Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giáo án vật lí 10 CB đủ tự chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.27 KB, 54 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
GIÁO ÁN VẬT LÍ
LỚP: 10
Giáo viên: Hoàng Minh Thi
Năm học: 2008-2009
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
GIÁO ÁN VẬT LÍ
LỚP: 12
Giáo viên: Hoàng Minh Thi
Năm học: 2008-2009
TIẾT 1.
Bài : 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .
- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.
1.2. Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo luận
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên


- Nhắc lại kiến thức cũ về : chuyển động coe học ,
vật làm mốc.
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức về
chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niêm chất điểm .
- Trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ học, quỷ
đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong thực tế .
- Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
- Yêu cầu trả lời C1.
- Nêu và phân tích khái niệm: chuyển động cơ,
quĩ đạo.
- Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có dạng quĩ
đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc.
- Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và vận
dụng trả lời C2, C3.
- III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm: mốc
thời gian, thời điểm và khoảng thời gian.
- T
- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
- Nêu và phân tích cách xác định vị trí của vật
trên quĩ đạo và trong không gianbằng vật làm
mốc và hệ toạ độ.

- Lấy ví dụ phân biệt : thời điểm và khoảng thời
gian.
- Nêu và phân tích khái niệm
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiết: .2.
Bài : 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình chuyển động của
chuyển động thẳng đều.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển
động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị như : xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm gặp nhau,
thời gian chuyển động…
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc phần tương ứng trong SGK vật lý lớp 8 để xem ở THCS dã được học những gì.

Chuẩn bị đồ thị toạ độ Haøng hoaù 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc GV.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng đường
đã học ở THCS.
- Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến thức cũ.
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định đường đi của chất điểm :
x

= x
2
– x
1
.
- Tính vận tốc trung bình :
V
tb
=
t
s
- Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất điểm, yêu
cầu học sinh xác định đường đi của chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
- Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình; phân
biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình.

- Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, lập công thức đường đi trong
chuyển động thẳng đều.
- Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của chất
điểm .
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu x
o
và vận
tốc ban đầu V có đấu khác nhau
- Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển động
thẳng đều khi biết vận tốc.
- Nêu và và phân tích bài toán xác định vị trí của
một chất điểm trên một trục toạ độ chọn trước.
- Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển động.
- lấy VD của các trường hợp khác về đấu của x
o

và v.
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ thời gian
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời gian.
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng
đều.
- Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
- Cho HS thảo luận .
- Nhận xét kết quả từng nhóm
Hoạt động 5 (...phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai
chất điểm chuyển động trên cùng một trục toạ
độ.
- Vẽ hình
- HD viết pt toạ độ của hai chất điểm trên cùng
một hệ toạ độ và cùng một mốc thời gian.
- nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì x
1
=
x
2
và hai đồ thị giao nhau
Hoạt động :6 ( … phút ) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiết: 3+4
Bài :3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời, nêu được ý nghĩa
của các đại lượng trong biểu thức.

- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : CĐT BĐ Đ, vectơ vận tốc tức thời
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và cách
biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời.
- TL : C1, C2 .
- Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ, CĐT
ND Đ và CĐT CD Đ
- Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức thời và
véc tơ vận tốc thời .
- Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công thức
tính gia tốc trong CĐT ND Đ.
- Ghi nhận đơn vị của gia tốc .
- Biểu diễn véctơ gia tốc.
- Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều theo thời

gian .
- Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
- chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐT ND
Đ .
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc khi
biết gia tốc của CĐT ND Đ.
Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của CĐT ND
- TL : C3, C4 . Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị của CĐ TĐ
Hoạt động 4 (...phút):Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2 )
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các cơng thức của CĐT N Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng cơng thức đương đi và trả lời C5.
- Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và
đường đi.
- Xây dựng pt chuyển động,
-Nêu và cơng thức tính vận tốc trung bình trong
CĐ T ND Đ.
Lưu ý mqh khơng phụ thuộc thời gian T .
Gợi ý toạ độ của chất điểm :
X = x
0

+ s
Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng phương án để xác định hòn bi lăn
trên mán nghiên có phải là CĐ TN D Đ khơng
- Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét về
chuyển động của hòn bi.
- Giới thiệu bộ dụng cụ .
- Gợi ý cho x
o
= 0 , v
0
= 0 để phương trình
chuyển động đơn giản.
- tiến hành thí nghiệm.
-
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các cơng thức của CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng cơng thức tính gia tốc và cách biểu
diễn vecto gia tốc trong CĐ TN D Đ.
- Xây dựng cơng thức tính vận tốc và đồ thị vận
tốc - thời gian.
- Xây dựng cơng thức đường đi và pt cđ
- Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều theo thời
gian.
- So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ TN D
Đ và CĐT CD Đ.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng cũng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- TL : C7, C8 - Lưu ý dấu của x

0
, v
0
và a trong các trường hợp.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiết 5 : BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững các khái niệm chuyển động biến đổi, vận tốc tức thời, gia tốc.
- Nắm được các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi
đều.
- Giải được các bài tập có liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Xem lại các bài tập phần chuyển động thẳng biến đổi đều trong sgk và sbt.
- Chuẩn bò thêm một số bài tập khác có liên quan.
Câu 5 trang 11 : D
Câu 6 trang 11 : C
Câu 7 trang 11 : D

Câu 6 trang 15 : D
Câu 7 trang 15 : D
Câu 8 trang 15 : A
Câu 9 trang 22 : D
Câu 10 trang 22 : C
Câu 11 trang 22 : D
Bài 9 trang 11
Mỗi độ chia trên mặt đồng hồ (1h) ứng với góc 30
O
.
Lúc 5h15 kim phút cách kim giờ góc (60
O
+ 30
O
/4) = 67,5
O
Mỗi giờ kim phút chạy nhanh hơn kim giờ góc 330
O
.
Vậy : Thời gian ít nhất để kim phút đuổi kòp kim giờ là :
(67,5
O
)/(330
O
) = 0,20454545(h)
Bài 12 trang 22
a) Gia tốc của đoàn tàu :
a =
060
01,11



=


o
o
tt
vv
= 0,185(m/s
2
)
b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
s = v
o
t +
2
1
at
2
=
2
1
.0,185.60
2
= 333(m)
c) Thời gian để tàu vận tốc 60km/h :
∆t =
185,0
1,117,16

12

=

a
vv
= 30(s)
Bài 14 trang 22
a) Gia tốc của đoàn tàu :
a =
060
1,110


=


o
o
tt
vv
= -0,0925(m/s
2
)
b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
s = v
o
t +
2
1

at
2

= 11,1.120 +
2
1
.(-0,0925).120
2
= 667(m)
Bài 14 trang 22
a) Gia tốc của xe :
a =
20.2
1000
2
22

=

s
vv
o
= - 2,5(m/s
2
)
b) Thời gian hãm phanh :
t =
5,2
100



=

a
vv
o
= 4(s)
Học sinh :
- Xem lại những kiến thức đã học trong phần chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Giải các bài tập mà thầy cô đã cho về nhà.
- Chuẩn bò sẵn các câu hỏi để hỏi thầy cô về những vấn đề mà mình chưa nắm vững.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thức đã học :
+ Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều : x = x
o
+ vt.
+ Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
- Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động.
- Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc)
- Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh
dần đều. Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần
đều.
- Độ lớn : Không thay đổi trong quá trình chuyển động.
+ Các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
v = v
o
+ at ; s = v
o
t +
2

1
at
2
; v
2
- v
o
2
= 2as ; x = x
o
+ v
o
t +
2
1
at
2
Chú ý : Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và v
o
.
Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và v
o
.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.

Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu đồng hồ và tốc độ quay của các kim
đồng hồ.
Yêu cầu hs trả lời lúc 5h15 kim phút cách kim
giờ góc (rad) ?
Yêu cầu hs trả lời trong 1h kim phút chạy
nhanh hơn kim giờ góc ?
Sau thời gian ít nhất bao lâu kim phút đuổi
kòp kim giờ ?
Yêu cầu học sinh đọc, tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn hs cách đổi đơn vò từ km/h ra m/s.
Yêu cầu giải bài toán.
Gọi một học sinh lên bảng giải bài toán.
Theo giỏi, hướng dẫn.
Yêu cầu những học sinh khác nhận xét.
Cho hs đọc, tóm tắt bài toán.


Xác đònh góc (rad) ứng với mỗi độ chia trên mặt
dồng hồ.
Trả lời câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Đọc, tóm tắt bài toán.
Đổi đơn vò các đại lượng đã cho trong bài toán =
Giải bài toán, theo giỏi để nhận xét, đánh giá
Đọc, tóm tắt bài toán (đổi đơn vò)
Tính gia tốc.
Giải thích dấu của a.
Yêu cầu tính gia tốc.
Yêu cầu giải thích dấu “-“
Yêu cầu tính thời gian.
Tính thời gian hãm phanh.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Tiết: 6+7
Bài : 4 SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ

2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
2.2. Học sinh:
- Ơn bài chuyển động thẳng biến đổi đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
( Tiết 1)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong khơng khí
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác nhau
trong khơng khí.
- kiểm nghiệm sự rơi trong khơng khí của các
vật : cùng KL hình dạng khác nhau, cùng hình
dạng khác KL.
- Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi của
các vật trong khơng khí
- Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
- u cầu HS quan sát .
- u cầu nêu KQ thí nghiệm .
- KL về sự rơi của các vật tong khơng khí
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân khơng
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Dự đốn sự rơi của các vật khi khơng có ảnh
hưởng của khơng khí .
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của khơng khí
trong TN của Newton và Ga li lê.
- TL : C2
- Mơ tả TN của Newton và Ga li lê.
- Đăt câu hỏi.
- NX câu TL.
- Đ/ n sự rơi tự do

Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ: Hiệu
qng đường đi được giữa hai khoảng thời gian
bằng nhau liên tiếp là một hằng số.
- Gợi ý sử dụng cơng thức đường đi CĐT ND Đ
cho các khoảng t/g bằng nhau
t

để tính được :

s = a. (

t)
2
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về các đặc điểm cuảe chuyển động
rơi tự do .
- Tìm phương án xác định phương chiều của cđ
rơi tự do.
- Làm viêc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để rút ra
t/c của cđ rơi tự do

- Yêu cầu HS xem SGK .
- HD : Xác định phương thẳng đứng bằng dây
dọi .
- Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt
nghiệm .
- Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐT ND Đ
Hoạt động 2 (...phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đường đi
trong cđ rơi tự do.
- Làm bài tập : 7,8,9 SGK
- Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND Đ cho
vật rơi tự do không có vận tốc đầu .
- HD : h = ½ gt
2


t =
g
h2
Hoạt động 3 (...phút):
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

Tiết:8+9
Bài 5 (2tiết): CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vecto vận tốc của
chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong chuyển động
tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ, tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK cũng như sự hướng tâm của
vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn,
chuyển động tròn đều.

- Trả lời C.1
- Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ chuyển
động tròn
- Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển động và
cách định nghĩa chuyển động thẳng đều đã
biết
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động
tròn đều tại điểm M trên quỹ đạo.
- Trả lời C.2
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M.
- Xác định đơn vị của tốc độ góc.
- Trả lời C.3
- Trả lơi C.4
- Trả lời C.5
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài và
vận tốc góc
- Trả lời C.6
- Mô tả chuyển động của chất điểm trên
cung MM’ trong thời gian ∆t rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài trong
chuyển động tròn đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức vecto vận
tốc tức thời khi cung MM’ xem là đoạn
thẳng.
- Nêu và phân tích ra đại lượng tóc độ góc
ω
- Hướng dẫn: Xác định thời gian kim giây
quay được một vòng.

- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hướng dẫn:Tính độ dài cung ∆s =R.∆α
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Biểu diễn vecto vận tốc
1
V
ur

2
V
uur
tại M
1

M
2
.
- Xác định độ biến thiên vận tốc
- Xác định hướng của vecto gia tốc, từ đó
suy ra hướng của gia tốc.
- Biểu diễn vecto gia tốc của chuyển động

tròn đều tại một điểm trên quỹ đạo
- Hướng dẫn: Vecto vận tốc của chuyển
động tròn đều có phương tiếp tuyến với
quỹ đạo.
- Tịnh tiến
1
V
ur

2
V
uur
đến trung điểm I của
cung M
1
M
2
.
- Vì cung M
1
M
2
rất nhỏ nên có thể coi M
1

M
2
≡ I và 
1
V

ur
= 
2
V
uur
.
- Nhận xét về hướng của gia tốc hướng tâm
của chuyển động tròn đều.
Hoạt động 2 (...phút): Tính độ lớn của gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hướng tâm.
- Trả lời C.7
- Hướng dẫn sử dụng công thức:
ht
v
a
t

=

- Vận dụng lien hệ giữa v và
ω
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng - củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 8, 10, 12 SGK - Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của một điểm
trên vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc
CĐTĐ của xe
Hoạt động (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiết:10
Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu chuyển
động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương.
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng lien quan đến tính tương đối của chuyển động.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc lại SGK vật lý lớp 8 xem học sinh đã được học những gì về tính tương đối của chuyển động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vecto vận tốc thành phần.

3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 6.1 và trả lời C1.
- Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc
- Nêu và phân tích về tính tương đối của quỹ
đạo.
- Mô tả một thí dụ về tính tương đối của vận
tốc.
- Nêu và phân tích về tính tương đối của vận
tốc.
Hoạt động 2 (...phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm HQC.
- Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về hai
HQC có trong hình
- Yêu cầu nhắc lại khái niệm về HQC.
- Phân tích chuyển động của hai HQC đối
với mặt đất.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối trong
bài toán.
- Viết phương trình vecto.
- Xác định vecto vận tốc tuyệt đối trong bài
toán các vận tốc cùng phương, ngược
chiều.
- Trả lời C3.
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc cùng
phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vân tốc tuyệt

đối, vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc cùng
phương, ngược chiều.
- Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng - củng cố.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 5, 7 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển động
trong bài tốn và xác định các vecto vận tốc.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiết 11 : BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Nắm được tính tương đối của quỹ đạo, tính tương đối của vận tốc.
- Nắm được công thức công vận tốc.
2. Kỹ năng : - Vận dụng tính tương đối của quỹ đạo, của vận tốc để giải thích một số hiện tượng.
- Sử dụng được công thức cộng vận tốc để giải được các bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bò thêm một vài câu hỏi và bài tập phần tính tương đối của chuyển động.

Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bò các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa hiểu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Tóm tắt kiến thức :
+ Các công thức của chuyển động rơi tự do : v = g,t ; h =
2
1
gt
2
; v
2
= 2gh
+ Các công thức của chuyển động tròn đều : ω =
T
π
2
= 2πf ; v =
T
r.2
π
= 2πfr = ωr ; a
ht
=
r
v
2
+ Công thức cộng vận tốc :
3,1

v

=
2,1

v
+
3,2

v
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 27 : D
Câu 8 trang 27 : D
Câu 9 trang 27 : B
Câu 4 trang 37 : D
Câu 5 trang 38 : C
Câu 6 trang 38 : B
Câu 8 trang 34 : C
Câu 9 trang 34 : C
Câu 10 trang 34 : B
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Gọi h là độ cao từ đó vật
rơi xuống, t là thời gian rơi.
Yêu cầu xác đònh h theo t.
Yêu cầu xác đònh quảng
đường rơi trong (t – 1) giây.
Yêu cầu lập phương trình
để tính t sau đó tính h.
Yêu cầu tính vận tốc góc
và vận tốc dài của kim phút.
Yêu cầu tính vận tốc góc
và vận tốc dài của kim giờ.

Yêu cầu xác đònh vật, hệ
qui chiếu 1 và hệ qui chiếu
2.
Yêu cầu chọn chiều dương
và xác đònh trò đại số vận tốc
của vật so với hệ qui chiếu 1
và hệ qui chiếu 1 so với hệ
qui chiếu 2.
Tính vận tốc của vật so với
hệ qui chiếu 2.

Viết công thức tính h
theo t.
Viết công thức tính
quảng đường rơi trước
giây cuối.
Lập phương trình để tính
t từ đó tính ra h.
Tính vận tốc góc và vận
tốc dài của kim phút.

Ttính vận tốc góc và vận
tốc dài của kim giờ.
Tính vận tốc của ôtô B
so với ôtô A.

Tính vận tốc của ôtô A
so với ôtô B.

Bài 12 trang 27

Quãng đường rơi trong giây cuối :
∆h =
2
1
gt
2

2
1
g(t – 1)
2
Hay : 15 = 5t
2
– 5(t – 1)
2
Giải ra ta có : t = 2s.
Độ cao từ đó vật rơi xuống :
h =
2
1
gt
2
=
2
1
.10.2
2
= 20(m)
Bài 13 trang 34
Kim phút :

ω
p
=
60
14,3.22
=
p
T
π
= 0,00174 (rad/s)
v
p
= ωr
p
= 0,00174.0,1 = 0,000174
(m/s)
Kim giờ :
ω
h
=
3600
14,3.22
=
h
T
π
= 0,000145 (rad/s)
v
h
= ωr

h
= 0,000145.0,08 = 0,0000116
(m/s)
Bài 7 trang 38
Chọn chiều dương là chiều chuyển
động của ôtô B ta có :
Vận tốc của ô tô B so với ô tô A :
v
B,A
= v
B,Đ
– v
ĐA
= 60 – 40 = 20 (km/h)
Vận tốc của ôtô A so với ôtô B :
v
A,B
= v
A,Đ
– v
Đ,B
= 40 – 60 = - 20 (km/h)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.
Tiết: 12
Bài 7 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
1. MỤC TIÊU

1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián
tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ)
1.2. Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết qủa của phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm: phép
đo, dụng cụ đo.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián tiếp,
so sánh.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
- Yêu cầu học sinh trình bày các khái niệm.
- Hướng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp và
gián tiếp.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1.
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu

nhiên.
- Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ
thống.
- Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 (...phút): Xác định sai số của phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định giá trị trung bình của đại lượng A
trong n lần đo
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và sai
số ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt đối của phép đo và viết
kết quả đo một đại lượng A.
- Tính sai số tỷ đối của phép đo
- Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng nhất
với giá trị thực của phép đo một đại lượng.
- Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số ngẫu
nhiên.
- Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của
phép đo và cách viết kết quả đo.
- Giới thiệu sai số tỷ đối.
Hoạt động 4 (...phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp - Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và tích.
Đưa ra bài toán xác định sai số của phép đo gián
tiếp một đại lượng.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiết: 13+14
Bài 8 (2 tiết): Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng công
tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng đường đi s theo
t
2
. Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s và thời
gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N

- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đường đi s và
khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do.
Gợi ý chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ có vận
tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu bộ dụng cụ
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ hiện
số sử dụng trong bài thực hành
- Giới thiệu các chế độ làm việc của đồng hồ
hiện số.
Hoạt động 3 (...phút): Xác định phương án thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Một nhóm trình bày phương án thí nghiệm
với bộ dụng cụ.
- Các nhóm khac bổ sung - Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm chung
Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đo thời gian rơi ứng với các quãng đường

khác nhau.
-Ghi kết qủa thí nghiệm vào bảng 8.1
- Giúp đỡ các nhóm.
-
Hoạt động 5 (...phút): Xử lý kết quả
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Hoàn thành bảng 8.1
- Vẽ đồ thị s theo t
2
và v theo t
- Nhận xét dạng đồ thị thu được và xác định
gia tốc rơi tự do bằng đồ thị.
-
- Hướng dẫn: Đồ thị là đường thẳng thì hai
đại lượng là tỉ lệ thuận.
- Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
- Hồn thành báo cáo thực hành.
Có thể xác định: g=2tanα với α là góc nghiêng của
đồ thị.
Hoạt động 6 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Tiãút ï:14A TÇM HIÃØU PHỈÅNG PHẠP GII BI TOẠN CHUØN ÂÄÜNG
THẲNG ÂÃƯU TỈÛ LÛN V TRÀÕC NGHIÃÛM
A/ Mủc tiãu:
1/ Kiãún thỉïc:
- Cng cäú kiãún thỉïc trong BI CHUØN ÂÄÜNG THÀĨNG ÂÃƯU
2/ K nàng:
- Váûn dủng phỉång trçnh v âäư thë ca chuøn âäüng thàóng âãưu.
- Váûn dủng gii mäüt säú cáu tràõc nghiãûm v tỉû lûn åí mỉïc âäü trung bçnh
B/ Phỉång phạp:
- Phỉång phạp thuút trçnh v phỉång phạp âm thoải.
C/ Chøn bë ca giạo viãn v hc sinh:
1/ Chøn bë ca giạo viãn:Cáu hi tràõc nghiãûm â phätä cho hs
2/ Chøn bë ca hc sinh:
- Cạc kiãún thỉïc tỉì bi BI CHUØN ÂÄÜNG THÀĨNG ÂÃƯU
- Mạy tênh
D/ Tiãún trçnh lãn låïp:
I/ ÄØn âënh: 1 phụt
II/ Kiãøm tra bi c:
III/ Bi måïi: 42 phụt
1/ Âàût váún âãư: (1')
- Häm nay chụng ta s váûn dủng kiãún thỉïc vỉìa hc âãø gii bi táûp trong sạch
giạo khoa.
2/ Triãøn khai bi: (41')
A/ Hoảt âäüng 1: (18’) Tọm tàõc kiãún thỉïc chênh v váûn dủng lm bi tràõc
nghiãûm
Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tháưy Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tr
GV:
- Gi mäüt HS lãn u cáưu HS tọm tàõt

v nọi r mủc âêchca bi ngy häm
nay
- Tọm tàõc kiãn thỉïc
- Hỉåïng dáùn gii bi táûp tràõc nghiệm
2.4. Phương trình chuyển động của một chất
điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ).
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển
động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
HS
- Ghi lải näüi dung cå bn
- tho lûn nhọm âãø tr låìi cáu hi
tràõc nghiãûm
- Nháûn xẹt
2.2. Hãy chỉ ra câu khơng đúng .
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường
thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều
trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều , qng đường đi
được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5
km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60
km/h.
2.5. Phương trình chuyển động của một chất
điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 4 – 10t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ).

Qng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển
động là bao nhiêu ?
A. -2 km.
B. 2 km.
C. -8 km.
D. 8 km.
A.
động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tơng tron xi lanh
là chuyển động thẳng đều.
2.3. Câu nào đúng ?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng
đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật khơng
xuất phát từ điểm O là
A. s = vt.
B. x = x
0
+ vt.
C. x = vt.
D. Một phương trình khác với các phương trình
A, B, C.
2.6. Một ơ tơ chuyển động trên một đoạn đường
thẳng và có vận tốc ln ln bằng 80 km/h. Bến
xe nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ơ tơ xuất phát từ một
điểm cách bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc,
chọn thời điểm ơ tơ xuất phát làm mốc thời gian và
chọn chiều chuyển động của ơ tơ làm chiều dương.
Phương trình chuyển động của xe ơ tơ trên đoạn
đường thẳng này như thế nào ?
B. x = 3 + 80t.

C. x = (80 – 3)t.
D. x = 3 – 80t.
x = 80t.
B/ Hoảt âäüng 2: (24’) Gii mäüt säú bi táûp náng cao tỉû lûn.
GV: (Måìi 1 HS lãn nháûn xẹt bi ca lm
ca bản sau âọ GV âạnh giạ v cho
âiãøm)
3. Tọm tàõt
v
1
= 60km/h
v
2
= 40km/h
s = 100km
a) x
1
, x
2
= ?
b) x
3
, t
3
c) V âäư thë
GV: (Hỉåïng dáùn HS dỉûa vo hçnh hc
âãø gii bi táûp ny)
GV: (Måìi mäüt HS lãn lm cáu b ca bi
táûp â ra åí tiãút trỉåïc)
GV: ?Chụng ta ạp dủng phỉång trçnh

t.vxx
0
+=
âãø gii cáu ny âỉåüc khäng?
HS: Khäng vç 2 xe xút phạt åí 2 thåìi
âiãøm khạc nhau do âọ phi dng phỉång
trçnh Gii
a) (Âäư thë)
b) (Gii bàòng hçnh hc)
Ätä âøi këp tu lục 10h45' v cạch HN
80km
Gii
a) Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe âi
tỉì HN l:
t60tvxx
1011
=+=
(1)
Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe âi tỉì
HP l:
t40100tvxx
2022
−=+=
(2)
b) Khi 2 xe gàûp nhau t = t
3
; x
1
= x
2

= x
3
33
t40100t60
−=
⇔ t
3
= 1(h)

( )
km60t60x
33
==
Váûy chụng gàûp nhau sau 1 giåì v cạch
HN 60km
4(14SGK) Tọm tàõt
v
1
= 30km/h
t
1
= 40' =
h
3
2
∆t
1
= 5' =
h
12

1
t
02
= 8h45' - 8h =
h
4
3
v
2
= 40km/h

3 Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe A l:
t15tvxx
AOAA
=+=
Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe B l:
( )
t1070ttvxx
0BOBB
−=−+=
Khi 2 xe gàûp nhau:
DD
t1070t15
−=

( )
h8,2t
D
=


km42x
D
=
Váûy 2 xe gàûp nhau sau 2h48' v cạch A 1
âoản 42 km
4. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
Tiãút :14B TÇM HIÃØU PHỈÅNG PHẠP GII BI TOẠN CHUØN ÂÄÜNG
THÀĨNG BIÃÚN ÂÄØI ÂÃƯU TỈÛ LÛN V TRÀÕC NGHIÃÛM
A/ Mủc tiãu:
1/ Kiãún thỉïc:
- Cng cäú kiãún thỉïc vãư váûn täúc trung bçnh, váûn täúc tỉïc thåìi v gia täúc.
- Nàõm lải cäng thỉïc liãn hãû giỉỵa a, v v s
2/ K nàng:
- Váûn dủng cạc kiãún thỉïc vỉìa hc âãø lm 1 säú bi táûp tràõc nghiãûm v tỉû
lûn trong SGK v SBT.
B/ Phỉång phạp:
- Phỉång phạp thuút trçnh v phỉång phạp âm thoải.
C/ Chøn bë ca giạo viãn v hc sinh:
1/ Chøn bë ca giạo viãn:Mäüt säú bi táûp tràõc nghiãûm v tỉû
lûn
2/ Chøn bë ca hc sinh:
- Cạc kiãún thỉïc vỉìa hc trong bi chuøn âäüng thàóng biãún âäøi âãưu.
D/ Tiãún trçnh lãn låïp:
I/ ÄØn âënh: 1 phụt
II/ Kiãøm tra bi c: (4')
- Gia täúc l gç? Trong chuøn âäüng thàóng biãún âäøi vectå gia täúc cọ hỉåïng v

âäü låïn nhỉ thãú no?
III/ Bi måïi: 40 phụt
1/ Âàût váún âãư: (1')
- Häm nay chụng ta s váûn dủng kiãún thỉïc vỉìa hc âãø gii mäüt säú bi
táûp âån gin âáưu tiãn vãư chuøn âäüng thàóng biãún âäøi âãưu.
2/ Triãøn khai bi: (39')
A/ Hoảt âäüng 1: (15') Tọm tàõc kiãún thỉïc v váûn dủng gii bi táûp tràõc
nghiãûm
Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tháưy Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tr
- Tọm tàõc kiãn thỉïc
- Hỉåïng dáùn gii bi táûp tràõc
nghiãûm
3.2 Câu nào sai ?
Trong chuyển động thẳng nhanh
dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược hiều với
vectơ vận tốc.
- Ghi lải näüi dung cå bn
- tho lûn nhọm âãø tr låìi cáu hi
tràõc nghiãûm
- Nháûn xẹt sỉû tr låìi ca cạc nhọm
3.7 Hình 3.1 là đồ thò vận tốc theo thời
gian của một xe máy chuyển động trên
một đường thẳng. Trong khoảng thời
gian nào, xe máy chuyển động chậm dần
B. vận tốc tức thời tăng theo
hàm số bậc nhất của thời
gian.
C. quãng đường đi đựơc tăng
theo hàm số bậc hai của thời

gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
3.3 Chỉ ra câu sai.
A. vận tốc tức thời của chuyển
động thẳng biến đổi đều có độ
lớn tăng hoặc giảm đều theo
thời gian.
B. Gia tốc củachuyển động thẳng
biến đổi đều có độ lớn không
đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động
thẳng biến đổi đều có thể
cùng chiều hoặc ngược chiều
với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng
biến đổi đều, quãng đường đi
được trong những khoảng thời
gian bằng nhau thì bằng
nhau.
3.4 Câu nào đúng ?
Công thức tính quãng đường đi được
của chuyển động thẳng nhanh dần
đều là
A. s = v
0
t +
2
2
at
( a và v

0
cùng
dấu)
B. s = v
0
t +
2
2
at
( a và v
0
trái
dấu).
C. x = x
0
+ v
0
t +
2
2
at
( a và v
0

cùng dấu)
D. x = x
o
+ v
0
t +

2
2
at
( a và v
0

trái dấu).
3.5 Câu nào đúng ?
Phương trình chuyển động của
chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v
0
t +
2
2
at
( a và v
0
cùng
dấu).
đều ?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
1
.
B. Trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
.
C. Trong khoảngthời gian từ t

2
đến t
3
.
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
3.8 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s
trên đoạn đường thẳng thì người lái xe
tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần
đều. Sau 20 s , ô tô đạt vận tốc 4 m/s.
Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s
kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu ?
A. a = 0,7 m/s
2
;v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s
2
;v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s
2
;v = 8 m/s.
D. a = 1,4 m/s
2
;v = 66 m/s.
3.9 Cũng bài toán trên , hỏi quãng đường s
mà ô tô đã đi được sau 40 s kề từ lúc bắt
đầu tăng ga và tốc độ trung bìng v
tb
trên
quãng đưỡng đó là bao nhiêu ?
A. s = 480 m ; v

tb
= 12 /ms.
B. s = 360 m ; v
tb
= 9 /ms.
C. s = 160 m ; v
tb
= 4 /ms.
D. s = 560 m ; v
tb
= 14 /ms.
3.10 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s
trên đoạn đường thẳng thì người lái xe
hãm phanh và ô tô chuyển động chậm
dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô
tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a
của ô tô là bao nhiêu ?
A. a = - 0,5 m/s
2
.
B. a = 0,2 m/s
2
.
C. a = - 0,2 m/s
2
.
D. a = 0,5 m/s
2
.
3.6 Trong công thức liên hệ giữa quãng

đường đi được , vận tốc và gia tốc
chuyển động thẳng nhanh dần đều (v
2

v
0
2
= 2as) , ta có các đều kiện nào dưới
đây ?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v
0
.
B. s > 0 ; a < 0 ; v < v
0
.
C. s > 0 ; a > 0 ; v < v
0
.
D. s > 0 ; a < 0 ; v > v
0
.
Hình 3.1
B. s = v
0
t +
2
2
at
(a và v
0

trái
dấu).
C. x = x
0
+ v
0
t +
2
2
at
( a và v
0

cùng dấu).
x = x
0
+ v
0
t +
2
2
at
( a và v
0
trái
dấu).
B/ Hoảt âäüng 2: (24') Gii bi táûp tỉû lûn trong sgk v sạch bi táûp
Lm bi táûp trong SBT
GV: (Måìi 1 HS âc âãư, tọm tàõt v gii
bi 1.14 (19SBT) c låïp quan sạt cho

nháûn xẹt)
GV: (Lỉu HS nãn thay säú vo biãøu
thỉïc cúi cng)
GV: (Nọi qua vãư sai säú v chỉỵ säú cọ
nghéa)
GV: ?Váûy ta rụt ra nháûn xẹt gç vãư bi
toạn ny?
HS: Váûn täúc trung bçnh khäng phi l
trung bçnh cäüng cạc váûn täúc.
GV: (Cho 1 HS âc âãư, sau âọ hỉåïng
dáùn v cng HS gii bi táûp ny)
3 (4 - 24SGK)
Gii
(Chn hãû quy chiãúu)
Gia täúc ca viãn bi:
t
v
tt
vv
a
t
0
0t
=


=
r

t

v
a
t
=

( )
s5
a
v
t
t
==
4 (5 - 24SGK)
GV: (Lỉu HS chn hãû quy chiãúu
thûn låüi khi gii toạn)

( )
321
321
1
32
1
1
1
vvv
vvv2
s
vv
s2
v

s
t
+
++
=
+
+=
Váûy váûn täúc trung bçnh ca ätä trãn
AB:
1 (1.14 -19SBT) Tọm tàõt
v
1
= 15km/h
v
2
= 10km/h
v
3
= 5km/h
?v
=
Gii
Thåìi gian âãø âi hãút 1/3 âoản âỉåìng
âáưu, giỉỵa v cúi:
1
1
v3
MN
t
=

;
2
2
v3
MN
t
=
;
3
3
v3
MN
t
=
Váûy thåìi gian âãø ngỉåìi âi xe âảp âi
hãút âoản âỉåìng MN l:








++=++=
321
321
v
1
v

1
v
1
3
MN
tttt

321
323121
vvv
vvvvvv
3
MN ++
=
Váûy váûn täúc trung bçnh ca xe âảp trãn
MN l:
( )
s/m2,8
vvvvvv
vvv3
t
MN
v
323121
321

++
==
2. (1.15 - 19SBT) Tọm tàõt
v

1
= 60km/h
v
2
= 40km/h
v
3
= 20km/h
?v
=
Gii
Qung âỉåìng ätä âi trong tỉìng giai
âoản l:
111
tvs
=
;
222
tvs =
;
333
tvs =
v
321
sssABs
++==
m s
1
= s
2

+ s
3
⇒ s = 2s
1
Thåìi gian m ätä âi hãút qung âỉåìng
AB l:
3
3
2
2
1
1
321
v
s
v
s
v
s
tttt
++=++=
Theo bi ra: t
2
= t
3

32
1
32
32

3
3
2
2
vv
s
vv
ss
v
s
v
s
+
=
+
+
==
( )
( )
h/km40
vvv2
vvv2
t
s
v
321
321
=
++
+

==
IV/ Cng cäú: Nhàõc lải phỉång phạp gii bi táûp (1p)
V/ Dàûn d, hỉåïng dáùn hc sinh lm bi táûp åí nh: Xem lải bi råi tỉû do
Tiãút : 14c: TÇM HIÃØU PHỈÅNG PHẠP GII BI TOẠN CHUØN ÂÄÜNG RÅI
TỈÛ DO
TỈÛ LÛN V TRÀÕC NGHIÃÛM
A/ Mủc tiãu:
1/ Kiãún thỉïc:
- Cng cäú kiãún thỉïc åí BI: SỈÛ RÅI TỈÛ DO
2/ K nàng:
- Váûn dủng cạc kiãún thỉïc vỉìa hc âãø gii mäüt säú bi táûp trong SGK v
trong SBT
- Nàõm váûn dủng âỉåüc âiãưu kiãûn ca sỉû råi tỉû do v âàûc âiãøm ca sỉû
råi tỉû do
B/ Phỉång phạp:
- Phỉång phạp thuút trçnh, âm thoải
- Phỉång phạp kiãøm tra, âạnh giạ
C/ Chøn bë ca giạo viãn v hc sinh:
1/ Chøn bë ca giạo viãn: Âãư tràõc nghiãûm â âỉåüc phätä cho hs
2/ Chøn bë ca hc sinh:
- Cạc kiãún thỉïc vỉìa hc trong BI: SỈÛ RÅI TỈÛ DO
D/ Tiãún trçnh lãn låïp:
I/ ÄØn âënh: 1 phụt
II/ Kiãøm tra bi c:
III/ Bi måïi: 44 phụt
1/ Âàût váún âãư: (1')
- Häm nay chụng ta s váûn dủng cạc kiãún thỉïc vỉìa hc âãø gii mäüt säú
bi táûp trong SGK v SBT âäưng thåìi täi s gii thêch nhỉỵng âiãøm thàõc màõc
ca cạc em åí BI: SỈÛ RÅI TỈÛ DO
2/ Triãøn khai bi: (43')

A/ Hoảt âäüng 1: (18’) Tọm tàõc kiãún thỉïc chênh v váûn dủng lm bi tràõc
nghiãûm
Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tháưy Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tr
-Tọm tàõc kiãn thỉïc
-Hỉåïng dáùn gii bi táûp tràõc
nghiãûm
- Bao quạt låïp v nháûn xẹt cho âiãøm
tỉìng cạ nhán hc sinh
4.5*. Đặc điểm nào dưới đây không phải
là đặc điểm của chuyển dộng rơi tự do
của các vật ?
A. Chuyển động theo phương thẳng
đứng, chiều từ trên xuống.
- Ghi lải näüi dung cå bn
- tho lûn nhọm âãø tr låìi cáu hi
tràõc nghiãûm
- Nháûn xẹt sỉû tr låìi ca cạc nhọm
4.2. Câu nào đúng ?
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới
đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi
tự do phụ thuộc độ cao h là
A. v = 2gh.
B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C. Tại một nơi và ở gần mặt đất.
D. Lùc t = 0 thì v 0.
4.6. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao
4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của
không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8
m/s
2

. Vận tốc v của vật khi chạm đất
là bao nhiêu ?
A. v = 9,8 m/s.
B. v

9,9 m/s.
C. v = 1,0 m/s.
D. v

9,6 m/s.
4.7*. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng
đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng
9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8
m/s
2
. Bỏ qua lực cản của không khí.
Hỏi sa ubao lâu hòn sỏi rơi xuống đất ?
A. t = 1 s.
B. t = 2 s.
C. t = 3 s.
D. t = 4 s.
4.8*. Cũng bài toán trên, hỏi vận tốc của
vật khi chạm đất là bao nhiêu
A. v = 9,8 m/s.
B. v = 19,6 m/s.
C. v = 29,4 m/s.
D. v = 38,2m/s.
B. v =
g
h2

C. v=
gh2
D. v=
gh
4.3. Chuyển động của vật nào dưới đây có
thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông
dù và đang rơi trong không khí.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây
đang rơi xuốn đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao
từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển
động đi xuống.
4.4. Chuyển độngcủa vật nào dưới đây
không thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên
cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây
xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống
thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút
chân không.
B/ Hoảt âäüng 2: (24’) Gii mäüt säú bi táûp náng cao.
GV: (Gi 2 HS lãn gii bi 5 v bi
6 trong SGK, cạc HS cn lải quan
sạt v cho nháûn xẹt)
GV: (u cáưu HS âc v lm bi
táûp 1.32 trang 21 Sạch bi táûp)

GV: ?Phán têch bi toạn v nãu
hỉåïng gii?
HS: Bi toạn ny cọ 3 áøn säú âọ
l thåìi gian råi, thåìi gian truưn ám
v âäü sáu ca giãúng. Ta cọ 2
phỉång trçnh tênh qung âỉåìng v
biãút täøng thåìi gian råi v truưn
ám, vç váûy chè cáưn âàût áøn v
láûp phỉång trçnh v gii.
GV: (Âc bi sau cho HS:
"Trong nỉía giáy cúi cng trỉåïc
khi chảm âáút, váût råi tỉû do âi
âỉåüc qung âỉåìng gáúp âäi
1. 5(39 - SGK)
Khi váût chảm âáút váût â âi âỉåüc mäüt
qung âỉåìng 20m. Váûy thåìi gian m nọ âi
âỉåüc qung âỉåìng âọ l:
( )
s2gh2t
==
Váûn täúc ca váût khi chảm âáút l:
( )
s/m202.10gtv
===
2. 6(39 - SGK)
Gi t l thåìi gian váût råi cho âãún khi chảm
âáút. Qung âỉåìng váût âi âỉåüc trong giáy
cúi l:
( )
g.5,0gt1tg

2
1
gt
2
1
s
2
2
−=−−=∆

( )
s4
g
g5,0s
t
=
+∆
=
3. 1.32(21 - SBT)
Gi t l thåìi gian råi ca viãn âạ, thåìi gian
truưn ám l (6 - t). Chiãưu sáu ca giãúng:
2
gt
2
1
h
=
qung âỉåìng âi âỉåüc trong nỉía
giáy ngay trỉåïc âọ. Hi váût â råi
tỉì âäü cao no."

GV: ?Phán têch bi toạn v nãu
hỉåïng gii?
HS: Tçm qung âỉåìng âi âỉåüc
trong nỉía giáy cúi cng v qung
âỉåìng âi âỉåüc trong nỉía giáy
trỉåïc âọ theo thåìi gian. Sau âọ
liãûn hãû chụng bàòng âàóng thỉïc
d
1
= 2d
2
v gii ra t.
Vç qung âỉåìng âi ca ám cng bàòng âäü
sáu ca giãúng, ta cọ:
( )
t6vgt
2
1
h
2
−==
Thay cạc giạ trë vo ta cọ phỉång trçnh:
01980t330t5
2
=−+
⇒ t = 5,54s (b nghiãûm ám)
Váûy âäü sáu ca giãúng l:
m153gt
2
1

h
2
==
4. Kê hiãûu t l thåìi gian råi v ∆t = 0,5s.
Qung âỉåìng âi âỉåüc trong nỉía giáy cúi
cng:
( ) ( ) ( )
2
2
1
ttg
2
1
gt
2
1
ttstsd
∆−−=∆−−=
Qung âỉåìng âi âỉåüc trong nỉía giáy trỉåïc
âọ:
( ) ( )
( ) ( )
2
t2tgttg
t2tsttsd
22
2
∆−−∆−
=∆−−∆−=
M d

1
= 2d
2
. Thay säú vo ta cọ:
( ) ( ) ( )
222
2
1t25,0t25,0tt
−−−=−−

75,0t3t32t4t3
22
+−=+−
⇒ t = 1,25s
Váûy âäü cao m váût â råi l:
m65,7gt
2
1
h
2
==
IV/ Cng cäú: Nhàõc lải phỉång phạp gii bi táûp (1p)
V/ Dàûn d, hỉåïng dáùn hc sinh lm bi táûp åí nh: Vãư nh än táûp trong
chỉång 1 tiãút tåïi s thỉûc hnh
Tiãút:14D: TÇM HIÃØU PHỈÅNG PHẠP GII BI TOẠN CHUØN ÂÄÜNG TRN
ÂÃƯU TỈÛ LÛN V TRÀÕC NGHIÃÛM
A/ Mủc tiãu:
1/ Kiãún thỉïc:
- Cng cäú kiãún thỉïc vãư chuøn âäüng trn âãưu
2/ K nàng:

- Váûn dủng cạc kiãún thỉïc â hc âãø gii bi táûp tràõc nghiãûm v tỉû lûn
trong SGK v SBT.
B/ Phỉång phạp:
- Phỉång phạp thuút trçnh v âm thoải.
- Phỉång phạp kiãøm tra, âạnh giạ.
C/ Chøn bë ca giạo viãn v hc sinh:
1/ Chøn bë ca giạo viãn: âãư tràõc nghiãûm phạt cho hs
2/ Chøn bë ca hc sinh:
- Cạc kiãún thỉïc nhỉ gia täúc hỉåïng tám, váûn täúc gọc, chu k quay.
D/ Tiãún trçnh lãn låïp:
I/ ÄØn âënh: 1 phụt
II/ Kiãøm tra bi c:
III/ Bi måïi: 43 phụt
1/ Âàût váún âãư: (1’)
- Häm nay chụng ta s váûn dủng cạc kiãún thỉïc vỉìa hc âãø gii mäüt säú
bi táûp vãư chuøn âäüng trn âãưu trong SGK v trong SBT.
2/ Triãøn khai bi: (42’)
A/ Hoảt âäüng 1: (18’) Tọm tàõc kiãún thỉïc chênh v váûn dủng lm bi tràõc
nghiãûm
Cạch thỉïc hoảt âäüng ca
tháưy
Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tr
Tọm tàõc kiãn thỉïc
Hỉåïng dáùn gii bi táûp tràõc
nghiãûm
5.7. Các công thức liên hệ giữa tốc
độ góc
ω
với chu kì T và giữa
tốc độ góc

ω
với tần số f trong
chuyển động tròn đều là gì ?
A.
ω
=
T
π
2
;
ω
= 2
π
f.
B.
ω
= 2
π
T ;
ω
= 2
π
f.
C.
ω
= 2
π
T ;
ω
=

f
π
2
;
D.
ω
=
T
π
2
;
ω
=
f
π
2
.
5.8. Tốc độ góc
ω
của một chất
điểm trên Trái Đất đối với trục Trái
Đất là bao nhiêu?
A.
ω


7,27.10
-4
rad/s.
B.

ω


7,27.10
-5
rad/s.
C.
ω


6,20.10
-6
rad/s.
D.
ω


5,42.10
-5
rad/s.
5.9. Một người ngồi trên ghế của
một chiếc đu quay đang quay với
tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách
từ chỗ người ngồi đến trục quay
của chiếc đu quay là 3 m. Gia
tốc hướng tâm của người đó là
bao nhiêu ?
A. a
ht
= 8,2 m/s

2
.
B. a
ht


2,96.10
2
m/s
2
.
C. a
ht


29,6.10
2
m/s
2
.
D. a
ht


0,82 m/s
2
.
- Ghi lải näüi dung cå bn
- tho lûn nhọm âãø tr låìi cáu hi tràõc
nghiãûm

- Nháûn xẹt sỉû tr låìi ca cạc nhọm
5.2. Câu nào sai ?
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vectơ gia tốc không đổi.
5.3. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động
tròn đều ?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe
đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi
đang quay ổn đònh.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt
điện.
5.4. Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là
chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay
khi đang hoạt động ổn đònh.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi
quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy
bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước
trong cái cọc nước.
5.5. Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.

C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
5.6. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài
và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất
điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A. v =
ω
r ; a
ht
= v
2
r.
B. v =
r
ω
; a
ht
=
r
v
2
.

×