Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

chương 18 lập kế hoạch logistics chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 13 trang )

Chapter Eighteen: The Strategic Logistics
Plan

Ch ng 18: L p k ho ch logistics chi n l cươ ậ ế ạ ế ượ
Nhóm 8:
Nguyễn Thị Thanh Xuân
Nguyễn Văn Bình
Hoàng Duy Long
Mai Văn Thành
Bùi Văn Hùng
GVHD: TS. Hồ Thị Thu Hòa
18.1. Kế hoạch chiến lược là gì?
18.2. Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch?
18.3. Quy trình lập kế hoạch của công ty
18.4. Xây dựng một kế hoạch logistic chiến lược
18.5. Những thách thức – cơ hội trong tương lai
2
Ch ng 18: L p k ho ch logistics chi n ươ ậ ế ạ ế
l cượ

Kế hoạch Logistics chiến lược đã được quy định
như sau:
Một quá trình lập kế hoạch thống nhất, toàn diện và tích hợp để
đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua giá trị gia tăng và dịch
vụ khách hàng, mà kết quả trong sự hài lòng của khách
hàng tốt hơn (mà chúng ta mong muốn), bằng cách dự
đoán nhu cầu trong tương lai cho các dịch vụ về logistics
và quản lý các nguồn lực của toàn bộ chuỗi cung ứng (làm
thế nào để tối ưu). Kế hoạch này được thực hiện trong bối
cảnh với các mục tiêu tổng thể và kế hoạch của công ty.
3


18.1. Kế hoạch chiến lược là gì?
( What is Strategic Planning)

Định nghĩa này bao gồm ba yếu tố chính:
(1) Các-mục tiêu dài hạn;
(2) Các cách (phương tiện) để đạt được các mục tiêu
này;
(3) Tiến trình để đạt được các mục tiêu này.
4
18.1. Kế hoạch chiến lược là gì?
( What is Strategic Planning)

Ứng phó với những bất định và thay đổi

Tập trung sự chú ý vào những mục tiêu

Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế

Giúp cho nhà quản lý kiểm tra dễ dàng
5
18.2. Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch?
(The Importance of Planning)
Marketing, manufacturing, and logistics must be
closely coordinated in the planning process
(Marketing, sản xuất, và logistics phải được phối
hợp chặt chẽ trong suốt quá trình lập kế hoạch).
6
18.3. Quy trình lập kế hoạch của công ty
(The Corporate Planning Process)


Hiểu biết kỹ lưỡng và đánh giá các chiến lược doanh nghiệp
và kế hoạch tiếp thị,

Nghiên cứu dịch vụ khách hàng để xác định những yếu tố
chính của dịch vụ, dịch vụ được tính toán như thế nào.

Tổng chi phí liên quan đến hệ thống Logistics thay thế để
chọn công ty cung cấp rẻ nhất.
7
18.4. Xây dựng một kế hoạch logistic chiến lược
(Developing a Strategic Logistics Plan)
Figure 18-3
The logistics audit a
conceptual model –
Một mô hình đánh giá hoạt
động logistics
8
18.4. Xây dựng một kế hoạch logistic chiến lược
18.4. Xây dựng một kế hoạch logistic chiến lược
(Developing a Strategic Logistics Plan)
9
Hình18-4
Việc lập ra kế hoạch logistics
(Making logistics decisions)

Nguồn: William C. Copacino, Andersen Consulting, 2000.
18.4. Xây dựng một kế hoạch logistic chiến lược
(Developing a Strategic Logistics Plan)
Hình 18-5
Logistics chiến lược tích hợp tám lĩnh

vực chính
(Logistics strategy integrates eight areas)
10
1
2 3
4 5 6
7
8
Quản lý tổ chức
và thay đổi
Công nghệ
thông tin
.
.
.
.
Quản lý giao
thông vận tải
Nguồn: William C.
Copacino, Andersen
Consulting, 2000.
Dịch vụ
khách hàng
Mạng lưới
Logistics
chiến lược
Cung cấp dây
chuyền thiết kế
Thiết kế nhà
kho và hoạt

động của kho
Quản lý các
tài liệu
18.5.1. Quản lý chuỗi cung ứng
18.5.2. Thương mại điện tử
11
18.5. Những thách thức – cơ hội trong tương lai
(Future Challenges)
Hình 18-6: Sử dụng thông tin để cho phép tích hợp chuỗi cung ứng
(Using information to enable supply chain integration)
14
18.5.2. Th ng m i i n t ươ ạ đ ệ ử
(E-Commerce)
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n C«
vµ c¸c b n ạ đ· chó ý l¾ng
nghe !
17

×