Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC PHRASAL VERBS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.92 KB, 47 trang )

Luy n thi i h c t. Anh kh i D, A1.
1. A ct for= stand for:i din cho
-Act on:nh hng, cú tỏc dng n, hnh ng theo cỏi gỡ
Wine acts on the brain( Ru tỏc ng n nóo b )
-Act out :thc hin 1 vic gỡ bng hnh ng v c ch
-Act up: gõy phin toỏi, d chng
This car is acting up again( chic xe ny li d chng õy! )
-Act up to : lm hp vi, xng ỏng vi
You students must act up to your duty ( Cỏc bn-nhng ngi hc sinh phi hnh ng theo bn phn ca mỡnh )
-Get ones act together:sp xp, chun b
His family get their act together for a camping ( gia ỡnh anh ta chun b cho chuyn cm tri ca h )
-Put on an act= make a pretence : gi v
She puts on an act to make her husband happy ( cụ ta gi v lm chng vui )
2.Add in: tớnh vo, k vo
-Add to :tng thờm, gia tng
The balance adds to 0.5% this month ( lói sut tng lờn 0.5% thỏng ny )
-Add up:cng li, cụng tt c li, cú ý ngha
It adds up 30 dollars(tng cng ht 30 ụ la )
This evidence just doesnt add up( bng chng ú khong cú ý ngha/khụng thuyt phc )
-Add up to :lờn n( tng ng Add up, nhng c dựng nhiu hn )
3.Advance against: tin lờn tn cụng
They advance against the enemy( h tin n tn cụng k thự )

-Advance in:tin ti ( v tui tỏc,trớ khụn)
He advance in 30 ( anh ta sp n tui 30 )
-Advance on: trỡnh by ( ý kin )
-In advance = early
4.Answer back: cói li
-Answer for:chu trỏch nhim
You have to answer for what you have done(cu phi chu trỏch nhim vi tụi vỡ nhng gỡ cu ó gõy ra)
-Answer to:n khp vi, xng vi,ỳng nh s miờu t


This picture answers to what we saw on the internet(bc tranh ỳng nh nhng gỡ chỳng ta thy trờn internet)
5.Ask about:hi v iu gỡ
-Ask after:hi thm sc kho
-Ask around:hi quanh quanh,nhiu ngi cựng mt cõu hi
-Ask for: yờu cu, ũi hi
They ask for qualifications ( h yờu cu bng cp)
-Ask for it !=Ask for trouble ! chuc ly phin toỏi
-Ask sb for st : xin ai iu gỡ
She asks her father for some money ( cụ ta hi xin b 1 ớt tin )
Chaõu Long- trửụứng THPT Duyeõn Haỷi
1
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Ask sb in : mời ai vào
-Ask sth of sb:u cầu ai cái gì
They ask tickets of tourists when they go round ( họ u cầu vé của du khách khi họ đi dạo quanh )
-Ask sb out:mời ai đi chơi
-Ask me another !khơng biết,đừng hỏi tơi nữa !
6. B ack away:lùi lại, đi về
-Back down=Back off: nhượng bộ, chịu thua He doesn’t back down though the evidence is clear ( anh
ta khơng chịu thua dù bằng chứng rõ rành rành )
-Back down from: lùi bước.
-Back out: rút lui
-Back out of:nuốt lời/không hoàn thành.=go back on one’s words
-Back up:ủng hộ, hỗ trợ
7.Be about:bận làm việc gì
I’m about to go shopping ( tơi định đi mua sắm )
-Be after:mong muốn
Everyone is after happiness( ai cũng khao khát hạnh phúc )
-Be against:chống đối
-Be apart: cách xa nhau

-Be at:ở đâu, la rầy,trách mắng=nag at
-Be away: đi vắng Eg:My father is away now
-Be back:trở về Eg: I’ll be back soon
-Be down: buồn,phiền muộn
-Be in:có mặt Eg:I’m in the meeting
-Be in for: sắp đối mặt với
-Be of: có=to have Eg: This project is of great value( dự án này có giá trị to lớn )
-Be off: rời đi, bỏ đi Eg:His lover was off without saying anything( người u hắn bỏ đi khơng nói một lời )
-Be out: ra ngồi Eg: They are out for dinner ( họ ra ngồi ăn tối )
-Be over:kết thúc Eg:It’s all over.Think of it as a memory ( tất cả đã qua rồi, nghĩ nó như là một kí ức )
-Be up:hết, thức dậy
-Be up to:âm mưu, đủ sức Eg: I’m up to doing anything I dream and want to be ( Tơi cảm thấy có sức mạnh
làm mọi thứ tơi mơ ước và mong muốn )
-Be up to one’s eyes in work: bận tối mắt tối mũi trong cơng việc
These staff is up to their eyes in work (những nhân viên này đang bận tối mắt tối mũi )
-Be/get even with sb:trả thù ai Eg:She surely will be even with her Ex-husband for what she has been
suffered from his ( cơ ta nhất định sẽ trả thù chồng cũ vì những gì cơ ta đã phải chịu đựng từ hắn )
-Be kind of: có vẻ như là Eg: You’re kind of a doctor ( cậu có vẻ như là một bác sỹ vậy )
So sánh Be about to và Be to
-Be to:một hành động sẽ đc thực hiện trong tương lai,có kế hoạch rõ ràng, chính thức Eg:They are to postpone
this match due to the bad weather(họ sẽ hỗn lại trận đấu do thời tiết xấu )
-Be about to:hành động có thể diễn ra trong tương lai
It’s about to rain ( trời có thể sẽ mưa)
8.Bear away:thắng, đoạt được
-Bear down:dập tắt, đánh gục
-Bear down on: xơng vào Eg: A dog bears down on his bike ( 1 con chó xơng vào xe đạp của anh ta )
-Bear on/upon:có liên quan đến,qui vào,ảnh hưởng tới
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
2
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.

-Bear out:xác nhận, xác minh Eg:They will bear out all the information you provided( họ sẽ xác minh tất cả
thơng tin mà bạn cung cấp )
-Bear up:chịu đựng đến cùng, khơng thất vọng, ủng hộ, có nghò lực
-Bear with:tha thứ, chịu đựng=tolerate
-Bear witness: làm chứng cho
9.Beat about the bush : nói vòng vo tam quốc
Don’t just beat about the bush I knew your stuff ( đừng có nói vòng vo tam quốc nữa tơi biêt tỏng mánh kh của
cậu rồi )
-Beat down:hạ giá,làm đổ,chiếu sáng
-Beat off=drive back: đẩy lùi 1 cuộc tấn cơng
-Beat up: đánh nhừ tử
-Beat it ! cút đi, xéo ngay !
-Beat a person to it !Phỗng tay trên Eg:He beat his friend to this stuff( hắn đã phỗng tay trên món hời của
bạn hắn )
-Beat the bounds:lối dáo cho giặc
10.Belong in:có vị trí đúng
-Belong to: thuộc về
-Belong with: đi cùng với Eg: I’ll always belong with you ( anh sẽ ln ln sát cánh cùng với em )
-Belong under = Belong in:thuộc loại, có vị trí
11.Block in:,phác ra, vẽ ra,hạn chế
-Block out:khơng cho vào(ánh sáng, tiếng động,…),hoạch định , phác thảo
-Block up:hạn chế
12.Blow in:sụp, đến bất ngờ
-Blow off:tẩu thốt,lẩn tránh trách nhiệm,bay đi,
My younger brother is always blowing off the duty ( em trai tơi cứ ln trốn tránh trách nhiệm )
-Blow out=Put out : dập tắt
-Blow over:qn lãng, phai mờ đi
-Blow up:nổi giận đùng đùng, nổ tung
-Blow one’s top=Blow a gasket:nổi cơn thịnh nộ
-Blow one’s trumpet:khoe khoang Eg: Don’t just blow yỏu trumpet when talking to someone at the first

time ( đừng chỉ khoe khoang về bản thân khi gặp ai lần đầu )
-Blow hot and cold :hay dao động,thay đổi ý kiến
It’s no use persuading people blowing hot and cold ( thật phí cơng khi thuyết phục những người hay thay đổi )
-Blow one’s mind : đến bất chợt, thình lình
His mother blew his mind when he was chatting with a girl ( mẹ anh ta đến bất thình lình khi anh ta đang nói chuyện
với 1 cơ gái )
-Boil down to: tóm lại, rút lại.
13.Book in:đăng kí ở khách sạn
-Book up:mua vé trước
-Go by book:làm theo qui tắc Eg:they just go by book when you break the laws ( họ chỉ làm theo qui tắc khi
bạn phạm luật )
14.Bow down:uốn cong,bẽ gãy,q tỏ phục tùng, kính trọng …
-Bow out:đi ra, rút lui, về hưu
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
3
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Take a bow : cúi chào
-Bow and scrape:bợ đỡ, liếm gót Eg: He is always bowing and scraping to gain his aim( hắn ln bợ đỡ để
đạt mục đích )
15.Break away:trốn,thốt khỏi
-Break down:hỏng máy,khơng kìm nổi cảm xúc, suy nhược.
He broke down and cried hard when meeting his girlfriend after such a long time (anh ta khơng kìm nổi cảm xúc và
khóc ồ khi gặp người au 1 thời gian dài )
-Break in:xong vàongắt lời, cắt ngang =Butt in
-Break into: đột nhập, lẻn vào nhà của người khác
-Break in on: pha rối, cản trở
-Break off:ngừng,thơi khơng nói chuyện nữa
-Break open:mở bung ra
-Break out:bùng nổ(chiến tranh, dịch bệnh….)
-Break over:tràn trề, đầy tràn

-Break up: đập nhỏ,giải tán, ngăn chặn, tan học, chia tay
The school is breaking up in 5 minutes ( sẽ tan học trong khoảng 5 phút nữa)
-Break up with : cãi lơn với, chia tay
-Break with: chừa, dứt khốt
16.Bring about=cause to happen:gây ra, đem lại
-Bring back:dẫn đến,làm nhớ lại
-Bring down:làm thất bại,hạ giá
-Bring forth:đưa xuống,tụt xuống ( giá cả )
-Bring forward:gây ra, sinh ra
-Bring in:giới thiệu,ban hành ( luật )
They’ll bring in a new law in this month ( họ sẽ đưa ra 1 bộ luật mới trong tháng này )
-Bring off:thành cơng=succeed
-Bring on: gây ra Eg: Sitting in this damp room brings on her flu( ngồi trong căn phòng ẩm thấp đó khiến cơ ấy
bị cúm )
-Bring out:triển khai, phát động,xuất bản
This book will be brought out in 3 days( cuốn sachs đó sẽ được xuất bản trong 3 ngày nữa )
-Bring over:làm thay đổi suy nghĩ
-Bring round:thuyết phục, hồi tỉnh lại Eg:She brings her husband round

-Bring to:làm hồi tỉnh Eg:they brought me to after such great efforts( họ làm tơi tỉnh lại sau những nỗ lực )
-Bring to an end = come to an end : chấm dứt, kết thúc
-Bring up:ni dưỡng,nêu ra, để cập đến 1 vấn đề
-Bring home to:làm cho nhận thức đầy đủ
My friend brought home to me to this question ( bạn tơi lam tơi hiểu cặn kẽ vấn đề trong câu hỏi đấy )
17.Brush aside:chạm qua, lướt qua,phủi sạch
-Brush off:bác bỏ, phản bội
-Brush up:đánh bóng,cải tiến, nâng cao
-Brush up on: ơn tập, gợi nhớ lại. Eg: I’m brushing up on hard for this exam ( tơi đang ơn tập vất vả cho kì thi
này )


18.Bump against:đập vào
-Bump into:tình cờ gặp ai
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
4
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Bump off: giết , sát hại
-Bump up:tăng giá, gặp tình cờ
19.Burn away:tiếp tục cháy
-Burn down:lửa tàn, thiêu trụi
-Burn in:cháy bùng
-Burn out:lửa đã tắt, kiệt sức Eg: I’m burning out after running hard ( tơi đang kiệt sức sau khi chạy vất vả )
-Burn up:bốc cháy thành gọn, cháy rụi
-Burn one’s fingers:chịu đựng sự quấy rầy
Don’t burn your fingers from this silly boy ( đừng chịu đựng sự quấy rầy từ gã trai ngu xuẩn ấy )
20.Burst in= butt in:xen ngang, gián đoạn
-Burst into rage : nổi giận đùng đùng
-Burst/break into tears : bật khóc
-Burst out : phá lên ( cười )
-Burst upon a place : đột nhập, xâm phạm nơi nào
They burst upon this building (họ đột nhập vào căn nhà đó )
21.Buy in: mua dự trữ
-Buy into:mua cổ phần
-Buy off: đút mõm, đút lót Eg:He buys off some mandarins for this project( hắn đút lót mấy quan chức cho dự án
đó )
-Buy out :mua lại,trả tiền cho ai để làm chủ sở hữu
-Buy oneself out :trả tiền để đươc tha qn dịch
-Buy sth of sb : mua ai vật gì
22. C all at:dừng, ghé thăm
-
Call aside:kéo sang một bên.

-Call away: kéo đi, mời đi.
-Call back: gọi điện cho ai, gọi ai quay trở về.
-Call by: tạt qua, ghé thăm.
-Call down: xỉ vả, mắng nhiếc
-Call down on: nguyền rủa ai.
-Call forth: gây ra, phát ra.
-Call in:đòi trả lại thăm, mới đến, gọi đến, thu
về.
-Call for :đòi hỏi, u cầu
-Call off:hủy bỏ= cancel.
-Call on/upon:trân trọng mời ai
-Call out :điều động, phát lệnh gấp
-Call up:gọi điện, gọi đi lính, nhắc lai kỉ niệm
-Call on/in: viếng thăm, ghé thăm

23.Care about: quan tâm
-Care for :chăm sóc, thích Eg: Everyone cares for their love
-Care of:theo địa chỉ của Eg: Caring of his address, you will find my house ( theo địa chỉ của anh ta bạn sẽ timg
được nhà tơi )
-Take care of:quan tâm đến
24.Carry away:đem đi,tháo bỏ, kích động
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
5
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Carry forward:chuyển những con số tính tốn )
-Carry off=Bring off : thành cơng Eg: having a lot of difficulties,butthey finally carryoff ( gặp rất nhiều khó
khăn, nhưng cuối cùng họ đã thành cơng )
-Carry on:tiến hành, tiếp tục hoạt động
-Carry on with sb:dan díu với ai đó Eg: Meeting his girlfriend carry on with another guy, he sees red ( gặp
người u dan díu với 1 tên khác, hắn giận điên người )

-Carry out:thực hiện
-Carry over=Carry forward:hỗn, đình hỗn
-Carry through:hồn thành mĩ mãn, vượt qua khó khăn
-Carry the can: nhận trách nhiệm
-Carry the day:thắng lợi, thành cơng
-Carry weight:có tầm ảnh hưởng quan trọng
25.Cash in:đổi lấy tìên mặt
-Cash in on:kiếm trác được ở Eg: he cashed in on this project much money ( hắn kiếm trác được ở dự án này
rất nhiều tiền )
-Cash on: lợi dụng,cơ hội
-Cash up:đến và kiểm tra thu nhập hàng ngày
26.Cast about = Cast around: tìm kiếm, lục lọi
-Cast adrift: trả trơi
-Cast aside: từ bỏ, bỏ rơi
-Cast off: từ bỏ, tháo chỉ, mở dây buộc thuyền
-Cast on:đan mũi đầu tiên ( first knitting )
-Cast up:them vào những số liệu
-Cast loose:tách ra, tháo rời
27.Catch on:trở nên phổ biến Eg: I don’t think this kind of shirt will ever catch on( tơi khơng nghĩ loại áo này
lại trở nên phổ biến )
-Catch on to :nắm bắt Eg: the young often catch on to new knowledge easily ( giới trẻ thường nắm bắt kiến
thức mới dễ dàng )
-Catch out: tìm ra điểm yếu,giật mình
-Catch up:bắt
-Catch up on:làm bù lại, thu nhập vội vàng
-Catch up with=keep up with: đuổi kịp
-Catch hold of:tóm lấy, chộp được
-Catch it ! bị phạt ! you catch it !
28.Change down: nhả số xe


-Change over:thay đổi vị trí, hệ thống
-Change up:tăng số
-Change gear:sang số xe
-Change hands: sang tay , đối thủ
-Change one’s mind:thay đối quyết định
-Change one’s time: thay đổi luận điệu, cung cách
29.Check back:trở lại kiểm tra cho chắc
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
6
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Check by:đến 1 nơi nào để xem nếu …
-Check in:ghi tên đăng kí, đến, đi đến
-Check into:đăng kí khi đi đến đâu
-Check off: đánh dấu đã kiểm tra
-Check on:điều tra, xác minh, canh trừng =check up on
-Check out:rời đi, rời bỏ,điều tra, khảo sát
-Check out of:thanh tốn tiền ở khách sạn
-Check over:kiểm tra chặt điều kiện cái gì
-Check up:xác minh, khảo sát, kiểm tra
-Check through:gửi hành lí đến đâu
-Check with:chờ xác minh
30.Chew on:nhai đi nhai lại,suy nghĩ về điều gì = sleep on sth
-Chew over:thảo luận, bàn bạc
31.Clean down:trải nhựa đường
-Clean out:dọn sạch sẽ, cuốn sạch , cuỗm sạch
-Clean up:thu gọn lại,sắp xếp gọn gàng
-Come clean:thu nhận đầy đủ
32.Clear away:thu dọn, chuyển đồ
-Clear off:đi khỏi đâu= depart from
-Clear out: thu dọn sạch sẽ , xố đi

-Clear up: sắp xếp ngăn nắp, giải quyết, làm sáng tỏ.
-Clear sb of sth:xua ra khỏi, làm ai khơng còn có
This hoiliday will clear him of bad memories ( chuyến đi này sẽ xua anh ta ra khỏi những kỉ niệm khơng đẹp )
-Clear a thing with: xin giấy chứng nhận hoặc uỷ quyền
-Clear the decks:chuẩn bị hoạt động
33.Close about : vây lấy Eg: the water closes about the boat ( nước vây lấy thuyền)
-Close down:đóng cửa(phá sản ) Eg: They have to close down this restaurant due to the loss of money (họ
phải đóng cửa nhà hàng này do thua lỗ tiền )
-Close in:bao quang,rào quang, đến gần hơn
-Close in on: tiếp cận và đe doạ
-Close up:đóng dấu, xích lại gần hơn.
-Close up to: tiến đến gần hơn, đóng lại
-Close with:tới gần mục đích tấn cơng
34.Come about:xảy ra, xảy đến =happen
-Come across:vơ tình gặp=run across,
hiểu được
-Come again:cố gắng
-Come along:tiến triển
-Come along with:kèm theo, hộ tống
-Come apart:làm tan rã,phân huỷ
-Come at:tấn cơng, tiếp cận
-Come away:rơi ra, bong ra,đi khỏi
-Come away from: lòng ra, đứt rời ra.
-Come back:quay trở lai= get back=
be back
-Come between:làm mơi giới, mai mối
giữa…
-Come down:truyền lại(hand
down),sút, sụp đổ
Châu Long- trường THPT Duyên Hải

7
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Come down on: mắng nhiếc, xỉ nhục, trừng
phạt.
-Come down to:chung qui lại, là do. =
sum up
-Come down with:mắc bệnh, gã bệnh Eg:
She came down with swine flu( cơ ta nhiễm H1N1)
-Come down with: xuất tiền, trả tiền, chi.
-Come for:đến(arrive), thu nhập, tấn cơng
( attack)
-Come forward:tiến bộ ( make
progress),trình diện
-Come in:đi vào, về đích
-Come in for:hứng lấy, chịu lấy ( lời chỉ trích )
The police come in for a lot of criticism ( cảnh sát
hứng chịu rất nhiều lời phê bình )
-Come into: thừa kế( inherit from sb )
-Come off:hồn thành, thành cơng= bring
off=carry off
-Come off it ! câm ngay đi !
-Come on:bước vào, phát triển , thơi đi nào !
-Come out =bring out :xuất bản,lộ ra, nảy
mầm
-Come out with: tung ra sản phẩm
-Come over:tiếp cận, tác động,tạt qua chơi
-Come round=bring round: hồi tỉnh lại
-Come round to:chấp thuận
-Come to:lên tới mức(giá cả )
-Come up=turn up:xuất hiện, đề cập đến,

nhô lên, nhú lean.
-Come up with:nảy ra, sáng tạo Eg: he
suddenly comes up with a good solution ( anh ta bất
ngờ nảy ra 1 giải pháp tốt)
-Come up against:gặp phải, đối đầu với
-Come up for: hết hạn.
-Come upon:gặp,tình cờ gặp, tấn cơng bất
ngờ
-Come up to:tiếp cận,làm bình đẳng,bằng đạt
như mong muốn
35.Count against:xem như bất lợi cho ai
-Count on/upon:kì vọng, tin cậy ai
-Count out:đếm từ từ,từng cái một ( count one by one )
-Count up:tính tổng, cơng lại
-Count one’s blessings:cảm ơn vì những gì có được
I really count my blessings for what I have today ( tơi thật sự cảm ơn vì những gì tơi có được ngày hơm nay )
-Count for nothing:kể như khơng,vơ giá trị
-Keep count: tổng số đã cộng
-Lose count:qn số đã đếm
36.Crack down on: trừng trị thẳng tay
-Crack up:suy sụp tinh thần,kiệt sức,vỡ ra từng mảnh, phá sản ( close down)
-Get cracking:bắt đầu một cách hăng say
-The crack of dawn:bình minh
-The crack of doom: ngày tận thế

37.Cry down:chê bai, khinh miệt
-Cry for:đòi hỏi, u cầu=ask for
-Cry out:nói lớn tiếng, qt lớn
-Cry out for:u cầu, đòi hỏi cái gì
-Cry off:làm mất thanh danh,khơng giữ lời,trì hỗn

-Cry over:thương tiếc Eg:It’s no use crying over spilt milk (khóc làm chi khi sữa đã tràn cốc rồi-những việc gì
đã qua rồi thì khơng nên nghĩ lại )
-Cry up:tán dương (applaud )
-Cry with joy:khóc vì vui
-Cry for the moon: mơ mộng hão huyền
-Cry wolf:giả vờ khóc …
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
8
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
38.Cut across:cắt ngang ( qua một nơi nào )
-Cut back:cắt giảm ( lương…)
-Cut down: chặt đổ ( cây cối ), giảm ….
-Cut down on:hạn chế, cắt giảm cái gì
-Cut in:chia phần,nói xen vào = butt in=cut in on= cut into
-Cut of:làm gián đoạn, đứt qng
-Cut off:cúp nước,cơ lập, tách biệt
-Cut out:xố bỏ, cắt rời, bỏ đi
-Cut it out:ngừng lại (làm gì …)
-Cut out for:phù hợp với…
-Cut up:chặt nhỏ, cắt nhỏ
-Cut up rough:nổi giận hoạc hối hận
39. D ash against:xơng vào,đổ xơ lên
-Dash off:viết nhanh, thảo nhanh( write/draw fast )
-Dash it= Dash it all=Damn:chết tiệt !
40.Deal in sth:bn đồ gì Eg: Chinese deal in everything(Người TQ bn bán mọi thứ )
-Deal out/round:phân phối (provide/dispense)
-Deal with:giải quyết, quan hệ với ai
-Deal with sb: giao thiêp với ai
-Deal with a subject :viết, bàn về cái gì (báo chí )
41.Decide against :quyết định chống lại

-Decide on/upon st:quyết định về việc gì
-Decide between: phân xử ( judge between )
-Decide up(on):chọn kĩ (choose carèully )
42.Die away:chết dần, mờ nhạt dần, giảm di, dòu đi (cường độ…)
-Die down:mục rữa( xác chết…),dịu dần, tắt dần
-Die off:chết lần lượt
-Die out:tut chủng ( become extinct )
-Die of a diseace:chết vì bệnh
-Die from:chết vì 1 lý do gì đấy Eg: She died from jelousy ( cơ ta chết vì ghen tng )
-Die for want of food:chết vì thiều lương thực
-Die for sth:muốn làm điều gì lắm Eg: I’m dying for seeing you ( anh phát điên/muốn gặp em lắm )
43.Differ from sb:bất đồng ý kiến với ai
-Differ in st:khác nhau về điểm gi Eg: They differ in opinion (họ khác nhau về quan điểm )
44.Dig for sth:đào kiếm vật gì ( vàng )
-Dig in):háo hức ( very excited )
-Dig into:đào vào đâu …
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
9
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Dig onesefl in:ẩn mình Eg: Don:t dig yourself in that innocent face ( đừng có ẩn mình dưới bộ mặt ngây thơ
kia nữa )
-Dig out=fet out:bới ra, đào
-Dig under : đào ở bên dưới
-Dig one’s heels in:ngoan cố Eg: He very dig his heels in( anh ta rất ngoan cố )
45.Dive into:nhào xuống,phóng xuống
-Dive into a book:khảo cứu chun sâu 1 cuốn sách,1 vấn đề
-Dive for sth:lặn xuống nước mò vật gì
46.Do away with:xố bỏ vật gì cù kĩ, lạc hậu, tự tử.
-Do by sb: đối xử với ai, đối xử. Eg:Let’s do by as you’re done by(hãy đối xử với người khác như bạn được
đối xử )

-Do down:gian lận ( tricks ),lừa đảo
-Do for sb= care for sb: săn sóc ai, chăm lo công việc.
-Do for sth=seek for/fish for/search for sth: kiếm vật gì
-Do in=kill:giết, thủ tiêu, phá hỏng, bắt, tóm; tống vào tù; rình mò theo dõi ai.
-Do off:bỏ ra(mũ ), cởi ra ( quần áo ), bỏ (thói quen)
-Do on:mặc ( áo ) vào, khốc vào ….
-Do over:tấn cơng(attack), đánh ai (hit sb ), làm lại.
-Do out:dọn dẹp ( clean up)
-Do out of:ngăn cản, cản trở
-Do up: trang trí=decorate, gói, bọc.
-Do with:cần, muốn, vui long, vừa ý với; ổn, được, chòu được, thu xếp, xoay sở được.
-Do without:khơng cần đến, xoay sỏ
47.Double back:quay ngược trở lại ( thời gian )
-Double up:làm cho ai ngập người ( vì đau, vì cười …)
They double me up with these funny stories ( họ làm tơi ngập người vì cười bởi những câu chuyện hài hước đó )
48.Drag in:đưa vào 1 vấn đề khơng thích hợp
-Drag on:lơi theo,kép theo,lê bước ( vì buồn….)
-Drag out:kéo dài ( thời gian), lơi ra
-Drag up:giới thiệu,phục hồi lại, lơi lên
49.Draw back:rút lui
-Draw st from st: rút ra cái gì được từ đâu
-Draw on:tiến đến gần, quyến rũ
-Draw out:kéo dài,gia hạn, xui khiến ai nói gì
-Draw up:soạn thảo ra (văn bản )
50.Dream away:mơ mộng vẩn vơ hết thời gian
-Dream of/about:mơ về ( ai, cái gì )
-Dream up=make up: tưởng tượng, bịa ra
51.Dress down:chửi mắng, chỉnh ,ăn mặc xuề xồ
-Dress out:diện ngất “lên khung”
Châu Long- trường THPT Duyên Hải

10
Luy n thi i h c t. Anh kh i D, A1.
-Dress up:trang trớ, chng din, trau chut
-Dress onesefl:t chn chnh mỡnh ( v hnh vi, thỏi )
You really should dress yourself now ( my tht s nờn chnh n bn thõn bõy gi i )
52.Drink in:nghe say sa ( listen avidly )
-Drink to sb/st:ung chỳc mng ai/cỏi gỡ
-Drinh to toast : nõng cc chỳc mng
-Drink up:cn ly Eg: Cheer up ! Drink up now !
53.Drive along= drive away:xua ui
-Drive at:cú ý nh
-Drive back:y lựi ( cuc phn cụng.)
-Drive down:tr v quờ ( come back to homtown )
-Drive in:úng vo
-Drive off:lỏi xe i
-Drive on:lụi i, kộo i
-Drive out: ỏnh ui
-Drive through:dn qua, chc qua
-Drive up:kộo lờn, lụi lờn
54.Drop back:tt li phớa sau= drop behind
-Drop by:ghộ qua, tt qua 9tỡnh c )
-Drop in: ghộ thm = drop in on
-Drop off:thiu thiu ng, tỏch bit, cho xung xe
-Drop out :rỳt lui,rỳt tin t ngõn hng
-Drop out of:t b 1 hot ng, 1 t chc ( trng, c quan )
-Drop over:n thm nh thng l
-Drop a brick : núi l li Eg: I dropped a brick when telling him that I saw his girl friend see with another
guy( tụi ó l li khi núi vi hn l tụi nhing thy bn gỏi hn i vi 1 gó khỏc )
-Drop sb a line:vit th cho ai Eg:Drop me a line when you are free(vit th cho tụi khi rnh nhộ )
55. E at away:n mũn (kim loi )

-Eat in:n nh
-Eat into sth:tn phỏ, tham gia vo
-Eat out:n nh hng
-Eat up:n ht, ngn sch (mt a thc n )
-Eat up with:bn tõm v ( mt vn , v ai ú )
-Eat ones heart out:au n mũn mi õm thm
-Eat ones words :rỳt li ý kin
56.Embark for:xung tu i õu ( 1 ni )
-Embark in/on:bt tay vo mt vic gỡ
57.End in:tn cựng bng Eg: After a failure, his fortune ended in smoke ( sau mt tht bi, gia sn ca hn tan
thnh mõy khúi )
-End on:cú mt u quay hoc ni lin vo õu
Chaõu Long- trửụứng THPT Duyeõn Haỷi
11
Luy n thi i h c t. Anh kh i D, A1.
-End up:kt lun, kt thỳc
-End it all=End it ! T t !
58.Enter for:ghi tờn d thi
-Enter into:bt u gia nhp, tỏn thnh, tha nhn
-Enter on/upon:bt u lm mt ngh, bt u c hng, m trỏch,tip nhn
59. F all about:ci ln ln ng nghiờng Eg:we boys fall about when seeing a so-hot a girl( My a con
trai chỳng tụi ci phỏ lờn khi thy 1 cụ gỏi rt xinh )
-Fall apart:ri tng mnh vn
-Fall away:yu t dn, hộo mũn
-Fall back:rỳt lui = draw back
-Fall back on:vin n, nh n Eg: Having difficulty, he has his family to fall back on( khi gp khú khn, anh
ta cú gia ỡnh nh v )
-Fall behind:tht lựi, tt li
-Fall down:tht bi
-Fall for: b la , b chi x,thớch ai

-Fall in:ng vo hng, sp nỳn
-Fall into mistake: ri vo li lm
-Fall in with: tỡnh c gp ai, ũng ý vi ai
-Fall off:tỏch ri ra,gim sỳt
-Fall on: tn cụng=fall upon
-Fall out with:cói nhau vi ai
-Fall over oneself:hng hỏi, hm h
-Fall through:hng vic
-Fall to:bt u
60.Feed back:phn hi
-Feed into :truyn bỏ,xoa du, tho món
-Feed on sth:nuụi sng bng , sng bng
-Feed sb with sth:nuụi ai bng cỏi gỡ
61.Feel for st:mũ ly vt gỡ She feels for a hat ( cụ ta mũ ly cỏi m )
-Feel for sb:cú tỡnh cm vi ai
-Feel up to:cm thy kho lm gỡ Eg: I feel up to doing everything I want now( tụi cm thy trn y nng
lng lm mi th m tụi mun )
-Feel up to be :sn sng i phú vi
-Feel ones way:tin 1 bc cn trng Eg: He feels his way for fear of failure( anh ta tin tng bc cn
trng vỡ s tht bi )
62.Fight against : chin u chng li(mt t tng,k thự .)
-Fight back: phn cụng
-Fight for: chin u vỡ (lớ tng,cuc sng,vỡ ngi yờu .)
-Fight off:y lựi ( mt cuc phn cụng)
Chaõu Long- trửụứng THPT Duyeõn Haỷi
12
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Fight out:đấu tranh đến cùng( fight it out ) Eg:They fight it out to cry out for a pay rise ( họ đấu tranh đến cùng
để đòi hỏi tăng lương )
-Fight with…against hợp lực với ai để đánh Eg:Peter fighted with Paul against Big Donald(Peter hợp sức với Paul

để đánh lại Donald)
-Fight shy of:tránh xa
-Fight a losing battle: chiến đấu 1 cách vơ vọng Eg:They fight a losing battle to drive back the enemy(họ
chiến đấu 1 ccáh vơ vọng để đẩy lùi kẻ thù .)
-Fight one’s way in life:giành lấy chỗ đứng trên đời Eg: Everyone tries to fight their way in life(mọi người
đều cố gắng khẳng định mình trong cuộc sống )
-Put up a fight :kháng cự lại
63.Fill in:hồn thành,hồn tất
-Fill in for:dự bị,thay thế cho
-Fill out:làm căng ra,trở nên căng phồng,điền vào
-Fill up:lấp đầy, điền vào, đổ đầy xăng
-Fill with:điền vào bằng Eg:She filled this text with a pencil ( cơ ta điền vào bài đấy với 1 cái bút chì )
64.Finish off:dùng đến,hồn tất,kết thúc
-Finish up (in/by):chấm dứt , kết thúc
-Finish with:khơng thích Eg:Marcie finished with this Math exercise(Marcie khơng thích bài tập tốn này )
65.Fit in(with): ăn khớp ,dành thời gian để
-Fit on=Try on:thử ( quần áo )
-Fit out=fit up(with):trang bị
-Fit the bill = fill the bill: điền vào hố đơn
66.Fix on/upon:chọn, định
-Fix up:sắp xếp,tổ chức, tìm chỗ trọ
-Fix up with:cho, cung cấp
-be fixed for: ở vào tình thế Eg: They are being fixed up for extreme danger (họ đang ở vào tình thế cực kì
nguy hiểm )
67.Follow after:đi theo sau
-Follow from:gây ra, bắt nguồn từ
-Follow on:tiếp tục( bài giảng, làm việc gì….)
-Follow out:thực hiện chỉ thị
-Follow through :theo đuổi
-Follow up (with):phát triển, điều tra kĩ, bám sát

-Follow with:sinh ra, xảy đến, theo sau Eg:It follows with many hard problems(nó sinh ra nhiều vấn đề khó
khăn )
-Fool around with: không nghiêm trọng, coi như là sở thích.
68. G et about:đi đây đi đó
-Get across:trình bày,giải thích rõ ràng
-Get ahead:tiến bộ=make progress
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
13
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Get ahead of: vượt qua Eg:Hope that you will get ahead of this hard time ( hi vọng bạn sẽ vượt qua thời kì
khó khăn này )
-Get around st:tìm cách giải quyết Eg:they are trying to get around that problem (họ đang cố gắng tìm cách
giải quyết vấn đề này )
-Get at:ngụ ý,ám chỉ Eg:what are you getting at ?(bạn đang ám chỉ điều gì vậy )
-Get away:thốt khỏi, tránh khỏi
-Get away with:nhận hình phạt nhẹ Eg:They luckily got away with little money(họ may mắn nhận hình phạt
nhẹ với 1 ít tiền )
-Get back:trở về,đòi lại
-Get back at:trả thù =get even with sb
-Get back through/together:làm hồ với ai
-Get by:xoay sở Eg:With my current English,I can get by when living abroad( với tiếng anh hiện tại, tơi có thể
xoay sở được khi sống ở nước ngồi )
-Get down:đi xuống,ghi lại
-Get sb down:làm ai thất vọng Eg:Don’t let me down( đừng làm tơi thất vọng )
-Get down on: bò chỉ trích liên tục.
-Get down to doing st:nghiêm túc làm việc, bắt tay vào làm.
-Get in:,trúng cử, lên xe (car, taxi, small boat)
-Get into:đi vào,nhiễm thói xấu Eg:A child can easily gets into bad habits from adults(một đứa trẻ có thể dễ
dàng nhiễm thõi xấu từ người lớn )
-Get off:khởi hành,cởi bỏ, xuống xe, xuống bến.

-Get off with:thốt hiểm
-Get on:tiến bộ, tiến triển ( về một mối quan hệ ), lên xe, đón xe bus/train/plane/ship (p.tiện lớn)
-Get on/along with sb:sống hồ hợp, hòa thuận với ai.
-Get on with sth: làm giỏi việc gì.
-Get on for:sắp đến tuổi/thời gian/số nào đó Eg:He is getting on for 50(ơng ta sắp đến tuổi 50)
-Get on to:liên lạc với ai, hiểu, chuyển từ hoạt động này sang hoạt động khác, phát hiện ra
-Get out:thốt khỏi, đi ra
-Get out of:lẩn tránh trách nhiệm, xuống tàu xe ( xe hơi), cho rằng sth đáng thưởng thức; từ bỏ thói
quen/hoạt động gì đó, thuyết phục người nào cho ai cái gì đó.
-Get over:vượt qua,khắc phục khó khăn, hồi phục.
-Get over with: đã qua, kết thúc
-Get round: xử lí,giải quyết
-Get round to doing : đủ thời gian Eg: we can get round to taking part in that task( chúng ta có thể đủ thời
gian tham gia vào cơng việc đó )
-Get through:gọi điện,hồn thành
-Get through to: thông tin cho ai, gọi đện cho ai, làm cho ai hiểu.
-Get together:tụ tập,sum họp
-Get up:thức dậy
-Get up to:giở trò Eg: I don’t know whether my children are getting up to( tơi khơng biết liệu bọn trẻ có đang
giở trò gì khơng )
-Get there:thành cơng
-Get rid of:vứt bỏ
69.Give away:tố cáo,phản bội(betray), tiết lộ(reveal), cho, tặng
-Give back:trả lại
-Give in:nộp, đầu hàng Eg:Never give in fate,up men !(những người đàn ơng! đừng bao giờ đầu hàng số phận )
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
14
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Give off:bốc mùi, toả ra Eg:The soup my mother is prepraring is giving off very well( món soup mẹ tơi đang
chuẩn bị đang toả ra rất ngon )

-Give on to/in to:trơng xuống
-Give out:cạn kiệt, chia, phân phối, tụ xưng là.
-Give over:dành cho, cống hiến, chấm dứt
-Give over to doing :dành riêng,hi sinh Eg:Every mother gives over to creating the best conditions for her
children to develop(mỗi bà mẹ đều hi sinh để tạo những điều kiện tốt nhất cho những đứa con phát triển )
-Give up:từ bỏ (hút thuốc, thói quen xấu )
-Give up to: bỏ thời gian, sức lực làm gì
-Give oneself up: đầu thú Eg: Give yourself up now or you will never have another ocassion(hãy đầu thú
ngay bây giờ nếu khống bạn sẽ khơng bao giờ có cơ hội nữa )
-Give oneself up to:từ bỏ
-Give way to: nhượng bộ, đầu hàng , nhường chỗ cho ai.
70.Go about:khởi cơng,bắt tay vào việc
-Go about with: cặp đôi, cặp bồ, cặp kè.
-Go after:săn đuổi
-Go against sb:bất lợi cho ai Eg: The evidence goes against them(bằng chứng bất lợi cho họ )
-Go ahead:tiến hành, đi trước
-Go along with:đồng lòng với, đi với ai đó, kèm với.
-Go at: cự lại/chống lại/đánh lại, làm việc hăng hái.
-Go away:ra đi, đi khỏi.
-Go back: trở về, trở lại; xem xét lại, làm lại; đi ngược lại, truy nguyên.
-Go back on:khơng giữ lời hứa
-Go behind: xét lại, nhận đònh lại, nghiên cứu lại; rà soát lại.
-Go by:trơi qua, đi qua; làm theo, xét theo. Eg: The time is going by quickly( thời gian đang trơi qua nhanh
chóng )
-Go down:giảm, đi xuống; chìm (tàu, xuồng…); lặn (mặt trời…); trôi ( thức ăn, thức uống…); được hoan
nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận ( lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện….); ra trường ( đại học); yên
tónh, lắng nghe, dòu đi ( gió, biển…); hạ ( giá cả…); được ghi lại, được ghi nhớ.
-Go down with:mắc bệnh Eg:She went down with flu(cơ ta bị mắc bệnh cúm )
-Go for:tấn cơng,hợp với; đi mời, đi gọi; được coi như, cố gắng giành được.
-Go forward: tiến tới, tiến triển, xảy ra.

-Go in:vào, đi vào
-Go in for:tham gia vào,quan tâm, hâm mộ, ham, mê.
-Go into:gia nhập(một tổ chức ), lâm vào; vào, đi sâu vào, điều tra, xem xét.
-Go off:tắt,nổ,ơi ươn,chán nản,đổ chng; đi ra, đi mất, bỏ đi; ngủ say, lòm đi, ngất; bán tống bán chạy; được
tiến hành, diễn ra, phai, phai nhạt ( tình cảm); xuống sức; xuống nước (phụ nữ).
-Go off with: cuỗm theo, ăn cắp.
-Go on:tiếp tục, nói dài; trôi qua, diễn ra, xảy ra, tiếp diễn; ra ( sân khấu), cư xử, ăn ở ( đáng chê trách) ; căn
cứ, dựa vào.
-Go on at sb: chửi mắng, mắng nhiếc ai đó.
-Go out:phát sóng,ra khỏi, rút, đi ra ngoài; giao thiệp, đi dự các cuộc vui, cuộc xả giao; đi ra nước ngoài;
đình công ( đình công); tắt ( đèn, lửa….); lỗi thời; tìm được việc (trong gia đình tư nhân), về hưu, thôi name
quyền, từ chức, bò lật đổ; hết ( thời gian, năm…); bỏ cuộc; chết.
-Go out to sb : có tình cảm với ai Eg: Peter is going out to Marcie( paul đang có tình cảm với Marcie)
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
15
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Go out with:hẹn hò với ai=make a date with sb
-Go over:kiểm tra,xem xét từng chi tiết ;vượt; đổi (chính kiến); sang (đảng khác…);sửa lại; tâp dượt, xem lại;
lật úp, bò nhào đổ (xe); biến thành, biến thành (hóa học).
-Go round:có đủ cho, đi vòng Eg:I have enough sweet to go round all children(họ có đủ kẹo để chia đều cho
tất cả bọn trẻ )
-Go round with:giao du với
-Go through:xem xét tỉ mỉ; đi qua; thảo luận chi tiết; được thông qua, được chấp nhận; thưc hiện (đầy đủ
nghi thức…); theo heat (chương trình khóa học); hoàn thành (công việc); chòu đựng, bán heat; tiêu heat, tiêu xài
nhẵn; xong; thành công; thấm qua, thấu qua.
-Go through with:hồn thành
-Go up:mọc lên,tăng giá,vào đại học
-Go upon:căn cứ, dựa vào
-Go under: chìm nghỉm; that bại; phá sản; lặn.
-Go towards;đóng góp, góp phần

-Go with:hợp, phù hợp, đi cùng, nhất trí. Eg: This shirt goes with you well ( chiếc váy đó rất phù hợp với bạn )
-Go without:nhịn đói, chòu thiếu. eg:My father went without eating anything this morning ( bố tơi đi làm mà
khơng ăn bất cứ thứ gì sáng nay )
-Go for a song:bán đại hạ giá,bán như cho khơng
-Have a go at: cố gắng
-Be on the go:bận Eg:I’m on the go now( tơi bận bây giờ )
71.Grive at( for/about ):buồn tiếc về
-Grive for sb:buồn cho ai
72.Grow into habit:mắc một thói quen
-Grow on:dần dần
-Grow out (of):q cỡ,phát triển qua nhanh Eg: you have grown out of my mind ( bạn đã phát triến qua sự
tưởng tượng của tơi )
-Grow out of fashion:lỗi mốt
-Grow up:trưởng thành
73. H and down:truyền lại (gen di truyền)
-Hand down with:dễ dàng,khơng có khó khăn gì
-Hand in:nộp=turn in
-Hands off:cấm sờ !
-Hand on pass:truyền tay nhau
-Hand out:phân phát
-Hand over:chuyển giao quyền lực, từ bỏ
-Hand round:phân phối
74.Hang about/around:lảng vảng Eg:He keeps hanging about his lover’s house( anh ta vẫn cứ lảng
vảng ở nhà người u )
-Hang back:do dự = hesitate
-Hang in:kiên nhẫn, bên bỉ
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
16
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Hang on=wait

-Hang onto:kiên trì giữ vững,khơng bán
-Hang out:thò ra, thõng xuống
-Hang out of:thò cổ ra ngồi
-Hang together:ăn khớp, nhất qn
-Hang up:trèo lên
-Hang up on sb: chuyển máy cho ai Eg: pls hang up on him9 vui lòng chuyển máy cho anh ta )
-Hang fire:hỗn lại, trì hỗn
75.Have it in for :cố ý đối xử khơng tốt với ai Eg: He had it in for his staff9 anh ta cố ý đối xử khơng tơt với
nhân viên )
-Have it out with:nói cho ra nhẽ eg: I have to have it out with him about this matter ( tơi phải nói cho ra nhẽ
với anh ta về vấn đề đấy )
-Have on:có mặc( quần, áo )
-Have sb on: lừa dối ai Eg: I have people having me on then go without saying sorry( tơi ghét những người
lừa dối tơi mà đi khơng một lời xin lỗi )
-Have up:triệu lên,đưa ra tồ,đưa ra , chất vấn
-Have sb up for st:có ai chịu trách nhiệm cho mình cái gì Eg: He always has his mother up for his
mistakes( anh ta ln có mẹ chịu trách nhiệm cho mình những lỗi lầm )
-Have st in:sự có mặt
76.Hit back:trả miếng
-Hit it off:ăn ý với ai, hồ thuận, làm hồ
-Hit on/upon:nảy ra, nghĩ ra = think up( một ý tưởng ) Eg: He suddenly hit on a solution to this problem ( anh
ta bất ngờ nghĩ ra 1 giải pháp cho vấn đề đó )
-Hit out:đánh túi bụi
-Hit below the belt: chơi xấu Eg:A candid man never hits below the belt anyone ( một người ngay thẳng
khơng bao giờ chơi xấu bất cứ ai cả )
-Hit the hay/sack: đi ngủ
-Hit the road:lên đường
-Hit the roof:nổi giận Eg: She surely will hit the roof when hearing that news ( cơ ta chắc chắn sẽ nổi giận khi
nghe tin đó )
77.Hold against :làm mất thể diện của ai

-Hold back:kiềm chế
-Hold back from:do dự, lưỡng lự = hesitate
-Hold down:sắp đặt,áp đặt, đàn áp
-Hold off:hỗn lại,khơng bắt đầu= Hold off on
-Hold on:đợi, chờ đợi (máy điện thoại )
-Hold on to:nắm chặt,giữ chặt, chộp chặt
-Hold out:ni( hi vọng ) Eg: we don’t hold out much hope for this project( chúng tơi khơng ni hi vọng nhiều
lắm cho dự án này )
-Hold out against:kháng cự, khơng từ bỏ
-Hold out for: tiếp tục u cầu
-Hold out on:từ chối điều gì với ai
-Hold over:hỗn lại
-Hold one’s own:giữ vững vị trí Eg: He still holds his own despite many difficulties ( anh ta vẫn giữ vững vị
trí mặc dù có rất nhiều khó khăn )
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
17
Luy n thi i h c t. Anh kh i D, A1.
-Hold ones tongue:gi im lng Eg: Hold your tongue if you hear anything special ( hóy gi ming nu
nghe c iu gỡ bớ mt )
-Hold up:ng h,nõng ,trỡ hoón
-Hold water:cú c s vng chc
-Hold with:tỏn thnh ( ý kin )
-Hold sb in esteem:kớnh trng ai Eg: Children should hold the old in esteem( tr con nờn kớnh trng ngi
gi )
78.Hunt after/for:ui theo(hi vng, m c .)
-Hunt down:lựng sc, lựng bt
-Hunt out:lựng ui, tỡm ra
-Hunt up:tỡm kim
79. I nquire after sb: hi thm sc kho ai
-Inquire for st:hi vt gỡ Eg: I inquire for my book ( tụi hi xem sỏch )

-Inquire into st:iu tra,dũ hi mt vic gỡ
80. J oin in:tham d, xen vo Eg: I join in the game
-Join up:nhp ng
-Join up with:liờn kt, kt ni
-Join one thing to another:ni cỏi gỡ vi cỏi gỡ Eg: Join this evidence to him, you will see them
concerned ( liờn kt chng c ny vi anh ta,bn s thy liờn quan )
-Join battle:bt u giao chin
-Join hands;chung sc
-Join forces:hp lc
81.Jump ahead:bt u sm hn
-Jump at:chp ly( c hi), v ly
-Jump down ones throat: ngt li ai Eg: Peter jumped down pauls throat in the meeting( Peter ngt
li Paul trong bui hp )
-Jump in to do st: nhy xung lm gỡ Eg: He jumped in the river to rescue a child ( anh ta nhy xung
sụng cu mt a tr )
-Jump from one subject to another:chuyn t 1 ch ny n ch khỏc
-Jump on:phờ bỡnh
-Jump over:nhy qua õu
-Jump out of ones skin:git ny mỡnh
-Jump to it:tn cụng bt thỡnh lỡnh
-Jump to ones feet:ng bt dy
-Jump to a conclusion:i n mt kt lun
82. K eep at:kiờn trỡ,bn b
-Keep away from:trỏnh xa
Chaõu Long- trửụứng THPT Duyeõn Haỷi
18
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Keep sb back:cản trở
-Keep down:cầm lại, nằm phục kích, nén lại, dần lại.
-Keep from, keep off: rời xa, tránh ra; nhòn.

-Keep from: nhòn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được= Keep in
-Keep in with:chơi thân với ai
-Keep on:tiếp tục làm việc
-Keep on at sb:quấy rối ai Eg: If anyone keeps on at you, call the police
-Keep out:tránh xa, ở bên ngoài, không đi vào.
-Keep to:tham gia,gia nhập,hạn chế
-Keep to onelf:khơng thích giao du Eg: He is very timid, he just keeps to himself
-Keep together: kết hợp với nhau.
-Keep under:dẹp ,đàn áp, đè nén, thống trò.
-Keep up:duy trì, tập luận
-Keep up with=keep pace with : đuổi kịp, theo kịp
-Keep alive:bảo tồn
83.Kick about:vơ dụng, đi lung tung, thơ bạo, bàn luận về
Kick against:chống đối
-Kick off:bắt đầu một trận đấu
-Kick out:tống khứ,trục xuất
-Kick up:gây nên, nêu ra
84.Knock about/around:đánh liên hồi,hành hạ,lang thang nay đây mai đó
-Knock against sb : tình cờ gặp ai
-Knock at a door:gõ cửa
-Knock back:ăn uống vội vã
-Knock down:đánh ngã, đánh đổ Eg: Difficulties sometimes seem to knock me down, but I stand up and say
loudly”I fight” ( khó khăn đơi khi dường như làm tơi gục gã,nhưng tơi đứng dậy và nói lớn rằng “ Tơi chiến đấu “)
-Knock off:quan hệ bất chính, giết chết
-Knock on:làm tiêu tan(1 kế hoạch, âm mưu)
-Knock out:đánh bất tình,đánh gục ( trong quyền Anh hoặc Muay Thái )
-Knock sideways:làm ngạc nhiên, sốc
-Knock together:tập hợp vội vàng
-Knock up:làm vội vàng, ơn lại
85.Know about st:biết cá gì ( đơn thuần )

-Know of sb:biết tin về ai
-Know sb by sight : biết mặt ai Eg: I just know him by sight ( tơi chỉ biết mặt anh ta )
-Know sb/st from:phân biệt ai/cái gì với… Eg: I don’t know him from Adam( tơi khơng phân biệt được anh
ta với Adam )
86. L abour at a task:chu tồn một cơng việc Eg : My mother always labours at running the family ( mẹ
tơi ln chu tồn trong việc quản lí gia đình )
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
19
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Labour for:làm việc cho = work for
-Labour under:bị = suffer from Eg: I laboured from stress when taking part in University entrance( tơi bị
stress khi tham gia thi đại học )
87.Laugh at:cười nhạo, coi thường
-Laugh away:cười để xua đuổi,gạt bỏ ( cái gì )
-Laugh down:cười át đi
-Laugh in one’s face: cười vào mặt ai Eg :I laugh in his face when he treated his wife badly ( tơi cười vào
mặt anh ta khi anh ta đối xử với vợ anh ta tồi tệ )
-Laugh off:làm ngơ, phớt lờ
-Laugh up one’s sleeve:cười thầm Eg: He laughed up his sleeve when seeing a girl skip a banana skin(
anh ta cười thầm khi nhìn thấy 1 cơ gái bị trượt chân vỏ chuối )
88.Lay about one:đánh tới tấp,quật tới tấp Eg:A bad man is laying about his son( một người đàn ơng xấu
xa đang quật tới tấp vào con trai )
-Lay aside:bỏ, huỷ bỏ
-lay by:để dành, tiết kiệm
-Lay down:đề ra (luật ) lay down a new law
-Lay off: ngừng sản xuất.
-Lay into:phạt, la mắng .cơng kích ai
-Lay on:cung cấp,áp đặt,phủ lên
-Lay out:trình bày, phơi bày
-Lay up for:dự trữ.dành dụm

-Lay the table:dọn bàn ăn
89.Lead aside from:đưa đi trẹch hướng
-Lead away:dẫn trêch đường
-Lead into:đi đến, dẫn đến
-Lead off:thốt ra, phóng sinh,giải thốt
-Lead on:lừa gạt
-Lead to a place:đưa đến đâu
-Lead up to:chuản bị,hướng câu chuyện về….
-Lead by the nose:xỏ mũi Eg:He was led by the nose by his wife ( anh ta bị vợ xỏ mũi )
90.Lean against a place:tựa đầu vào đâu
-Lean on:tựa trên đâu ( đen và bóng ) Eg:She leans on her lover and cries hard( cơ tựa vào người u và khoc
to )
-Lean over backwards:nỗ lực, cố gắng
-Lean out of the window:ngó ra ngồi cửa sổ
-Lean towards:nghiêng về ( đen và bóng )
91.Learn about st:biết rằng
-Learn by heart/by rate :học thuộc lòng/học vẹt)
-Learn from:học từ….
-Learn of sb:biết tin về ai
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
20
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
92.Leave for :rời đi đâu Eg: He leaves Hanoi for Nha Trang ( anh ta rời Hanoi đến Nha Trang )
-Leave off:bỏ, ngừng lại, thơi
-Leave out:xố đi,loại nỏ,bỏ sót
-Leave st to sb: để lại vật gì cho ai Eg: She left a handkerchief to him( cơ ta để lại cho anh ta 1 chiếc khăn
mùi xoa )
-Leave alone:để 1 mình
-Leave one cold:khơng gây ấn tượng tốt Eg: He doesn’t know why,but he just left her cold at first sight( anh
ta khơng biết tại sao,nhưng ai ta có lẽ khơng gây ấn tượng tốt với cơ ta ở lần đầu )

93.Let sb down:làm ai thất vọng
-Let in: thu nhỏ lại
-Let in on: tiết lộ, cho phép ai chia sẻ bí mật
-Let off:xử phạt nhẹ nhàng
-Let on:mách lẻo, để lộ bí mật Eg:She lets about this project
-Let out:nói rộng ra
-Let up:giảm bớt, suy giảm
-Let be:bỏ mặc
-Let oneself go:khơng kiềm chế được bản thân
-Let go release:vứt bỏ đi Let go release of : thả ra
-Let drop/fall:nói vơ tình
94.Level down:hạ xuống
-Level off:bình ổn ( gia cả )
-Level out make:san bằng
-Level up:nâng lên
-Level with sb:trao đổi với ai thẳng thắn
95.Lie back:nằm tựa vào Eg: Just lie back on my shoulder
-Lie down:nằm xuống Lie down on:nghỉ ngơi
-Lie in:nằm ngủ nướng Eg: After hard effort,I often lie in on Sunday( sau những nỗ lực vất vả, tơi thường ngủ
nướng vào ngày chủ nhật )
-Lie with:trách nhiêm, nghĩa vụ với Eg: Parents should lie with their children ( cha mẹ nên có nghĩa vụ với con
cái )
96.(not)Live down:khơng xoa tan được thành kiến,mất đi tiếng tăm
-Live for:sống vì ( một lý tưởng…)
-Live in:hưởng thụ cuộc sống trọn vẹn
-Live in a small way:sống âm thầm Eg:Many people are living in a small way and making society
beautiful(nhiều người đang sống âm thầm và làm cho xã hội tươi đẹp)
-Live off: nhận được tiền từ một nguốn khác (lãi…)
-Live on sth: sống bằng cái gì
-Live through:sống qua được

-Live together:sống như vợ chồng
-Live it up:sống phung phí
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
21
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Live up to=come up to:đạt đến, thoả lòng Eg : This performance doesn’t live up to my expectation
( màn trình diễn này khơng như sự tưởng tượng của tơi )
-Live with: sống với ( gia đình, họ hàng…)
-Live to oneself:sống một mình khơng bạn bè eg:Peter is very reserved, he just lives to himself( Peter rất kín
đáo, anh ta chỉ sống một mình khơng bạn bè gì cả )
-Live and lie live: sống Dĩ Hồ Vi Q (ai cũng là bạn )
97.Lock away:cất giữ cẩn thận
-Lock on to:tự động tìm theo dấu vết
-Lock out:khố cửa khơng cho vào Eg: Paul’s wife locked out when he got home late lastnight( vợ của paul
khố cửa khơng cho anh ấy vào khi anh ấy đi làm về mn tối qua )
-Lock up:khố thật chặt
98.Look after:chăm sóc ai
-Look ahead:lạc quan Eg: Everyone should look ahead to have a better view on life( mọi ngươi nên lạc quan
để có cái nhìn tốt hơn về cuộc sống )
-Look around: nhìn quanh.
-Look at:nhìn vào đâu, điều tra
-Look back(on/to):nhìn về, nhớ về
-Look down on/upon:coi thường ai Eg: I look down on people selling friends down the river( tơi ghét
những người bán rẻ bạn bè )
-Look down one’s nose at=look down on
-Look for : tìm kiếm
-Look forward to:trơng đợ, mong đợi
-Look head:xem xét phí trước
-Look in:ghé thăm, gọi bảo = road in
-Look into: điều tra kĩ lưỡng, nghiên cứu

-Look on:xem nhe, chứng kiến. Eg: I always look on you as my close friend ( tơi ln xem bạn như là bạn thân
của tơi )
-Look out : cẩn thận = watch out
-Look out for:canh chừng look out on/over:quan điểm, cách nhìn
-Look over:kiểm tra
-Look up st:tra tìm từ ngữ ( từ điển ) khác với Look for
-Look up sb: liên lạc
-Look up (from sth): nhìn lên
-Look up to:kính trọng Eg: I look up to the elderly( tơi kính trọng những người già )
-Look through:xem lướt qua
-Look to for ( help):chờ đợi sự giúp đỡ
-Look towards : nhìn về phía ( bắc,nam,đơng,tây…)
99. M ake after:theo đuổi=hunt after
-Make against:bất lợi, có hại cho= go against
-Make away with:hủy hoại/giết/thủ tiêu, lãng phí, xoáy/ăn cắp.
-Make at: di chuyển về phía ai dể tấn công
-Make back=get back=go back: trở lại
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
22
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Make st from st :làm cái gì từ cái gì Eg: I make a kite from old newspaper( tơi làm diều từ báo cũ )
-Make st into sth :làm cái gì hố thành cái gì Eg: I make water,sugar,milk into ice-cream( tơi làm
nước,đường,sữa thành kem )
-Make for:đi tới, tấn cơng, đi về hướng nào, đóng góp vào cái gì.
-Make of: hiểu ý nghóa/bản chất của ai/cái gì.
-Make st for sb: làm gì cho ai
-Make off:đi mất, chuồn
-Make off with:ăn cắp, cuỗm/lấy đi
-Make out:hiểu, nghe nhìn (mang nghóa phủ đinh) Eg: I can’t make her out ( tơi khơng thể hiểu cơ ấy), lập lên,
dựng lên, hoàn thành cái gì.

-Make over:chuyển giao quyền lực
-Make up:bịa chuyện Eg: you just made up that story ( cậu chỉ bịa chuyện thơi ), trang điểm, làm lành với ai
Eg:We made it up this morning ( chúng tơi đã làm lành sáng nay ),cấu thành, điều chế thuốc, chuẩn bò (giường) để
dùng, thu xếp, thu vén, gói ghém
-Make it up to:bồi thường
-Make it with sb: làm tình với ai.
-Make up for:bù lại,đền bù. Eg: I will make up for the last time ( tơi se bù lại thời gian đã qua )
-Make up with(sb): giảng hòa, làm lành với ai
-Make amends to sb for st=make it up to
-be made of ( vật liệu ban đầu tương tự vật liệu cuối )
Eg:This house of made of brick( nhà được làm bằng gạch-ở đây thì ngơi nhà vẫn giữ bản chất là gạch,gạch khơng
bị biến đổi thành giấy hay những cài gì khác….)
-be made from(vật liệu đầu bị biến đổi thành cái khác )
Eg: Wine is made from strawberry(rượu được làm từ nho-ở đây nho đã bị biến thành chất lỏng là rượu….)
100.Mark down:giảm giá, ghi chú
-Mark off:phân biệt,tách ra, chọn lựa
-Mark out:đặt kế hoạch, dự định, chỉ định
-Mark up:tăng giá,nâng điểm, sửa bài
-Mark time:giậm chân tại chỗ Eg: Until now, we still mark time and do nothing ( mãi đến bây giờ chúng ta vanc
giậm chân tại chỗ và khơng làm gì cả )
-on the mark:sẵn sàng bắt đầu Eg: I’m on the mark to face with difficulties( tơi sẵn sàng bắt đầu đối mặt với
những khó khăn )
101.Meet out:ra hình phạt ,ra bộ luật….
-Meet up with:cảm giác rung động,tình cờ gặp ai Eg: Do you remember when was the first time you met up
with your lover ? ( bạn có nhớ khi nào là lần đầu tiên bạn rung động trước người u khơng ? )
-Meet with:đáp ứng, chấp nhận, bắt gặp, gặp tình cờ
-Meet the case:tương xứng, thích hợp
-Meet one’s needs:đáp ứng nhu cầu của ai Eg : This hotel really met my needs( khách sạn này thực sự
đã đáp ứng nhu cầu của tơi )
102.Melt away:tan đi , biến đi

-Melt down:nấu chảy thành nước
-Melt into:hồ vào, tan vào, biến đổi thành

103.Miss on:thiếu kinh nghiệm về Eg I realise you still miss on managing staff( tơi nhận thấy ơng vẫn thiếu
kinh nghiệm trong việc quản lí nhân viên)
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
23
Luy n thi i h c t. Anh khệ đạ ọ iố D, A1.
-Miss out:bỏ sót
104.Mix in:tham dự vào Eg :Lately, I have mixed in an organisation against killing rare animals( gần đây, tơi có
tham gia vào 1 tổ chức chống lại việc giết hại động vật q hiếm )
-Mix up:trộn lẫn
-Mix with:hồ đồng với mọi người
-be mixed up in/with:dính líu đến cái gì Eg: They accused that man of being mixed up in taking bribe( họ
cáo buộc người đàn ơng đó dính líu đến vụ đút lót )
-Mix it ! bắt đầu đánh nhau
105.Move along=move on:tiến lên
-Move away:dọn đi ở chỗ khác
-Move in:dọn về Move in with: dọn tới ở chung với ai
-Move out:bỏ nhà ra đi
-Move on:tiếp tục
-Move over=move up:chuyển đi giành chỗ cho người khác
-on the move:đang chuyển động Eg: This bus is on the move on road ( chiếc xe bus này đang chuyển động
trên đường )
106.Muck about/around:làm qua loa, đại khái
-Muck about with:can thiệp vào cơng việc của người khác
-Muck in with: chia sẻ chung
-Muck out:dọn sạch, dọn phân
-Muck up:phá rối, làm lộn xộn, lung tung
107.Muddle along/on:tiến bộ trong sự ngẫu nhiên

-Muddle through:lúng túng mãi mới làm được Eg: he muddles through doing that kind of work though he
said he had done it many time ( anh ta lúng túng mãi mới làm được việc đó mặc dù anh ta nói đã làm nó nhiều lần
rồi )
-Muddle up:làm lộn xộn, lung tung=mix up
108. N od at sb=Nod to sb:gật đầu đồng ý với ai
-Nod off:ngủ gục Eg:when getting back home, he saw his wife nodding off on sofa
109. O pen out:bày tỏ, bộc lộ, triển khai, mở rộng
-Open up:khơng khố cửa, tiết lộ cho ai =let on
-Open with:mở đầu bằng một cái gì Eg : The speech opens with a greeting ( bài diễn văn mở đầu với một lời
chào hỏi )
110. P ack in:từ bỏ,hồn tất,kết thúc
-Pack it in/up:thơi,ngừng
-Pack them in:nhét đầy người
Châu Long- trường THPT Duyên Hải
24
Luy n thi i h c t. Anh kh i D, A1.
-Pack off :tin, tng c
-Pack out:y khỏn gi
-Pack up:khụng chy, hng mỏy , thụi,rỳt lui
-send packing: ui, th
111.Part from sb:dt khoỏt vi ai Eg: you should part from him about your relationship(bn nờn dt khoỏt
vi anh ta v mi quan h ca bn i )
-Part with sb/st:nhng li, t b
-take part in:tham d vo
112.Pass at:tỏn tnh, g gm ai Eg: Dont try to pass at me,I will stand on my mind ( ng cú g gm tụi, tụi
vn gi vng lp trng )
-Pass away:qua i, cht
-Pass by:b qua, ghộ thm
-Pass for:c coi nh l Eg: He passes for a wise man( anh ta c coi nh l mt ngi thụng minh)
-Pass off:bin mt

-Pass sb off at:mo nhn l Eg: There was a person passing you off at( cú mt ngi mo nhn l bn )
-Pass on:i tip, cht Pass st on to : chuyn cỏi gỡ n õu
-Pass out:mờ i, bt tnh
-Pass over:lm l, b qua, l i
-Pass round:phõn phỏt, truyn tay
-Pass through:tri qua, ghộ thm
-Pass up:t chi, khc t
113.Pay sb back:tr n ai
-Paysb pack for: tr thự ai v Eg : I will pay him back for what he has done for me ( tụi s tr thự anh ta v
nhng gỡ anh ta ó lm cho tụi )
-Pay for:tr giỏ v, kh vỡ
-Pay in pay:np tin vo ngõn hng
-Pay sth into:np vo
-Pay off:tr ht n nn,tr tin cụng, thanh toỏn
-Pay through the nose: tr giỏ ct c Eg: If you buy that item, you will have to pay through the nose( nu
bn mua cỏi ú, bn s phi tr giỏ ct c )
-Pay up:trang tri ht n nn
-Put paid to/with :gõy n tng sõu sc vi ai
114.Pick at:n nhm, la ry
-Pick off:tc i, nh i, bn gc
-Pick out:ly ra,nhõn ra, phõn bit c, chn la
-Pick out in/with :lm ni bt ra
-Pick over:chn ra phn tt nht
-Pick up:ún ai, nht lờn
-Pick up with sb: ỏnh bn vi ai/lm bn vi ai
115.Pipe away:thi cũi ra hiu cho tu ri bn
Chaõu Long- trửụứng THPT Duyeõn Haỷi
25

×