Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.23 KB, 23 trang )

Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Tuần 25
Thứ hai ngày 22 tháng 2năm 2010
Chào cờ
Tập đọc
Tiết 49: phong cảnh đền hùng
I/ Mục tiêu:
1- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài ; giọng đọc trang trọng, tha thiết.
2- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời
bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.
II/Đô dùng dạy học
Tranh, ảnh minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định
2- Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Hộp th mật và trả lời các câu hỏi về bài .
3- Dạy bài mới:
3.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
3.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc lại bài:
+Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào?
+Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng?


+Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của
thiên nhiên nơi đền Hùng?
+Bài văn gợi cho em nhớ đến một số
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nớc và
giữ nớc của dân tộc. Hãy kể tên các truyền
thuyết đó?
+Em hiểu câu ca dao sau NTN?
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mời tháng ba
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong
nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV bình chọn
-Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- Học sinh đọc theo cặp
+Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi
Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú
+Các vua Hùng là những ngời đầu tiên lập nớc
Văn Lang, đóng đô ở thành Phong Châu vùng
Phú Thọ, cách đây khoảng 4000 năm.
+Có những khóm Hải Đờng đâm bông rực đỏ,
những cánh bớm rập rờn bay lợn
+Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ; Thánh Gióng, An Dơng
Vơng,.

+Câu ca dao gợi ra một truyền thống tốt đẹp
của ngời dân Việt Nam: thuỷ chung, luôn luôn
nhớ về cội nguồn dân tộc
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
4-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
___________________________
Toán
Tiết 121: Kiểm tra giữa học kì II
I/ Mục tiêu :
Kiểm tra HS về:
1
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
- Thực hiện các phép tính với số thập phân
-Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một hình đã học.
II/Đô dùng dạy học
Đề kiểm tra
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Ôn định:
2-Kiểm tra:
-Thời gian kiểm tra: 45 phút
-GV phát đề cho HS.
-Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
Đề bài
1. t tớnh ri tớnh:
42,73 + 46,18 95,64 29,43

31,25 x 2,8 122,4 : 3,6
2. Tỡm x :
x x 8,6 = 387 9,5 x x = 399 x : 4,2 = 23
3. a) Tớnh t s phn trm ca 45 v 61.
b)Tỡm 40% ca 97.
4. Tớnh:
4 ngy 15 gi + 3 ngy 21 gi = 13 ngy 8 gi - 9 ngy 18 gi =
15 gi 45 phỳt + 18 gi 15 phỳt = 24 gi 30 phỳt 8 gi 54 phỳt =
5. Ngi ta lm mt cỏi hp bng bỡa cng khụng cú np dng hỡnh lp phng cú cnh l
3,2m. Tớnh din tớch bỡa cn dựng lm cỏi hp ú. ( khụng tớnh mộp dỏn)
Đáp án
1. ( 2 im) Mi phộp tớnh ỳng 0,5
2. ( 1,5 im) Mi phộp tớnh ỳng 0,5 ( 45 , 42 , 96,6 )
3. ( 2 im) Mi phộp tớnh ỳng 1 ( 73,77 ; 38,8 )
4. ( 2 im) Mi phộp tớnh ỳng 0,5
7 ngy 36 gi (8 ngy 12 gi) 3 ngy 14 gi
34 gi 15 gi 36 phỳt
5. Din tớch ca tm bỡa cn dựng l:
3,2 x 3,2 x 5 = 51,2 ( m
2
)
ỏp s: 51,2m
2
3-Củng cố, dặn dò:
-GV thu bài. Nhận xét giờ học.
-Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
2
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Chính tả (nghe viết)

Tiết 25: ai là thuỷ tổ loài ngời
I/ Mục tiêu:
-Nghe và viết đúng chính tả Ai là thuỷ tổ loài ngời.
-Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài, làm đúng các bài tập.
II/ Đồ dùng daỵ học:
-Giấy khổ to viết sẵn quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ.
HS viết lời giải câu đố (BT 3 tiết chính tả trớc)
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: truyền thuyết, Chúa Trời, A-
đam, Ê-va, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
-Mời 1 HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lí nớc ngoài.
- HS theo dõi SGK.
-Bài chính tả cho chúng ta biết truyền thuyết
của một số dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ
loài ngời và cách giải thích KH về vấn đề

này.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Mời một HS đọc ND BT2, một HS đọc
phần chú giải.
+GV giải thích thêm từ Cửu Phủ (tên một
loại tiền cổ ở Trung Quốc thời xa)
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.
-Mời HS phát biểu ý kiến
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
-Cho HS đọc thầm lại mẩu chuyện, suy
nghĩ nói về tính cách của anh chàng mê đồ
cổ
*Lời giải:
-Các tên riêng trong bài là: Khổng Tử, Chu Văn
Vơng, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khơng Thái
Công.
-Những tên riêng đó đều đợc viết hoa tất cả các
chữ cái đầu của mỗi tiếng. Vì là tên riêng nớc
ngoài nhng đợc đọc theo âm Hán Việt.
3-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
_________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng3 năm 2010
Toán

Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian
I/ Mục tiêu:
Giúp HS: Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo
thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong
các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.
II/Đô dùng dạy học
3
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Phiếu bài tập
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định
2- Bài mới
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
a) Các đơn vị đo thời gian:
-HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã
học.
-Cho HS nêu mối quan hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian:
+Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
+Một năm có bao nhiêu ngày?
+Năm nhuận có bao nhiêu ngày?
+Cứ mấy năm thì có một năm nhuận?
+Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận
tiếp theo là năm nào? các năm nhuận tiếp
theo nữa là những năm nào?
-HS nói tên các tháng số ngày của từng
tháng.
+Một ngày có bao nhiêu giờ?
+Một giờ có bao nhiêu phút?

+Một phút có bao nhiêu giây?
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
-Một năm rỡi băng bao nhiêu tháng?
-2/3 giờ bằng bao nhiêu phút?
-0,5 giờ bằng bao nhiêu phút?
-216 phút bằng bao nhiêu giờ?
+100 năm.
+ 365 ngày.
+ 366 ngày.
+Cứ 4 năm liền thì có một năm nhuận.
+Là năm 2004, các năm nhuận tiếp theo là
2008, 2012,
+Có 24 giờ.
+Có 60 phút.
+Có 60 giây.
= 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng.
2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40 phút.
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
216 phút : 60 = 3giờ 36 phút ( 3,6 giờ)
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (130):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (131):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời một số HS lên bảng chữabài.
-Cả lớp và GV nhận xét.

*Bài tập 3 (131):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
-Kính viễn vọng đợc công bố vào thế kỉ
17.
-Bút chì đợc công bố vào thế kỉ 18.
-Đầu xe lửa đợc công bố vào thế kỉ 19
*VD về lời giải:
a) 6 năm = 12 tháng x 6 = 72 tháng
3 năm rỡi = 3,5 năm = 12 tháng x 3,5 =
42 tháng.
b) 3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút.
3/4 giờ = 60 phút x 3/4 = 45 phút.
*Bài giải:
a) 72 phút = 1,2 giờ ; 270 phút = 4,5 giờ
b) 30 giây = 0,5 phút ; 135 giây = 2,25
phút.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
________________________________________
Luyện từ và câu
Tiết 49: liên kết các câu trong bài
bằng cách lặp từ ngữ
I/ Mục tiêu:
-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
-Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.
II/Đô dùng dạy học

Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
4
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1,2 (65) tiết trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp
theo dõi.
-Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
-Mời học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lời
giải đúng.
*Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi với
bạn.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
2.3.Ghi nhớ:
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:

*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS TL nhóm 7, ghi KQ vào bảng nhóm.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào phiếu BT. Hai HS làm vào bảng
nhóm.
-HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Lời giải:
Trong câu in nghiêng, từ đền lặp lại từ đền ở
câu trớc.
*Lời giải:
Nếu thay từ đền ở câu thứ hai bằng một trong
các từ nhà, chùa, trờng, lớp thì nội dung của
2 câu không ăn nhập với nhau vì mỗi câu nói
đến một sự vật khác nhau.
*Lời giải:
Hai câu cùng nói về một đối tợng (ngôi đền).
Từ đền giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về
ND giữa 2 câu trên. Nếu không có sự liên kết
giữa các câu văn thì sẽ không tạo thành bài
văn, đoạn văn.
*Lời giải:
a) Từ trống đồng và Đông Sơn đợc dùng lặp
lại để liên kết câu.

b) Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn đợc
dùng lặp lại để liên kết câu.
*Lời giải:
Các từ lần lợt điền là: thuyền, thuyền, thuyền,
thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.
3-Củng cố dặn dò: -Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách nối các
vế câu ghép bằng QHT, cách nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.
__________________________________
Khoa học
Tiết 49: Ôn tập: Vật chất và năng lợng
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS đợc củng cố về:
-Các kiến thức phần Vật chất và năng lợng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
-Những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật
chất và năng lợng.
-Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Chuẩn bị theo nhóm: Tranh, ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong SH
hằng ngày, LĐSX và vui chơi giải trí ; Pin, bóng đèn, dây dẫn; chuông nhỏ.
-Hình trang 101, 102 SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
5
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
2-Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về tính chất của một số vật liệu và sự biến đổi hoá học.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.

+ GV chia lớp thành 3 nhóm.
+ GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
-Bớc 2: Tiến hành chơi
+Quản trò lần lợt đọc từng câu hỏi nh trang
100, 101 SGK.
+Trọng tài quan sát xem nhóm nào có nhiều
bạn giơ đáp án nhanh và đúng thì đánh dấu lại.
Nhóm nào có nhiều câu đúng và trả lời nhanh là
thắng cuộc.
+Câu 7 cho các nhóm lắc chuông giành quyền
trả lời.
Đáp án:
+) Chọn câu trả lời đúng (câu 1-6)
1 d ; 2 b ; 3 c ; 4 b ; 5
b ; 6 c
+) Điều kiện xảy ra sự biến đổi hoá
học (câu 7)
a) Nhiệt độ thờng.
b) Nhiệt độ cao.
c) Nhiệt độ BT.
d) Nhiệt độ BT.
3-Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng một số nguồn nâng lợng.
*Cách tiến hành:
-GV yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi:
+Các phơng tiện máy móc trong các hình dới đây lấy năng lợng từ đâu để hoạt động?
(Đáp án:
a. Năng lợng cơ bắp của ngời.
b. Năng lợng chất đốt từ xăng.
c. Năng lợng gió.

d. Năng lợng chất đốt từ xăng.
e. Năng lợng nớc.
f. Năng lợng chất đốt từ than đá.
g. Năng lợng mặt trời )
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
________________________________
Kể truyện
Tiết 25: Vì muôn dân
I/ Mục tiêu.
1- Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
bằng lời kể của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà xoá bỏ hiềm khích
cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc. Từ đó, HS hiểu thêm
một truyền thống tốt đẹp của dân tộc truyền thống đoàn kết.
2- Rèn kỹ năng nghe:
- Nghe cô kể truyện, ghi nhớ truỵên.
- Nghe bạn kể truyện , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
III/ Các hoạt động dạy học
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS kể lại một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phờng
mà em biết.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
2.2-GV kể chuyện:

-GV kể lần 1 và viết lên bảng những từ khó: tị hiềm, Quốc công Tiết chế, Chăm pa,
sát Thát, giải nghĩa cho HS hiểu. GV dán tờ giấy vẽ lợc đồ quan hệ gia tộc của các nhân vật
trong truyện, chỉ lợc đồ GT 3 nhân vật trong truyện.
6
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 6 tranh minh hoạ.
2.3-H ớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Cho HS nêu nội dung chính của từng
tranh.
a) KC theo nhóm:
-Cho HS kể chuyện trong nhóm 3 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể 2 tranh, sau đó
đổi lại )
-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trớc lớp:
-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
-HS nêu nội dung chính của từng tranh:
-HS kể chuyện trong nhóm lần lợt theo
từng tranh.
-HS kể toàn bộ câu chuyện sau đó trao đổi
với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.
-HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc lớp.

-Các HS khác NX bổ sung.
-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.
3-Củng cố, dặn dò:
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
________________________________
Thứ t ngày 24 tháng 2 năm 2010
Tập đọc
Tiết 50: Cửa sông
I/ Mục tiêu:
1- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi
ca tình cảm thuỷ chung, uống nớc nhớ nguồn.
3- Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định
2- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Phong cảnh đền Hùng.
3- Dạy bài mới:
3.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
3.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.

-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc khổ thơ 1:
+Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ
ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra biển?
Cách giới thiệu ấy có gì hay?
+) Rút ý1:
-Mỗi khổ thơ là một đoạn.
+Tg dùng những từ là cửa, nhng không
then khoá / Cũng không khép lại bao giờ.
Cách nói đó rất đặc biệt cửa sông cũng
là một
7
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
-Cho HS đọc 4 khổ thơ tiếp theo:
+Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm
đặc biệt nh thế nào
+)Rút ý 2:
-Cho HS đọc khổ còn lại:
+Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp tác
giả nói điều gì về tấm lòng của cửa sông
đối với cội nguồn?
+)Rút ý3:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC khổ 4, 5 trong

nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cho HS nhẩm học thuộc lòng.
-Thi đọc TL từng khổ, cả bài.
+) Cách miêu tả cửa sông đặc biệt của tác
giả.
+ Là nơi những dòng sông gửi phù sa lại
để bồi đắp bãi bờ, nơi nớc ngọt chảy vào
biển rộng, nơi biển cả tìm về với đất liền,
+) Cửa sông là một địa điểm đặc biệt.
+Phép nhân hoá giúp tác giả nói đợc tấm
lòng của sông không quên cội nguồn.
+) Cửa sông không quên cội nguồn.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
-HS thi đọc thuộc lòng.
4-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Nhắc học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.
___________________________
Toán
Tiết 123: cộng số đo thời gian
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:

Cho HS làm vào bảng con BT 3 tiết trớc.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ.
+Muốn biết ô tô đó đi cả quãng đờng từ
HN-Vinh hết bao nhiêu thời gian ta phải
làm TN?
-GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
-Cho HS thực hiện vào bảng con.
-Mời một HS lên bảng thực hiện. Lu ý HS
đổi 83 giây ra phút.
+Ta phải thực hiện phép cộng:
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ?
-HS thực hiện: 3 giờ 15 phút
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
Vậy: 3 giờ 1 5phút + 2 giờ 35 phút
= 5giờ 50 phút
-HS thực hiện: 22 phút 58 giây
22 phút 25 giây
45 phút 83 giây
(83 giây = 1 phút 23 giây)
Vậy: 22 phút 58 giây + 22 phút 25 giây
= 46 phút 23 giây.
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (132):

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
*Kết quả:
a) 13 năm 3 tháng
9 giờ 37 phút
8
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (132):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
20 giờ 30 phút
13 giờ 17 phút
b) 8 ngày 11 giờ
9 phút 28 giây
15 phút
18 phút 20 giây
*Bài giải:
Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng
Lịch sử là:
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút
Đáp số: 2 giờ 55 phút.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
___________________________
Tập làm văn
Tiết 49: tả đồ vật
(Kiểm tra viết)

I/ Mục tiêu:
HS viết đợc một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng ; đủ ý ; thể hiện đợc những quan sát
riêng ; dùng từ, đặt câu đúng ; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
-Giấy kiểm tra.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài:
Trong tiết TLV cuối tuần 24, các em đã lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật theo một trong 5
đề đã cho ; đã trình bày miệng bài văn theo dàn ý đó. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ chuyển
dàn ý đã lập thành một bài viết hoàn chỉnh.
2-H ớng dẫn HS làm bài kiểm tra:
-Mời 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đề kiểm tra trong
SGK.
-GV nhắc HS:
Các em có thể viết theo một đề bài khác với đề bài
trong tiết học trớc. Nhng tốt nhất là viết theo đề bài
tiết trớc đã chọn
-Mời một số HS đọc lại dàn ý bài.
3-HS làm bài kiểm tra:
-HS viết bài vào giấy kiểm tra.
-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thời gian GV thu bài.
-HS nối tiếp đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS viết bài.
-Thu bài.
4-Củng cố, dặn dò:
-Dặn HS về đọc trớc nội dung tiết TLV tới Tập viết đoạn đối thoại, để chuẩn bị cùng các
bạn viết tiếp, hoàn chỉnh đoạn đối thoại cho màn kịch Xin Thái s tha cho!

________________________________
Đạo đức
Tiết 25: Thực hành giữa học kì II
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 9 đến bài 11, biết áp dụng trong thực tế những
kiến thức đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập cho hoạt động 2
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
9
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 11.
2. Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2.2-Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
*Bài tập 1: Hãy ghi lại một việc em đã làm
thể hiện lòng yêu quê hơng.
-HS làm bài ra nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
2.3- Hoạt động 2: Làm việc theo
nhóm
*Bài tập 2: Hãy ghi những hoạt động có
liên quan tới trẻ em mà xã (phờng) em đã
tổ chức. Em đã tham gia những hoạt động
nào trong các hoạt động đó?
-GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận
nhóm 4.

-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo cặp
*Bài tập 3: Em hãy cho biết các mốc thời
gian và địa danh sau liên quan đến sự kiện
nào của đất nớc ta?
a) Ngày 2 tháng 9 năm 1945.
b) Ngày 7 tháng 5 năm 1954
c) Ngày 30 tháng 4 năm 1975.
d) Sông Bạch Đằng.
e) Bến Nhà Rồng.
f) Cây đa Tân Trào.
-GV cho HS trao đổi với bạn ngồi cạnh.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-HS làm bài ra nháp.
-HS trình bày.
-HS khác nhận xét.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.
-HS trình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS làm rồi trao đổi với bạn.
-HS trình bày trớc lớp.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn HS về tích cực thực hành các nội dung đã học.
________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Toán

Tiết 124: trừ số đo thời gian
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II/ Đồ ding dạy học
Bảng phụ, phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định
2-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm vào bảng con BT 2 tiết trớc.
3-Bài mới:
3.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:
10
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
-GV nêu ví dụ.
+Muốn biết ô tô đó đi từ Huế đến Đà
Nẵng hết bao nhiêu thời gian ta phải làm
TN?
-GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
-Cho HS thực hiện vào bảng con.
-Mời một HS lên bảng thực hiện. Lu ý HS
đổi 83 giây ra phút.
+Ta phải thực hiện phép trừ:
15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ?
-HS thực hiện: 15 giờ 55 phút

13 giờ 10 phút
2 giờ 45 phút
Vậy: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút
= 2 giờ 45 phút
-HS thực hiện:
3 phút 20 giây đổi thành 2 phút 80 giây
2 phút 45 giây 2 phút 45 giây
0 phút 35 giây
Vậy: 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây
= 35 giây.
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (133):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (133):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (133):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS lên bảng chữabài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*
Kết quả:
a) 8 phút 13 giây
b) 32 phút 47 giây
c) 9 giờ 40 phút

*Kết quả:
a) 20 ngày 4 giờ
b) 10 ngày 22 giờ
c) 4 năm 8 tháng
*Bài giải:
Ngời đó đi quãng đờng AB hết thời gian là:
8 giờ 30 phút ( 6 giờ 45 phút + 15 phút)
= 1 giờ 30 phút
Đáp số: 1 giờ 30 phút.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
__________________________________
Luyện từ và câu
Tiết 50: liên kết các câu trong bài
bằng cách thay thế từ ngữ
I/ Mục tiêu:
-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
-Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 2 (72) tiết trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả
lớp theo dõi.
-Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
-Mời học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải
đúng.

*Lời giải:
Các từ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 câu
trên lần lợt là: Hng Đạo Vơng, Ông, vị
Quốc công Tiết chế, Vị Chủ tớng tài ba,
Hng Đạo Vơng, Ông, Ngời.
11
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
*Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi với
bạn.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.

2.3.Ghi nhớ:
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS TL nhóm 7, ghi KQ vào bảng
nhóm.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài cánhân. 2HS làm vào giấy
khổ to.
-HS phát biểu ý kiến.

-Cả lớp và GV nhận xét.
-Hai HS làm bài vào giấy lên dán trên
bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Lời giải:
Tuy nội dung 2 đoạn văn giống nhau nhng
cách diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì từ ngữ
đợc sử dụng linh hoạt hơn tác giả đã sử
dụng các từ ngữ khác nhau cùng chỉ một
đối tợng nên tránh đợc sự lặp lại đơn điệu,
nhàm chán và nặng nề nh ở đoạn 2.
*Lời giải:
-Từ anh (ở câu 2) thay cho Hai Long (ở
câu 1)
-ngời liên lạc (câu 4) thay cho ng ời đặt
hộp th (câu 2)
-Từ anh (câu 4) thay cho Hai Long ở câu
1.
-Từ đó (câu 5) thay cho những vật gợi ra
hình chữ V (câu 4).
+) Việc thay thế các từ ngữ trong đoạn văn
trên có tác dụng liên kết câu.
*Lời giải:
-Nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm (câu 1)
-chồng (câu 2) thay cho An Tiêm (câu 1)
3-Củng cố dặn dò: -Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách nối các
vế câu ghép bằng QHT, cách liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
________________________________

Khoa học
Tiết 50: Ôn tập: Vật chất
và năng lợng (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS đợc củng cố về:
-Các kiến thức phần Vật chất và năng lợng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
-Những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật
chất và năng lợng.
-Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Chuẩn bị theo nhóm: Tranh, ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong SH
hằng ngày, LĐSX và vui chơi giải trí ; Pin, bóng đèn, dây dẫn; chuông nhỏ.
-Hình trang 101, 102 SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
Các phơng tiện máy móc trong các hình trong SGK (102) lấy năng lợng từ đâu để hoạt
động?
12
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
(Đáp án:
a. Năng lợng cơ bắp của ngời.
b. Năng lợng chất đốt từ xăng.
c. Năng lợng gió.
d. Năng lợng chất đốt từ xăng.
e. Năng lợng nớc.
g. Năng lợng chất đốt từ than đá.
h. Năng lợng mặt trời )
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.

2.2-Hoạt động 1: Trò chơi Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng điện.
*Cách tiến hành:
-GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 7 dới hình thức thi tiếp sức.
-Chuẩn bị mỗi nhóm một bảng phụ.
-Thực hiện: Mỗi nhóm 7 ngời, đứng xếp thành hàng 1. Khi GV hô bắt đầu, HS
đứng đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện rồi đi xuống ; tiếp
đến HS 2 lên viết,Trong thời gian 2 phút, nhóm nào viết đợc nhiều và đúng thì nhóm đó thắng
cuộc.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Địa lí
Tiết 25: Châu Phi
I/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS:
-Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi.
-Nêu đợc một số đặc điểm về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của châu Phi.
-Thấy đợc mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, động vật
của châu Phi.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ tự nhiên châu Phi, quả địa cầu.
-Bản đồ các nớc châu Âu.
-Tranh ảnh: hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng tha và xa-van ở châu Phi.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Bài mới:
a) Vị trí địa lí và giới hạn:
2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
-HS dựa vào bản đồ, lợc đồ và kênh chữ trong

SGK, trả lời câu hỏi:
+Châu Phi giáp với châu lục, biển và đại dơng
nào?
+Đờng xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào của
châu Phi?
+Châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các
châu lục trên thế giới
-Mời một số HS trả lời và chỉ lãnh thổ châu Phi
trên bản đồ.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận:
b) Đặc điểm tự nhiên:
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 4)
-Cho HS dựa vào lợc đồ và ND trong SGK, thực
hiện các yêu cầu:
+Địa hình châu Phi có đặc điểm gì?
-Giáp ấn Độ Dơng, Đại Tây Dơng,
châu A, châu Âu.
-Đi ngang qua giữa châu lục.
-Diện tích châu Phi lớn thứ 3 trên thế
giới, sau châu A và châu Mĩ.
-HS thảo luận nhóm 4.
+Châu Phi có địa hình tơng đối cao,
trên có các bồn địa lớn.
13
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
+Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác các
châu lục đã học? Vì sao?
+Đọc tên các cao nguyên và bồn địa ở chau
Phi?

+Tìm và đọc tên các sông lớn của châu Phi?
-Mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV bổ sung và kết luận: (SGV trang 135).
+Châu Phi có khí hậu nóng và khô
bậc nhất thế giới. Vì nằm trong vành
đai nhiệt đới, diện tích rộng mà lại
không có biển ăn sâu vào đất liền.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
___________________________________
K THUT
TIT 25: LP XE BEN (TIT 2)
I. Mc tiờu dy hc:
Giỳp hc sinh:
-Chn ỳng v cỏc chi tit lp xe ben.
-Lp c xe ben ỳng k thut, ỳng quy trỡnh
-Rốn luyn tớnh cn thn khi thao tỏc lp, thỏo cỏc chi tit ca xe ben.
II. Thit b dy v hc:
-Mu xe ben ó lp sn
-B lp ghộp mụ hỡnh k thut
III. Cỏc hot ng dy v hc:
*HOT NG 1: Quan sỏt, nhn xột mu.
-Cho HS quan sỏt xe ben ó lp sn
- lp c xe ben em cn lp my b phn?
-Cho HS tr li, nhn xột b sung
-Gi HS lờn bng gi tờn v chn tng loi chi tit

theo bng trong SGK
-GV kim tra-Nhn xột
*HOT NG 2: Thc hnh
-GV cho HS c phn ghi nh ton lp nm
vng quy trỡnh lp xe ben
-Yc HS phi quan sỏt k cỏc hỡnh v c ni dung
tng bc lp trong SGK
-Cho HS thc hnh
-GV theo dừi giỳp nhng em cũn chm
*Cng c-Dn dũ:
-Nhn xột tinh thn thỏi v kt qu hc tp ca
HS
-Chun b bi hụm sau:Hon thnh sn phm
-C lp quan sỏt
-Tr li
-Nhn xột
-1 em lờn bng thc hin
-1 em c
-C lp quan sỏt
-HS thc hnh
_______________________________
14
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 125: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Rèn luyện kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.

II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu cách cộng và trừ số đo thời gian.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (134): Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (134): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào vở. 3 HS làm vào bảng
nhóm.
-Mời HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 3 (134): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp. Sau đó đổi nháp chám
chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (134):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
-Mời đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.

*Kết quả:
a.288 giờ ; 81,6 giờ ; 108 giờ ; 30 phút
b.96 phút ; 135 phút ; 150 giây ; 265 giây.
*Kết quả:
b) 15 năm 11 tháng
c) 10 ngày 12 giờ
d) 20 giờ 9 phút
*Kết quả:
a) 1 năm 7 tháng
b) 4 ngày 18 giờ
c) 7 giờ 38 phút
*Bài giải:
Hai sự kiện đó cách nhau số năm là:
1961 1492 = 469 (năm)
Đáp số: 469 năm.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
_______________________________
Tập làm văn
Tiết 50: Tập viết đoạn đối thoại
I/ Mục tiêu:
-Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn
chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
-Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch.
-Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS luyện tập:

*Bài tập 1:
-Mời 1 HS đọc bài 1.
-Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện Thái s Trần
Thủ Độ.
-HS đọc.
15
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
*Bài tập 2:
-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 2. Cả
lớp đọc thầm.
-GV nhắc HS:
+SGK đã cho sẵn gợi ý về nhân vật, cảnh trí, thời
gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ Độ và phú nông.
Nhiệm vụ của các em là viết tiếp các lời đối thoại
(dựa theo 7 gợi ý) để hoàn chỉnh màn kịch.
+Khi viết, chú ý thể hiện tính cách của hai nhân vật:
Thái s Trần Thủ Độ và phú nông.
-Một HS đọc lại 7 gợi ý về lời đối thoại.
-HS viết bài vào bảng nhóm theo nhóm 4.
-GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS.
-Đại diện các nhóm lên đọc lời đối thoại của nhóm
mình.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm viết những
lời đối thoại hợp lí, hay nhất.
*Bài tập 3:
-Một HS đọc yêu cầu của BT3.
-GV nhắc các nhóm có thể đọc phân vai hoặc diễn
thử màn kịch.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
-HS nối tiếp đọc yêu cầu.

-HS nghe.
-HS viết theo nhóm 4.
-HS thi trình bày lời đối thoại.
-HS thực hiện nh hớng dẫn của GV.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS viết dàn ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý ; cả lớp chuẩn bị
viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật trong tiết TLV tới.
___________________________________
Lịch sử
Tiết 25: Sấm sét đêm giao thừa
I/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
-Vào dịp Tết Mậu Thân (1968), quân và dân miền Nam tiến hành Tổng tiến công và nổi
dậy, trong đó tiêu biểu là trận đánh vào Sứ quán Mĩ ở Sài Gòn.
-Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy đã gây cho địch nhiều thiệt hại, tạo thế thắng lợi cho
quân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh, ảnh t liệu về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1986).
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Mục đích mở đờng Trờng Sơn là gì?
-Nêu ý nghĩa của tuyến đờng Trờng Sơn đối với sự nghiệp chống Mĩ cứu nớc?
2-Bài mới:
2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu tình hình nớc ta trong những năm
1965 1986.
-Nêu nhiệm vụ học tập.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập và
cho các nhóm thảoluận các câu hỏi:

+Sự tấn công của quân và dân ta vào dịp Tết Mậu
Thân bất ngờ và đồng loạt NTN?
+Nêu bối cảnh chung của cuộc Tổng tấn công và
nổi
dậy Tết Mậu Thân 1968.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)
*Diễn biến:
Đêm 30 Tết Mậu Thân 1968, khi lời Bác
Hồ chúc Tết đợc truyền qua sóng đài
phát thanh thì quân và dân ta đồng loạt
tấn công vào Sài Gòn, Cần Thơ, Nha
Trang, Huế, Đà Nẵng,
*Cuộc tấn công vào Sứ quán Mĩ:
16
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
-Cho HS thảo luận trong nhóm 2 và cử đại diện
lên trình bày theo yêu cầu: Kể lại cuộc chiến đấu
của quân giải phóng ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.
2.4-Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm, cả lớp)
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+Sự kiện Tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa nh thế
nào
đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nớc của
nhân dân ta?
-Mời đại diện một số nhóm trả lời.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.

-Thời khắc giao thừa vừa tới, 1 tiến nổ
rầm trời. Các chiến sĩ đặc công chiếm
giữ tầng dới.Đại sứ Mĩ chạy khỏi sứ
quán bằng xe bọc thép.
*Y nghĩa:
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm
1968 là một cuộc tập kích chiến lợc,
đánh dấu một giai đoạn mới của cách
mạng miền Nam, đã giáng cho địch
những đòn bất ngờ, làm cho thế chiến lợc
của Mĩ bị đảo lộn.
3-Củng cố, dặn dò:
-Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
____________________________________
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 25
I.
I.
y
y
êu cầu:
êu cầu:
- Hs nhận ra những
- Hs nhận ra những
u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 25
u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 25
- Biết phát huy những
- Biết phát huy những
u

u
điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc trong tuần.
điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc trong tuần.
II. Lên lớp:
II. Lên lớp:
1/ Nhận xét chung:
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng, lớp.
- Chuẩn bị sách vở đầy đủ
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Tồn tại:
- Lời học bài và làm bài: T Tiến, Kiên
- Còn nói tục trong giờ ra chơi: Kết, Kiên
- Nghỉ học không có lý do: Nguyễn Văn Toàn.
2/ Phơng hớng tuần 26:
- Duy trì số lợng 100%
- Vận động các bạn hay nghỉ học đi học đều hơn.
- Lao động vệ sinh trờng lớp sạch sẽ
- Phụ đạo hs yếu
________________________________
17
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Tiết 5: Mĩ thuật
$25:Thờng thức mĩ thuật
Xem tranh : Bác Hồ đi công tác
I/ Mục tiêu:
-HS tiếp xúc ,làm quen với tác phẩm : Bác Hồ đi công tác và hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn
Thụ.

- HS nhận xét đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của phẩm .
II/ Chuẩn bị:
- Su tầm tranh Bác Hồ đi công tác và một số tác phẩm của hoạ sĩ Nguyễn Thụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra:
-GV kiểm tra sự hoàn thiện bài tuần trớc của những HS giờ trớc còn cha hoàn chỉnh.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ
-GV giới thiệu về hoạ sĩ Nguyễn Thụ
+ Tiểu sử: Vài nét sơ lợc về cuộc đòi
của hoạ sĩ
+S nghiệp.
+Các tác phẩm nổi tiếng.
- HS và nghe giới thiệu về hoạ sĩ Nguyễn Thụ.
c. Hoạt động 2: Xem tranh : Bác Hồ đi công tác.
-GV cho HS xem tranh và thảo luận
nhóm đôi.
? Hình ảnh chính của bức tranh là gì?
? Hình ảnh phụ của bức tranh là những
hình ảnh nào?
? Có những màu chính nào trong
tranh ?
- GV nhận xét và bổ sung, kết luận :
Đây là một trong những tác phẩm tiêu
biểu vè đề tài chiến tranh cách mạng.
- Vàng, xanh, trắng bạc, với nhiều cấp độ
đậm nhạt.
d.Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá.

- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Kĩ thuật
$25: giới thiệu
bộ lắp ghép mô hình điện
I/ Mục tiêu:
HS cần phải :
-Biết tên gọi và công dụng của các chi tiết và thiết bị điện.
-Nhận dạng đợc các kí hiệu của chi tiết và thiết bị điện.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bộ lắp ghép mô hình điện.
-Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu tên gọi, hình dạng,
kí hiệu của các thiết bị điện và các chi tiết.
-Tên gọi, hình dạng của các thiết bị điện và các chi
tiết khác: +GV hớng dẫn HS nhận dạng, gọi tên.
+Cho HS tự kiểm tra.
-HS nhận dạng, gọi tên các thiết
bị điện và chi tiết.
18
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
-Kí hiệu của các thiết bị điện:
+GV giới thiệu các tấm ghép sơ đồ.
+GV chọn một số thiết bị điện, gọi 2-3 HS lên chọn
các kí hiệu trong các tấm sơ đồ ứng với các thiết bị

đó.
+GV đọc tên một số thiết bị điện, các nhóm chọn các
thiết bị điện và các tấm ghép sơ đồ có kí hiệu tơng
ứng.
2.3-Hoạt động 2: Tìm hiểu công dụng của các
thiết bị điện trong mạch điện
-Cho HS đọc ND mục 2 (SGK) để thảo luận nhóm 7:
+Công tắc dùng để làm gì? Chúng làm bằng vật liệu
gì?
+Em hãy kể tên những động cơ điện mà em biết?
+Nêu tác dụng của bóng đèn điện?
+Nêu tác dụng của nguồn điện (pin)?
-Mời một số nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận.
2.4-Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
-Cho HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Gọi 1-2 HS lên chọn một vài thiết bị điện và chi tiết
theo yêu cầu của GV.
-GV nhận xét câu trả lời và thực hành của S để tóm
tắt ND bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
-GV nhắc HS xếp gọn gàng các thiết bị điện và chi
tiết vào hộp.
-HS hoạt động theo nhóm 4.
-HS thảo luận nhóm 7 theo hớng
dẫn của GV.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
-HS trả lời câu hỏi do GV đa ra.

-HS thực hành.
3-Củng cố, dặn dò:
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Lắp mạch điện đơn giản
Tiết 1: Thể dục
$49 : phối hợp chạy đà- bật cao
Trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh
I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn phối hợp chạy và bật cao. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và bật tích cực .
- Chơi trò chơi Chuyển nhanh , nhảy nhanh. Yêu cầu biết và tham gia chơi một cách chủ
động, tích cực.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Kẻ vạch và ô cho trò chơi, 2-4 quả bóng truyền.
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
19
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Tiết 5: Âm nhạc
$25: Ôn tập bài hát:
Màu xanh quê hơng
I/ Mục tiêu:
-HS hát thuộc lời ca đúng giai điệu và sắc thái của bài Màu xanh quê hơngTập trình bày bài
hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc.
II/ Chuẩn bị :
1/ GV:
-Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
-Một vài động tác phụ hoạ.
2/ HS:
-SGK Âm nhạc 5.

- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ KT bài cũ:
-HS hát bài Màu xanh quê hơng.
2/ Bài mới:
Nội dung
1.Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối
, hông , vai mỗi động tác ,mỗi
chiều 8-10 vòng.
-Ôn bài thể dục một lần.
*Chơi trò chơi khởi động
*Kiểm tra bài cũ: 5 HS tập bài
thể dục.

2.Phần cơ bản.
*Ôn phối hợp chạy và bật nhảy-
mang vác .
-Chia tổ tập luyện
- Thi đua giữa các tổ.
-Bật cao, phối hợp chạy đầ bật
cao
- Chơi trò chơi Chuyển nhanh,
nhảy nhanh
-GV tổ chức cho HS chơi .

3 Phần kết thúc.
-Đứng theo hàng ngang vỗ tay

và hát.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài
tập về nhà.
Định lợng
6-10 phút
1-2 phút
2-3 phút
2phút
2phút
18-22 phút
5-6 phút
3 phút
3 phút
6-8 phút
8-10 phút
4- 6 phút
1 2 phút
1 phút
1 phút
Phơng pháp tổ chức
-ĐHNL.

GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTC.
ĐHTL: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *

-ĐHTL: GV

* * * *
* * * *
-ĐHKT:
GV

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

20
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
2.1- HĐ 1: Ôn tập bài hát Màu xanh quê
hơng
- Giới thiệu bài .
-GV hát mẫu 1 lần.
*Hát kết hợp võ đệm.
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp.
* Tập vận động theo nhịp.
-GV làm mẫu, hớng dẫn học sinh thực
hiện theo.
3 / Phần kết thúc:
-GVhát lại cho HS nghe1 lần nữa.
- Em hãy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát trên ?
-GV nhận xét chung tiết học
-Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe :

-HS hát và gõ đệm theo nhịp
-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một
nửa gõ đệm theo nhịp, theo phách
Xanh xanh quê hơngnơi đây
x x x x x x
Lung linh lung linhtơi thêm.
x x x x x x
- HS tập vận động theo nhịp.
-HS hát lại cả bài hát.
-Bài hát nói lên cuộc sống thanh bình,tơi
vui trên khắp miền sông núi quê hơng.
Tiết 1: Thể dục
$50: bật cao
Trò chơi chuyển nhanh nhảy nhanh
I/ Mục tiêu:
- Ôn tập hoặc kiểm tra bật cao. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật động tác.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- 2-4 quả bóng truyền. 4 chiếc khăn làm vật chẩn trên cao.
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
21
Trờng TH Vừ A Dính Lớp 5A Nguyễn Huy Ngọc
Nội dung
1.Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối
, hông , vai.
-Ôn bài thể dục một lần.
*Chơi trò chơi khởi động .( Meò

đuổi chuột )
2.Phần cơ bản
*Ôn phối hợp chạy và bật nhảy-
mang vác .
-Chia tổ tập luyện
- Thi đua giữa các tổ.
-Bật cao, phối hợp chạy đầ bật
cao
- Chơi trò chơi Chuyển nhanh,
nhảy nhanh
-GV tổ chức cho HS chơi .

3 Phần kết thúc.
-Đứng theo hàng ngang vỗ tay
và hát.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài
tập về nhà.
Định lợng
6-10 phút
1-2 phút
1 phút
2-3 phút
18-22 phút
5-6 phút
3 phút
3 phút
6-8 phút
6-8 phút
4- 6 phút

1 2 phút
1 phút
1 phút
Phơng pháp tổ chức
-ĐHNL.

GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTC.
ĐHTL: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
-ĐHTL: GV

* * * *
* * * *
-ĐHKT:
GV

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

22
Trêng TH Võ A DÝnh Líp 5A NguyÔn Huy Ngäc
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×