Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giáo án Vật lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.05 KB, 50 trang )

Chơng 1
cơ học
Tiết 1
bài 1 Đo độ dài

Ngày sọan: 15-08-08
Mục tiêu:
* - Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc.
- Củng cố cách xác định ớc lợng 1 độ dài để chọn thớc phù hợp.
* - Rèn luyện kỹ năng đo 1 độ dài, đọc và ghi kết quả đo.
- Biết cách tính giá trị trung bình khi đo một độ dài.
* - Rèn luyện tính trung thực qua báo cáo TN.
* - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài.
- Biết xác định GHĐ và ĐCNN của một số dụng cụ đo.
* - Biết ớc lợng một độ dài cần đo và cách tính các giá trị trung bình các kết quả đo.
- Biết sử dụng thớc đo phù hợp vật cần đo.
* Rền luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: - 1thớc kẻ có ĐCNN 1mm, thớc dây, thớc mét.
Cả lớp: - Tranh vẽ to thớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 2mm.


Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình Vật lý 6, đặt vấn đề. ( 7 phút )
GV giới thiệu nội dung chơng trình Vật lý 6, và chơng I: Cơ học.
Đặt vấn đề: GV: Để đo một đọ dài cần những dụng cụ gì? đo nh thế nào cho đung?
HS trả lời ( có thể đúng sai ).
Hoạt động 2: đo độ dài. ( 15 phút )
- Cho đọc thông tin mở đầu.
- Hãy nêu đơn vị đo độ dài là


gì?
- Đơn vị thờng dùng là gì?
Cho làm câu C1.
- Cho đọc thông tin câu C2,
C3.
- GV vì sao phải ớc lợng độ
dài?
HS: HĐ cá nhân, trả lời và
ghi vở

HS: HĐ cá nhân, trả lời
theo yêu cầu. Ghi vở.

HS: HĐ nhóm, cá nhân,
trả lời đợc câu C2,C3.
I Đơn vị đo độ dài
1, Ôn lại một số đơn vị đo đọ dài
+, Đơn vị đo độ dài hợp pháp là mét ( m ).
+, Đơn vị thờng dùng: dm, cm, mm, km.
2, Ước lợng độ dài
Ước lợng độ dài để chọn thớc đo phù hơp.
Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo và đo dộ dài.(18 phút )
1
HĐ3:
GV cho đọc câu C4.
GV cho quan sát kỹ: các số
ghi và độ chia trên các thớc
có nh nhau không?
GV thông báo GHĐ, ĐCNN
cho HS ghi vở .

GV cho đọc câu C5, C6 .
GV vì sao phả chọn thứơc
đó?
GV hớng dẫn và cho HS đo
độ dài bàn học và bề dày
quyển sách Vật lý 6 theo các
bớc nh SGK. Ghi kết quả vào
bảng 1.
GV chú ý HS cách đặt thớc,
đọc kết quả đo. Thu kết quả
và nhận xét.
HS: HĐ nhóm, trả lời theo
y/c.
HS: HĐ cá nhân,trả lời .
HS: HĐ cá nhân, trả lời
theo y/c.

- HS: HĐ theo nhóm, tiên
hành đo theo y/c.

II Đ0 độ dài
1, Tìm hiểu dụng cụ đô độ dài
a) Thợ dùng thớc mét, b) HS dùng thớc kẻ.
c) Ngời bán vải dùng thớc dây.
+, GHĐ là độ dài lớn nhất ghi trên thớc.
+, ĐCNN là độ dài giữa 2 vạch chia liên
tiếp. C6: a) chọn thớc có GHĐ 20cm và
ĐCNN 1mm.
b) 30cm và ĐCNN 1mm.
c) 1m và ĐCNN 1cm.

Chọn thớc có GHĐ và ĐCNN phù hợp đo
đợc chính xác.
2, Đo độ dài.
- Ước lợng độ dài
- Chọn thớc có GHĐ và ĐCNN phù hợp
- Đặt thớc, đọc kết quả, tính giá trị TB.
GV cho đọc thông tin câu C
1 C5.
- GV cho đọc câu C6. Từ đó
rút ra kết luận các bớc đo một
độ dài?.
- GV cho nêu lại các bớc.
- Nếu các lần đo kết quả
không trùng nhau thì sao?
HS: HĐ cá nhân, xung
phong trả lời và giả thích
đợc vì sao, HS khác bổ
sung đúng ghi vở.
- HS: HĐ cá nhân trả lời
đúng câu C6 và ghi vở.
III Cách đo độ dài
Sau khi ớc lợng gần đúng, chọn thớc đo
thích hợp. Nh vậy đo mới chính xác.
Đọc theo vạch chia gần nhất.
* Các bớc đo độ dài:
- Bớc1: Ước lợng độ dài cần đo.
- Bớc 2: Chọn có GHĐ và ĐCNN phù hợp
- Bớc 3: Đặt thớc .
- Bớc 4: Đặt mắt
- Bớc 5: Đọc và ghi kết quả

Nếu kết quả đo không trùng nhau tính giá
trị trung bình.
- H2.1:c) đúng, nh thế mới đo đúng độ dài.
- H2.2: c) đúng, nh thế mới đọc đúng kết
quả.
- H2.3: l
1
= 7cm; l
2 =
7cm; l
3
= 7cm.
Đọc theo vạch gần nhất.
Hoạt động 4: Củng cố - Căn dặn( 5 phút )
1, Củng cố: Đơn vị đo độ dài? Đơn vị thừơng
dùng?
Có mấy bớc đo độ dài?
( HS có thể trả lời cha đày đủ.)
2, Căn dặn: Làm lại các câu C1 .C6.
Bài tập: 2.1 .2.6.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
2
***********************************

Tiết 2 Bài 3 Đo thể tích

Ngày soạn: 22-08-08

Mục tiêu:
- Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng .
- Biết cách xác định một thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo phù hợp.
- Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ và trung thực.

Chuẩn bị:
- Một nhóm 2 bình chia độ.
- Ca, bình đựng nớc, khăn lau.

Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: GHĐ và ĐCNN là gì? Vì sao phảI ớc lợng trớc khi đo? Chữa bài 2.7; 2.8 sbt.
HS2: Nêu các bớc đo một độ dài? Chữa bài 2.8; 2.9.
2, ĐVĐ: SGK.
Để biết đo chính xác ta cùng xét bài 3.
Hoạt động 2 : Đơn vị đô thể tích. ( 5 phút )
GV cho HS đọc thông tin.
Đơn vị đo thể tích là gì?
GV cho đọc câu C1.

HS: HĐ cá nhân, xung
phong trả lời.
HS: HĐ cá nhân,trả lời.
I đơn vị đo thể tích
+, Đơn vị đo thể tích thờng là m
3
và ( l )

1 l = 1dm
3
; 1ml = 1cm
3
(1cc ).
+ 1m
3
= 1000dm
3
= 1 000 000 cm
3
.
1m
3
= 1 000l = 1 000 000 ml
= 1 000 000 cc.
Hoạt động 3:Đo thể tích chất lỏng. ( 8 phút )
GV cho HS đọc các câu C2;
C3;
GV cho đọc câu C4; C5 và
giới thiệu bình chia độ.
HS: HĐ cá nhân, trả lời
theo y/c.
- HS: HĐ cá nhân trả lời.
ghi vở. - GHĐ: 100ml ;
250ml ; 300ml.
- ĐCNN: 4ml ; 50ml ;
50ml
I Đo thể tích chất lỏng
1, Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích.

- C2: Ca có GHĐ 1l và ĐCNN 1l.
Ca có GHĐ 1/2 l và ĐCNN 1/2 l.
Can có GHĐ 5l và ĐCNN 1l.
- Dụng cụ đo thể tích: bình chia độ, chai,
ca
Hoạt động 4:Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng. ( 5 phút )
GV cho đọc câu C6; C7; C8
và treo tranh vẽ to
các hình :3.3; 3.4; 3.5.
GV cho đọc câu C9 nêu đơc
HS: HĐ nhóm, trả lời và
giải thích vì sao thích hợp.
HS: HĐ cá nhân, trả lời
đúng và ghi vở.
2, Cách đo thể tích chất lỏng.
a) Bớc1: Ước lợng thể tích cần đo.
b) Bớc2: Chọn BCĐ có GHĐ và ĐCNN
c) Bớc 3: Đặt BCĐ thẳng đứng.
3
các bớc đo thể
tích chất lỏng trong bình?.
d) Bớc 4: Đặt mắt ngang mặt nớc ở trên
cùng
e) Bớc 5: Đọc và ghi kết quả theo vạch
chia
gần
Hoạt động 5:Thực hành đo thể tích chất lỏng. ( 10 phút )
GV phát dụng cụ TN, ca nớc
có V khác nhau và hớng dẫn
đo thể tích. Nêu phơng án?


GV kiểm tra các nhóm.
HS: HĐ nhóm, nêu phơng
án. Tiến hánh TN theo các
bớc và ghi kết quả vào mẫu
báo cáo.
3 Thực hành
- Thu báo cáo, cho HS thu dọn dụng cụ
và nhận xét kết quả từng nhóm, ý thức.
Hoạt động 6: , Củng cố - Căn dặn ( 10 phút )
1, Củng cố:
- Nêu các bớc đo thể tích chất lỏng? Vì sao phải
tuân theo các bớc đó?
- Nêu ghi nhớ?.
2, Căn dặn :
- Học kỹ các câu C1 C9;
- bài tâp : 3.3 3.7 SBT.
HS trả lời câu hỏi đầu bài.
- Nêu đợc ghi nhớ và ghi vở.
- Đổi 1,5m
3
= . l = dm
3

= ml. 200dm
3

= . m
3
= cc.

V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
*********************************
Tiết 3 Bài 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nớc

Ngày soạn: 29-08-08
Mục tiêu:
- Biết đo thể tích vật rắn không thấm nớc.
- Biết sử dụng dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất kỳ không thấm nớc.
- Tuân thủ các nguyên tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc.
- Hợp tác trong nhóm với mọi công việc.
Chuẩn bi:
- Mỗi nhóm : Bình chia độ, bình tràn, vật không thấm nớc nhỏ hơn và lớn hơn bình chia độ.
Bình đựng nớc, cốc nhỏ, dây buộc.
Khăn lau, bảng ghi kết quả H4.1.

Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )

4
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Đơn vị đo thể tích là gì? Nêu các bớc đo thể tích?
HS2: Chữa bài tập 3.2; 3.5.
2, ĐVĐ: SGK.
Hoạt động 2: Cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc . ( 15 phút )
GV Nếu hòn đá bỏ lọt bình
thì đo ?

GVcho đọc câu C1, làm sao
đo thể tích hòn đá?
GV V nớc dâng thêm là thể
tích nào?
GV nếu hòn đá bỏ không lọt
bình thì đo ?
GV: Cho đọ câu C2.
GV Nớc tran ra bình chứa là
thể tích nào? GV cho đọc
câu C3. Hãy nêu cách đo thể
tích vật rắn không thấm nớc?
HS: HĐ nhóm, nêu đợc cách
đo theo y/c .

HS: HĐ nhóm, trả lời đợc
theo y/c câu C2.
HS: HĐ cá nhân, trả lời đ-
ợc và ghi vở.
I cách đo thể tích vật rắn
không
thấm nớc
1, Dùng bình chia độ
+ Cách đo :
- Đổ nớc vào bình đợc V
1
= 150cm
3
, thả
vật chìm hết vào bình đợc V
2

= 200cm
3
.
- Thể tích vật V = V
2
V
1
= 50cm
3
.
2, Dùng bình tràn
+ Cách đo:
- Đổ nớc đầy bình tràn, hứng bình chứa,
thả đá vào, nớc tràn ra bình chứa.
- Đổ nớc từ bình chứa vào bình chia độ là
thể tích của hòn đá V = 80cm
3
.
* KL: ( SGK ).
Hoạt động 3:Thực hành đo thể tích. ( 15 phút)
GV cho nêu lại các bớc đo
thể tích vật rắn. -
Lập đợc kế hoạch đo, dụng
cụ là gì.
Phát dụng cụ, theo dõi h-
ớng dẫn HS.
HS: HĐ nhóm, tiến hành
TN theo các bớc và ghi kết
quả vào bảng 4.1
3, Thực hành: Đo thể tích vật rắn

- Tiến hành đúng các bớc đo.
- Ghi kết quả đúng vào bảng
- Tính giá trị trung bình.
3
VVV
V
321
tb
++
=
.
Hoạt động 4:. Vận dụng - Củng cố - Căn dặn ( 8 phút)
1, Vận dụng:
- GV cho đọc câu C4.
HS:HĐ cá nhân, trả lời câu C4.
2, Củng cố:
- Nêu ghi nhớ.
- Nêu các bớc đo thể tích vật không thấm nớc
3, Căn dặn: - Học kỹ bài từ câu C1 . C4.
- Bài tập: 4.1 .4.6.
Không hoàn toàn chính xác nên phải lau thật khô
bát.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
5
*********************************

Tiết 4 Bài 5 Khối lợng . Đo khối lợng

Ngày soạn: 09-09-08
Mục tiêu:
+, - Biết đợc số chỉ khối lợng trên túi đựng là gì.
- Biết đợc khối lợng quả cân 1kg.
+, - Biết sử dụng cân Rôbécvan.
-Đo đợc khối lợng của vật bằng cân và chỉ ra đợc GHĐ, ĐCNN của cân.
+, - Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực khi đọc kết quả.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: - Một cân Rôbécvan. Vật để cân.
Cả lớp: Một cân Rôbécvan, tranh vẽ các loại cân.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc bằng bình chia đô và bằng bình tràn?
HS2: Chữa bài tập 4.3; 4.4.
2, ĐVĐ: SGK.
Hoạt động 2: Khối lợng. Đơn vị khối lợng. ( 10 phút )
GV cho đọc câu C1; C2.
GV cho đọc câu C3 C6
GV: Khối lợng là gì? Những
vật nào có m?
GV: Đơn vị khối lợng là gì?
GV thông báo đơn vị (m) hợp
pháp, quả cân mẫu1kg.
HS: HĐ cá nhân trả lời đ-
ợc y/c câu hỏi.
HS: HĐ cá nhân trả lời
đúng và ghi vở


HS: HĐ cá nhân đa ra đợc
đơn vị khối lợng và
I Khối lợng. Đơn vị khối lợng
1, Khối lợng
-, 397g là lợng sữa chứa trong hộp.
-, 500g là chỉ lợng bột giặt OMO trong
hộp.
+ Vậy: Khối lợng là lợng chất cấu tạo nên
vật.
Mọi vật đều có khối lợng.
2, Đơn vị khối lợng
+ Đơn vị hợp pháp là kilôgam ( kg ).
1kg = 1 000g; 1yến = Kg; 1tạ = . Kg.
1tấn(t) = kg; 1g = .mg.
35t = . . tạ = kg.
Hoạt động 3: Đo khối lợng. ( 15 phút )
GV dụng cụ đo khối lợng là
gì?
GV đa cân Rôbécvan và cho
đọc câu C7.
GV cho đọc câu C7
GV cho đọc câu C9, điều
khiển HS
GV phát dụng cụ, điều khiển
các nhóm làm TN.
HS: HĐ nhóm thực hiện
phép cân đúng các bớc.
GV những loại cân thờng
HS: HĐ cá nhân nêu đợc
cấu tạo và chỉ đúng các bộ

phận chính của cân, hộp
quả cân.
HS: HĐnhóm nêu đợc
GHĐ, ĐCNN của cân.
HS: HĐ cá nhân trả lời đ-
ợc y/c và ghi vở.
HS: Nêu và phân biệt các
loại cân, cách cân.
II Đo khối lợng
+ Dụng cụ đo khối lợng là cân.
1, Tìm hiểu cân Rôbécvan.
+ Các bộ phận chính: Đòn cân, đĩa cân,
kim cân.
+ GHĐ là tổng ( m ) các quả cân có trong
hộp. + ĐCNN là khối lợng quả cân nhỏ
nhất cótrong hộp.
2, Cách dùng cân
- Nêu đợc 5 bớc đo khối lợng một vật.
- Cân đợc m của hòn pin theo các bớc.
- Các loại cân: H5.3: Cân tạ;H5.4: cân ytế.
6
dùng khác là gì? H5.5: cân đòn; H5.6: cân đồng hồ.
Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố. ( 13 phút )
1, Vận dụng:
Cho Hs đọc, thảo luận trả lời câu C12; C13.
2, Củng cố:
Nêu các bớc đo ( m )? GHĐ, ĐCNN cân đòn?
Nêu ghi nhớ? ( ghi vở ).
3, Căn dặn:
Học kỹ các câu C1 .C13.

Bài tập: 5.1 5.5 SBT.
chỉ dẫn những xe có khối lợng trên
5t không đợc đi qua.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
*************************************
Tiết 5
Bài 6
Lực Hai lực cân bằmg
Ngày sọan: 15-09-08
Mục tiêu:
+, - Chỉ ra đợc lực đẩy, lực kéo khi vật này tác dụng vào vật khác. chỉ ra đ ợc phơng chiều các
lực đó.
- Nêu đợc thí dụ về 2 lực cân bằng. chỉ ra hai lực cân bằng.
- Nhận xét trạng thái vật khi chịu tác dụng lực.
+, HS bắt đầu biết lắp các bộ phận TN sau khi nghiên cứu kênh hình.
+, Nghiêm túc khi ngiên cứu hiện tợng, rút ra kết luận.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 thanh nam châm, 1 quả gia trọng, giá sắt.
Hoạt động của thầy của trò
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1:Đơn vị khối lợng là gì? Nêu các bớc đo khối lợng?
HS2: Nêu cách cân 1 vật bằng cân Rôbécvan?Chữa bài 5.4?
2, Đvđ ( SGK )
Hoạt động 2: Hình thành kháI niệm lực. ( 10 phút )
GV gới thiệu dụng cụ, hớng

dẫn HS lắp TN.
GV cho đọc câu C2, nêu dự
đoán, phơng án TN?
GV cho đọc câu C3, nêu dự
đoán, phơng án TN?
GV cho đọc câu C4.
Hãy nêu phần kết luận?
Lấy thêm thí dụ?
HS: HĐ nhóm, đọc câu
C1,lắp TN, tiến hành TN
nêu đợc nhận xét. Ghi vở.
HS: HĐ nhóm, làm TN và
nêu đợc nhận xét.
HS: HĐ nhóm, làm TN và
nêu đợc nhận xét .
HS: HĐ cá nhân, trả lời đ-
ợc câu C4 và ghi vở
I Lực
1, Thí nghiệm:
a) TN1:
Nhận xét: Lò xo lá tròn tác dụng lực đẩy
lên xe và xe t/d lực ép lên lò xo lá tròn.
b) TN2:
Nhận xét: Lò xo t/d lực kéo lên xe. Xe t/d
lực kéo lên lò xo.
c) TN3:
Nhận xét: Nam châm t/d lực hút lên vật
nặng bằng sắt.
7
5T

2, Kết luận: SGK.
Hoạt động 3: Nhân xét về phơng và chiều của lực. ( 10 phút )
Gv cho làm lại TN hình 6.2:
Nêu nhận xét phơng và chiều
CĐ của xe?
Gv cho làm lại TN hình
6.1:Nêu nhận xét phơng và
chiều CĐ của xe?
GV nêu nhận xét phơng
chiều của lực?

HS: HĐ nhóm trả lời đợc
y/c.
HS: HĐ cá nhân, nêu đợc
kết luận và ghi vở. Trả lời
câu C5.
II Phơng và chiều của lực
+, - Xe lăn CĐ theo phơng dọc theo lò xo.
- Xe lăn CĐ theo chiều từ trái sang phải.
+, - Xe lăn CĐ theo phơng ngang
- Xe lăn CĐ theo chiều từ phải sang trái.
+ Vậy: Mỗi lực có phơng và chiều xác
định.
Hoạt động 4: Hai lực cân bằng. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin câu
C6; C7.
GV giới thiệu 2 lực cân bằng.
Cho đọc, thảo luận trả lời
câu C8 và ghi vở.
HS: HĐ cá nhân trả lời đ-

ợc y/c và ghi vở.
II Hai lực cân bằng
Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh nh nhau,

cùng phơng nhng ngợc chiều nhau.
Hoạt động 5:
1, Vận dụng:
GV cho đọc câu C9; C10.
HS: HĐ cá nhân trả lời đúng y/c.
2, Củng cố:
Nêu ghi nhớ.
Khi có lực t/d thì trạng thái của vật nh thế nào?
3, Căn dặn:
Học kỹ các câu C1 C10. Bài tập C1 C5
SBT.
Đọc phần em cha biết.
Tiết 6 Bài 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

Ngày soạn: 24-09-08
Mục tiêu:
+, - Biết đợc thế nào là sự biến đỏi của chuyển động và vật bị biến dạng, tìm đợc thí dụ để minh họa.
- Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động đó hoặc làm vật
đó bị biến dạng hoặc đồng thời cả hai.
+, - Biết lắp ráp thí nghiệm.
- Biết phân tích thí nghiệm, hiện tợng đẻ rút ra quy luận của vật chịu tác dụng lực.
+, - Nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lí, xử lí các thông tin thu thập đợc.
Chuẩn bị:
- Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò xo lá tròn, hòn bi, sợi dây.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 10 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu thí dụ về tác dụng lực? Nêu kết quả của tác dụng lực?
HS2: Chữa bài tập 6.2; 6.3?
2, Đvđ: SGK.
Cho HS nêu phơng án, GV cần nghiên cứu, phân tích hiện tợng khi có lực tác dụng.
Hoạt động 2:Tìm hiểu Những hiện tợng cần chú ý quan sát khi có lực tác dụng. ( 7 phút )
8
GV cho đọc thông tin. Thế
nào là sự biến đổi động CĐ?
GV cho đọc câu C1 và HS
nêu đợc thí dụ khác
GV Nh thế nào gọi là vật bị
biến dạng?

HS: HĐ nhóm, trả lời
theo y/c.
HS: HĐ cá nhân, nêu đợc
thí dụ. Trả lời đợc
câu C2.
I Những hiện tợng cần chú ý
quan sát khi có lực tác dụng
1, Những sự biến đổi của chuyển động.
- Vật đang CĐ, bị dừng lại

Chuyển
- Vật CĐ nhanh lên

CĐ chậm lại.
- Vật đang CĐ hớng này chuyển sang h-

ớng
2, Những sự biến dạng
-, Đó là những sự thay đổi hình dạng của
vật.
-, Thí dụ: Dây giun, lò xo bị kéo dài ra.
C2: Ngời bên trái đang giơng cung vì
cánh
cung và dây cung bị biến dạng.

Hoạt động 3: Nghiên cứu Những kết quả tác dụng của lực. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin và làm
thí nghiệm H6.1.
GV cho đọc thông tin, tiến
hành TN theo câu C4; C5;
C6.

GV cho đọc thông tin câu
C7; C8. ( SGK ).

HS: HĐ nhóm, làm TN, trả
lời câu C3. Ghi vở.
HS: HĐ nhóm, làm TN, nêu
nhận xét lần lợt theo y/c
của từng câu hỏi. Và ghi
vở.
HS: HĐ cá nhân, trả lời đợc
y/c và ghi vở.
II Những kết quả tác dụng của
lực
1 Thí nghiệm:

- 3: Xe đang đứng yên

CĐ. Lò xo lá
tròn t/dlên xe làm biến đổi CĐ của xe.
- C4: Kết quả lực do tay ta t/d đã làm
biến đổi CĐ của xe.
- C5: Kết quả lực lò xo lá tròn t/d đã làm
đổi hớng CĐ của hòn bi.
- C6: Kết quả lực tay t/d đã làm lò xo bị
biến dạng.
2, Kết luận: SGK.
Hoạt động 4: Vận dụng Củng cố. ( 20 phút )
1, Vận dụng:
GV cho đọc thông tin câu C2; C9; C10; C11.
2, Củng cố:
Cho đọc phần ghi nhớ. Và ghi vở.
3, Căn dặn:
- Học kỹ câu C1 .C11. - Bài tập: 7.1 7.5.
- Đọc phần cha biết.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
******************************
Tiết 7 Bài 8 Trọng lực - đơn vị lực

Ngày dạy: 05-10-08
Mục tiêu:
+, - Trả lời đợc câu hỏi trọng lực hay trọng lợng của một vật.
9

- Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực. Nắm đợc đơn vị đo cờng độ của lực.
+, - Biết vận dụng kiến thức thu nhận đ]ợc vào thực tế và kỹ thuật sử dụng dây dọi xác định phơng
thẳng đứng.
+ Có ý thức vận dụng kiến thức vao cuộc sống.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 giá treo, 1 quả nặng có móc treo, 1 khay nớc. 1 lò xo, 1 dây dọi, 1 thớc êke.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Kết quả lực t/d lên một vật là gì? Hiên tợng của vật nh thế nào thì ta nói có lực t/d lên vật?
Nêu ví dụ? Chữa bài 7.1.
HS2: Chữa bài tập 7.3; 7.4? ( Gọi HS khá chữa bài 7.5?)
2, ĐVĐ: SGK
Hoạt động 2: Phát hiện sự tồn tại của trọng lực. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin.

GV vì sao vật đng yên? Nêu
phơng chiều 2 lực đó?

GV cho đọc thông tin,giới
thiệu trọng lực, HS ghi vở.
HS: HĐ nhóm, nêu phơng
ánTN. Nhận dụng cụ làm
TN và trả lời câu C1.
- HS: HĐ nhóm trả lời theo
y/c câu C2, C3.
I trong lực
1, TN:
a) Lực lò xo t/d vào quả nặng có phơng

thẳng đứng chiều từ dới lên.
- Vật đứng yên do chịu t/d của 2 lực cân
bằng. Hai lực này cùng phơng nhng ngợc
chiều nhau.
b) Viên phấn rơi chứng tỏ có lực hút viên
phấn về trái đất. Có phơng thẳng đứng
chiều từ trên xuống.
2, KL: ( SGK )
Hoạt động 3; Tìm hiểu phơng và chiều của trọng lực. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin, hớng
dẫn lắp TN.
Nêu đợc cấu tạo, phơng dây
dọi, vì sao có phơng đó?
GV cho thảo luận trả lời đợc
câu C4 và ghi vở.
GV từ những thông tin trên,
nêu kết luận?

HS: HĐ nhóm,làm TN.
HS: HĐ cá nhân, trả lời
đúng KL.
II Phơng và chiều của trọng lực
1, Phơng và chiều của trọng lực
Phơng của dây dọi là phơng thẳng đứng
và là phơng của trọng lực.
2, Kết luận: Trọng lực có phơng thẳng
đứng, có chiều từ trên xuống dới.
Hoạt động 4: Đơn vị lực. ( 8 phút )
GV thông báo đơn vị đo của
trọng lực và cách đổi. Khi

biết m của vật suy ra trọng l-
ợng hoặc ngợc lại
GV: m = 2,5kg

P =?N ;
P = 10N

m =? Kg.
. HS ghi vở.
III Đơn vị lực
-, Đơn vị lực là Niutơn ( kí hiệu là N ).
-, Trọng lợng kí hiệu là P.
-, Nếu m = 100g

P = 1N.
Hay P = 10. m.
-, VD: m = 2,5kg

P = 10. m = 10.2,5=
25N
P = 10N

m =P/10 =10/10 = 1kg.
Hoạt động 5: Vân dụng Củng cố. ( 10 phút )
1, Vận dụng:
GV cho đọc thông tin và hớng dẫn HS làm TN
C6.
HS: HĐ nhóm, dùng thớc êke đo phơng dây dọi
và mặt nớc nằm ngang hợp với nhau 1 góc? độ.
2, Củng cố:

- Nêu ghi nhớ, ghi vở. Đọc phần em cha biết.
Phơng của trọng lực hợp với phơng ngang
một góc 90
0
. Vuông góc với nhau.
10
3, Căn dặn:
- Học kĩ câu C1 C6. - Bài tập: 8.1 8.4.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
*********************************
Tiết 8 Kiểm tra
Ngày sọan: 12-10-08
Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của ba đối tợng HS các mức độ nhận thức: nhớ, hiểu, và vận dụng.
- Qua kiểm tra đánh giá đợc mức độ tiếp thu kiến thức của từng đối tợng để có kế họach cho học kì II
nhằm nâng cao hơn nữa ở mức hiểu và vận dụng.
- Kó kế họach phụ đạo cho HS yếu và bồi dỡng HS khá, giỏi.
Chuẩn bị:
Ra và phô tô đề đầy đủ.
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Lĩnh vực
Biết Hiểu Vận dụng Tổng (% so với
tổng điểm)
Đo thể tích 8,9 10, 16 15 40%
Khối lợng và lực
1, 7 2, 4, 12 3, 6, 13, 14 60%

Tổng (% so với
tổng điểm)
20% 35% 45% 100%

trờng thcs Quán hành Thứ ngày tháng năm 2008
Họ và tên Lớp
Kiểm tra 1 tiết môn vật lí
Điểm Lời phê của giáo viên
11
Đề ra
I. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN
Câu1: ( 0,5đ ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Có thể dùng bình chia độ hoặc bình tràn để đo thể tích vật nào dới đây?
A) Một gói bông. C) Một hòn đá.
B) Một hòn phấn. D) Một cái kim.
Câu2: ( 0,5đ ). Cho thớc mét dới đây:

0 1 2 100
cm
GHĐ và ĐCNN là:
A. 1m và 1mm . B. 10dm và 0,5cm.
C. 100cm và 0,2cm. D. 1m và 1cm.
Câu3: ( 0,5đ). Một bạn dùng thớc có ĐCNN là 2cm để đo độ dài quyển sách Vật lý 6. Kết quả nào
ghi sau là đúng:
A. 240mm; C. 24cm;
B. 23cm; D. 24,0cm
Câu4: ( 0.5đ ). Hãy chọn từ thích hợp điền vào các ô trống sau:
Hai lực cân bằng là hai lực có (1) . , nh ng (2) . nhau và(3) nh nhau.
Câu 5: ( 0,5đ ) Đơn vị đo lực là(4) kí hiệu là (5) ;
Nếu vật có khối lợng m = 16,5kg thì trọng lợng P = (6) . N;

Nếu vật có trọng lợng P = 38N thì khối lợng m =(7) Kg.
ii. Tự luận
Câu 6: Hãy nêu các cách đo thể tích một vật rắn không thấm nớc
Câu 7: ( 2,5đ ). Một vật nặng đợc treo vào một đầu sợi dây, đầu kia sợi dây treo vào giá đỡ. ( H:1 )
a) Khi dây thăng bằng thì qủa nặng chịu tác dụng của
những lực nào? Nêu phơng chiều các lực đó?
Vì sao quả nặng đứng yên?
b) Nếu dùng kéo cắt nhanh sợi dây thì vật sẽ
nh thế nào? Vì sao?
Câu 8: (1,5đ) Hãy nêu 5 ví dụ về lực tác dụng lên
một vật làm biến đổi chuyển động của vật?
H:1.




Đáp án và biểu điểm
I Đáp án:
Câu 1 2 3
ý đúng C B C
Câu 4: ( 1) cùng phơng; (2) ngợc chiều ; (3) mạnh.
Câu 5: (4) Niutơn; (5) N ; (6) 165 ; (7) 3,8.
Câu 7: a) - Lực căng của sợi dây có phơng thẳng đứng, chiều từ dới lên.
- Lực hút của trá( trọng lực ) đất có phơng thẳn đứng, chiêu từ trên xuống.
- Vật đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
12
Câu 8: Hiện tợng chứng tỏ trong khi quả cầu đang bay luôn có lực tác dụng: Hớng chuyển động
của quả cầu luôn thay đổi. ( biến đổi chuyển) động của vật ).
Câu 6A 6B,C,D.
Câu 1; 2

Mỗi ý đúng 0,75đ
,
.( 2 )
1,5đ. 2đ.
Câu 3 :
Đúng 0,5đ 0,5đ.
Câu 4:
Đúng 2ý cho 1/2 đ
,
, đúng 1 ý không cho điểm
0,5đ 0,5đ.
Câu 5 :
Đúng một ý cho 0,5 đ .4 0,5đ. 0,5đ.
Câu 6:
Đúng một ý cho 0,5đ . 4 2,0đ. 2,0đ.
Câu 7 :
Đúng:
- Lực căng sợi dây: 0,25đ; phơng : 0,25đ; chiều : 0,25đ 0,75đ. 1,0đ.
- Trọng lực : 0,25đ; phơng : 0,25đ; chiều : 0,25đ 0,75đ. 1,0đ.
- Vật đứng yên 1,5đ. 0,5đ.
Câu 8 :
Đúng cho 1đ 2,0đ. 0,0đ.
Cộng: 10đ 10đ
Chú ý: - Chỉ lớp 6A làm câu 8. Nếu HS lớp khác làm đúng câu này thì vẫn cho điểm , nhng không quá
10đ, cả bài.
- Cách trả lời khác nhng đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tiết 9 Bài 9 lực đàn hồi

Ngày sọan: 19-10-08

Mục tiêu:
+, - Nhận biết đợc lực đàn hồi (qua sự đàn hồi của lò xo ).
- Trả lời đợc đặc điểm của lực đàn hồi.
- Rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào sự biến dạng của lò xo.
+, - Lắp đợc TN qua kênh hình, nghiên cứu hiện tợng rút ra kết luận về sự biến dạng của lực đàn
hồi .
+, - Có ý thức tìm tòi quy luật Vật lý qua cá hịên tợng tự nhiên.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1giá treo, 1 lò xo, một cáI thớc có ĐCNN là mm.
4 quả nặng giống nhau mỗi quả 50g.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1:Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực? Kết quả tác dụng của trọng lực lên vật?
HS2: Chữa bài tập 8.1; 8.3.
2, Đặt vấn đề: SGK
Hoạt động 2: Nghiên cứu biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng . ( 15 phút )
GV cho đọc thông tin, phát
dụng cụ, y/c TN.

GV tập hợp kết quả các
nhóm, cho bổ sung.
Cho đọc câu C1, Nêu KL?

GV độ biến dạng lò xo đợc
tính nh thế nào?
HS: HĐ nhóm, lắp ráp, làm
TN và ghi kết quả vào bảng
9.1.

- HS: HĐ cá nhân trả lời
ghi vở.
- HS: Nghiên cứu thông tin
và trả lời, làm câu C2.
I biến dạng đàn hồi. độ biến
dạng
1, Biến dạng của một lò xo
- Bảng 9.1( SGK )
- Độ biến dạng của lò xo tăng theo độ
tăng của trọng lợng.
- KL: (SGK )
- Độ biến dạng của lò xo tỉ lệ với lực tác
13
dụng gọi là biến dạng đàn hồi.
2, Độ biến dạng của lò xo
Độ biến dạng của lò xo đợc tính : l l
0
Hoạt động 3: Lực đàn hồi và đặc điểm của nó. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin. Lực
đàn hồi là gì?
GV cho đọc thông tin C4.
HS: HĐ cá nhân, trả lời
câu C3. Bổ sung đúng ghi
vở.
HS: HĐ cá nhân, trả lời và
ghi vở.
II Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó
1, Lực đàn hồi
- ĐN: ( SGK ).

- Khi quả nặng đứng yên cân bằng với
P.
- Cờng độ của F
đh
của lò xo bằng cờng
độ P.
2, Đặc điêm của lực đàn hồi
- Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.
Hoạt động 3: Vận dụng Củng cố. Dặn dò. (13 phút )
1, Vận dụng:
Cho HS đọc, nghiên cớu lầm câu C5; C6.
HS: HĐ cá nhân trả lời ,ghi vở.
2, Củng cố:
Nêu ghi nhớ? ( ghi vở ). Đọc có thể em cha biết.
Học bài C1 C6. Bài tập: 9.1 94.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
*************************************
Tiết 10 Bài 10 Lực kể . trọng lực và khối lợng

Ngày soạn: 22-10-08
Mục tiêu:
- Nhận biết đợc cấu tạo một lực kế, GHĐ và ĐCNN củ một lực kế.
- Sử dụng đợc công thức liên hệ giữa P và m của cùng một vật để tính trong lợng khi biết m của nó.
- Sử dụng đợc lực kế đẻ đo lực.
- Rèn luyện tính sáng tạo, cẩn thận.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 quả nặng.

Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Khi lò xo đàn hồi thì F
đh
tác dụng vào đâu?Phơng và chiêu F
đh
nh thế nào?
HS2: Nêu đặc điểm ?, làm bài tập: 9.2,9.3.
2,Đvđ: SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu lực kế. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin, phát
lực kế cho cacvs nhóm. Lực
kế là gì?
HS: HĐ nhóm, trả lời. GV
bổ sung (ghi vở ).
I Tìm hiểu lực kế. ( 7 phút )
1, Lực kế là gì?
14
GV cho đọc thông tin, quan
sát lực kế Nêu c/t?

GV: GHĐ, ĐCNN là gì?

HS: HĐ nhóm thảo luận, trả
lời câu C1.
- HS trả lời đợc câu C2.
Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
2 Mô tả một lực kế

+ Cấu tao: - Lò xo một đầu cố định vào
vỏ, đầu kia gắn với móc treo vật.
- Kim chỉ thị gắn vào móc.
- Bảng chia độ.
+ GHĐ: 5N; ĐCNN: 0,1N.
Hoạt động 3: . Đo một lực bằng lực kế ( 15 phút )
GV cho đọc thông tin, Nêu
phơng án đo lực?
- GV cho đo P vật nặng đã
phát.

GV cho so sánh kết quả các
nhóm.

HS: HĐ nhóm thảo luận,
nêu đợc phơng án TN.
Các bớc đo lực. Ghi vở
HS: HĐ nhóm, đo P theo
các bớc, ghi kết quả.
- HS đọc và trả lời câu C5.
II đo một lực bằng lực kế
1, Cách đo lực
- Bớc1: ứơc lợng .
- Bớc2: Chọn lực kế có .
- Bớc3: Điều chỉnh vạch số 0
- Bớc4: Đo lực cần đo
- Bớc5: Đọc và ghi kết quả.
2, Thực hành đo lực
Khi đo cầm lực kế theo phơng thảng
đứng vì lực cân đo là trọng lực có phơng

thnả đứng.
Hoạt động 4: Công thức liên hệ giữa trong lợng và khối lợng. ( 5 phút )
Gv cho đọc thông tin.
GV thông báo công thức. Nêu
tên gọi, đơn vị các đại lợng
trong công thức?

HS: HĐ nhóm trả lời câu
C6. Ghi vở.
HS trả lời đợc y/c.
III công thức liên hệ giữa
trong lợng và khối lợng
Công thức: P = 10. m
Trong đó: P là trọng lơng, đơn vị đo:
( N ),m là khối lợng đơn vị đo: ( kg ).
Hoạt động 5: Vận dụng. ( 5 phút )
1, Vận dụng:
Cho HS đọc trả lời câu C7 ; C8 ; C9.
2, Củng cố:
Đọc em cha biết.
3, Căn dặn:
Học kĩ câu C1 .C9.
Bài tập: 10.1 10.4.
Nêu ghi nhớ. Ghi vở.
- Trả lời đợc câu C7 ; C8 ; C9. Ghi vở.
***************************
Tiết 11 Bài 11 trọng lợng riêng . Khối lợng riêng
Ngày sọan:28/10/08
Mục tiêu:
- Hiểu đợc khối lợng riêng, TLR là gì?

- Sử dụng đợc công thức: m = D. V và P = d. Vđể tính m và P của vật.
- Sử dụng đợc bảng số liệu để tra cứu KLR và TLR của các chất.
- Đo đợc TLR của chất làm quả cân.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: Một lực kế, 1 quả nặng có dây buộc, bình chia độ.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1; Kiểm tra bài cũ:
HS1:Nêu công dụng của lực kế? Cấu tạo? Nếu m =5,2kg thì P =?
15
2; HS2: Nêu các bớc đo một lực? Chữa bài 10.1; 10.2?
2, Đvđ: SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khối lợng riêng. Tính khối lợng của các vật theo KLR. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin C1.
- GV gợi ý: V = 1dm
3
thì có m
= 7,8kg.
V = 1m
3
thì có m = ?
V = 0,9m
3
thì có m = ?
GV thông báo KLR, đơn vị
KLR. HS ghi vở.
Nói KLR của sắt là
7800kg/m
3

nghĩa là gì?
GV cho đọc bảng, từ bảng có
nhận xét gì?
GV cho đọc câu C2, Nêu
cách tính m?
GV cho đọc câu C3 và trả lời
theo y/c, nêu đợc tên gọi, đơn
vị các đại lợng.

HS: HĐ cá nhân, trả lời đợc
câu C1.
HS trả lời đợc ý nghĩa của
KLR. Ghi vở.
- HS nghiên cứa trả lời đợc
y/c.
HS: HĐ cá nhân trả lời đợc
y/c.
I khối lợng riêng. tính khối
lợng của các vật theo KLR
1, Khối lợng riêng.
V = 1dm
3
thì có m = 7,8kg.
V = 1m
3
thì có m = 7800kg.
V = 0,9m
3
thì có m = 7800. 0,9 =
7020kg.

Gọi 7800kg/m
3
là KLR của sắt.
- ĐN: ( SGK ).
- Đơn vị là kg/m
3
.
2, bảng khối lơng riêng
- Mỗi chất khác nhau có KLR khác
nhau.
- Nếu biết V tính đợc m không cần cân
vật đó.
- Nếu biết m sắt tính V sắt?
3, Tính khối lợng của vật theo KLR.
- Tra bảng để biết KLR của đá. Nên:
m = 2600kg/. 0,5 m
3
= 1300kg.
+ Công thức:
V =m / D.
Hoạt động 3: Tìm hiểu trọng lợng riêng. (10 phút )
Cho HS đọc thông tin, GV
thông báo TLR, đơn vị của
TLR. HS ghi vở.
- GV cho đọc câu C4.
P =? m
HS: HĐ cá nhân trả lời ghi
vở.
II trọng lợng riêng
- ĐN: ( SGK ).

- Đơn vị đo: N/m
3
.
- Công thức:
Trong đó:
- d là TLR đơn vị N/m
3
.
- P là trọng lợng đơn vị N.
- V là thể tích đơn vị m
3
.
Ta có:
=== D.10
V
m.10
V
P
d
d = 10.D
Hoạt động 4: Xác định trọng lợng riêng của một chất . (10 phút )
GV với các dụng cụ đã cho
hãy nêu phơng án TN đo TLR
của vật?
GV cho HS làm TN và theo
dõi, kiểm tra.
GV lấy kết quả các nhóm
nêu nhận xét.
HS: HĐ nhóm nêu phơng
án TN.

HS: HĐ nhóm, làm TN đo
TLR của vật theo phơng án.
Đọc và ghi kết quả, tính đ-
ợc d.
III Xác định trọng lợng
riêng của một chất
+ Phơng án:
- Dùng lực kế đo P(vật).
- Đổ nớc vào bình chia độ đánh dấu
mực nớc V
1
.
- Nhúng chìm vật đánh dấu mực nớc
V
2
.
- Thể tích vật V = V
2
- V
1
.
- Trọng lợng riêng của vật:
V
P
d =
+ Tiến hành đo: - V
1
=
- V
2

=
- V = V
2
- V
1
=
-
V
P
d =
=
16
m = D. V
V
P
d
=
Hoạt động 5: Vận dụng Củng cố. ( 8 phút )
1, Vận dụng:
- Nếu biết m, D

V = ?
- Nếu biết m, V

D = ?
- Nếu biết D, V

m = ?
Cho HS làm câu C6.
2, Củng cố:

Nêu ghi nhớ ( ghi vở )
3, căn dặn:
- Học kỹ câu C1 C6. Bài tập:11.1 . 11.5 SBT.
- HS trả lời đợc các yêu cầu của GV. Ghi vở.
- HS làm đợc câu C6. Ghi vở.
Tiết 12 bài tập
Ngày sọan:3/11/08
A-Mục tiêu:
+ - Ôn và hệ thống lại những kiến thức cơ bản về cơ học từ đầu chơng.
- Vận dụng những kiến thức đã học giải thích đợc các hiện tợng liên quan trong thực tế.
+ - Yêu thích khoa học, bộ môn. Có ý thức vận dụng vào thực tế cuộc sống
B- Các bài tập
i. trắc nghiệm
Bài 1: . Một bạn dùng thớc có ĐCNN là 2cm để đo độ dài quyển sách Vật lý 6. Kết quả nào ghi sau
là đúng:
A. 240mm; C. 24cm;
B. 23cm; D. 24,0cm
Bài 2: ( 0.5đ ). Hãy chọn từ thích hợp điền vào các ô trống sau:
Hai lực cân bằng là hai lực có (1) . , nh ng (2) . nhau và(3) nh nhau.
Bài 3: ( 0,5đ ) Đơn vị đo lực là(4) kí hiệu là (5) ;
Nếu vật có khối lợng m = 16,5kg thì trọng lợng P = (6) . N;
Nếu vật có trọng lợng P = 38N thì khối lợng m =(7) Kg.
ii. Tự luận
Bài1: Hãy nêu các cách đo thể tích một vật rắn không thấm nớc
Bài 2: ( 2,5đ ). Một vật nặng đợc treo vào một đầu sợi dây, đầu kia sợi dây treo vào giá đỡ. ( H:1 )
a) Khi dây thăng bằng thì qủa nặng chịu tác dụng của
những lực nào? Nêu phơng chiều các lực đó?
Vì sao quả nặng đứng yên?
b) Nếu dùng kéo cắt nhanh sợi dây thì vật sẽ
nh thế nào? Vì sao?

Bài 3: (1,5đ) Hãy nêu 5 ví dụ về lực tác dụng lên
một vật làm biến đổi chuyển động của vật?
iii. hớng dẫn giải H:1.
Bài 1 2 3
ý đúng C B C
Bài4: ( 1) cùng phơng; (2) ngợc chiều ; (3) mạnh.
Bài1: (4) Niutơn; (5) N ; (6) 165 ; (7) 3,8.
Bài2: a) - Lực căng của sợi dây có phơng thẳng đứng, chiều từ dới lên.
- Lực hút của trá( trọng lực ) đất có phơng thẳn đứng, chiêu từ trên xuống.
17
- Vật đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Bài3: Hiện tợng chứng tỏ trong khi quả cầu đang bay luôn có lực tác dụng: Hớng chuyển động
của quả cầu luôn thay đổi. ( biến đổi chuyển) động của vật ).
Tiết 13 bài 12 T. H: xác định khối lợng riêng của sỏi
Ngày sọan:11/11/08
Mục tiêu
- Biết xác định khối lợng riêng của vật rắn.
- Biết cách tiến hành một bài thực hành Vật lí.
- Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận và hợp tác.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: - Một cái cân, có ĐCNN là 10g. Bình chia độ có GHĐ khoảng 250cm
3
.
- Khoảng 15 hòn sỏi cùng loại, 1 đôI đũa, khăn lau.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
Khố lợng riêng là gì? Viết công thức, nêu tên gọi, đơn vị các đại lợng trong công thức?
2, Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:

Sỏi, khăn lau, đũa và mẫu báo cáo.
Hoạt động 2:Thực hành. ( 25 phút )
GV phát dụng cụ, nêu y/c của
TN.
GV: Cho đọc thông tin, nêu
cách tiến hành đo?
GV cho HS tiến hành đo
KLR và theo dõi kiểm tra,
uốn nắn các sai sót.
GV 1g = . Kg; 1 cm
3
=
m
3
.
Các phần sỏi phải đánh dấu
hoạc để theo thứ tự không đợc
lẫn.
Dựa vào công thức nào tính
KLR?

HS: Nhóm trởng nhận dụng
cụ, phân công cho nhóm.
HS: Đọc thông tin, tự
nghiên cứu, nêu đợc các b-
ớc đo KLR của sỏi.
HS: HĐ nhóm tiến hành
đo, theo các bớc. Th kí ghi
số liệu .
HS: HĐ cá nhân tính đợc D

mỗi phần và D
tb
.
I thực hành
1, Phơng án:
a) Chia sỏi thành 3 phần riêng biệt. Điều
chỉnh cân vạch số 0.
b) Cân khối lợng mỗi phần sỏi. Đọc và
ghi kết quả.
c) Đo thể tích mõi phần sỏi:
- Đổ nớc vào bình chia độ V
1.

- Gắp sỏi vào bình chia độ V
2.
- Thể tích mỗi phân sỏi V = V
2
- V
1.
.
2, Tiến hành đo:
a) m mỗi phần sỏi: m
1
= g;

b) Thể tích mỗi phần sỏi: V
1 .
= cm
3.
V

2
= . cm
3.
V = V
2
- V
1
= . cm
3.
3, Tính khối lợng riêng của sỏi
Theo công thức: KLR của mỗi phần
sỏi là:
V
m
D =
.
KLR của sỏi:
3

3
DDD
D
321
tb
=
++
=
Hoạt động 3 : Viết báo cáo. ( 8 phút )
GV hớng dẫn HS viết báo cáo theo kết quả thu đ-
ợc.

HS: HĐ cá nhân, tính toán, xử lý số liệu và viết
báo cáo theo mẫu đã chuẩn bị.
Hoạt động 4 : Tổng kết đánh giá. ( 5 phút )
GV nhận xét: - Sự chuẩn bị của mỗi HS.
- Kĩ năng, kết quả và ý thức thá độ của cá nhân, nhóm.
18
- Thu báo cáo.
HS: Thu dọn dụng cụ và vệ sinh sạch.
Tiết 14 bài 13 các máy cơ đơn giản
Ngày sọan:19/11/08
Mục tiêu:
- Biết làm thí nghiêm so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo vật trực tiếp lên theo phơng thẳng
đứng.
- Nắm đợc tên một số máy cơ đơn giản thờng dùng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng lực kế đẻ đo lực, tháI độ trung thực.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 2 lực kế, vật nặng khoảng 200g.
Cả lớp: Tranh vẽ 13.1; 13.2; 13.5; 13.6.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 5 phút )
Đặt vấn đề: GV treo tranh 13.1 và đặt vấn đề nh SGK.
HS thảo luận tìm phơng hớng giải quyết.
Hoạt động 2: Nghiên cứu kéo vật lên theo phơng thẳng đứng. ( 15 phút )
GV cho độc thông tin, câu
hỏi.
GV để kiểm tra dự đoán hãy
làm TN. Hãy nêu dụng cụ cần
và phơng án TN?
GV phát dụng cụ TN cho

nhóm.
GV gọi đại diện báo cáo và
trả lời câu C1,C2,C3.




GV từ kết quả TN nêu kết
luận?
HS thảo luận và nêu dự
đoán.
HS: HĐ nhóm đa ra đợc
phơng án TN.
HS:HĐ nhóm tiến hành
TN, ghi kết quả vào mẫu
báo cáo.
- HS nêu đợc kết luận.
I kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng
1, Đặt vấn đề: Không thể dùng lực
kéo nhỏ hơn trọng lợng của vật.
2, Thí nhiệm:
a) Dụng cụ: 2 lực kế, vật nặng.
b) Phơng án: - Đo trọng lực P của vật.
- Dùng 2 lực kế kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng. Tổng 2 lực kéo F = F
1
+ F
2
.

c) Tiến hành TN: - trọng lực P = N
F = F
1
+ F
2
= N
So sánh : F = P
d) Nhận xét: SGK.
3, Kết luận: SGK.
Hoạt động 3: Nghiên cứu các máy cơ đơn giản. ( 10 phút )
GV cho độc thông tin. Máy
cơ đơn giản là gì? có mấy
loại?
HS thảo luận trả lời.
II Các máy cơ đơn giản
- Máy cơ đơn giản là dụng cụ dùng để
biến đổi lực.
- Có 3 loại: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy,
ròng rọc.
Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố - Căn dặn. ( 15 phút )
1, Vận dụng:
Gv cho đọc thông tin các
câu C4, C5, C6 và gọi lần lợt
từng em trả lời.
C5: Trọng lợng ống cống P
=? Lực kéo F =?
Hãy liên hệ thực tế?
2, Củng cố:
Cho nêu ghi nhớ.(ghi vở)
3, Căn dặn:

- HS đọc thảo luận trả lời
đợc câu C4, C5, C6 và ghi
vở.
- HS trả lời đợc và biết liên
hệ thực tế.
C4: a) dễ dàng ; b) máy cơ đơn giản
C5: m = 200kg

P = 2 000N.
F
K
= 400N
ì
4 = 1 600N.
Vậy F
K
< P nên không kéo lên đợc.
C6: Xà beng, bệ đẩy xe máy lên nhà .
19
Học kỹ câu C1 C6. Học
thuộc ghi nhớ.
Bài tập: 13.1 .13.4 SBT.
V - Rút Kinh
Nghiệm
- Học sinh cơ
bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm
bảo
- Hoàn thành
nội dung giáo án.


Tiết 15
Bài 14 mặt phẳng nghiêng

Ngày sọan: 29/11/2009
Mục tiêu:
- Nêu đợc 2 thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ lợi ích của chúng.
- Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lý trong từng trờng hợp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 lực kế, quả nặng, mặt phẳng nghiêng, giá kê.
Cả lớp: Tranh vẽ 14.1, bảng phụ kết quả TN của các nhóm.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 10 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu ghi nhớ? Ví dụ?
HS2: Theo H 12.2 thì mỗi ngời phải kéo một lực = ? thì ống cống sẽ lên theo phơng thẳng đứng?
GV treo H13.2, nếu mỗi ngời
kéo lên với lực 450N thì ống
cống có lên không?
Hãy nêu những khó khăn khi
kéo trực tiếp lên theo phơng
thẳng đứng?
GV treo H14.1. Những ngời
trong H:14.1 đang làm gì?
Cách khắc phục của họ so với
H:13.2 là gì?

HS: Thảo luận, tính toán trả

lời theo y/c và ghi vở.
HS: Thảo luận, trả lời theo
y/c và ghi vở.
1, Đặt vấn đề
+ Tổng lực kéo: F = 450N. 4 = 1 800N
< P = 2 000N nên không kéo lên đợc.
+ Khó khăn: Đông, đứng không vững,
không lợi dụng đợc trọng lợng cơ thể
+ H: 14.1: Dùng mặt phẳng nghiêng: ít
ngời, dễ dàng, lợi dụng đợc trọng lợng
cơ thể
+ Muốn giảm lực kéo phải giảm độ
nghiêng của tấm ván.
: Học sinh làm thí nghiệm. ( 15 phút )
20
GV giới thiệu dụng
cụ và lắp TN.
GV: Nêu các bớc
TN? Phớng lực kế
so với mặt phẳng
nghiêng?

GV: Treo bảng
phụ ghi số liệu các
nhóm và cho trả lời
câu C2.
HS: HĐ cá nhân, đa ra đợc
các bớc TN và tiến hành
làm TN, thu thập số liệu
viết báo cáo vào bảng 14.1.

- HS: Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.
2, Thí nghiệm
a) Các bớc TN:
- Đo trọng lợng của vật P = F
1
- Đo lực kéo F
2
khi độ nghiêng lớn.
- Đo lực kéo F
2
khi độ nghiêngvừa.
- Đo lực kéo F
2
khi độ nghiêng nhỏ.
b) Tiến hành TN: Bảng 14.1
Lần
đo
Mặt phẳng
nghiêng
Trọng lợng
của vật P=
F
1
Độ lớn của
lực kéo F
2
Lần
1
Độ nghiêng

lớn l
1
=

F
1
= N
F
2
= .N
Lần
2
Độ nghiêng
vừa l
2
=
F
2
= .N
Lần
3
Độ nghiêng
nhỏ l
3
=
F
2
= .N
Hoạt động 3: Rút ra kết luận. ( 8 phút )
GV: Từ kết quả TN nêu kết

luận?
GV: Để giảm độ nghiêng có
những cách gì?
HS: HĐ cá nhân trả lời
đợc KL.
- HS: HĐ nhóm trả lời đ-
ợc câu hỏi.
3, kết lụân
+ F
2
càng nhỏ hơn F
1
khi mặt phẳng
nghiêng có độ dốc càng ít.
+ Các phơng án làm giảm độ nghiêng:
- Hạ độ cao kê mặt phẳng nghiêng
- Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
- Hạ độ cao và tăng chiều dài mặt phẳng
nghiêng.
Hoạt động 4: Vận dụng. ( 7 phút )
GV cho đọc thông tin trả lời
đợc câu C3; C4; C5.
- HS: HĐ nhóm trả lời đợc
câu hỏi.
4, Vận dụng
C5: d) chú Bình dùng lực F < 500N, vì
ván dài nên dùng lực nhỏ hơn trọng l-
ợng.
Hoạt động 5: Củng cố Dặn dò.( 5 phút )
1, Củng cố:

Nêu ghi nhớ và ghi vở.
2, Căn dặn:
Học kĩ câu C1 C5. Học thuộc ghi nhớ.
Bài tập: 14.1 14. 5 SBT.
- Hai HS đọc ghi nhớ và ghi vở.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
************************************
21
Tiết 16 Bài 15 đòn bẩy
Ngày soạn: 04/12/2008
Mục tiêu
- Nêu đợc 2 thí dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống. Xác định đợc điểm tựa O, các lực tác dụng lên
đòn bẩy đó ( điểm O
1
, O
2
, và lực F
1
, F
2
).
- Biết sử dụng đòn bẩy những công việc thích hợp ( biết thay đổi vị trí của O, O
1
và O
2
cho phù hợp
y/c sử dụng ).

- Biết đo lực, tính cẩn thận và trung thực.
Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 vật nặng, giá đỡ.
Cả lớp: Tranh vẽ to hình 15.1, 15.2, 15.3, 15.4, bảng 15.1.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. ( 7 phút )
1, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu ghi nhớ? Dùng mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực hay đờng đi?
HS2:Chữa bài tập: 14.1; 14.2.
2, Đặt vấn đề: SGK.
Đòn bẩy có cấu tạo nh thế nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy. ( 10 phút )
GV cho đọc thông tin,
xem tranh hình 15.1,
15.2, 15.3 . Nêu 3 yếu tố
của đòn bẩy?
GV chốt 3 yếu tố . Nếu
bỏ 1 trong 3 yếu tố có đợc
không? vì sao?
GV cho đọc thông tin
câu C1, OO
2
và OO
1

gì?
HS: HĐ cá nhân, trả lời đ-
ợc các y/c GV.
HS: HĐ cá nhân, trả lời

đợc y/c của GV và ghi vở.
HS: HĐ cá nhân, điền
đúng các vị trí theo h.vẽ.
I Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy

+ Cấu tạo:
- Điểm tựa O.
- Điểm tác dụng của trọng lực F
1
.
- Điểm tác dụng của lực nâng F
2
.
+ Không thể thiếu 1 trong 3 yếu tố.
- OO
1
là khoảng cách từ điểm tựa đến F
1
.
- OO
2
là khoảng cách từ điểm tựa đến F
2
.
+ C1: (1)và (4) là O
1
; (2) và (5) là O; (3) và
(6) là O
2
.

Hoạt động 3: Tìm hiểu đòn bẩy giúp con ngời dễ dàng hơn nh thế nào?. ( 18 phút )
22
O
1
O
O
2
F
2
F
1
H
1
GV cho đọc thông tin, để
lực nâng nhỏ thì khoảng
cách OO
2
> hay < OO
1
? Độ
lớn của F
2
> hay< F
1
?
GV: Nếu thay đổi vị trí O
hay O
1
hay O
2

thì F
1
và F
2

thay đổi không?
GV hãy làm TN kiểm tra
dự đóan.
GV giới thiệu dụng cụ,cho
đọc thông tin mục b, phát
dụng cụ TN. Hãy nêu các b-
ớc TN?
GV cho làm thí nghiệm và
hớng dẫn HS.
GV từ kết quả TN nêu kết
luận?
HS: HĐ nhóm trả lời đợc
câu hỏi và ghi vở.
HS: HĐ cá nhân, trả lời đợc
câu hỏi.
HS: HĐ cá nhân trả lời đợc
y/c và ghi vở.
HS: HĐ nhóm,làm thí
nghiệm thu thập số liệu và
ghi kết quả vào bảng 15.1.
Nêu đợc nhận xét.
HS: HĐ cá nhân, nêu kết
luận và ghi vở.
II Đòn bẩy giúp con ngời dễ
dàng hơn nh thế nào?

1, Đặt vấn đề
- Để F
2
< F
1
thì khoảng cách OO
2
> OO
1
.
- Khi thay đổi vị trí O hay O
1
hay O
2
thì
F
1
và F
2
thay đổi.
2, Thí nghiệm:
+ Các bớc: - Đo trọng lực P = F
1
.
- Đo lực kéo F
2
khi OO
2
> OO
1

;
OO
2
= OO
1
và OO
2
< OO
1
.
+ Tiến hành TN:
So sánh
OO
2
với
OO
1
Trọng l-
ợng của
vật P= F
1
Độ lớn
của lực
kéo F
2
OO
2
> OO
1


F
1
= 2 N
F
2
= 1.N
OO
2
=OO
1
F
2
= 2.N
OO
2
<OO
1
F
2
= 3.N
3, Kết luận: SGK
Hoạt động 3: Vận dụng và củng cố. ( 10 phút )
1, Vận dụng và củng cố:
Cho HS đọc ghi nhớ và ghi vở. Cho HS đọc,
nghiên cứu làm câu C4, C5, C6.
Gọi lên bảng, Gv bổ sung và cho ghi vở.
2, Căn dặn:
Học kĩ bài từ đầu chơng .
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.

- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
- Loại đòn bẩy lực tác dụng ở 2 phía điểm tựa O.
( H
1
).
- Loại đòn bẩy lực tác dụng ở 1 phía điểm tựa O .
( H
2
)
********************************
Tiết 17 ôn tập
Ngày soạn: 19/12/2008
Mục tiêu:
+ - Ôn và hệ thống lại những kiến thức cơ bản về cơ học từ đầu chơng.
- Vận dụng những kiến thức đã học giải thích đợc các hiện tợng liên quan trong thực tế.
+ - Yêu thích khoa học, bộ môn. Có ý thức vận dụng vào thực tế cuộc sống.
Chuẩn bị:
Cả lớp: Bảng phụ kể Ô chữ thứ nhất.
Cá nhân: Chuẩn bị câu hỏi phần ôn tập.
Tổ chức hoạt động dạy và học
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
23
O
1
O
O
2
F
2

F
1
H
2
Hoạt động 1: Ôn tập. ( 10 phút )
- Cho HS đọc, thảo luận và tự
trả lời từ câu 1 câu 9. HS
khác bổ sung.
- Nếu cần chữa lại và cho ghi
vở.
- HĐ cá nhân, đọc và xung
phong trả lời. HS khác bổ
sung. Hoàn chỉnh tự ghi vở.
-
I n tậpÔ
SGK.
Hoạt động 2: Vận dụng. (20 phút )
- Cho HS đọc thông tin câu 1,
2. HS khác bổ sung.
- Cho HS đọc thông tin câu 3.
Căn cứ vào đâu để biết chất
nào nặng ? Nhẹ?
- Cho HS đọc thông tin câu 3.
- Chữa bài tập: 14.1 14.5.
- Chữa bài tập: 15.2 15.6.
- HĐ cá nhân, đọc và xung
phong trả lời đợc câu 1
câu 3. HS khác bổ sung.
Hoàn chỉnh tự ghi vở.


II Vận dụng
+ 1: - Con trâu t/d lực kéo lên cái cày.
- Ngời thủ môn bóng đá t/d lực đẩy lên
quả bóng đá.
- Chiếc kìm nhổ đinh t/d lực kéo lên
cái đinh.
- Thanh nam châm t/d lực hút lên
miếng sắt.
- chiếc vợt bóng bàn t/d lực đẩy lên
quả bóng bàn.
+ 2: câu C.
+ 3: Cách B, Do D
chì
> D
sắt
> D
nhôm.
Hoạt động 3: Trò chơI ô chữ. (10 phút )
- Chia mỗi tổ
thành một
đội.
- Treo bảng
phụ kẻ ô thứ
nhất. Cho lớp
trởng đọc câu
hỏi.
- Đúng hàng
ngang cho 10
điểm. Đúng
hàng dọc cho

20 điểm.
- Đội thắng
đợc biểu d-
ơng.
- HĐ
nhóm,
thảo luận
và xung
phong trả
lời.
- Đội 1
sai, đội 2
đợc trả lời
tiếp.
III Trò chơI ô chữ
ô chữ thứ nhất
R O N G R O C
Đ
O N G
B I N H C H
I
A Đ Ô
T H
E
T I C H
M
A Y C Ơ Đ Ơ N G I A N
M Ă
T
P H Ă N G N G H I E N G

T R O N G L
Ư
C
P
A
L A N G
Kết quả: Điểm tựa
Hoạt động 4: Căn dặn. ( 5 phút )
- Học kỹ phần ôn tập.
- Làm các bài tập: SBT.
- Tiết 18 kiểm tra học kì I.
V - Rút Kinh Nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Hoàn thành nội dung giáo án.
********************************
24
Tiết 18 kiểm tra học kỳ II
Ngày soạn: 2/1/2009
Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của ba đối tợng HS các mức độ nhận thức: nhớ, hiểu, và vận dụng.
- Qua kiểm tra đánh giá đợc mức độ tiếp thu kiến thức của từng đối tợng để có kế họach cho học kì II
nhằm nâng cao hơn nữa ở mức hiểu và vận dụng.
- Kó kế họach phụ đạo cho HS yếu và bồi dỡng HS khá, giỏi.
đề kiểm tra môn vật lý lớp 6 học kỳ I
1. Trên thùng sơn Bạch Tuyết ghi 4kg. Số đó chỉ:
A. Khối lợng của lợng sơn trong thùng. C. Thể tích của thùng sơn.
B. Sức nặng của thùng sơn. D. Sức nặng và khối lợng của thùng sơn.
2. Một vật có khối lợng 4,5 tấn, thì trọng lợng của nó là:
A. 4 500N. B. 450N.

C. 45 000N D. 450 000N.
3. Dùng hai tay kéo hai đầu một sợi dây cao su cho dây dãn ra.Những cặp lực nào sau đây là hai lực cân
bằng:
A. Lực do hai tay tác dụng vào hai đầu dây cao su.
B. Lực do dây cao su tác dụng vào tay ta và lực do tay ta tác dụng vào dây cao su.
C. Cả hai kết luận trên đều đúng.
D. Cả hai kết luận trên đều sai.
4. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nớc thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích nớc còn lại trong bình tràn.
C. Thể tích bình chứa. D. Thể tích phần nớc tràn từ bình tràn sang bình chứa.
5. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Nó không hút Trái Đất. C. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.
B . Không có lực tác dụng lên nó. D. Trái Đất không hút nó.
6. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống :
a) Một cái búa đóng vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một .
b) Ngời ta đo . của một vật bằng cân.Đơn vị đo là
c) Cần phải kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng. Nếu mặt phẳng nghiêng càng dốc ít thì lực
kéo vật lên càng
7. Làm thế nào để đo khối lợng riêng của 3 hồn bi bằng thủy tinh.
8 Biết 10 dm
3
cát có khối lợng 15kg.Tính thể tích của 1 tấn cát.
Biểu điểm và đáp án:
Câu: 1: A; 2: C; 3: C; 4: D; 5: B Mỗi câu đúng1đ = 5,0đ.
Câu 6: a) lực ; b) khối lợng ; kg. c) nhỏ Mỗi ý đúng 0,5đ = 2,0đ.
Câu 7: - Đo khối lợng ba hòn bi.
- Dùng bình chia độ đo thể tích ba hòn bi.
- áp dụng công thức:
V
m

D =
tính K.L.R.
Mỗi ý đúng 0,5đ = 1,5đ.
Câu 8: - 10 dm
3
có khối lợng 15kg.

1dm có m = 1,5kg.
- 1m
3
= 1 000dm
3
có khố lợng là:
- m = 1,5. 1 000 = 1 500 (kg
Mỗi ý đúng 0,5đ = 1,5đ.
Cộng 10,0đ.
****************************************
Tiết 19 ròng rọc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×