Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Giáo án đại số 8(Sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.87 KB, 58 trang )

Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:17/1 /2008. Ngày giảng:20/1 /2008
Ch ơng III : Phơng trình bậc nhất một ẩn
Tiết 41
Mở đầu về phơng trình
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc khái niệm phơng trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: Vế trái, vế phải,
nghiệm của phơng trình, tập nghiệm của phơng trình.
- Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phơng trình đã cho
hay không.
- Hiểu đợc khái niệm hai phơng trình tơng đơng.
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ nội dung ?2, ?3, BT1, BT2
- HS: đọc trớc bài học, bảng phụ và bút dạ.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: "Giới thiệu khái niệm phơng trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan"
1. Phơng trình một ẩn
- GV: cho HS đọc bài toán cổ: "Vừa gà , bao
nhiêu chó"
- GV: Nêu cách giải bài toán sau:
Tìm x: 2x + 4 (36 - x) = 100 ?
- GV: đặt vấn đề: "Có nhận xét gì về các hệ thức
sau"
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2;
x
2
+ 1 = x + 1;
2x
5
= x


3
+ x;
x
1
= x 2
GV: Thế nào là một p/trình ẩn x?
GV:
A(x): vế trái của phơng trình.
B(x): vế phải của phơng trình
- HS đọc bài toán cổ SGK
- HS trao đổi nhóm và trả lời:
"Vế trái là 1 biểu thức chứa biến x"
- HS suy nghĩ cá nhân, trao đổi nhóm rồi trả
lời.
Một phơng trình với ẩn x luôn có dạng A(x)=
B(x), trong đó:
-G yêu cầu HS thực hiện ?1
- Lu ý HS các hệ thức:
x +1 = 0; x
2
- x =100 cũng đợc gọi là phơng trình
một ẩn
- HS thực hiện cá nhân ?1
Hoạt động 2: "Giới thiệu nghiệm của một phơng trình"
- 80 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Cho phơng trình:
2x + 5 = 3 (x - 1) +2
- GV: "Hãy tìm gía trị của vế trái và vế phải của ph-
ơng trình

2x + 5 = 3 (x - 1) + 2
tại x = 6; 5; - 1"
- HS làm việc cá nhân và trả lời
với x = 6 thì giá trị vế trái là:
2.6 + 5 = 17
Giá trị vế phải là:
3 (6- 1) +2 = 17

- HS làm việc cá nhân và trao đổi kết quả ở
nhóm.
- HS trả lời
- GV: "Trong các giá trị của x nêu trên, giá trị nào
khi thay vào thì vế trái, vế phải của phơng trình đã
cho có cùng giá trị"
-GV: "Ta nói x = 6 là một nghiệm của phơng trình
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2"
x = 5; x = -1 không phải nghiệm của phơng trình
trên"
- GV: "Giới thiệu chú ý a"
Hoạt động 3: "Giới thiệu thuật ngữ tập nghiệm, giải phơng trình"
- GV: cho HS đọc mục 2
- GV: cho HS thực hiện ?4
2. Giải phơng trình
a/ Tập nghiệm của phơng trình:
Ví dụ: SGK
- HS tự đọc phần 2, rồi trao đổi nhóm và trả lời
- HS làm việc cá nhân
b/ SGK
Hoạt động 4: "Giới thiệu khái niệm 2 phơng trình tơng đơng"
Hai phơng trình tơng đơng kí hiệu "" là 2 phơng

trình có cùng tập nghiệm
- GV: "Có nhận xét gì về `tập nghiệm của các cặp
phơng trình sau"
3. Phơng trình tơng đơng
Ví dụ:
x + 1 = 0 x - 1 = 0
x = 2 x - 2 = 0
- HS làm việc theo nhóm,
đại diện nhóm trả lời
1/ x = -1 và x + 1 = 0
2/ x = 2 và x - 2 = 0
3/ x = 0 và 5x = 0
4/ x =
2
1
và x -
2
1
= 0
Hoạt động 5:"Củng cố"
- GV: khái niệm hai phơng trình tơng đơng?.
1/ BT2, BT4, BT5;
2/ Qua tiết học này chúng ta cần nắm chắc những
khái niệm gì?
- HS1:
- HS2:
IV. H ớng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà 3;4;5/tr6
- Đọc trớc bài "phơng trình một ẩn và cách giải'


* HD bài 3:
Mọi giá trị của x đều là nghiệm của phơng trình thì tập nghiệm của PT là:
S =
{ }
x / x R
__________________________________________________________
- 81 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:18/1/2008. Ngày giảng :
23/1/2008.
Tiết 42
Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu:
- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vận dụng thành thạo hai qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân để giải PT bậc nhất một ẩn.
II. Chuẩn bị:
HS: đọc trớc bài học.
GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: "Hình thành khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn"
GV: "Hãy nhận xét dạng của các phơng trình sau"
a/ 2x - 1 =0 b/
2
1
x +5 =0
c/x-
2
= 0 d/ 0,4x -
4

1
=0
- GV:thế nào là một phơng trình bậc nhất một ẩn?
- GV: Nêu định nghĩa
- GV: PT nào là phơng trình bậc nhất một ẩn
a/
0
2
3
=
+x
b/ x
2
- x + 5 = 0
c/
1
1
+x
= 0 d/ 3x -
7
=0
1. Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn
- HS trao đổi nhóm và trả lời. HS khác bổ
sung: "Có dạng ax + b =0; a, b là các số; a 0"
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi nhóm 2 em
cùng bàn và trả lời Các phơng trình
a/ x
2
- x + 5 = 0

b/
1
1
+x
= 0
không phải là phơng trình bậc nhất một ẩn
Hoạt động 2: "Hai quy tắc biến đổi phơng trình"
a) Qui tắc chuyển vế
?1 : "Hãy giải các phơng trình sau"
GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời ngay (không cần
trình bày)
a/ x - 4 = 0 b/
4
3
+ x = 0
c/
2
x
= - 1 d/ 0,1x = 1,5
b) Qui tắc nhân với 1 số
(tr8-sgk)
HS đọc qui tắc .
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc qui tắc .
- 82 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
- GV: giới thiệu cùng một lúc 2 quy tắc biến đổi ph-
ơng trình"
- GV: "Hãy thử phát biểu quy tắc nhân dới dạng
khác"

GV yêu cầu HS làm ?2
a/ Quy tắc chuyển vế (SGK)
b/ Quy tắc nhân một số (SGK)
- HS trao đổi nhóm trả lời
Hoạt động 3: "Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn"
- GV: giới thiệu phần thừa nhận và yêu cầu hai HS
đọc lại.
-GV yêu cầu HS thực hiện giải phơng trình
3x - 12 = 0
GV: Phơng trình có một nghiệm duy nhất x = 4 hay
viết tập nghiệm S =
{ }
4
GV kết luận
3. Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn
- Hai HS đọc lại phần thừa nhận ở SGK
-1 HS lên bảng.
3x - 12 = 0 3x = 12
x =
3
12
x = 4
HS nhận xét
- HS thực hiện ?3
- HS làm việc cá nhân,
trao đổi nhóm và trả lời
Hoạt động 4: "Củng cố
- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời BT7.
BT8a, 8c:
Giải PT:

a) 4x - 20 = 0
b) 2x + x +12 = 0
BT7
- HS làm việc cá nhân, trình bày bài tập 8a, 8c.
a) 4x - 20 = 0 4x = 20 x =
4
20
x = 5
b) 2x + x +12 = 0 3x = -12
x =
3
12
x = - 4
c/ BT6
* Bài tập trắc nghiệm :
Giá trị của x thoả mãn pt 2x+x=-12 là :
A. 4 ; B. -4 ; C. 10 ; D. Cả A,B,C đều sai .
HS làm việc theo nhóm bài tập 6
HS chọn đáp án và giải thích .
IV. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các ví dụ trong bài học
- Bài tập 8b, 8d, 9 (SGK). Bài 10, 11, 12, 17 (SBT)
* Hớng dẫn bài 9-SGK:
3x - 11 = 0 => 3x = 11 => x =
3
11
=> x = 3,6666666
Làm tròn đến hàng phần trăm ta đợc x

3,67

__________________________________________________________
Ngày soạn:23/1/2008. Ngày giảng:28 /
1/2008.
- 83 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Tiết 43
Phơng trình đa đợc về dạng ax+b=0
A. Mục tiêu
Học sinh biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phơng trình
về dạng ax+b=0 hoặc ax=-b
Rèn kĩ năng trình bày, nắm chắc phơng pháp giải phơng trình
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS : Phiếu học tập .
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1. kiểm tra bài cũ ( 8 )
HS1: Bài tập 8d. Yêu cầu học sinh giải thích rõ các bớc.
HS2: Bài tập 9c
2 HS lên bảng, dới lớp theo dõi và nhận xét.
HĐ2. Bài mới
a) Giải phơng trình
2x - (5 - 3x) = 3(x+2)
GV: yêu cầu học sinh tự giải.
? Nêu các bớc chủ yếu để giải phơng
trình trên.
? Nhận xét và đánh giá.
b) Giải phơng trình
5 2 5 3
1

3 2
x x
x

+ = +
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
HĐ3. áp dụng
GV: yêu cầu học sinh gấp sách lại tự làm
VD3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
x x x + +
=
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
Giải phơng trình
5 2 7 3
6 4
x x
x
+
=
HS: Lớp làm cá nhân sau thống nhất nhóm nhỏ.
1 HS lên làm
2x - (5 - 3x) = 3(x+2)
<=> 2x - 5 +3x = 3x +6
<=> 2x = 11
<=> x=11/2
1 Học sinh lên làm
HS: làm việc cá nhân, trao đổi nhóm.

HS: làm cá nhân, một em lên làm
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12 12
12 2(5 2) 3(7 3 )

x x x
x x x
+
=
+ =
- 84 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
HĐ4 chú ý ()
1) Giải phơng trình
a) x+1 = x -1
b) 2(x+3) = 2(x - 4) +14
GV: trình bày chú ý1 và nêu VD 4 minh
hoạ
HĐ4. củng cố,
a) Bài tập 10
b) Bài tập 11 c
c) Bài tập 12 c
GV: nhận xét đánh giá.
* Bài tập trắc nghiệm:
Số nào trong ba số -1 ; 2; -3 nghiệm đúng
mỗi pt sau :

x
=x (1) ; x
2

+5x+6=0 (2) ;

6
x 4
1 x
= +

(3) ;
Học sinh làm việc cá nhân
a) Phơng trình vô nghiệm
b) Phơng trình vô số nghiệm
Học sinh làm việc cá nhân, gọi 3 học sinh lên bảng
HS1: Bài tập 10
a) Sai phần chuyển vế.
Sửa <=> 3x+x+x=9+6
<=> x=3
b) Sai phần chuyển vế không đổi dấu.
Sửa <=> 2t+5t - 4t = 12+3
<=> t = 5
HS2: Bài tập 11c
HS3: Bài tập 12c
Học sinh nhận xét
HĐ5 . H ớng dẫn về nhà (3 )
- Về nhà làm các bài tập 17,18,19(sgk-tr14)
- Xem lại các bài tập và các ví dụ đã chữa , chú ý các qui tắc biến đổi pt
* HD bài 19/tr14
a) Chiều dài hình chữ nhật là x+x+2=2x+2 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là 9(m). Diện tích hình chữ nhật là 144m
2
=>Ta có pt (2x+2).9 =144

b) Hình vẽ 4b là hình thang , ta có pt (2x+5).6 : 2 =75.
c) Ta có pt 12x+24=168 (Tổng diện tích của 2 hình chữ nhật )
_______________________________________________________________________________
- 85 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn: 25/1 /2008. Ngày giảng :30/1/2008.
Tiết 44
luyện tập
I. Mục tiêu:
Thông qua các bài tập, HS tiếp tục củng cố và rèn luyện kĩ năng giải p/trình, trình bày bài giải.
II. Chuẩn bị:
- HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
a/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 12b.
b/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 13
a/ sai
vì x = 0 là 1 nghiệm của phơng trình.
b/ Giải phơng trình
x (x +2) = x(x + 3)
. x = 0
S =
{ }
0
Hoạt động 2: Giải bài tập 17f, 18a
GV: "Đối với phơng trình
x
= x có cần thay
x = - 1; x = 2; x = -3 để thử nghiệm không?"

- HS làm việc cá nhân và trao đổi ở nhóm kết
quả và cách trình bày.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi ở nhóm kết
quả và cách trình bày
x
= x x 0
Bài 17f:
(x - 1) - (2x - 1) = 9 - x
x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
x - 2x + x = 9 + 1 - x
0x = 9
Phơng trình vô nghiệm.
Tập nghiệm của phơng trình
S =
Hoạt động 3: Giải bài tập 14, 15, 18a
- 86 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
GV cho HS đọc kĩ đề toán rồi trả lời các câu hỏi.
"Hãy viết các biểu thức biểu thị":
- Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành đến khi
gặp ô tô.
Bài tập 15:
- Quãng đờng ôtô đi trong x giờ: 48x (km)
- Vì xe máy đi trớc ôtô 1(h) nên t/gian xe máy
từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là x + 1(h)
- Quãng đờng xe máy đi trong x + 1(h) là 32
(x + 1)km.
Ta có p/trình: 32 (x + 1) = 48x
- GV: cho HS giải Bài tập 19 - HS đọc kĩ để trao đổi nhóm rồi nêu cách giải.
32(x + 1)km

Ta có PT: 32(x + 1) = 48x
Hoạt động 4: áp dụng
a/ Tìm đk của x để giá trị của pt đợc xác định.
)12(3)1(2
23
+
+
xx
x

- GV: "Hãy trình bày các bớc để giải bài toán này.
a/ Ta có: 2(x - 1) - 3(2x +1) =0
x = -
4
5
Với x
4
5

thì p/trình đợc XĐ
"Nêu cách tìm k sao cho
2(x + 1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 có nghiệm x = 2
- Giải phơng trình
2(x-1)-3 (2x+1) =0
- HS trao đổi nhóm và trả lời.
b/ Vì x = 2 là nghiệm của ptrình
2(x + 1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 nên
(22+1)(9.2+2k)-5(2 + 2) =40
k =- 3
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà

- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập 16, 25 /tr6-8(SBT)
* HD bài 25a :
Biến đổi pt về dạng
4x 25
3 6
=
4x.6=25.3
=> x=
25
8
.
Ngày soạn:31/1 /2008. Ngày giảng: 13/2 /2008.
Tiết 45
Phơng trình tích
I. Mục tiêu:
- 87 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
- HS hiểu thế nào là một phơng trình tích và biết cách giải phơng trình tích
dạng: A(x)B(x)C(x) = 0.
- Biết biến đổi một phơng trình thành phơng trình tích để giải, tiếp tục củng cố
phần phân tích một đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn bị:
- HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà.
- GV: chuẩn bị các ví dụ ở bảng phụ để tiết kiệm thời gian.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
P/tích các đt sau thành nhân tử:
a/ x
2

+ 5x
b/ 2x(x
2
- 1) - (x
2
-1)
- 2 HS lên bảng giải
Hoạt động 2: Giới thiệu dạng phơng trình tích và cách giải
- GV: "Hãy nhận dạng các phơng trình sau:
a/ x (5 + x) = 0
b/ (2x - 1)(x +3)(x+9) =0
1. Phơng trình tích và cách giải:
Ví dụ 1
- HS trao đổi nhóm và trả lời
x(5 + x) =0
(2x - 1)(x +3) (x +9) =0
- GV: yêu cầu mỗi HS cho 1 ví dụ về phơng trình
tích.
Ví dụ 2: Giải phơng trình
- HS trao đổi nhóm về hớng giải, sau đó làm
việc cá nhân.
x (x + 5) = 0
Ta có: x (x +5) = 0
- GV: giải pt có dạng A(x).B(x) =0 ta làm nh thế
nào?
Hoạt động 3: áp dụng
Giải các phơng trình
a/ 2x (x - 3) + 5 (x - 3) = 0
b/ (x +1) (2 + 4) = (2 - x)(2 + x)
- GV, HS nhận xét và GV kết luận chọn phơng án

2. áp dụng:
- HS nêu hớng giải mỗi phơng trình, các HS
khác nhận xét.Ví dụ:Giải phơng trình
2x(x - 3) +5(x - 3) =0
(x - 3)(2x +5) = 0
x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
- 88 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
- GV: cho HS thực hiện ?3
- Cho HS tự đọc ví dụ 3 sau đó thực hiện ?4 (có thể
thay bởi bài x
3
+2x
2
+x = 0)
- Trớc khi giải, GV cho HS nhận dạng phơng trình,
nêu hớng giải
GV nên chú ý trờng hợp HS chia 2 vế của phơng
trình cho x
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi ở nhóm.
a/ x - 3 =0 x = 3
b/ 2x +5 = 0 x = -
2
5
S =








2
5
;3
Ví dụ:Giải phơng trình:
x
3
+ 2x
2
+x =0
x(x + 1)
2
= 0
x =0 hoặc x +1 = 0
a/ x =0
b/ x + 1 =0 x =- 1
S = {0; -1}
Hoạt động 4: Củng cố
HS làm bài tập 21c, 22b, 22c.
GV: Lu ý sửa chữa những thiếu sót của HS
* BT trắc nghiệm :
Giá trị nào sau đây thoả mãn pt : (x-3)(x+2)=0 :
A. x=3,x=2 ; B. x=3 ; C. x=3,x=-2 ; D. x=-2
- HS làm việc cá nhân, sau đó trao đổi kết quả
ở nhóm.
Ba HS lần lợt lên bảng giải.
Bài tập 21c
(4x +2)(x
2

+1) =0
4x +2 = 0
hoặc x
2
+1 =0
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại cách giải pt tích và các ví dụ .
- Làm BT 21b, 21d, 23, 24, 25/tr17
* HD bài 24d/17:
Giải pt x
2
-5x+6=0. Tách hạng tử -5x = -2x-3x , ta có x
2
-2x-3x+6=0
<=> (x
2
-2x)-(3x-6)=0
<=> x(x-2)-3(x-2)=0 <=>(x-2)(x-3)=0 .Giải pt tích này ta đợc kết quả.
________________________________________________
Ngày soạn:14/2/2008. Ngày giảng:18/2 /2008.
Tiết 46
luyện tập
I. Mục tiêu:
- 89 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
-Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phơng trình tích,
-Rèn luyện cho HS biết nhận dạng bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ .
HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà

III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Giải các phơng trình sau:
a. 2x(x-3) + 5(x-3) = 0
b. (x - 4) + (x - 2)(3- 2x) =0
2) Bài tập trắc nghiệm:
Tập nghiệm của pt
5 1
(x )(x ) 0
6 2
+ =
là:
A.
5
6



; B.
1
2




; C.
5 1
;
6 2





; D.
5 1
;
6 2




* Hoạt động 2: Giải bài tập
Bài 22/tr17: Giải các phơng trình sau:
e/ (2x-5)
2
- (x +2)
2
=0
f/ x
2
- x- (3x - 3) =0
Bài 23/tr17: Giải các phơng trình:
a/ 3x - 15 = 2x (x -5)
b/ (x
2
-2x + 1) - 4 = 0
GV kiểm tra bài của 4 HS.
2 HS lên bảng giải bài.
HS chọn đáp án và giải thích .

HS làm việc cá nhân
e) 3x - 15 = 2x (x - 5)
3(x - 5) - 2x (x - 5) =0
(x - 5) (3 - 2x) = 0
x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0
b/ (x - 2x + 1) - 4 = 0
(x -1)
2
- 2
2
= 0
(x - 1 - 2)(x - 1 + 2) = 0
(x - 3)(x + 1) =0
x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
GV yêu cầu HS giải bài tập sau bằng nhiều cách .
- 90 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
2/ Giải các phơng trình
a/
)73(
7
1
1
7
3
= xxx
b/ x
2
- x = -2x + 2
GV: yêu cầu HS nêu hớng giải

3/ Giải các phơng trình
a/ 4x
2
+ 4x +1 = x
2
b/ x
2
- 5x +6 = 0
GV: khuyến khích HS giải bằng nhiều cách giải
khác nhau.
HS giải bài bằng các cách khác nhau.
2/ a/
)73(
7
1
1
7
3
= xxx

0)1)(73(
7
1
= xx
b/ Cách1: x
2
- x =-2x +2
(x -1)(x +2) =0
Cách 2: x
2

- x =-2x +2
(x +2) (x -1) = 0
3. Cách 1: 4x
2
+4x + 1 = x
2
(2x + 1)
2
- x
2
=0
Cách 2: 4x
2
+ 4x +1 = x
2
(x + 1)(3x + 1) = 0
HS lên bảng chữa bài tập và nhận xét.
Hoạt động 3:
Tổ chức trò chơi nh sách giáo khoa
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các ví dụ đã chữa .
- Bài tập 25/sgk
- Bài tập 30, 31, 33 sách bài tập.
* HD bài 25:
Giải pt 2x
3
+6x
2
=x
2

+3x <=> 2x
2
(x+3)-x(x+3)=0
<=> (x+3)(2x
2
-x)=0
<=> (x+3)x(2x-1)=0
<=> x(x+3)(2x-1)=0
____________________________________________________
Ngày soạn:15/2 /2008 Ngày giảng:20/2 /2008
- 91 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Tiết 47
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu

I. Mục tiêu
- Thông qua ví dụ mở đầu HS biết điều kiện xác định của một pt.
- Nắm đợc các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- HS đợc làm một số ví dụ đơn giản áp dụng lý thuyết.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc, Ôn lại cách tìm TXĐ của phân thức
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 25b/17 SGK
2. Tìm tập xác định của
a)
x23
4


b)
x5
2
GV gọi HS nhận xét, cho điểm
HS 1: b) (3x-1)(x
2
+2) = (3x-1)(7x-10)
<=> (3x -1)( x
2
+2-7x +10) = 0
<=> (3x -1)( x
2
-7x +12) = 0
<=> (3x -1)(x - 4)(x-3) = 0
<=> (3x -1)=0 <=>x = 1/3
hoặc (x - 4)=0<=> x = 4
hoặc (x-3) = 0<=> x = 3
Vậy pt có tập nghiệm S = {1/3; 4; 3}
HS 2:
a) x 3/2
b) x 0
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Trong bài học này ta chỉ xét pt có chứa ẩn ở
mẫu
Giải pt
)1(
1
1
1

1
1

+=

+
xx
x
Bằng phơng pháp chuyển vế
Làm ?1:
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của pt (1) không? Vì
sao?
+ Vậy khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu thức ta phải chú
ý tìm điều kiện xác định của pt là gì?
+ Cách tìm điều kiện xác định của pt?
+ áp dụng làm ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của
pt:
a)
2 1
1
2
x
x
+
=

HS: PT (1) <=>
1 1
1 0
1 1

x
x x
+ =

HS: Thay x = 1 vào pt (1) ta thấy mẫu thức = 0
do đó pt không xác định. Vậy x = 1 không là
nghiệm pt (1)
HS: là những giá trị của biến làm cho MT 0
HS: Cho MT = 0 để tìm biến
- Cho biến tìm đợc 0
HS: Trình bày tại chỗ
a) x - 2 = 0 => x = 2
- 92 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
b)
2 1
1
1 2x x
= +

ĐKXĐ x 2
b) x - 1 = 0 => x = 1
x - 2 = 0 => x = 2
ĐKXĐ x1; x 2
GV: Các nhóm làm ?2
+ Cho biết kết quả của từng nhóm
+ Đa ra đáp án, sau đó chữ và chấm bài của từng
nhóm
GV: Tìm ĐKXĐ của pt
2 2 3

2( 2)
x x
x x
+ +
=

+ Quy đồng 2 vế của pt
+ Giải tiếp pt trên
+ kết quả - 8/3 có thoả mãn ĐKXĐ không?
+ kl nghiệm pt?
HS: hoạt động nhóm
HS : Đa ra kết quả nhóm
?2 Tìm ĐKXĐ của pt
a)
4
1 1
x x
x x
+
=
+
ĐKXĐ: x1; x -1
b)
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=


ĐKXĐ: x0; x 2
. Giải pt
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=

<=> 2(x+2)(x-2)=x(2x+3)
<=>2(x
2
-4) = 2x
2
+3x
<=>2x
2
- 8 = 2x
2
+3x
<=>-8 = 3x <=>x = -8/3 ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm pt là S = {-8/3}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Nêu phơng pháp tìm ĐKXĐ của pt ?
- Cho biết các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức?
Bài 29/tr22(Bảng phụ )
- Lần lợt trả lời các câu hỏi
HS cả lớp quan sát bài tập và trả lời.
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các ví dụ đã làm

- BTVN: 27 ;28;30/tr22 sgk
* HD bài 30 :
c) ĐKXĐ của pt là x
2
-1

0 <=> (x-1)(x+1)

0 <=> x-1

0 và x+1

0
=> ĐKXĐ cả pt là

- 93 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:20/2/2008. Ngày giảng:25/2 /2008
Tiết 48
phơng trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc, Ôn lại các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết trớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)

1)Nhắc lại các bớc giải pt chứa ẩn ở mu thc?
2)Tìm lỗi sai trong bt sau, sửa lại cho đúng:
Giải pt
3 2 4
2 2 2x x x
=
+ +

ĐKXĐ: x2; x-2
<=> 3(x+2) -2(x-2) = 4 <=> 3x+6 - 2x +4 = 4
<=> x = -6
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm
B1: Tìm ĐKXĐ của pt
B2: Quy đồng 2 vế của pt rồi khử mẫu
B3: Giải pt vừa nhận đợc
B4: KL
HS 2: Quy đồng khử mẫu 1 vế dẫn đến sai, sửa
lại:
Pt (1)
<=> 3(x+2) - 2(x - 2) = 4(x - 2)
<=> 3x+6 -2x +4 = 4x -8
<=> x+10 = 4x -8
<=> x-4x = -8 -10<=> -3x = -18 <=> x = 6
HĐ 2: Bài mới (30 phút)
GV: áp dụng các bớc giải pt chứa ẩn ở MT, giải pt
sau:
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x

+ =
+ +
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải .
+ Nhận xét lời giải của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai cho HS và đặc biệt chú ý các bớc phải
làm cẩn thận
GV: Cả lớp làm ?3 Giải các pt sau:
HS : ĐKXĐ:
x 3 ; x -1
=> x(x +1) +x9x-3) = 4x
<=>x
2
+x + x
2
- 3x = 4x
<=>2x
2
- 6x = 0 <=> 2x(x - 3) = 0
<=> +) x = 0 ĐK
+) x = 3 ĐK
Vậy tập nghiệm pt S = {0}
HS nhận xét
HS chữa bài
HS : Giải các pt trên ra vở nháp
HS : Hoạt động theo nhóm
HS : Đa ra kết quả của nhóm.
- 94 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
4
)

1 1
3 2 1
)
2 2
x x
a
x x
x
b x
x x
+
=
+

=

+ Các nhóm cùng trình bày lời giải?
+ Cho biết kết quả của nhóm?
b)
3 2 1
2 2
x
x
x x

=

ĐKXĐ: x 2
<=> 3 = 2x - 1 - x(x - 2)
<=> 3 = 2x - 1 - x

2
+2x
<=> x
2
- 4x +4 = 0 <=> (x-2)
2
= 0
<=> x = 2 ĐK
Vậy pt vô nghiệm
+ Đa ra đáp án. Các nhóm tự chấm bài theo đáp án.
?3: Giải các pt
a)
4
1 1
x x
x x
+
=
+
ĐKXĐ: x 1; x -1
<=> x(x +1) = (x -1)(x +4)
<=>x
2
+x = x
2
+4x -x -4
<=>x - 3x = -4 <=> -2x = -4
<=>x = 2 ĐK
Tập nghiệm pt S = {2}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)

GV: Nghiên cứu BT 27a/22 ở SGK
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Gọi HS nhận xét và chốt phơng pháp
GV: các nhóm trình bày lời giải BT 28c/22 (SGK)
+ Đa ra đáp án trên bảng phụ sau khi HS đã đổi bài
để chấm chéo.
HS: trình bày ở phần ghi bảng
BT 27/22
a) ĐKXĐ: x -5
<=> 2x - 5 = 3(x +5)<=> -x = 20
<=> x = -20
HS hoạt động theo nhóm
BT 28/22
ĐKXĐ: x 0
<=>x
3
+ x = x
4
+1
<=>x
4
- x
3
- x +1 = 0 <=>x
3
(x - 1) - (x -1) =0
<=> (x - 1)(x
3
- 1) = 0
<=> +) x - 1 = 0<=> x = 1

+) x
3
- 1 = 0 <=>x = 1 ĐK
HS chấm và chữa bài
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm.
- BTVN: 27 b,c,d,28 a,b/tr22-sgk
* HD Bài 28
a) ĐKXĐ :
x 1
. Sau khi khử mẫu và thu gọn ta đợc pt 3x-2=1<=>x=1
kết luận : Gía trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt
Ngày soạn:22/2/2008. Ngày giảng : 27/2/2008.
- 95 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Tiết 49
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu phơng pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc, Ôn lại các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết trớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Chữa BT 28d/22 SGK?
2. Chữa BT 28C/22 SGK
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm

HS 1: Giải pt
5
2 1
3 2
x
x
=
+
ĐKXĐ: x -2/3
<=> 5 = (2x - 1)(3x + 2)
<=>5 = 6x
2
+ 4x - 3x - 2
<=>6x
2
+ x - 7 = 0<=>6x
2
+ x - 1-6 =0
<=>6(x+1)(x-1) +(x - 1) = 0
<=> (x -1)(6x+7) = 0
<=> x = 1; x = -7/6 . Vậy S =
7
;1
6




HS 2:
c)

2
2
1 1
x x
x x
+ = +
ĐKXĐ x 0
<=> x
3
+ x = x
4
+ 1 <=> - x
4
+ x
3
+ x - 1 = 0
<=> x
3
(x - 1) + (x-1) = 0
<=> (x - 1)(1-x
3
) = 0 <=> x = 1
=> x = 1 là nghiệm của pt
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
1) BT 29/ tr22( ở bảng phụ)
+ Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao?
+ Chữa và chốt phơng pháp cho BT 29
2) BT 31/ tr23 : Giải pt
GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31b23 ở SGK
HS: đọc đề bài

HS: 2 bạn Sơn và Hà đều giải sai vì:
-Bạn Sơn cha đặt ĐKXĐ đã cho tơng đơng với
pt mới.
- Bạn Hà cha thử nghiệm đã rút gọn.
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng
3 2
( 1)( 2) ( 3)( 1)
1
( 2)( 3)
x x x x
x x
+

=

ĐKXĐ: x 1; x 2; x 3
<=> 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1)
<=> 3x - 9 +2x - 4 = x -1
<=> 5x - x = 1+13 <=> 4x = 14
<=>x = 7/2 ĐKXĐ
- 96 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
+ Nhận xét từng bớc giải pt BT 31b/23?
3) Bài 32 a/ tr23
? Cho biết cách giải pt này .
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phơng pháp của bt 32a
4)BT 33/23 .Tìm a để
GV: Nghiên cứu BT 33a/23 và cho biết phơng pháp

giải?
+ Gọi 3 HS lên bảng trình bày sau đó chữa và chốt
lại phơng pháp
HS nhận xét:
B1: ĐKXĐ
B2: Quy đồng, khử mẫu
B3:Biến đổi để đa về pt bậc nhất .
B4: Chọn nghiệm rồi KL
HS hoạt động nhóm
HS: Đa ra kết quả nhóm
a)
2
1 1
2 ( 2)( 1)x
x x
+ = + +
ĐKXĐ: x 0
2
1 1
2 2 2x x
x x
+ = + + +
<=> 2x
2
+ x = 0<=>x(2x + 1) = 0
<=> +) x = 0
+) 2x +1 = 0
=> x = 0 ĐKXĐ
x = -1/2 ĐKXĐ
Vậy x = -1/2 là nghiệm pt

HS : Cho biểu thức bằng 2 . Giải pt với ẩn a.
HS trình bày ở phần ghi bảng
a)
3 1 3
2
3 1 3
a a
a a

+ =
+ +
ĐKXĐ : a - 1/3 ; a -3
<=>(3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1) = (2a+6) (3a+1)
<=> 3a
2
+ 8a - 3 + 3a
2
- 8a = 6a
2
+ 20a +6
<=> 20a = -6 + 3 <=> 20a = -3
<=> a = -3/20 ĐKXĐ
Vậy a = -3/20
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
- Nhắc lại phơng pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức?
- Cho 2 ví dụ về pt chứa ẩn bậc 1 ở mẫu, rồi giải pt
đó
2 HS lên bảng
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các b i t p đã chữa.

- BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK
* HD bài 31
c) ĐKXĐ :
x 2
. Khử mẫu , rút gọn và đa về pt tích:
x
3
+x
2
-2x=0 <=> x(x
2
+x-2)=0 <=> x(x-1)(x+2)=0. Giải pt này ta tìm đợc nghiệm .
Ngày soạn:27/2/2008. Ngày giảng:3/3 /2008
Tiết 50
giải bài toán bằng cách lập phơng trình
- 97 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin

I. Mục tiêu
- HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1:Biểu diễn một đại lợng bằng lời biểu thức chứa ẩn (15p)
GV: ở lớp chúng ta đã giải nhiều bt bằng phơng
pháp số học, Hôm nay các em giải theo phơng pháp
khác đó là giải bt bằng cách lập phơng trình

- Trong thực tế nhiều đại lợng của biến phụ thuộc
lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lợng là x thì
đại lợng khác đợc biểu diễn qua x.
- Xét ví dụ1:
+ Gọi vận tốc ôtô là x thì quãng đờng biểu diễn nh
thế nào trong 5 giờ?
+ Nếu S = 100 km, thì thời gian biểu diễn nh thế
nào?
- Cả lớp làm ?1
+ Đa đáp án để HS tự đối chiếu
+ Chốt lại phơng pháp làm
?
BT cho biết và yêu cầu gì?
HS : S = 5x
HS : t = 100/x
HS trình bày vào vở
Hoạt động 2: luyện tập(15 phút)
- Các nhóm làm ?2
+ Cho biết kết quả của nhóm
+ Gọi nhận xét và chữa
GV: Nghiên cứu BT cổ trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm ở ?2 sgk
HS : Đa ra kết quả nhóm
Nhận xét
HS đọc đề bài
HS cho: Gà + chó: 36 con
Chân: 100
Yêu cầu: Tính gà, chó?
Giải
Gọi số gà là x con, x <36

Số chân gà: 2x
- 98 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
_ Y/ cầu HS làm ?3
Số chó là 36 - x (con)
Pt : 2x + 4(36 - x) = 100
<=> 2x + 144 - 4x = 100
<=>x = 22 (thoả mãn)
Vậy số gà là 22 con
số chó là 14 con
?3 HS tự trìnhbày
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
- Nhắc lại cácác bớc giải BT bằng lập pt
- BT 34,35/25 SGK?
3. BT:
*BT 34/25
Gọi MS là x: x Z, x 0
Tử số là: x - 3
Phân số đã cho:
3x
x

Sau khi tăng phân số
1
2
x
x

+
PT:

1 1
2 2
x
x

=
+

<=> x = 4 (thoả mãn ĐK)
Vậy phân số là 1/4
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (5 phút)
- Học lại các bớc giải bt bằng lập pt
- Đọc Có thể em cha biết
-BTVN: 25,26,36/25 SGK
* HD bài 36 :
Gọi tuổi thọ của Đi ÔPhăng là x(x nguyên dơng )ta có pt:

x x x x
5 4 x
6 12 7 2
+ + + + + =
. Giải pt ta đợc x=84.

- 99 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:28/2/2008. Ngày giảng :5/3 /2008.
Tiết 51
Giải bài toán bằng cách lập phơng trình (tiếp)
I. Mục tiêu
- Củng cố các bớc giải bt bằng cách lập pt

- Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số.
- Rèn kĩ năng giải bt
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Chữa BT 48/11 SBT?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x N, x <60
Số kẹo lấy ra ở thùng 2: 3x
Số kẹo còn lại ở thùng 1:
60 - x
Số kẹo còn lại ở thùng 2:
80 - 3x
PT: 60 - x = 2(80 - 3x)

<=> x = 20 (thảo mãn đ/k)
Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20
Hoạt động 2:Bài mới (35 ph)
GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ?
+ Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau:
(bắt đầu lấy ra) -> bỏ
Các dạng

v t s
Xe máy
Ô tô
Gọi quãng đờng ô tô đi là x km/h thì điền tiếp vào ô

trống các đại lợng còn lại theo x?
HS: Đọc đề bài
v t s
Xe
máy
35 X/35 X
Ô

45 90 -
x/45
90-x
HS trình bày ở phần ghi bảng
Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau
là x (h), x N
Quãng đờng xe máy đi: 35 x (km)
- 100 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
+ Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải?
GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ
+ Trong BT này có những đại lợng nào và quan hệ?
+ Chọn ẩn cho biểu thức?
+ yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó chữa kết quả
từng nhóm
- BT 37/30
Quãng đờng ô tô đi
45(x - 2/5)
PT: 35x +45(x - 2/5) = 90

x =
7

1
20
(h) TMĐK
Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là
7
1
20
(h)
HS: Đại lợng: số áo may 1 ngày, số ngày may,
tổng số áo.
Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may =
tổng số áo may
HS: trình bày tại chỗ
HS : hoạt động nhóm
HS: Phân tích theo sơ đồ
v t s
Xe
máy
x 7/2 7/2x
Ô tô x+20 5/2 5/2(x- 20)
Gọi vận tốc xe máy là x (x >0)
Thì vận tốc ô tô là : x + 20 (km)
Quãng đờng xe máy đi: 7/2 x(km)
Quãng đờng ô tô đi: 5/2(x +20)
PT:
7 5
( 20)
2 2
x x
= +

<=>7/2 x -5/2x = 50 <=>x = 50 (thoả mãn đ/k)
Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h
Vận tốc ô tô là 70 km/h
Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút)
- Các bớc giải BT bằng cách lập pt ? - HS trả lời câu hỏi ( Theo các bớc ở SGK)
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các BT đã chữa
- BTVN: 38 - 41 SGK HS 2: * HD bài 40/tr31
Gọi tần số của điểm 5 là x, x N, x <4
Tần số điểm 9 là:
10 -(1+x+2+3) = 4 -x . Ta có PT:
4.1 5. 23 9(4 )

10
+ + + +
=
x x
. Giải pt ta tìm đợc x.
- 101 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:6/3/2008. Ngày giảng :10/3/2008.
Tiết 52
luyện tập
I. Mục tiêu
- Luyện tập cho HS dạng toán giải
- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc.

III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 40/31 SGK?
2. Chữa BT 38/30?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Gọi tuổi Phơng là x, x N (năm nay)
Năm nay tuổi mẹ: 3x
13 năm sau tuổi Phơng: x +13
13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13
PT: 3x +13 = 2(x +13)
x = 13 (thoả mãn điều kiện)
HS 2: Gọi tần số của điểm 5 là x, x N, x <4
Tần số điểm 9 :
10 -(1+x+2+3) = 4 -x
PT:
4.1 5. 7.2 23 9(4 )
6,6
10
x x
+ + + +
=

x = 3 (TMĐK)
Vậy tần số của điểm 5: 3
Tần số của điểm 9: 1
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
GV: Đa đề BT 39 lên bảng phụ
- Số tiền Lan mua 2 loại hàng cha kể thuế VAT là
bao nhiêu?

Yêu cầu HS trình bày lời giải
HS: là 120
Số tiền
không thuế
Tiền thuế
x 10%x
110-x 8%(110-x)
110 10
HS trình bày lời giải
Gọi số tiền Lan trả loại hàng 1: x 0< x <110
Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x
- 102 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
GV: Nghiên cứu BT 41 ở bảng phụ?
- Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dới dạng tổng các
luỹ thừa của 10?
- Các nhóm trình bày BT 41?
- Yêu cầu đa ra kết quả nhóm sau đó chữa và chốt
phơng pháp
GV: Nghiên cứu BT 43 ở bảng phụ?
- Đọc câu a rồi chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
- Đọc câu b và biểu diễn mẫu số?
- Đọc câu c rồi lập PT?
- Giải PT?
- Kl bài toán?
Thuế cho hàng 1: 10%x
Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x)
PT: 10%x + 8%(110-x) = 10
<=>x = 60 (TMĐK)
Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50

HS: ab = 10a + b
HS hoạt động theo nhóm
BT 41/31
Gọi chữ số hàng chục là x (x N, x <5)
Chữ số hàng đơn vị: 2x
Số đã cho: x(2x) = 12 x
Sau khi thêm:
x1(2x) = 102x + 10
PT: 102x + 10 - 12x = 370
<=> x = 4 (TMĐK)
Số ban đầu là 48
HS: nghiên cứu đề
HS: gọi tử số của PS là x x N, x <= 9, x 4
HS : x - 4
HS :
1
( 4) 5
x
x x
=

HS : trình bày vào vở ghi
Gọi tử số của phân số là x x N, x <= 9, x 4
Mẫu số: x - 4
PT:
1
( 4) 5
x
x x
=


x = 20/3
HS: KL Vậy không có phân số mãn thoả mãn
tính chất đã cho.
Hoạt động 3: Củng cố (3phút)
- Nhắc lại các bớc giải bt bằng cách lập phơng
trình? HS
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bt
- Bt 45 - 48/31, 32
- 103 -
Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:9/3/2008. Ngày giảng :12/3/2008.
Tiết 53
luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng giải bt bằng lập pt
- Luyện tập dạng toán chuyển động, năng suất, phần trăm,
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc.
HS : Thớc. Ôn lại dạng toán giải.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- GV: Chữa BT 45/31 SGK?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Gọi năng suất 1 ngày khi hợp đồng: x, x Z
+
Năng suất 1 ngày khi thực hiện 120%x

Số thảm khi hợp đồng: 20x
Số thảm khi thực hiện: 18.120%x
PT:
6
18. 20 24
5
x x
=
<=>108x - 100x =120
<=>x = 15 (TMĐK)
Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp
đồng:
20.x = 300
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 46/31 ở bảng phụ?
+ Trong BT ô tô dự định đi ntn?
+ Thực tế ôtô đi ntn?
+ PT của BT?
+ Yêu cầu HS trình bày lời giải
1. BT46/31
HS:
Gọi quãng đờng ô tô dự định đi là x (km), x >0
Quãng đờng còn lại:
x - 48
Thời gian dự định: x/48 (h)
Thời gian đi trên đoạn còn lại: x - 48/54
PT:
1 48
1
48 6 54

x x

= + +
x = 120
Vậy quãng đờng AB dài 120km
GV: Đa BT 47/32 lên bảng phụ 2. BT 47/37
- 104 -

×