Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Copy of HE PHUONG TRINH MU - LOGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.63 KB, 9 trang )


HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT
Bài tập 1: Giải hệ phương trình sau:
1
2 3 5
2 3 2
x y y
x y y
+
+ −

+ =


=


Hướng dẫn
Đặt
2
3
x y
y
u
v
+

=


=




(điều kiện u, v>0), ta có hệ phương trình:
5
6
u v
uv
+ =


=

Theo định lí viete đão thì hai số u và v là nghiệm của phương trình bậc hai:
2
5 6 0
2 2
3 3
2
3
2 3
3 2
x y
y
x y
y
X X
X
X
+
+

− + =


=




=
=



⇔ ⇔


=


=




=




(Đến đây các bạn tự giải quết nhe !)

Bài tập 2: Giải hệ phương trình:
( )
2 1
2
2 2 2
log log 4 1 4
x y x y
x y
− +

+ =


− =


Hướng dẫn.
Nhân hai vế phương trình
2 1
2 2 2
x y x y− +
+ =
cho
2
y

, ta được phương trình:
( )
2
2 2 2

x y
x y


+ =
Đặt
2 , 0
x y
t t

= >
Khi đó ta có phương trình:
2
2 0t t+ − =
Giải phương trình ta được hai nghiệm t=1 và t=-2. Vì t>0 nên nhận nghiệm t=1
Với t=1 thì
2 1 0
x y
x y x y

= ⇔ − = ⇔ =
Vậy hệ đã cho tương đương với:
( )
2
log log4 1 4
x y
x y
=



− =

( )
2
2 2
2 2
1
log 1 log 4
log 2log 8 0
2
x y
x y
x x
x x
=

=

 
⇔ ⇔
 
 
− =
− − =
 ÷



 


1

2
2
2
4
4
2
1
2
4
log 2
2 1
4
2
16
log 4
2
16
x
x
x y
x
y
y
x y
x
x
x
y

y




=


=



 =








=−

=


 


=

⇔ ⇔ ⇔





=
 
=






=



=



=





=



Kết luận: Tập nghiệm của hệ phương trình là
( )
1 1
; , 16;16
4 4
S
 
 
=
 
 ÷
 
 
Bài tập 3: Giải hệ phương trình:
2 2
1
log log 2
xy
x y
=



+ =


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y > 0. Với điều kiện đó ta có:

( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2
2
log log1
1 log log 0
log log 2 log log 2
log log 2
log log 0
log log 0
log log 1
log log 2 log log 2
xy
xy x y
x y x y
x y
x y
x y
x y
x y x y
=

= + =
 
  
⇔ ⇔
  
+ = + =

 
+ =

 

+ =

+ =


⇔ ⇔
 
= −
+ − =



(Các bạn tự giải quết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
( )
1 1
, 10; ( , ) ;10
10 10
x y x y
   
= =
 ÷  ÷
   
Bài tập 4: Giải hệ phương trình:
4 4 4

20
log log 1 log 9
x y
x y
+ =


+ = +

Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y > 0. Với điều kiện đó ta có:
( )
4 4 4 4 4
20
20
20
log log 1 log 9 log log 36
36
x y
x y
x y
x y xy
xy
+ =
+ = 
+ =


⇔ ⇔
  

+ = + =
=



Theo định lí viete đão ta có hai số x, y là nghiệm của phương trình:
2
20 36 0X X− + =
(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ pt có nghiệm:
( ) ( )
, 2,7x y = −
Bài tập 5: Giải hệ phương trình:
( ) ( )
2 2
2 3
2
log log 1
x y
x y x y

− =


+ − − =


Hướng dẫn.
2


Điều kiện xác định của hệ phương trình là
0x y± >
. Với điều kiện đó ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2
2 3
2
log log 1
2
log
log 1
log log 1
log 3
x y x y
x y
x y
x y
x y x y
 + + − =

− =
 



 
+ − =
+ − − =




Tiếp theo ta đặt
( )
( )
2
2
log
log
u x y
v x y
= +


= −


Khi đó ta có hệ phương trình:
2
1
1
log 3
u v
v
u

+ =



− =


(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
( )
3 1
, ;
2 2
x y
 
=
 ÷
 
Bài tập 6: Giải hệ phương trình:
( ) ( )
( )
5 5 7 5
2 2 5
log log 7 log 1 log 2
3 log log 5 1 3log
x y
y x

+ = +



+ = +


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
5 5 55 5 7 5
2 2 2 5
2 2 5
5 5 5
3
3
2 2
log log log 10log log 7 log 1 log 2
3 log log 5 3 log 5 log
3 log log 5 1 3log
log log log 10
10
2
5
log 8 log 5
8 5
x yx y
y x

y x
x y
xy
x
y
y x
y x

+ =+ = +

 

 
+ = +
+ = +




+ =

=

=

 
⇔ ⇔ ⇔
  
=
=

=





Kết luận: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
( ) ( )
; 2;5x y =
Bài tập 7: Giải hệ phương trình:
( ) ( )
2 2
log 5 log
log log4
1
log log3
x y x y
x
y
− = − +



= −



Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x>y>0. Với điều kiện đó ta có:
( ) ( )

( )
2 2
2 2
2
2 2
log 5 log
log 5
32
log log4
1
12
log log
log log3
4 3
x y x y
x y
x y
x
x y
xy
y

− = − +
− =

− =

 
⇔ ⇔


  
= −
=


= −
 



(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
( ) ( )
; 6;2x y =
3

Bài tập 8: Giải hệ phương trình:
( )
9 3
2 8 2 2
1 1 1
log log 9
2 2
x y
y
x


=



+ =


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
( )
( )
3
3
2
9 3
3
3
3
2 8 2 2
2
2 2
1 1 1
1
log log 9
log 1
2 2
3
x y
x y
x y
y
xy
xy

x




− =

=

  
=
⇔ ⇔
  
+ =
  
= −
=




(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
( )
1
; 2;
6
x y
 
=

 ÷
 
Bài tập 9: Giải hệ phương trình:
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+

= −


+
=

 +
(Trích đề thi ĐH khối D – 2002)
Hướng dẫn.
Ta có:
( )
( )
3 2
3 2
3 2

2
1
2 5 4
2 5 4
2 5 4
2 2 2
4 2
2 2.2
2 2
2 2
2 2
x
x
x
x x
x x
x x
x
x
x
y y
y y
y y
y
y
y
+


= −

= −

= −


 
⇔ ⇔
  
+
+
+
=
  
=
=
 +

 +
 +
3 2 3 2
1
2
0
2 5 4 5 4
1
4
2 2
4
2
x

x
x x
y
y
x
y y y y y
y
y
y y
y
x
 =


=


 
=
= − = −

  

⇔ ⇔ ⇔ ⇔
=
  


=


= =
 


 

=



=



( Chú ý
0y ≠
).
Kết luận: Tập nghiệm của hệ phương trình:
( ) ( )
{ }
0;1 ; 2;4S =
Bài tập 10: Giải hệ phương trình:
( )
1 4
4
2 2
1
log log 1
25
y x

y
x y

− − =



+ =

(Trích đề thi ĐH khối A năm 2004)
4

Bài tập 11: Giải hệ phương trình:
( )
2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y

− + − =


− =


(Trích đề thi ĐH khối B năm 2005)
Bài tập 12: Giải hệ phương trình:
( )

( ) ( )
2 2
log 1 log8
log log log3
x y
x y x y

+ = +


+ − − =


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là
0x y± >
. Với điều kiện đó ta có:
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2
2 2
log log80
80
log 1 log8
3
log log3
log log log3
x y

x y
x y
x y
x y
x y x y
x y
x y


+ =
+ =

+ = +

 
⇔ ⇔
  
+
+
=
=
+ − − =
  


− 

(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
( ) ( )

; 8;4x y =
Bài tập 13: Giải hệ phương trình:
( )
3
3 .2 972
log 2
x y
x y

=


− =


Hướng dẫn.
Hệ phương trình:
( )
3
3
3
3 .2 972
3 .2 972
log 2
3 3 .2 972
x y
x y
y y
x y
x y

x y
+

= +
=
 
=
  
⇔ ⇔
  
− =
− = =
 
 


3
5
2
6 36
y
x y
x
y
= +

=


⇔ ⇔

 
=
=



Kết luận: Hệ pt có nghiệm
( ) ( )
; 5;2x y =
Bài tập 14: Giải hệ phương trình:
2 2
25
log log 2
x y
x y
+ =


− =

Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
2
2 2
25 25
25
20
log 2 4
log log 2
5

x y x y
x y
x
x x
x y
y
y y
+ = + =
 
+ =
=


 
⇔ ⇔ ⇔
   
= =
− =
=


 
 
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 20;5x y =
5

Bài tập 15: Giải hệ phương trình:
3 3 4

1
x y
x y

+ =


+ =


Hướng dẫn.
Cách 1:
Hệ phương trình:
1
3 3 4 3 3 4 3 3 4
1 1 1
x y x y x x
x y y x y x

  
+ = + = + =
  
⇔ ⇔
  
+ = = − = −
  
  
Đặt
3 , 0
x

t t= >
khi đó ta có phương trình:
3
4t
t
+ =
(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Cách 2:
Hệ phương trình:
3 3 4
3 3 4
3 3 4
3 3 3
1
3 3 3
1
x y
x y
x y
x y x y
x y
x y
x y
+

+ =



+ =

+ =
  
⇔ = ⇔
  
+ =

=




+ =


Áp dụng định lí viète ta có:
3
x

3
y
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
2
4 3 0X X− + =
(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 1;0x y =
hoặc
( ) ( )
; 0;1x y =

Bài tập 16: Giải hệ phương trình:
4
3 3
9
3
x y
x y
− −

+ =



+ =

Hướng dẫn.
Cách 1:
Hệ phương trình:
3
4 4 4
3 3 3 3 3 3
9 9 9
3 3 3
x y x y x x
x y y x y x
− − − − − −
  
+ = + = + =
  
⇔ ⇔

  
  
+ = = − = −
  
Đặt
3 , 0
x
t t= >
khi đó ta có phương trình:
1 4
27 9
t
t
+ =
(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Cách 2:
Hệ phương trình:
( )
4
3 3
4
4
3 3
9
3 3
9
3
9
1
3

3 3
3 3 3
27
x y
x y
x y
x y
x y
x y
x y
x y
− −
− −
− −
− −
− +
− −

+ =


+ =


+ =

 
⇔ + = ⇔
  
  

+ =
=

=




Áp dụng định lí viète ta có:
3
x−

3
y−
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
6

2
4 1
0
9 27
X X− + =
(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
( ; )x y

( )
1;2

( )

2;1
Bài tập 17: Giải hệ phương trình:
( ) ( )
2 2
3 5
3
log log 1
x y
x y x y

− =


+ − − =


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là
0x y± >
. Với điều kiện đó ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
3 3
2 2
3
3
3 5
3

log log 1
3
log
log 1
log log 1
log 5
x y x y
x y
x y
x y
x y x y
 + + − =

− =
 


 
+ − =
+ − − =




Đặt
( )
( )
3
3
log

log
u x y
v x y
= +


= −


Khi đó ta có hệ phương trình
3
1
1
log 5
u v
v
u
+ =



− =


(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
( ) ( )
, 2;1x y =
Bài tập 18: Giải hệ phương trình:
( )

( ) ( ) ( )
2 2 2
2
log log log
log log log 0
x y xy
x y x y

= +


− + =


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x>y>0. Với điều kiện đó ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2
2
2
log log log
log log log log
log log log 0
log log log 0
x y xy

x y x y
x y x y
x y x y


= +
= + +
 

 
− + =
− + =
 


( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
2
2
log 0
log log log 0
2log 2 log log 0
log log 0
log log log 0
log log log 0
y

x y x y
y x y
x y
x y x y
x y x y
 =





− + =
+ =


 



+ =

− + =






− + =




Xét hệ phương trình:
( ) ( ) ( )
2
log 0
log log log 0
y
x y x y
=



− + =


Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
log 0 1
log log log 0 log 1 log log1 0
y y
x y x y x x
= =
 
 

 
− + = − + =
 

 
7

1 1
1 1 2
y y
x x
= =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
Xét hệ phương trình
( ) ( ) ( )
2
log log 0
log log log 0
x y
x y x y
+ =



− + =


Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )

2
2
1
log log 0
log log log 0
log log log 0
x y
y
x
x y x y
x y x y

+ =
=

 

 
− + =



− + =

( )
2
2
2 2
1
1

1 1
1
log log log 0
log log 0
y
y
x
x
x
x x
x
x x
x


=
=


 

 
   

 
− + =
− =
 ÷  ÷
 
   



2
2
2
2
2
1
1
1
log log
2
1
1
2
2
1
log log
y
x
x
x
x
y
x
x
y
x
y
x

x
x
x


=









=

=

=

  

⇔ ⇔
 
=


 
=

=










= −




Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm
( )
;x y

( )
2;1

1
2;
2
 
 ÷
 
Bài tập 19: Giải hệ phương trình:

( ) ( )
log log
log 4 log 3
3 4
4 3
x y
x y

=


=


Hướng dẫn.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
Lấy logarit cơ số 10 hai vế của hai phương trình trong hệ ta được:

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
log log
log 4 log3
3 4 log log3 log log4
log4 log4 log log3 log3 log
4 3
x y
x y
x y
x y


= =

 

 
+ = +
=




Tiếp theo ta đặt
log , logu x v y= =
(Các bạn tự giải tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
( )
1 1
; ;
4 3
x y
 
=
 ÷
 
Bài tập 20: Giải hệ phương trình:
8

1.
( )

( )
3
3
log 2
log
2 2
4 2
3 3 12
xy
xy
x y x y

= +


+ − − =


2.
2 4 4
3 9 9
4 16 16
log log log 2
log log log 2
log log log 2
x y z
y z x
z x y
+ + =



+ + =


+ + =

3.
4 2
3 0
log log 0
x y
x y

− + =


− =


4.
2
2 2
2
1
x
x y x
x y

+ = +



+ =


Bài tập 21: Giải hệ phương trình:
1.
2
1 log
64
y
y x
x
= +



=


2.
( )
( )
3 2
3 2
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x


+ − − =


+ − − =


3.
3 1 2 3
2 2 3.2
3 2 1 1
x y y x
x xy x
+ − +

+ =


+ + = +


4.
1 2
2
2 3 .2 2
2 .2 3 .8 1
x y x y
x y x y
x y
x y

− + +
+ +

+ =


+ =


Bài tập 22: Giải hệ phương trình:
1.
( ) ( )
2 2
5 3
9 4 5
log 3 2 log 3 2 1
x y
x y x y

− =


+ − − =


2.
log log
2 2 3
y x
x y

xy y

=


+ =


3.
2
3 3
3 2
1
log log 0
2
2 0
x y
x y y

− =



+ − =

4.
( )
3
3 2 972
log 2

x y
x y

=


− =


5.
( )
8 8 8
8
8
8
log 3log .log
log
4log
log
xy x y
xx
y y
=



=


Bài tập 23: Giải hệ phương trình:

1.
( ) ( )
ln ln
ln 6 ln5
5 6
6 5
x x
x y

=


=


2.
1 2 1
4
4 3.4 2
3 2 log 3
x y y
x y
+ − −

+ =


+ = −



3.
( )
2 2
2
4 2
log 5
2log log 4
x y
x y

+ =


+ =


4.
3 3
log log
3 3
2 27
log log 1
y x
x y
y x

+ =


− =



5.
2
7 12
1
6
x x
y
x y
− +

 =

+ =


9

×