Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyen de PT BPT mu va logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.78 KB, 6 trang )

Chuyên đề : Phơng trình mũ và phơng trình lôgarít
A. Ph ơng trình mũ.
I. Các dạng phơng trình cơ bản thờng gặp
1. Phơng trình dạng a
f(x)
= b ( 1) ( 0 < a

1 )
- Nếu b

0 phơng trình vô nghiệm
- Nếu b > 0 (1)

f(x) = log
a
b
VD
1
: Giải phơng trình : 3
2x -1
= 6 ( 1)
Giải: (1)

2x -1 = log
3
6


2x = 1 + log
3
6




x = 1 +
2
1
log
3
2
2. Phơng trình dạng a
f(x)
= a
g(x)
(2) ( 0 < a

1)
(2)

f(x) = g(x)
VD
2
: GPT
5
1
2

x
= (
125
1
)

x -1
(1)
Giải :( 1)


5
1
2

x
= 5
-3x + 3


x
2
-1 = -3x + 3


x
2
+ 3x - 4 = 0





=
=
4

1
x
x
3. Phơng trình dạng : [ f(x) ]
g(x)
= [ f(x)]
h(x)
(3)
(3)





>
=
0)(
0)]()(].[1)([
xf
xhxgxf
VD
3
: Giải các phơng trình:
a, x
x + 1
=
x
x
1
2


b,
( )
2
2
2

+
x
x
x
= ( x -2)
11x - 20
c,
3
1
198
2


+
x
x
x
x
= ( x -3)
2
d, (-4x
2
+ 2x +1)

1 -x
=
( )
124
2
1
++

x
x
x
4. Phơng trình dạng: a
f(x)
= b
g(x)
(4) ( 0< a, b

1)
(4)

f(x) = g(x)log
a
b
VD
4
: GPT
2
2
x
= 3

x - 1
II. Các ph ơng pháp giải ph ơng trình mũ
1. Ph ơng pháp biến đổi đ a về các PT cơ bản
Bài tập: Giải các phơng trình sau
1.
)(2
3535
211
2222
+
=
xxxx
3.
816
5
5
10
10
.125,0

+

+
=
x
x
x
x
2. 18
2x

.2
-2x
.3
x+1
= 3
x 1
4.












+
=
7
1
5
2
2314 xx
2.Ph ơng pháp đặt ẩn phụ hoàn toàn.
Bài Tập: Giải các phơng trình sau:
1. ( 2 +
3

)
x
+ ( 2 -
3
)
x
= 4 ( ĐHTH.HCM- 94)
2. 125
x
+ 50
x
= 2
3x + 1
( ĐHQGB-98)
3. 25
x
+ 10
x
= 2
2x + 1
( HVNH-98)
4. 8
x
+ 18
x
= 2.27
x
( ĐHQG-97)
5. ( 5 -
21

)
x
+ ( 5 +
21
)
x
= 2
x + 3
( ĐHQG-D-97)
6.
( 2 +
3
)
x
+ ( 7 + 4
3
).( 2 -
3
)
x
= 4.( 2 +
3
) ( ĐHNNHN-98)
7.
1
444
7325623
222
+=+
+++++ xxx

xxx
(HVQHQT-D-99)
8.
4
3 + 2cosx
- 7.4
1 + cosx
- 2 = 0
9.
(
347 +
)
cosx
+ (
347
)
cosx
= 4 (ĐHLuật-99)
10.
6.4
x
- 13.6
x
+ 6.9
x
= 0 (ĐHBD-A-2001)
11.
3
2x + 1
= 3

x + 2
+
33
22
.61
+
+
xx
12.
(cos72
o
)
x
+ (cos36
o
)
x
= 3.2
-x
1
13.
2
3x
- 6.2
x
-
2
)1(3
1
x

+
2
12
x
= 1 (ĐHYH N-2000)
14.
Cho phơng trình : 4
x
- 4m( 2
x
-1) = 0
a. Giải PT với m = 1.
b. Với giá trị nào của m thì PT có nghiệm. (ĐHNN-97)
15.
Cho phơng trình: 4
x
- m.2
x + 1
+ 2m = 0
a. Giải PT khi m = 2
b. Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
= 3
16.(ĐH Ngoại thơng-98). Tìm m để PT sau có bốn nghiệm phân biệt:


1
24
34
5
1
2
+=






+
mm
x
x
17.(ĐHNN-2000) . Tìm m để PT sau có hai nghiệm trái dấu:
(m + 3).16
x
+ ( 2m -1).4
x
+ m + 1 = 0
18.(ĐHĐL-99) . Cho PT: (
5
+ 1)
x
+ a.(
5

- 1)
x
= 2
x
a. Giải PT khi a =
4
1
b. Tìm mọi giá trị của a để PT có đúng một nghiệm.
19.(ĐHGTVT-95). CMR không có giá trị nào của tham số m để phơng trình sau có hai nghiệm trái
dấu: m.4
x
+ (2m +3).2
x
- 3m + 5 = 0.
20.(ĐHBK-90) .Xác định tất cả các giá trị của tham số a để phơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
1
2
2
3
1
2
++=







a

x
a
x
.
3. Ph ơng pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn:
- Thờng đợc áp dụng đối với PT vừa có ẩn ở hàm số mũ và vừa chứa ẩn ở hệ số
VD
1
: Giải PT : 9
x
+ 2(x- 2).3
x
+ 2x - 5 = 0 (1) (ĐH Thơng mại- 95)
Giải : Đặt t = 3
x
( t >0) ta đợc PT : t
2
+ 2(x - 2).t + 2x - 5 = 0 (2)
Coi PT(2) là PT bậc hai ẩn t có

,
= (x -3)
2






=

=
xt
loait
25
)(1
- Với t = 5 -2x ta có 3
x
= 5 - 2x (3) .Ta thấy VT(3) là hàm đồng biến trên R còn VP(3) là hàm nghịch biến trên
R , do đó PT(3) có không quá 1 nghiệm.Mặt khác ta thấy x = 1 là nghiệm của (3).Vậy (3) có nghiệm duy nhất x
= 1 do đó PT(1) có nghiệm duy nhất là x = 1.
Bài tập: Giải các PT sau:
1. 25
x
-2.(3 - x).5
x
+ 2x - 7 = 0 ( ĐHTCKT 97)
2. 4
x
+ (2x - 5).2
x
+ 6x - 24 = 0
4. Ph ơng pháp biến đổi đ a về ph ơng trình tích.
VD: Giải phơng trình: 8.3
x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
(1) (ĐHQG-D-2000)
Giải: (1)


8(3
x
- 3) - 2
x
.(3
x
- 3) = 0


(3
x
- 3).(8 - 2
x
) = 0







=
=
8
3
2
3
x
x





=
=

3
1
x
x
Bài tập: Giải các PT sau:
1. 12.3
x
+ 3.15
x
- 5
x +1
= 20 (ĐH Huế-D-2001)
2. x
2
.2
x +1
+ 2
23 +x
= x
2
.2
43 +x
+ 2

x 1
3. 5
2x +1
+ 7
x +1
- 175
x
- 35 = 0
5. Các ph ơng pháp không mẫu mực
- Sử dụng 2 phơng pháp chính sau:
+) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
+) Đánh giá cả hai vế
- Ta sử dụng các kết quả sau:

Xét PT f(x) = a (1) có tập xác định là D ( a là hằng số). Nếu trên D mà f(x) đơn điệu thì nếu (1) có nghiệm
trên D thì nghiệm đó là duy nhất .


Xét PT f(x) = g(x) (2) có tập xác định là D. Nếu f(x) và g(x) có tính
đơn điệu ngợc nhau ở trên D thì PT(2) nếu có nghiệm trên D thì nghiệm đó là duy nhất trên D.
Bài tập: Giải các phơng trình sau:
1.
3
x
= -x + 4
2.
2
x
= 1 +
3

2
x
( ĐH Kiến trúc TP.HCM-95)
2
3.
(
23
)
x
+ (
23 +
)
x
= (
5
)
x
(HVQHQT-97)
4.
3
x
+ 4
x
= 5
x

5.
x
x
x

x
x
2
22
4
3
2
2
2
2
+=++
6.
2
x
+ 2
-x
+2 = 4x -x
2
7.
( )
1
22
2
1
2


=+

x

xx
x
8.
4
sinx
- 2
1 + sinx
.cos(xy) +
2
y
= 0
B: Phơng trình lôgarit.
I. Các ph ơng trình cơ bản
1. Phơng trình dạng : log
a
f(x) = b (1)
(1)

f(x) = a
b
2. Phơng trình dạng : log
a
f(x) = log
a
g(x) ( 2) (0< a

1)
(2)




=
>

)()(
0)(
xgxf
xf
hoặc



=
>
)()(
0)(
xgxf
xg
3.Phơng trình dạng: log
f(x)
g(x) = log
f(x)
h(x) (3)
(3)





=

>
<

)()(
0)(
1)(0
xhxg
xg
xf
hoặc





=
>
<
)()(
0)(
1)(0
xhxg
xh
xf
4.Phơng trình dạng: log
a
f(x) = log
b
g(x) (0 < a
1


b
)
- Cách giải: Đặt t = log
a
f(x)





=
=

b
a
t
t
xg
xf
)(
)(


phơng trình ẩn t
Bài tập : Giải các phơng trình sau:
1. log
3
(x
2

+ 4x + 3) = 1
2. log
3
( x
2
- 5x +6) - log
3
(x - 3) = 0
3. log
3
(3
x
- 8) = 2 - x
4. log
2
(152 + x
3
) = 3log
2
( x + 2)
5. log
2x - 1
12
2
4
+
+
x
x
= 1

6. log
x +1
(x
2
+ x - 6)
2
= 4
7. log
x + 3






+
x
x
2
213
=
2
1
8. log
2
( 1 +
x
) = log
3
x

9. log
2
(1 +
3
x
) = log
7
x
II. Các ph ơng pháp giải PT lôgarit.
1. Ph ơng pháp đặt ẩn phụ.
VD: Giải phơng trình: log
2
(4
x + 1
+ 4).log
2
(4
x
+ 1) =
8
1
log
2
1
(1
Giải: (1)

log
2
4(4

x
+ 1) . log
2
(4
x
+ 1) = 3


[ 2 + log
2
(4
x
+ 1) ].log
2
(4
x
+ 1) = 3
Đặt t = log
2
(4
x
+ 1), ta có PT: (t + 2).t = 3


t
2
+ 2t - 3 = 0






=
=
3
1
t
t
- Với t = 1

log
2
(4
x
+ 1 ) = 1


4
x
+ 1 = 2


4
x
= 1
0
=
x
- Với t = -3


log
2
(4
x
+ 1) = -3


4
x
+ 1 =
8
1
(vô nghiệm)
2. Ph ơng pháp lôgarit hoá.
VD: Giải các phơng trình sau:
3
1.
x
x 2
log
4

=
2
)1(3
log
4
x

2. x

lgx
= 1000x
2

3.
11
1
11
1
2
lg
3lg
3
2
++

+
=
++
xx
x
x
x

4.
11
3lg
2
2
lg


=

xx
xx

3. Ph ơng pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
VD: Giải các phơng trình sau:
1. (x + 2)
016)1()1(4)1(
loglog
3
2
3
=++++ xxx

2.
062)1(
loglog
2
2
2
=++ xxxx

4 .Ph ơng pháp không mẫu mực.
VD: Giải các phơng trình sau:
1. log
2
(2 - x
2

) + log
3
(3 - x
2
) + log
4
(4 - x
2
) = x
2
- 4x +7
2. 2
2x +1
+ 2
3 - 2x
=
)444(
4
2
3
log
+ xx

3. log
3
(x
2
+ x +1) - log
3
x = 2x - x

2

4. lg(x
2
- x - 12) + x = lg(x + 3) + 5
Bài tập tổng hợp
Giải các ph ơng trình sau:
1. log
5
x + log
3
x = log
5
3.log
9
225 (ĐHYHN-1999)
2. 2lg(x - 1) =
2
1
.lgx
5
- lg
x
(ĐH-1970)
3. 2
)112(.
logloglog
33
2
9

+= xxx
(ĐHXD 1998)
4. log
x +3
(3 -
x
x
2
21 +
) =
2
1
( ĐHQG-96)
5. log
2
(x
2
+ 3x + 2) + log
2
(x
2
+ 7x + 12) = 3 + log
2
3 (ĐHQG-A-98)
6. log
5
(5
x
-1).log
25

(5
x + 1
- 5) = 1 ( ĐHSP Hà Nội 2 -98)
7. log
a
(ax).log
x
(ax) =
)
1
(
log 2
a
a
(ĐHSP Vinh-98)
8. log
4
(x + 1)
2
+ 2 =
x4
log
2
+ log
8
(4 + x)
3
(ĐHBK-2000)
9.
log

2
(x
2
- x + 1) + log
2
(x
2
+ x + 1) = log
2
(x
4
+ x
2
+ 1) + log
2
(x
4
- x
2
+ 1)
(HVQHQT-D-2000)
10. lg
4
(x - 1)
2
+ lg
2
(x - 1)
3
= 25 (ĐH Y Hà Nội 2000)

11. log
4
(log
2
x) + log
2
(log
4
x) = 2 (ĐH Ngoại Ngữ-2000)
12. log
27
(x
2
- 5x + 6)
3
=
2
1
2
1
log
3
x
+ log
9
(x - 3)
2
(HVCTQG-2001)
13.
2).

2
2
().22(
2
22
2
22
loglogloglogloglog
=+++
xx
x
x
xx
xx
(ĐHTS-2001)
14. log
2
(log
3
x) = log
3
(log
2
x) (ĐH Ngoại Thơng HN-95)
15. log
2
(x -
1
2


x
).log
3
(x +
1
2

x
) = log
6
(x -
1
2

x
) (HVKT MậtMã-99)
16. log
5
x = log
7
(x + 2) (ĐHQGHN-B-2000)
17. log
7
x = log
3
(
x
+ 2 ) (ĐH Kiến Trúc 2000)
18. log
2

x + 2log
7
x = 2 + log
2
x.log
7
x (HVNH-2001)
19. log
2
(3x - 1) +
2
1
log
)3( +x
= 2 + log
2
(x + 1) (ĐHAN 2001)
20.
3)4(2
loglog
2
2
=+ x
x
(HVCNBCVT-99)
21. log
3x + 7
(9 + 12x + 4x
2
) + log

2x + 3
(6x
2
+ 23x + 21) = 4 ( ĐHKTQD-2001)
4
22. log
4
(x -
1
2

x
).log
5
(x +
1
2

x
) = log
20
(x -
1
2

x
) (ĐHSP Vinh-2001)
23. log
x
(x + 1) - lg4,5 = 0 (ĐHNT-94)

24.
0.40.14
logloglog
4
3
16
2
2
=+ x
xx
x
xx
(ĐHCS 2001)
25.
2)2(
loglog
2
2
=++
+
xx
x
x
(ĐH Nông nghiệp HN-2001)
26. x.
15.16
22
2
loglog
+=

xx
x
( ĐHQG-B-96)
27. 2
05
log
2
log
82
3
=+

xx
xx
(ĐHTHHN-94)
28 . x +
xx
53
loglog
22
=
(ĐHNT-96)
29.
36
4
)100lg(lg
)10lg(
2
.2
xx

x
=
(ĐH Bách khoa Hà Nội-99)
30.
2
)3(
log
5
+x
= log
2
x (ĐHTL-99)
31. log
2
(4
x
+ 4) = x -
log
2
1
(2
x + 1
- 3 ) (ĐHCĐ-2001)
32. log
2
(3.2
x
- 1) = 2x + 1 (ĐHĐN-97)
33.
30

loglog
3
22
27
=+
x
x
( ĐHHP-2001)
34.
( ) ( )
2
1
log
.
log
2222
22
xx
xx
+=+
+
(ĐHQG-A-2000)
35. Tìm tích các nghiệm của PT:

0.36
log
5
7)3(
6
=

xx
x
(ĐH Mỏ-ĐC-2001)
36. log
3
(x
2
+ x + 1) - log
3
x = 2x - x
2
(ĐHNT-D-2000)
36.
xx
x
log
3
log
62
)
log
(
6
=+

37.
xxx
x 329
loglog
.

log
222
3
=
38. 3.log
3
(1 +
3
xx +
) = 2log
2
x
C: Bất phơng trình mũ.
I: Các bất phơng trình mũ cơ bản.
1) Bất phơng trình dạng a
f(x)
> a
g(x)
(1) ( 0 < a

1)
- Nếu a > 1 thì (1)

f(x) > g(x)
- Nếu 0 < a

1 thì (1)

f(x) < g(x)
2) Bất phơng trình dạng a

f(x)
> b (2) ( 0 < a

1)
- Nếu b

0 thì bất phơng trình có tập nghiệm là tập xác định của f(x)
- Nếu



>
>
0
1
b
a
thì (2)

f(x) > log
a
b
- Nếu



>
<<
0
10

b
a
thì (2)

f(x) < log
a
b
II: Bài tập.
Giải các bất phơng trình sau:
1.
132
2
+<
x
x
(ĐHNT-95)
2. 2.2
x
+3.3
x
> 6
x
1 (ĐH Y Hà Nội-99)
3. 2.14
x
+ 3.49
x
- 4
x



0 (ĐHGTVT-96)
4.
222
21212
15.34925
xxxxxx ++
+
( ĐHKT-96)
5. 2
x
+ 2
x +1


3
x
+ 3
x-1
(ĐHQG-96)
6.
12
3
1
.3
3
1
1
12
>







+






+
xx
(ĐHVH-96)
7.
1
2
3
1
3
2










xx
xx
(ĐHBK Hà Nội 97)
5
8. 3
x + 1
– 2
2x + 1
-
12
2
x
< 0 (HVCNBCVT-98)
9.
09.93.83
442
>−−
+++ xxxx
(§HSP – 2000)
10.
1
23
23.2
2



+

xx
xx
(HVHCQG-2001)
11.
23.79
212
22
≤−
−+−−−+− xxxxxx

12. (
5
+ 2)
x-1



( )
1
1
25
+


x
x

D: BÊt ph¬ng tr×nh l«garit.
I) C¸c bÊt ph¬ng tr×nh c¬ b¶n
1) BÊt ph¬ng tr×nh d¹ng





6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×