Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

kháng sinh aminosis và ứng dụng lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.98 KB, 15 trang )

BÁO CÁO CHUYÊN Đ Ề
D C LÝ H C LÂM SÀNGƯỢ Ọ
CHUYÊN Đ 6:Ề
“Kháng sinh nhóm Aminoglycoside và
ng d ng trong lâm sàng”ứ ụ
Nhóm SV th c hi n: Nguy n Th Thanh Ngaự ệ ễ ị
Bùi Th Ánh Nguy tị ệ
Hà Th Tìnhị
Ph m Th Xaoạ ị
L p: TY51Cớ
N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
1.Đ c đi m chungặ ể
2.Phân lo iạ
3.C ch tác d ngơ ế ụ
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
1. Đ c đi m chungặ ể

Kháng sinh nhóm Aminoglycosid g m nhi u ồ ề
lo i thu c nh : ạ ố ư Streptomycin, neomycin,
kanamycin, Gentamycin… là nh ng thu c di t ữ ố ệ
khu n đ c ng d ng r ng rãi trong đi u tr .ẩ ượ ứ ụ ộ ề ị

Kháng sinh đ u tiên c a nhóm ầ ủ aminoglycosid
là Streptomycin (1944) và đã hi u qu trong ệ ả
đi u tr b nh lao.ề ị ệ

Neomycin (1949), Kanamycin (1957),
Paronomycin (1959),Gentamycin (1963),
Tobramycin (1975), và Amikacin (1976).
Tác d ng ụ


Ch ng nhi m khu nố ễ ẩ

Đ c đ i v i h th n kinhộ ố ớ ệ ầ

Đ c v i th nộ ớ ậ

Gây s cố

Gây thi u vitamin: VTM K, VTM nhóm Bế
2. Phân lo iạ

AG t nhiên chi t t môi tr ng nuôi c y vi sinh ự ế ừ ườ ấ
v t g m:ậ ồ
T streptomyces: ừ Streptomycin,
dihydrostreptomycin, kanamycin, tobramycin,
lividomycin, neomycin, framycetin, paromocitin.
T micromonospora: ừ Gentamycin, sisomycin,
fortimycin.

AG t ng h p do thay đ i c u trúc c a AG t ổ ợ ổ ấ ủ ự
nhiên g m:ồ
T kanhmycin B => dibekacinừ
T kanhmycin A => amikacinừ
T sisomycin => netilmycinừ
T dibekacin => habekacinừ
3. C ch tác d ngơ ế ụ
o
AG là thu c di t khu n, c ch s t ng ố ệ ẩ ứ ế ự ổ
h p protein c a vi khu n m c ribosom. ợ ủ ẩ ở ứ
o

Streptomycin g n đ c hi u vào ti u ph n ắ ặ ệ ể ầ
30s c a ribosom v trí Pủ ở ị
10

=> mã b đ c sai => ị ọ
t ng h p và tích lũy protein sai l c =>kìm hãm vi ổ ợ ạ
khu n phát tri n.ẩ ể
o
Streptomycin gây r i lo n c quá trình ố ạ ả
t ng h p khâu kh i đ u, kéo dài đ n k t thúc, do có ổ ợ ở ầ ế ế
th nh ng Pể ữ
8
và P
11
cũng g n vào Streptomycin. ắ
o
C ch khác nh : thay đ i tính th m ơ ế ư ổ ấ
màng, hô h p t bào, đ n DNA c a vi khu n. M t ấ ế ế ủ ẩ ộ
s AG khác còn g n vào ti u ph n 50s.ố ắ ể ầ
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
1. Streptomycin

Tác d ng đi u trụ ề ị
Vi khu n Gr(+): c u khu n kháng penicilin, t c u ẩ ầ ẩ ụ ầ
khu n, đóng d u, nhi t thán.ẩ ấ ệ
Vi khu n Gr(-): vi khu n t huy t trùng, E.coli, ẩ ẩ ụ ế
shigella (l ), pseudomonas, salmonella (vi khu n th ng ỵ ẩ ươ
hàn), brucella và xo n khu n (leptospira)ắ ẩ
Đ c bi t tác d ng đ i v i tr c khu n lao.ặ ệ ụ ố ớ ự ẩ
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ


Th ng k t h p streptomycin v i các sulfamid, kháng sinh ườ ế ợ ớ
nhóm β lactam.

Đi u tr kéo dài gây suy th n, gây t n th ng dây th n ề ị ậ ổ ươ ầ
kinh s VIII => ù tai, đi c.ố ế
Penicicllin-Steptomycin
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
2. Kanamycin

Đi u tr b nh nhi m trùng da, đ ng ti t ni u, đ ng ề ị ệ ễ ườ ế ệ ườ
hô h p do các vi khu n nh Areobacter, Salmonella, ấ ẩ ư
Proteus, Pasteurela, Staphylococcus, Streptococcus, E. coli

Tác d ng ph gây ù tai, m t thính giác, đ c cho th n và ụ ụ ấ ộ ậ
gây ph n ng d ng.ẩ ứ ị ứ
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
3. Gentamycin

Đi u tr nhi m khu n do Enterococcus, Pseudomonas ề ị ễ ẩ
aeruginosa

Dùng ph i h p v i Penicilin đi u tr : s t gi m b ch c u, ố ợ ớ ề ị ố ả ạ ầ
viêm n i tâm m c, nhi m khu n huy t, viêm tai ngoài ác ộ ạ ễ ẩ ế
tính do tr c khu n G(-)ự ẩ

Đ c v i th n,ộ ớ ậ

H p thu kém qua đ ng tiêu hóa =>tiêm b p,ấ ườ ắ
tĩnh m ch, t i chạ ạ ỗ

4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
4. Amikacin

Ph tác d ng r ng nh t trong nhómổ ụ ộ ấ

Vai trò đ c bi t trong viêm nhi m khu n G(-) đã kháng ặ ệ ễ ẩ
v i Gentamycin, Tobramycinớ
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
5. Neomycin

Không h p thu t i đ ng tiêu hóaấ ạ ườ

Dùng r ng rãi d ng thu c m bôi, thoa, tra m t mũi, tai khi ộ ở ạ ố ỡ ắ
b viêm, ho c k t h p v i polymycinị ặ ế ợ ớ

R t đ c v i th nấ ộ ớ ậ

Li u r t nh đ b o qu n vaccine 0.025 mg/ li uề ấ ỏ ể ả ả ề

Tác d ng t t v i E.coli, Salmonellaụ ố ớ
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
6. Spectinomycin

Kìm khu nẩ

Ch a l n con phân tr ng, CRD,h i ch ng tiêu ch y,viêm vú ữ ợ ắ ộ ứ ả
do E. coli
7. Paromomycin

Dùng trong đi u tr nhi m khu n đ ng ru tề ị ễ ẩ ườ ộ


Nên s d ng k t h p v i Neomycin khi đi u tr b nh do vi ử ụ ế ợ ớ ề ị ệ
khu n Gr( - ): Staphylococcus, Streptococcus, Salmonella, ẩ
E. coli
4. ng d ng trong lâm sàngỨ ụ
8. Tobramycin

Tác d ng t t v i vi khu n gây ho i t m xanh ụ ố ớ ẩ ạ ử ủ
Pseudomonas aeruginosa => u tiên đi u tr nhi m trùng ư ề ị ễ
huy t, nhi m m , viêm t y x ng, viêm ph iế ễ ủ ủ ươ ổ

Dùng tiêm b p ho c tiêm tĩnh m chắ ặ ạ
9. Netilmycin

Không h p thu qua đ ng tiêu hóa=> tiêm.ấ ườ

Đi u tr nh ng b nh do vi khu n Gr – đ c bi t là nh ng vi ề ị ữ ệ ẩ ặ ệ ữ
khu n kháng Gentamycinẩ
Thank for your attention !!

×