Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

kháng sinh macrolid lincomin ứng dụng lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.77 KB, 10 trang )

Chuyên đ 09:ề “Kháng sinh nhóm Macrolide,
Lincosamide và ng d ng trong lâm sàng”.ứ ụ
I. Hi u bi t chung v nhóm Macrolide và Lincosamideể ế ề
Là hai nhóm kháng sinh có ho t ph trung bình(Macrolide) vàạ ổ
h p(Lincosamide), là nhóm kháng sinh liên k t v i ti u ph n 50s c ch quáẹ ế ớ ể ầ ứ ế
trình t ng h p protein c a vi khu n, có tác d ng kìm khu n và di t khu n…ổ ợ ủ ẩ ụ ẩ ệ ẩ
thu c có tác d ng t t v i nhóm vi khu n gram (-), ngoài ra cũng có tác d ngố ụ ố ớ ẩ ụ
v i m t s ít vi khu n gram (+).[1]ớ ộ ố ẩ
1. Nhóm Macrolide
Đ nh nghĩa: Là nhóm kháng sinh có c u trúc aglycon, nhân lacton, vòngị ấ
g m 12-19 carbon. Đ u chi t ra t môi tr ng nuôi c y n m streptomyces cóồ ề ế ừ ườ ấ ấ
c ch tác d ng và ph tác d ng gi ng nhau.ơ ế ụ ổ ụ ố
Trong nhóm có 3 phân nhóm:
- Macrolide th c th có: erythromycin, oleandomycin, spiramycin,ự ụ
midecamycin, josamycin…
- Macrolide dùng nhi u đ ng n i đôi, có 4 vòng lacton, th ng không cóề ườ ố ườ
nhánh metyl, ch a ít nh t 4 n i đôi liên h p, nhóm này th ng là các khángứ ấ ố ợ ườ
sinh ch ng n m: nystatin, amphotericin B, grycefulvin…ố ấ
- Macrolide trong phân t có vòng l n ch a nhân tr n: rifamycin…ử ớ ứ ơ
C u trúc hoá h c c a Erythromycinấ ọ ủ
1
2. Nhóm Lincosamide
Đ nh nghĩa: Là nhóm kháng sinh m i g m Lincomycin (1962) vàị ớ ồ
clindamycin (1970). Thu c kháng sinh có ph tác d ng c ch tác d ng gi ngố ổ ụ ơ ế ụ ố
nh h Macrolide, nh ng c u trúc khác (không có vòng lacton, có ch c năngư ọ ư ấ ứ
a mid).
C u trúc hoá h c c a Lincomycineấ ọ ủ
II. Đ c đi m v c ch tác d ng, d c đ ng h c, ph tác d ng, tínhặ ể ề ơ ế ụ ượ ộ ọ ổ ụ
kháng thu c c a nhóm Macrolide và Lincosamide.ố ủ
Hình 1: C ch tác d ng c a thu c kháng sinhơ ế ụ ủ ố
( />area=58&cat=1092&ID=2810)


2
Hình 2: C ch tác d ng c a kháng sinh trên ribosomơ ế ụ ủ
( />area=58&cat=1092&ID=2810)
1.Macrolide
a) C ch tác d ngơ ế ụ
3
V i nhóm Macrolide th c th : có tác d ng kìm khu n, di t khu n v i cácớ ự ụ ụ ẩ ệ ẩ ớ
ch ng c u khu n gram(+) nh : Mycoplasma pneumoniae, Helicobacterủ ầ ẩ ư
influenzae…
Thu c c ch t ng h p protein, g n vào ti u ph n 50s c a ribosom c aố ứ ế ổ ợ ắ ể ầ ủ ủ
vi sinh v t c ch peptidyl – transferase trong quá trình t ng h p protein c aậ ứ ế ổ ợ ủ
vi khu n, không c ch t bào v t ch . ẩ ứ ế ế ậ ủ
Nhóm Macrolide có tác d ng đ i kháng v i Cloramphenicol,ụ ố ớ
Lincosamide, ngoài ra còn đ i kháng v i nhóm ố ớ β – lactamin. Nh ng l i có tácư ạ
d ng hi p đ ng v i nhóm Tetracycllin (trong đi u tr t c u và liên c uụ ệ ồ ớ ề ị ụ ầ ầ
khu n), rifampicin (trong đi u tr b nh lao).ẩ ề ị ệ
Macrolide còn t o ra “th i kỳ ngh c a vi khu n” – có nghĩa là sau khiạ ờ ỉ ủ ẩ
ti p xúc vài gi v i thu c macrolide s tích lu trong vi khuân. Lúc này viế ờ ớ ố ẽ ỹ
khu n s không ti p t c phát tri n đ c, m t kh năng gây b nh, d b th cẩ ẽ ế ụ ể ượ ấ ả ệ ễ ị ự
bào b i kh năng phòng v c a v t ch .ở ả ệ ủ ậ ủ
b) Kháng thu cố
► Kháng t nhiên g m ph n l n các vi khu n gram (-) hi u khíự ồ ầ ớ ẩ ế
► Kháng thu đ cượ
+ Do thay đ i sinh hoá ti u ph n 50s. B n ch t c a th kháng này là doổ ở ể ầ ả ấ ủ ể
đ t bi n m t gen có c u trúc t ng ng v i m t hay nhi u protein c a 50s, tộ ế ộ ấ ươ ứ ớ ộ ề ủ ừ
đó vi khu n đ t bi n tr nên kháng thu c.ẩ ộ ế ở ố
+ Kháng do m c ph i có ngu n g c ngoài th nhi m s c là ph bi n,ắ ả ồ ố ể ễ ắ ổ ế
g m t c u, liên c u nhóm D, Clostridium perfringens. C ch kháng đây làồ ụ ầ ầ ơ ế ở
methylase có t tr c hay đ c c m ng(induction) b i Macrolide làm xúc tácừ ướ ượ ả ứ ở
cho ph n ng dimethyl hoá c a adenin(x y ra đo n 23s c a ti u ph n 50sả ứ ủ ả ở ạ ủ ể ầ

ribosom), làm cho ribosom gi m ái l c v i Macrolide túc là làm gi m tácở ả ự ớ ả
d ng c a nhóm Macrolide.ụ ủ
c) D c đ ng h cượ ộ ọ
Tác d ng kìm khu n H p thu đ ng tiêu hóa không đ u. Phân b các tụ ẩ ấ ườ ề ố ổ
ch c (ngoài tr não, d ch não t y và n c ti u), th i tr ch y u qua d chứ ừ ị ủ ướ ể ả ừ ủ ế ị
m t.ậ
4
Thu c tác d ng đ i c u khu n và gram âm, m t vài tr c khu n gramố ụ ố ầ ẩ ộ ự ẩ
âm, k khí. Đ kháng t nhiên v i vi khu n ru t (pseudomonas, Mycoplasmaỵ ề ự ớ ẩ ộ
hominis). Đ kháng chéo v i haemophilus influenzae (60%), c u khu n ru tề ớ ầ ẩ ộ
(50 - 70%), t c u (15 - 30%), ph c u (22%), l u c u, tr c khu n.[2]ụ ầ ế ầ ậ ầ ự ẩ
d) Tác d ng phụ ụ: ít đ c tính, khá lành tính. ộ
2. Nhóm lincosamide
a) C ch tác d ngơ ế ụ
Gi ng c ch tác d ng c a nhóm Macrolide.ố ơ ế ụ ủ
Thu c c ch t ng h p protein b ng cách g n vào ti u ph n 50s c aố ứ ế ổ ợ ắ ắ ể ầ ủ
ribosom, c ch peptidyl – transferase túc cứ ế ứ ch ph n ng xuyên m chế ả ứ ạ
peptit.
b) Ph kháng sinhổ
Có tác d ng t t v i vi khu n gram (+) nh : Staphylococcus sp,ụ ố ớ ẩ ư
Streptococcus sp
V i vi khu n gram (-) nh : Pasteurella, Brucella, Salmonella, Ecoli ớ ẩ ư
Thu c không có tác d ng v i virus và n m m c và n m men.ố ụ ớ ấ ố ấ
Có kho ng 50% s ch ng Staphylococcus nhóm A kháng l i thu c. Cóả ố ủ ạ ố
kháng chéo gi a Lincosamide và Macrolideữ
c) Kháng thu c ố
Kháng thu c ch m nh ng l i có kháng chéo v i nhóm Macrolide khi số ậ ư ạ ớ ử
d ng chung.ụ
d) D c đ ng h cượ ộ ọ
Tác d ng di t khu nụ ệ ẩ

Tác d ng đ i v i nhóm k khí, liên c u, ph c u, t c u. Đ kháng tụ ố ớ ỵ ầ ế ầ ụ ầ ề ự
nhiên đ i v i Haemophilus, l u c u, não mô c u và vi khu n gram âm. Nh yố ớ ậ ầ ầ ẩ ạ
c m không th ng xuyên đ i v i t c u vàng đ kháng erythromycine vàả ườ ố ớ ự ầ ề
methicilline, m t s clostridiae (10 - 30%) và bacteroides (20%).[3]ộ ố
+ S h p thu:ự ấ
- Lincomycin u ng ch đ c h p thu 25% - 35%.ố ỉ ượ ấ
- Đ a vào c th theo đ ng tiêm s h p thu hoàn toàn ư ơ ể ườ ẽ ấ
5
+ S phân bự ố:
- Thu c phân b kh p c th đ c bi t x ng và kh p (r t kém d ch nãoố ố ắ ơ ể ặ ệ ở ươ ớ ấ ở ị
t y)ủ
- Thu c qua đ c màng nhau thai và s a m ố ượ ữ ẹ
- Trong c th có kh năng g n v i protein - huy t t ng t i 80%-94%.ơ ể ả ắ ớ ế ươ ớ
+ Chuy n hoá:ể ganở
+ S th i tr : ự ả ừ
Thu c th i tr qua m t, m t ph n đã chuy n hoá bi n đ i. Thu c cũngố ả ừ ậ ộ ầ ể ế ổ ố
đ c th i qua s aượ ả ữ và m t l ng ít n c ti u.ộ ượ ở ướ ể
f) Tác d ng ph : ụ ụ m t tác d ng ph quan tr ng và n ng là nó gây viêm ru tộ ụ ụ ọ ặ ộ
k t m c gi có th gây t vong ( a ch y d d i).[4]ế ạ ả ể ử ỉ ả ữ ộ
III. ng d ng c a kháng sinh nhóm Macrolide và Lincosamide trongỨ ụ ủ
đi u tr lâm sàngề ị
1.Nhóm Macrolide
Nhóm Macrolide có r t nhi u kháng sinh có ng d ng trong đi uấ ề ứ ụ ề
tr lâm sàng, có th tìm hi u ng d ng c a m t s kháng sinh đi n hìnhị ể ể ứ ụ ủ ộ ố ể
c a nhóm nh :ủ ư
+ Erythromycine đ c dùng trong đi u tr : các b nh v đ ng hô h p nhượ ề ị ệ ề ườ ấ ư
viêm ph i, viêm màng ph i, viêm ph qu n ph i do các vi khu nổ ổ ế ả ổ ẩ
Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumonia, Bordetela bronchiseptica,
Pasteurella multocida, Pasteurella hemolytica…Các b nh v đ ngsinh d c,ệ ề ườ ụ
ti t ni u nh : Viêm âm đ o, viêm t cung do Brucella, Leptospira…b nh nhi tế ệ ư ạ ử ệ ệ

thán do Bacillus anthraxis…V i gia c m tr b nh CRD, t huy t trùng …ớ ầ ị ệ ụ ế
Li u l ng và cách s d ngề ượ ử ụ Erythromycin 100
♦ Gia súc tiêm b p:ắ
+Trâu, bò 1-2ml/45kgP
+ Bê, nghé, dê, c u 1-2ml/50kgPừ
+L n 2ml/45kgPợ
♦ Gia c m tiêm d i da 0,2-0,4ml/kgPầ ướ
Chú ý : sau 10 ngày tiêm nh c l i l n hai.ắ ạ ầ
6
(Thu c thú y và cách s d ngố ử ụ , TS. BS.Nguy n Đ c L u và TS. BS Nguy nễ ứ ư ễ
H u Vũ,tr 90)ữ
+ Tylosin tác d ng ch y u v i vi khu n gram (+) nh : Clostridium,ụ ủ ế ớ ẩ ư
Erysipelothrix rhusiopathiae ngoài ra còn tác d ng v i m t s vi khu n gram-ụ ớ ộ ố ẩ
gi ng nh Erythromycine (Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumonia,ố ư
Bordetela bronchiseptica, Pasteurella multocida, Pasteurella hemolytica…Các
b nh v đ ngsinh d c, ti t ni u nh : Viêm âm đ o, viêm t cung doệ ề ườ ụ ế ệ ư ạ ử
Brucella, Leptospira…b nh nhi t thán do Bacillus anthraxis…V i gia c m trệ ệ ớ ầ ị
b nh CRD, t huy t trùng …)ệ ụ ế
Li u l ng và cách s d ngề ượ ử ụ Tylosin 5%
+ Trâu, bò 5-10ml/50kgP
+ Bê, nghé, dê, c u 3-5ml/25kgPừ
+ L n, chó, mèo 1-2ml/10kgPợ
+ Gia c m 0,3-0,4ml/kgP tiêm d i da, có th pha v i n cầ ướ ể ớ ướ
u ng.ố
Chú ý : không tiêm l p l i cùng m t chặ ạ ộ ỗ
(Thu c thú y và cách s d ngố ử ụ , TS. BS.Nguy n Đ c L u và TS. BS Nguy nễ ứ ư ễ
H u Vũ,tr 27)ữ
2. Nhóm Lincosamide
Lincomycin dùng trong đi u tr b nh do nhi m khu n gram (+) đ c bi tề ị ệ ễ ẩ ặ ệ
v i t c u, liên c u khu n và ph c u khu n khi các vi khu n này n m trongớ ụ ầ ầ ẩ ế ầ ẩ ẩ ằ

x ng, gian ch t c a các t ch c. Th ng đi u tr k t h p v i nhómươ ở ấ ủ ổ ứ ườ ề ị ế ợ ớ
sulfamid.
Lincomycin có tác d ng ch ng l i hàng lo t các vi khu n gây b nhụ ố ạ ạ ẩ ệ
đ ng ru t gà, v t, ngan, ng ng, l n c ch phát tri n c a vi khu n gramườ ộ ở ị ỗ ợ ứ ế ể ủ ẩ
(-) nh : Colibacteriae, Salmonella, Shigella, Proteus ư
VD: Lincomycin 500 mg
Lincomycin đi u tr có hi u qu trong các tr ng h p nhi m khu nề ị ệ ả ườ ợ ễ ẩ
đ ng hô h p da, mô m m, ( vì nó d xâm nh p vào các mô c a c th ):ườ ấ ề ễ ậ ủ ơ ể
m n nh t, viêm mô t bào, viêm ph qu n, viêm h ng, ch c l , viêm ph i,ụ ọ ế ế ả ọ ố ở ổ
7
viêm vú, viêm tai gi a, viêm h ch b ch huy t, viêm xoang, viêm amidan, viêmữ ạ ạ ế
h u.[6] .ầ
Clindamycin dùng ch y u khi nhi m khu n k khí ru t và âm đ o.ủ ế ễ ẩ ỵ ở ộ ạ
Nên k t h p v i nhóm Amynoglycosid đ tr tr c khu n gram (-) nh khi bế ợ ớ ể ị ự ẩ ư ị
viêm m vùng b ng: viêm sau m , viêm túi m t, ru t th a, viêm phúc m c…ủ ụ ổ ậ ộ ừ ạ
nhi m khu n khoang ch u c a c quan sinh d c cái, nhi m khu n huy t,ễ ẩ ậ ủ ơ ụ ễ ẩ ế
nhi m khu n ph i…ễ ẩ ổ
VD:Clindamycine(Dalacine, Clinacin, Cleocin, Evoclin…là m t kháng sinhộ
thu c nhóm Lincosamide đ c dùng đi u tr các b nh nhi m trùng k khí vàộ ượ ề ị ệ ễ ỵ
đi u tr b nh do đ n bào nh s t rét. Thu c còn đ c ch các d ng thoaề ị ệ ơ ư ố ố ượ ế ạ
ngoài Clindamycine photphate đ đi u tr m n tr ng cá, nhi m khu n hô h p,ể ề ị ụ ứ ễ ẩ ấ
da và mô m m ho c viêm phúc m c, nhi m khu n x ng kh p đ c bi tề ặ ạ ễ ẩ ươ ớ ặ ệ
nhi m khu n t c u vàng S.aureus. [7]ễ ẩ ụ ầ
=>Tr c kia trong đi u tr lâm sàng thú y, các kháng sinh thu c nhómướ ề ị ộ
Macrolide và Lincosamide đ c s d ng và có vai trò r t l n trong vi cượ ử ụ ấ ớ ệ
phòng tr nhi u b nh v t nuôi.ừ ề ệ ở ậ
Hi n nay đã có nhi u vi khu n gây b nh đã kháng các kháng sinh haiệ ề ẩ ệ
nhóm này do đó làm hi u qu kìm khu n và di t khu n không cao (tr khángệ ả ẩ ệ ẩ ừ
sinh h m i, và các kháng sinh m nh c a hai nhóm), tuy nhiên hi n nay trongệ ớ ạ ủ ệ
đi u tr lâm sàng kháng sinh nhóm Macrolide và Lincosamide v n đang đ cề ị ẫ ượ

u tiên s d ng do các đ c tính quý, riêng c a hai nhóm này. ư ử ụ ặ ủ
Hi n trên th tr ng có r t nhi u các ch ph m kháng sinh c a hai nhómệ ị ườ ấ ề ế ẩ ủ
này đ c các công ty thu c thú y trên th gi i và Vi t Nam s n xu t có ngượ ố ế ớ ệ ả ấ ứ
d ng thi t th c trong đi u tr b nh cho v t nuôi có hi u qu t t ụ ế ự ề ị ệ ậ ệ ả ố
8
M C L CỤ Ụ
I. Hi u bi t chung v nhóm Macrolide và Lincosamide…………………1ể ế ề
II. Đ c đi m v c ch tác d ng, d c đ ng h c, ph tác d ng, tính khángặ ể ề ơ ế ụ ượ ộ ọ ổ ụ
thu c c a nhóm Macrolide và Lincosamide………………………………2ố ủ
III. ng d ng c a kháng sinh nhóm Macrolide và Lincosamide trong đi u trỨ ụ ủ ề ị
lâm sàng………………………………………………………………………3
9
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. PGS.TS Bùi Th Tho, 2008, Bài gi ng D c Lý H c Thú Y, NXB Nôngị ả ượ ọ
Nghi p.ệ
2. Nguy n Ph c T ng - Tr n Di m Uyên, 2000, S D ng Thu c Vàễ ướ ươ ầ ễ ử ụ ố
Bi t D c Thú Y, t p 1, NXB Nông Nghi p.ệ ượ ậ ệ
3. Phan Kh c Hi u, 2009, D c Lý H c Lâm Sàng, NXB Nông Nghi p.ắ ế ượ ọ ệ
[1] />[2] />[3] />[4] />[5] />area=58&cat=1092&ID=2810
[6] />[7] />area=58&cat=1092&ID=2810

10

×