Son ngy: 25 2 TUN 25
Ging: Th ba ngy 2 thỏng 3 nm 2010 ( Hc bi th hai tun 25)
Hot ng tp th- tit 25:
CHO C U TUN
( TPT son v thc hin)
____________________________________________
Tập đọc - Kể chuyện:
HI VT
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .
- Hiểu ND : Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng
xứng đáng của đụ vật già , giàu kinh nghiệm trớc chàng đô vật trẻ còn xốc nổi ( Trả
lời đợc các CH trong SGK )
A. Kể chuyện
Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc( SGK) .
* Bit c tng cõu, tng on cõu chuyn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.Thêm tranh, ảnh thi vật (nếu có).
Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. T chc:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra đọc bài Tiếng đàn và
TLCH .
3. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và truyện
đọc trong tuần.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho
HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS giọng đọc các
đoạn.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối
bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài văn.
-Tìm những chi tiết miêu tả cảnh
sôi động của hội vật ?
- Cách đánh của ông Quắm Đen
và ông Cản Ngũ có gì khác
nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bớc hụt đã
- Hỏt
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn và TLCH
về nội dung mỗi đoạn.
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ
điểm.
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài.
- HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn
- Tiếng trống dồn dập, ngời xem
đông nh nớc chảy, ai cũng náo
nức
- Quắm Đen : lăn xả vào, đánh dồn
dập, ráo riết. Ông Cản Ngũ : chậm
chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ.
- Ông Cản Ngũ bớc hụt, Quắm Đen
nhanh nh cắt luồn qua cánh tay ông,
ôm 1 bên chân ông, bốc lên
- Quắm Đen gò l\ng vẫn không sao
- Luyn
c tng
cõu
- Luyn
c tng
on
128
làm thay đổi keo vật nh thế nào ?
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến
thắng nh thế nào ?
- Theo em vì sao ông Cản Ngũ
thắng ?
4. Luyện đọc lại
- GV chọn 1, 2 đoạn văn, HD
luyện đọc lại
- Nhận xét, cho im
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. Hớng dẫn HS kể theo từng gợi
ý
- Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét, khen những
HS có lời kể sáng tạo.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
bê nổi chân ông Cản Ngũ. Ông
nghiêng mình nhìn Quắm Đen. Lúc
lâu ông mới thò tay nắm khố anh ta,
nhấc bổng lên
- Quắm Đen khoẻ, hang hái nhng
nông nổi, thiếu kinh nghiệm
- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- HS đọc yêu cầu và 5 gọi ý.
- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn câu
chuyện.
- 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn câu
chuyện theo gợi ý.
- Nhc
li cỏc
cõu tr
li
- c li
cõu
chuyn
4. Củng cố - dặn dò:
- Cng c ni dung bi
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
________________________________________
Toỏn- tiờt 121:
THC HNH XEM NG H( T T)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (cả trờng hợp mặt đồng hồ có chữ số
La Mã).
- Biết thời điểm làm các công việc hàng ngày của HS.
* Bit cỏch xem ng h mc n gin.
II. dựng dy hc:
- GV: Mụ hỡnh ng h, ng h treo tng.
- HS: Mụ hỡnh ng h
III. Các hoạt động dạy học.
1. T ổ chức:
2. Kiểm tra:
- GV vặn kim đồng hồ có số La Mã:
6 giờ 8 phút.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
- Hát.
- Yêu cầu vài hs đọc thời gian
trên đồng hồ: 6 giờ 8 phút.
129
b. HD thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau cùng quan
sát tranh, sau đó 1 hs hỏi, 1 hs trả
lời và kiểm tra xem bạn trả lời đúng
hay sai.
Bài 2:
- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ A và
hỏi: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- 1 giờ 25 phút chiều còn đợc gọi là
mấy giờ?
- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ
nào?
- Y/c hs tiếp tục làm bài.
- GV gọi hs chữa bài.
- Gv nhận xét cho điểm hs.
Bài 3:
- Y/c hs quan sát 2 tranh trong phần
a.
- Hỏi: Bạn Hà bắt đầu đánh răng và
rửa mặt lúc mấy giờ?
- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong
lúc mấy giờ?
- Vậy bạn Hà đánh răng và rửa mặt
trong bao nhiêu phút?
- Tiến hành tơng tự với các tranh
còn lại.
- GV nhn xột b sung
- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi.
- Hs làm bài theo cặp trả lời câu
hỏi;
a. Bạn An tập thể dục lúc 6 giờ
10 phút.
b. Bạn An đi đến trờng lúc 7 giờ
13 phút.
c. An đang học bài ở lớp lúc 10
giờ 24 phút.
d. An ăn cơm chiều lúc 5 giờ 45
phút (6 giờ kém 15 phút ).
e. An xem truyền hình lúc 8 giờ
8 phút.
g. An đi ngủ lúc 9 giờ 55 phút
(10 giờ kém 5 phú ).
- Đồng hồ A chỉ 1 giờ 25 phút.
- Còn đợc gọi là 13 giờ 25 phút.
- Nối đồng hồ A với đồng hồ I
- Hs làm bài vào vở bài tập.
B nối với H. E nối với N.
C nối với K.
G nối với L. D nối với M.
- Hs chữa bài. VD: đồng hồ B
chỉ 7 giờ 3 phút, 7 giờ 3 phút tối
còn gọi là 19 giờ 3 phút. Vậy
nối B với H.
- Hs quan sát theo yêu cầu.
a. Bạn Hà bắt đầu đánh răng và
rửa mặt lúc 6 giờ.
- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt
xong lúc 6 giờ 10 phút.
- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt
trong 10 phút.
b. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7
giờ là 5 phút.
c. Chơng trình phim hoạt hình
bắt đầu từ 8 giờ và kết thúc lúc
8 giờ 30 phút, vậy chơng trình
này kéo dài 30 phút.
- HS lắng nghe, nhn xột
- Nhc
li ND
BT 1
- Nhc
li ND
BT 2
- Nhc
li ND
BT 3
130
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Tổng kết giờ học, tuyên dơng những HS tích cực.
- Về nhà luyện tập và chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Thủ công - Tiết 25:
làm lọ hoa gắn tờng (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt,dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng qui trình kĩ thuật.
- Rèn óc thẩm mỹ và đôi tay khéo léo.
II. Đồ dùng dạy học: mẫu , dụng cụ thao tác.
- GV : - Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tờng.
- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tờng.
- HS : Giấy mầu, kéo, hồ dán
III- Các hoạt động dạy và học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
a. GT bài - Ghi bảng.
b. Hoạt động 1:
- Cho HS quan sát mẫu.
- Nhận xét về hình dạng, mầu sắc, các bộ
phận của lọ hoa?
c. Hoạt động 2:
- GV treo quy trình các bớc thao tác làm lọ
hoa gắn tờng. Nêu qua các bớc làm.
- GV làm mẫu và HD cách làm
* Bớc 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và các
nếp cách đều nhau.
* Bớc 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra các
nếp gấp làm lọ hoa.
* Bớc 3 : Làm lọ hoa gắn tờng:
- Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tờng
- Hát.
*Quan sát mẫu, nhận xét.
- HS quan sát . theo dõi.
- Vài em nêu từng thao tác
làm lọ hoa gắn tờng
+ HS
theo
dõi.
+ HS
nờu
cỏc
bc.
4. Cng c - Dn dũ :
- Nhắc lại thao tác làm lọ hoa gắn tờng.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để
học bài Làm lọ hoa gắn tờng
__________________________________________________________________
Ngày soạn : 28 / 2
Giảng: Th t ngy 3 thỏng 3 nm 2010 ( Hc bi th ba tun 25)
Tập đọc :
HI UA VOI TY NGUYấN
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nết độc đáo,
sự thú vị và bổ ích của hội đua voi (Trả lời đợc các CH trong SGK)
* Bit c bi rừ rng tng cõu, tng on.
131
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm tranh, ảnh voi hoặc hội đua voi,
(nếu có)
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. T chc:
2. Kiểm tra:
GV kiểm tra đọc truyện Hội
vật và TLCH.
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng vui ,
sôi nổi.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia
bài làm 2 đoạn, kết hợp giải
nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở
SGK tr 61.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc cả bài
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết tả công
việc chuẩn bị cho cuộc đua ?
- Cuộc đua diễn ra nh thế nào ?
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ
nghĩnh, dễ thơng ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HD HS luyện đọc
- GV nhn xột b sung
- Hỏt
- 2HS tiếp nối nhau đọc và TLCH về
nội dung các đoạn đọc.
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lợt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lợt)
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng
ngang ở nơi xuốt phát. Hai chàng trai
điều khiển ngồi trên lng voi. Họ ăn
mặc đẹp
- Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10 con
voi lao đầu, hăng máu phóng nh
bay
- Những chú voi chạy đến đích trớc
tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào những
khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ, khen
ngợi chúng.
+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
- 1, 2 HS đọc cả bài
-c
tng cõu
-c
tng n
- c c
bi
- Nhc li
cỏc cõu
tr li
ỳng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cng c ni dung bi
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
_______________________________________________________
T oán -Tiết 122 :
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu
- HS biết cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
* Biết thực hiện phép nhân, chia đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: 8 hình tam giác vuông, bảng phụ, Phiếu HT
- HS : SGK
132
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ 1: HD giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị.
* Bài toán 1:
- Đọc bài toán.
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 1 can
ta làm phép tính gì?
Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : l?
+ Bớc tìm số mật ong trong một
can là bớc rút về đơn vị.(Tìm giá
trị của 1 phần)
* Bài toán 2:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 2 can
trớc hết ta phải tính gì?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong
trong một can?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong
trong hai can?
Tóm tắt:
7 can: 35l
2 can : l?
- Trong bài toán 2, bớc nào là bớc
rút về đơn vị?
c. HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên
thuốc ta phải tìm gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt :
4 vỉ: 24 viên
3 vỉ: viên?
- Chấm bài, nhận xét.
- Bớc rút về đơn vị là bớc nào?
* Bài 2:- BT yêu cầu gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Tóm tắt
7 bao: 28 kg
5 bao: kg?
- Chấm, chữa bài, nhận xét.
- Hát
- Đọc
- 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật
1can?
- phép chia 35 : 7
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5(l)
Đáp số: 5 lít.
- Đọc
- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.
- Tính số mật ong ở 1 can.
- Lấy số mật ong trong 7 can chia
cho 7.
- Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2
Bài giải
Số mật ong có trong một can là:
35 : 7 = 5( l)
Số mật ong có trong hai can là:
5 x 2 = 10( l)
Đáp số: 10 lít
- Bớc tìm số mật ong có trong 1
can.
( Tìm xem 1 đơn vị của đại lợng
này bằng bao nhiêu đơn vị của đại
lợng kia)
- Đọc
- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
- Làm phiếu HT
Bài giải
Một vỉ thuốc có số viên là:
24 : 4 =6( viên)
Ba vỉ thuốc có số viên là:
6 x 3 = 18( viên )
Đáp số : 18 viên thuốc.
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ
- HS nêu
- Dạng bài toán liên quan đến rút
về đơn vị.
- Làm phiếu HT
Bài giải
Số gạo của một bao là:
28 : 7 = 4( kg)
Số gạo của 5 bao là:
4 x 5 = 20( kg)
Đáp số: 20 kg gạo.
- HS
theo dõi.
- HD
tính :
24 : 4
6 x 3
35 : 7
28 : 7
4 x 5 =
133
4. Củng cố , dặn dò :
- Để giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta phải qua mấy bớc? Đó là những b-
ớc nào?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
_________________________________________________
Th dc- tit 49:
( GV b mụn dy)
_________________________________________
T nhiờn xó hi : Tiết 4 9
NG VT
I. Mc tiờu : Hc sinh bit:
- Nờu nhng im ging v khỏc nhau ca mt s con vt. Nhn ra s a dng ca
cỏc con vt trong t nhiờn.
- V v tụ mu mt con vt m mỡnh yờu thớch.
II. dựng dy hc :
- GV: - Cỏc hỡnh trong SGK trang 94, 95. Su tm cỏc loi ng vt khỏc nhau
mang n lp.
- HS: SGK
III.Cỏc hot ng dy hc:
1. Tổ chức:
2. Kim tra bi c:
- Kim tra bi Qu
- Gi 2 hc sinh tr li ni dung.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
3. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hot ng 1: Quan sỏt v tho
lun.
Bc 1 : Tho lun theo nhúm
- Chia nhúm, yờu cu cỏc nhúm quan
sỏt cỏc hỡnh trong SGK trang 94, 95
v cỏc hỡnh con vt su tm c v
tho lun cỏc cõu hi sau:
+ Bn cú nhn xột v hỡnh dỏng, kớch
thc ca cỏc con vt ?
+ Ch ra cỏc b phn ca con vt ?
+ Chn mt s con vt trong hỡnh ch
ra s ging nhau v khỏc nhau v cu
to bờn ngoi ?
Bc 2 : Lm vic c lp
- Mi i din mt s nhúm lờn trỡnh
- Hát
- 2HS tr li cõu hi:
+ Nờu c im ca qu.
+ Nờu ớch li ca qu.
- Lp theo dừi.
- Cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh
trong SGK, cỏc hỡnh con vt
su tm c v tho lun cỏc
cõu hi trong phiu.
- i din cỏc nhúm lờn bỏo
cỏo kt qu tho lun.
nhúm
quan sỏt
cỏc hỡnh
trong
SGK
trang 94,
95
+ Ch ra
cỏc b
phn ca
con vt ?
134
by kt qu tho lun.
- Giỏo viờn kt lun: sỏch giỏo khoa.
* Hot ng 2: Lm vic vi vt
tht.
Bc 1:
- Chia lp thnh 3 nhúm.
- Yờu cu mi em v mt con vt m
em yờu thớch ri vit li ghi chỳ bờn
di. Sau ú c nhúm dỏn tt c cỏc
hỡnh v vo mt t giy ln.
Bc 2:
- Yờu cu cỏc nhúm trng by sn
phm, i din nhúm lờn ch vo
bng gii thiu trc lp v c
im tờn gi tng loi ng vt.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b
sung.
- Nhúm trng iu khin mi
bn v v tụ mu 1 con vt m
mỡnh thớch, ghi chỳ tờn con vt
v cỏc b phn ca c th trờn
hỡnh v. Sau ú c trỡnh by
trờn mt t giy ln.
- Cỏc nhúm trng by sn
phm, i din nhúm gii
thiu trc lp.
- C lp nhn xột, bỡnh chn
nhúm thng cuc
4. Cng c - dn dũ:
- T chc cho HS chi TC bn con gỡ?
- Nhận xét giờ học.
- V nh hc bi v xem trc bi mi.
____________________________________________
Chính tả ( Nghe - viết )
Hội vật
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập (2)a/b hoặc bài tập CT phơng ngữ do GV soạn.
* Nhìn SGK chép đợc bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy hoc:
- GV : Phiếu khổ to viết ND BT 2
- HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : xã hội, sáng kiến, xúng
xính, san sát.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
* HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
- Nêu những từ dễ viết sai chính tả ?
b. GV đọc cho HS viết bài.
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng
con
- Nhận xét
+ HS nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại
- Cản Ngũ, Quắm Đengiục giã,
loay hoay
- HS tập viết vào bảng con những
tiếng dễ sai chính tả.
+ HS viết bài vào vở.
- HS
đọc lại
bài
chính
tả.
- HS
viết
135
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 60
- Nêu yêu cầu BT 2a
+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt
đầu bằng tr/ch có nghĩa
- HS làm bài cá nhân, 3 em lên
bảng
- Đọc kết quả trên bảng, nhận xét.
- 5, 7 HS đọc lại kết quả.
- Lời giải : trăng trắng, chăm chỉ,
chong chóng.
bài vào
vở.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài.
__________________________________________________________________
Son ngy: 28 - 2
Ging: Th nm ngy 4 thỏng 3 nm 2010 ( Hc bi th t tun 25)
Toỏn - tit 123:
LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
- KN gii toỏn nhanh thnh tho
- GD yờu thớch hc toỏn
* Bit cỏch tớnh chu vi hỡnh ch nht.
II. dựng dy hc:
- GV: ND bi
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. T ổ chức:
2. Kim tra:
- GV đa ra tóm tắt bài toán.
Yêu cầu hs nêu bài giải
7 ngời: 56 sản phẩm.
22 ngời:sản phẩm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập thực hành:
*Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Tóm tắt
7 thùng: 2135 quyển
5 thùng:quyển?
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3.
- Y/c hs dựa vào tóm tắt để đọc
thành bài toán.
4 xe: 8520 viên gạch
3 xe:viên gạch?
- Y/c hs trình bày lời giải.
- Hát.
- Hs nêu bài giải.
1 ngời làm đợc số sản phẩm là: 56:
7 = 8 (sản phẩm)
22 ngời làm đợc số sp là:
22 x 8 = 176(sản phẩm)
Đáp số: 176 sản phẩm.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS giải, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số quyển vở có trong 1 thùng là:
2135 : 7 = 305 ( quyển )
Số quyển vở có trong 5 thùng là:
305 x 5 = 1525 ( quyển )
Đáp số: 1525 quyển vở
- 1 HS đọc.
- Hs suy nghĩ dựa vào tóm tắt đặt đề
toán.
Có 4 xe ô tô nh nhau chở đợc 8520
viên gạch. Hỏi 3 xe ô tô nh thế chở đ-
ợc bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
- Nhc li
ND BT 2
136
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
_________________________________________-
Chính tả :
Nghe - viết : HI UA VOI TY NGUYấN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/ b hoc BT CT phng ng do GV son.
- GD ý thc rốn ch gi v.
* Bit chộp li bi chớnh t rừ rng, sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng lớp viết nội dung bài tập 2b
- HS: V vit chớnh t
III. Cỏc h oạt động dạy học:
1. T chc:
2. Kiểm tra:
- GV mời 1 HS đọc cho 2, 3 bạn
viết bảng lớp các từ ngữ sau: trong
trẻo, chênh chếch, trầm trồ, bứt
rứt, tức bực , sung sức.
3. Bài mới :
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS nghe - viết
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc một lần bài chính tả
- GV cho cả lớp đọc thầm lại đoạn
chính tả và tìm các từ khó viết ra
giấy nháp
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng
bút chì ra lề vở.
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết,
cách trình bày từng bài.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 2
- GV chọn bài tập 2b
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV dán 3, 4 tờ phiếu, mời 3, 4
HS lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giài
đúng.
- Hỏt
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào
nháp
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thầm lại đoạn chính tả, tự
viết những từ dễ mắc lỗi, ghi nhớ
chính tả.
- HS viết bài vào vở chính tả
- HS nhìn vào vở để soát lỗi
- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi
và nêu ra những lỗi sai bạn mắc
phải.
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì
- HS đọc thầm nội dung bài tập 2b
- HS làm bài cá nhân ra nháp
- 3, 4 HS lên bảng thi làm bài sau đó
đọc kết quả,
- Cả lớp nhận xét
- Nhiều HS đọc lại các câu thơ đã
hoàn chỉnh.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập theo
- Chộp
bi vo
v
142
lời giải đúng.
- c cỏc
cõu th
ó hon
chnh
4. Củng cố, dặn dò :
- Cng c ni dung bi
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dơng những HS viết bài chính tả sạch đẹp,
làm tốt các bài tập.
- GV dặn HS về nhà đọc thuộc lòng những câu thơ trong bài tập 2.
- Chuẩn bị học tốt tiết sau
__________________________________________________________________
Thch Kit, ng y 1 - 3 - 2010
Ngời duyệt:
TKT: Hà Thị Xuyên
__________________________________________________________________
Son ngy: 3 - 3- 2010
Ging: Th by ngy 6 thỏng 3 nm 2010 ( Hc bi th sỏu tun 25)
Tp lm vn:
K V L HI
I. Mục đích yêu cầu:
- Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội trong
một bức ảnh.
- KN quan sỏt k bc tranh v k li c ni dung l hi trong bc trannh ú.
- GD tụn trng l hi
* Bit k li l hi theo li k ca bn.
II. dựng dy hc:
- GV : Tranh trong SGK phúng to
- HS: SGK
III. Cỏc h oạt động dạy học:
1.T chc:
2. Kiểm tra:
- 2 HS kể lại câu chuyện: Ngời bán
quạt may mắn. Trả lời câu hỏi về
nội dung câu chuyện.
3. Bi mới:
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hớng dẫn HS làm bài tập:
-GV ghi bài tập lên bảng.
-GV viết 2 câu hỏi lên bảng:
+Quang cảnh trong từng bức ảnh
nh thế nào?
+Những ngời tham gia lễ hội
đang làm gì?
-GV yêu cầu HS quan sát kĩ để trả
lời câu hỏi.
-GV cho HS thi giới thiệu về nội
- Hỏt
- 2 HS k
-1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả
lớp theo dõi trong SGK.
-Từng cặp HS quan sát 2 tấm
ảnh, trao đổi, bổ sung cho nhau,
nói cho nhau nghe về quang cảnh
và hoạt động của những ngời
143
dung của 2 bức tranh.
-
GV nhận xét ( về lời kể, diễn đạt).
tham gia lễ hội trong từng ảnh.
-HS tiếp nối nhau thi giới thiệu
quang cảnh và hoạt động của
những ngời tham gia lễ hội
- Cả lớp nhận xét, bình chọn ngời
quan sát tinh, giới thiệu tự nhiên,
hấp dẫn.
- K li
theo li
k ca
bn
4.Củng cố, dặn dò:
- Cng c ni dung bi
- Nhn xột gi
- HS về nhà viết lại vào vở những điều mình vừa kể.
________________________________________________
Toỏn - tit 125:
TIN VT NAM
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. - Bớc đầu biết
đổi tiền.
- Bc u bit chuyn i tin.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
* Nhn bit cỏc loi tin thụng dng.
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1- Tổ chức :
2- Kim tra:
- S chun b ca HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
* *HĐ 1: GT các tờ giấy bạc :
2000 đồng, 5000 đồng, 10 000
đồng.
- Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc
và nhận biết giá trị các tờ giấy bac
bằng dòng chữ và con số ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.
** HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:
- Chia HS thành các nhóm đôi, làm
BT.
- Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em
làm thế nào để biết đợc?
- Tơng tự HS thực hành với các
- Hát
- Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và
đọc giá trị của từng tờ.
+ HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu
tiền?
+ HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng
( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200
đồng)
+ HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu
tiền?
+ HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.
- c
mnh
giỏ cỏc
t giy
bc
- Nhc
144
phần b
* Bài 2: - BT yêu cầu gì?
a) Làm thế nào để lấy đợc 2000
đồng?
b) Làm thế nào để lấy đợc
10 000đồng?
* Bài 3:
- Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị
- Gọi 1 HS sắm vai ngời bán hàng
- Các HS khác sắm vai ngời mua
hàng.
( Kê 2 bàn:
Bàn 1: Xếp các đồ vật
Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc)
- Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ
đến đắt và ngợc lại?
- Ln lt tr li tng CH: a, b, c
- GV nhn xột b sung
- Lấy các tờ giấy bạc để đợc số
tiền bên phải.
-Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại
1000 đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại
5000 đồng
c. Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại
2000 đồng để đợc 10 000 đồng
d. Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại
2000 đồng và 1 tờ loại 1000 đồng
để đợc 5 000 đồng
- HS thực hành chơi:
+ Ngời mua hàng:
- Một quả bóng và một chiếc bút
chì hết bao nhiêu tiền?
+ Ngời bán hàng: 2500 đồng.
+ Ngời mua hàng: Chọn loại giấy
bạc và trả cho ngời bán hàng.
- Mua xong các đồ vật , xếp các
đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt và
ngợc lại.
li cỏc
cõu tr
li BT
1.
- Tham
gia chi
cựng cỏc
bn.
4. Củng cố - dn dũ :
- Cng c ni dung bi
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
_____________________________________________
Âm nhạc: tiết 24
( GV bộ môn soạn và giảng )
Tự nhiên xã hội - tit 50:
CễN TRNG
I. Mục tiêu:
- Nờu c ớch li hoc tỏc hi ca mt s cụn trựng i vi con ngi.
- Nờu tờn v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca mt s cụn trựng trờn hỡnh v
hoc vt tht.
- K G: Bit cụn trựng l nhng ng vt khụng xng sng, chõn cú t, phn
ln u cú cỏnh.
* Nờu c ớch li v tỏc hi ca mt s loi cụn trựng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:- Hình vẽ SGK trang 96,97.
- Su tầm các ảnh côn trùng và thông tin về việc nuôi 1 số côn trùng có ích,
diệt trừ những côn trùng có hại.
- HS:- Su tầm các ảnh côn trùng và thông tin về việc nuôi 1 số côn trùng có ích,
diệt trừ những côn trùng có hại.
III. Hoạt động dạy và học:
1.Tổ chức:
2 Kiểm tra:
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
145
Nªu ®Ỉc ®iĨm gièng vµ kh¸c nhau
cđa 1 sè ®éng vËt?
3.Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận :
*Mơc tiªu: ChØ vµ nãi ®ónh tªnc¸c
bé phËn c¬ thĨ cđa c¸c c«n trïng
QS ®ỵc.
* Cách tiến hành
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm
Yªu cÇu: QS h×nh trang 96,97, kÕt
hỵp tranh mang ®Õn th¶o ln:
- ChØ ®©u lµ ®Çu, ngùc, ch©n, c¸nh
cđa tõng con c«n trïng cã trong
h×nh. Chóng cã mÊy ch©n? chóng
sư dơng ch©n , c¸nh ®Ĩ lµm g×?
- Bªn trong c¬ thĨ cđa chóng cã
ch©n hay kh«ng?
Bíc2: Lµm viƯc c¶ líp:
* GVKL: C«n trïng, ( s©u bä) lµ
nh÷ng lo¹i ®éng vËt kh«ng cã x¬ng
sèng. Chóng cã 6 ch©n vµ ch©n
ph©n thµnh c¸c ®èt.PhÇn lín c¸c
c«n trïng ®Ịu cã c¸nh
c. Ho¹t ®éng 2 :
* Mơc tiªu:BiÕt vÏ vµ t« mÇu 1
convËt mµ HS yªu thÝch.
* C¸ch tiÕn hµnh:
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
- Ph©n lo¹i c«n trïng su tÇm ®ỵc
thµnh 3 nhãm: Cã Ých, cã h¹i,
kh«ng ¶nh hëng g× ®Õn con ngêi.
Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp.
- Vµi HS.
* QS vµ th¶o ln nhãm.
- L¾ng nghe.
- Th¶o ln.
- §¹i diƯn b¸o c¸o KQ.
C«n trïng, ( s©u bä) lµ nh÷ng lo¹i
®éng vËt kh«ng cã x¬ng sèng.
Chóng cã 6 ch©n vµ ch©n ph©n
thµnh c¸c ®èt.PhÇn lín c¸c c«n
trïng ®Ịu cã c¸nh.
* Lµm viƯc víi nh÷ng c«n trïng
thËt vµ c¸c tranh ¶nh su tÇm ®ỵc.
- C¸c nhãm ph©n lo¹i c¸c con vËt s-
u tÇm ®ỵc theo 3 nhãm.
- C¸c nhãm trng bµy bé su tÇm cđa
m×nh.
- Nêu
KL
- Nêu
tên các
con cơn
trùng
mà em
biết
4. Cđng cè- DỈn dß:
-Trß ch¬i: DiƯt con vËt cã h¹i.
- Nhận xét giờ
- Nh¾c nhë HS c«ng viƯc vỊ nhµ. VỊ häc bµi.
_________________________________________________
Ho¹t ®éng tËp thĨ- ti ế t 2 5:
NHẬN XÉT TUẦN
I. Mơc tiªu:
- HS thÊy ®ỵc nh÷ng u khut ®iĨm cđa m×nh trong tn 24.
146
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt:
1 GV nhn xột u im :
- Gi gỡn v sinh sch s.
- Thc hin tt n np lp.
- Xp hng ra vo lp nhanh.
- T qun gi truy bi tt.
- Trong lp chỳ ý nghe ging : Ngha, Hip , Phng, Ton.
- Chu khú gi tay phỏt biu : Ngha
- Tin b v mi mt : Phng, Ton, Sn
2. Nhc im :
- Cũn hin tng ngh hc : Thng
- Cha chỳ ý nghe ging : Thng.
- Ch vit cha p, sai nhiu li chớnh t : Sn, Hng,
- Cn rốn thờm v c : Sn, Hng
- Cha thuc bng cu chng : Sn, Hng,
3. HS b sung
4. ra phng hng tun sau
- Duy trỡ n np lp
- Trong lp chỳ ý nghe ging, chu khú phỏt biu
- Chm dt tỡnh trng ngh hc khụng lý do.
- Mt s bn v nh luyn c v rốn thờm v ch vit.
5. Vui vn ngh theo ch im.
147