853 112.622 75
119 Myanmar 50.519.490 676.578 75
120
Ai Cập
74.032.880 1.001.449 74
121 Qatar 812.842 11.000 74
122 Ma Rốc 31.478.460 446.550 70

123 Ethiopia 77.430.700 1.104.300 70
124 Bulgaria 7.725.965 110.912 70
125
Iraq
28.807.190 438.317 66
126 Samoa 184.984 2.831 65
127 Brunei 373.819 5.765 65
128 Honduras 7.204.723 112.492 64
129 Gruzia 4.474.404 69.700 64
130
Polynesia
thuộc Pháp
(Pháp)
256.603 4.000 64
131 Jordan 5.702.776 89.342 64
132 Đông Timo 947.064 14.874 64
132
Quần đảo
Turks và Caicos
(UK)
26.288 417 63
[6]
134
Tunisia
10.102.470 163.610 62
135 Swaziland 1.032.438 17.364 59
136 Uzbekistan 26.593.120 447.400 59
137
Senegal
11.658.170 196.722 59

138 Lesotho 1.794.769 30.355 59
139
Cộng hoà
Ireland
4.147.901 70.273 59
140
Kenya
34.255.720 580.367 59
141 Bờ biển Ngà 18.153.870 322.463 56
142 Mexico 107.029.400 1.958.201 55
143
Vương quốc Ả
rập Thống nhất
4.495.823 83.600 54
144 Lithuania 3.431.033 65.300 53
145 Burkina Faso 13.227.840 274.000 48
146 Belarus 9.755.106 207.600 47
147 Ecuador 13.228.420 283.561 47
148 Fiji 847.706 18.274 46
149
Bhutan
2.162.546 47.000 46
150 Afghanistan 29.863.010 652.090 46
151 Tajikistan 6.506.980 143.100 45
152 Montenegro 630.548 14.026 45
[2]
153
Montserrat
(UK)
4.488 102 44

154 Guinea-Bissau 1.586.344 36.125 44
155 Palau 19.949 459 43
156
Panama
3.231.502 75.517 43
157 Nicaragua 5.486.685 130.000 42
158 Iran 69.515.210 1.648.195 42
159 Tanzania 38.328.810 945.087 41
[6]
160
Saint Helena
(UK)
4.918 122 40
161
Colombia
45.600.240 1.138.914 40
162 Yemen 20.974.660 527.968 40
163
Nam Phi
47.431.830 1.221.037 39
164 Guinea 9.402.098 245.857 38
165 Eritrea 4.401.357 117.600 37
166 Latvia 2.306.988 64.600 36
167
Cameroon
16.321.860 475.442 34
168 Djibouti 793.078 23.200 34
169
Quần đảo
Faroe (Đan

Mạch)
47.017 1.399 34
170 Zimbabwe 13.009.530 390.757 33
Nagorno-
Karabakh
145.000 4.400 33
[9]
171 Madagascar 18.605.920 587.041 32
172 Hoa Kỳ 298.212.900 9.629.091 31
Cộng Hoà
Abkhazia
215.972 7.138 30
[10]
173 Estonia 1.329.697 45.100 29
174 Liberia 3.283.267 111.369 29
175
Venezuela
26.749.110 912.050 29
176 Kyrgyzstan 5.263.794 199.900 26
177 Lào 5.924.145 236.800 25
178
Mozambique
19.792.300 801.590 25
179
Cộng hoà Dân
chủ Congo
57.548.740 2.344.858 25
Somaliland 3.500.000 137.600 25
[11]
180

Saint-Pierre
và Miquelon
(Pháp)
5.769 242 24
181 Bahamas 323.063 13.878 23
182 Brazil 186.404.900 8.514.877 22
183
Peru
27.968.240 1.285.216 22
184 Chile 16.295.100 756.096 22
185 Thụy Điển 9.041.262 449.964 20.0
186
Uruguay
3.463.197 175.016 19.8
187
Guinea Xích
Đạo
503.519 28.051 18.0
Nam Ossetia 70.000 3.900 17.9
[12]
188 Vanuatu 211.367 12.189 17.3
189
Quần đảo
Solomon
477.742 28.896 16.5
190 Phần Lan 5.249.060 338.145 15.5
191
Zambia
11.668.460 752.618 15.5
192 Paraguay 6.158.259 406.752 15.1

193 New Zealand 4.028.384 270.534 14.9
194 Sudan 36.232.950 2.505.813 14.5
195 Argentina 38.747.150 2.780.400 13.9
196 Algeria 32.853.800 2.381.741 13.8
197
Quần đảo
Pitcairn (Vương
quốc Anh)
67 5 13.4
198 Somalia 8.227.826 637.657 12.9
199
Angola
15.941.390 1.246.700 12.8
200 New 236.838 18.575 12.8
Caledonia (Pháp)
201
Papua New
Guinea
5.887.138 462.840 12.7
202
Belize
294.835 22.966 12.3
203
Na Uy
4.620.275 385.155 12.0
204
Cộng hoà
Congo
3.998.904 342.000 11.7
205

Ả Rập Saudi
24.573.100 2.149.690 11.4
206
Niger
13.956.980 1.267.000 11.0
207
Mali
13.518.420 1.240.192 10.9
208 Turkmenistan 4.833.266 488.100 9.9
209
Nga
143.201.600 17.098.242 8.4
210
Bolivia
9.182.015 1.098.581 8.4
211 Oman 2.566.981 309.500 8.3
212 Chad 9.748.931 1.284.000 7.6
213
Cộng hòa
Trung Phi
4.037.747 622.984 6.5
214
Niue (New
Zealand)
1.445 260 5.6
215 Kazakhstan 14.825.110 2.724.900 5.4
216
Gabon
1.383.841 267.668 5.2
217 Guyana 751.218 214.969 3.5

218 Libya 5.853.452 1.759.540 3.3
219 Canada 32.268.240 9.970.610 3.2
220
Botswana
1.764.926 581.730 3.0
221 Mauritania 3.068.742 1.025.520 3.0
222
Iceland
294.561 103.000 2.9
223
Suriname
449.238 163.820 2.7
224 Liên bang Úc 20.155.130 7.741.220 2.6
225 Namibia 2.031.252 824.292 2.5
226
Guyane
(Pháp)
187.056 90.000 2.1
227 Mông Cổ 2.646.487 1.564.116 1.7
228 Tây Sahara 341.421 266.000 1.3
229
Quần đảo
Falkland (UK)
3.060 12.173 0.25
230
Greenland
(Đan Mạch)
56.916 2.175.600 0.026
Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hiệp Quốc (mẫu 2004). Dữ liệu của năm 2005.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×