PHòNG DG&ĐT HUYệN NGHI LộC
TRƯờNG THCS NGHI YÊN
Bài kiểm tra
môn Toán Lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút.
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng.
a) Kết quả của phép tính 2
n
.2
a
là :
A. 2
n+a
B. 2
n-a
C. 4
n+a
D. 2
n.a
b) Số dơng 0,25 có căn bậc hai là :
5,025,0./ =A
5,025,0./ =B
5,025,0./ =C
và
5,025,0 =
5,0./ D
Câu 2: Điền vào chỗ ( ) trong các câu sau:
a) Qua điểm A ngoài đờng thẳng x ta có thể vẽ
b) Hai dờng thẳng a và b cùng vuông góc với đờng thẳng c thì
B. Phần tự luận
Câu 3: Tìm x, biết:
6,24,1) =xa
3
2
2
1
3) = xb
Câu 4: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác là 48 cm
và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5.
Câu 5: Cho hình bên.
Biết a//b,
00
25;50 == BA
Tính số đo
AOB
.
Nói rõ vì sao tính đợc nh vậy?
A
B
O
25
0
50
0
a
b
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán 7
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
a.
A
0,5 điểm
b.
C
0,5 điểm
Câu 2:
a.
Vẽ đợc một đờng thẳng song song với đờng thẳng x
0,5 điểm
b.
a và b song song với nhau
0,5 điểm
II. Phần tự luận
Câu 3:
a.
Ta có:
4,14,1 = xx
nếu
4,1x
xx = 4,14,1
nếu
4,1x
0,5 điểm
Với
4,1x
ta có:
4,1x
x
x
6,2=
4,16,2 +=
4=
(thoả mãn)
0,5 điểm
Với
4,1x
ta có:
x4,1
x
x
6,2=
6,24,1 =
2,1=
(thoả mãn)
Vậy
4
=
x
hoặc
2,1=x
0,5 điểm
b.
x
2
1
3
x
2
1
x
2
1
3
2
=
3
2
3 =
3
7
=
x
=
2
1
:
3
7
x
=
3
2
4
3
14
=
Vậy
3
2
4=x
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 4:
Gọi độ dài ba cạnh lần lợt là a, b, c (cm), (a, b, c dơng) 0,5 điểm
ta có:
453
cba
==
và
48=++ cba
0,5 điểm
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 điểm
4
453453
=
++
++
===
cbacba
0,5 điểm
12434
3
=×=⇒= a
a
0,25 ®iÓm
20454
5
=×=⇒= b
b
0,25 ®iÓm
16444
4
=×=⇒= c
c
0,25 ®iÓm
VËy ®é dµi ba c¹nh cña tam gi¸c lÇn lît lµ: 12 cm; 20 cm; 16 cm
C©u 5:
0,5 ®iÓm
KÎ Ox//a ta cã:
0
1
50AO ∠=∠
(2 gãc so le trong) (1) 0,5 ®iÓm
V× Ox//a mµ a//b nªn Ox//b, ta cã:
0,5 ®iÓm
0
2
25=∠=∠ BO
(2 gãc so le trong) (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã:
000
21
752550 =+=∠+∠ OO
0,5 ®iÓm
mµ
21
OOAOB ∠+∠=∠
0,5 ®iÓm
0
75=∠⇒ AOB
A
B
O
25
0
50
0
a
b
1
x
2